Tải bản đầy đủ (.pptx) (84 trang)

Bài thuyết trình mạng truyền thông công nghiệp Full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.1 MB, 84 trang )

03

CẤU TRÚC BỨC ĐIỆN

Cấu trúc 1 Frame của Ethernet

3.1 Tổng quan.

● Vì Ethernet chỉ quy định khung MAC. Nên :
1 Bức điện IEEE 802.3 ( Ethernet Frame ) = 1 Khung MAC

3.2 Khung MAC.

● Vì Ethernet chỉ quy định khung MAC. Nên :
1 Bức điện IEEE 802.3 ( Ethernet Frame ) = 1 Khung MAC

Ethernet Frame (IEEE
802.3)

Ethernet Header ( 14
byte )

7 1 6 6 2 46 to 1500 4
byte byte
bSytatret byte byte byte bFyratme e
Preamble Data
Frame Destination Source Lengt Check
Delimite Address Address h Sequence

r (CRC)


3.2 Khung MAC. Ethernet Frame (IEEE
802.3)

Ethernet Header ( 14 byte )

7 byte 1 byte 6 byte 6 byte 2 byte 46 to 1500 byte 4 byte
Preamble Data
Start Destination Source Lengt Frame Check
Frame Address Address h Sequence
Delimite (CRC)

r

Begin 56-bit ( 7 1
byte) byte
Start
Preamble Frame
Delimiter

{10101010} {10101010} {10101010} {10101010} {10101010} {10101011}
{10101010} {10101010} ( Binary )
( Binary )
{171H}
{55H} {55H} {55H} {55H} {55H} {55H} {55H} ( Hexadecimal)
( Hexadecimal)

3.2 Khung MAC.

Mã Manchester là gì ?


3.2 Khung MAC. Ethernet Frame (IEEE
802.3)
8-bit (1
byte) Ethernet Header ( 14 byte )

Start 7 byte 1 byte 6 byte 6 byte 2 byte 46 to 1500 byte 4 byte
Frame Preamble Data
Delimiter Start Destination Source Lengt Frame Check
(6 Frame Address Address h Sequence
byte) Delimite (CRC)
Destination
Address r

6
byte

Source
Address

{10101011} 12 chữ số 12 chữ số
( Binary ) ( Hexadecimal) ( Hexadecimal)

{171H}
( Hexadecimal)

3.2 Khung MAC. Ethernet Frame (IEEE
802.3)

Ethernet Header ( 14 byte )


7 byte 1 byte 6 byte 6 byte 2 byte 46 to 1500 byte 4 byte
Preamble Data
Start Destination Source Lengt Frame Check
Frame Address Address h Sequence
Delimite (CRC)

r

Phân loại địa chỉ MAC : Cục bộ ( Local ) & Toàn Cầu ( Global )

Global MAC Address

3.2 Khung MAC. Ethernet Frame (IEEE
802.3)

Ethernet Header ( 14 byte )

7 byte 1 byte 6 byte 6 byte 2 byte 46 to 1500 byte 4 byte
Preamble Data
Start Destination Source Lengt Frame Check
Frame Address Address h Sequence
Delimite (CRC)

r

Phân loại địa chỉ MAC : Cục bộ ( Local ) & Toàn Cầu ( Global )

Local MAC Address

3.2 Khung MAC. Ethernet Frame (IEEE

802.3)
6-byte
Destination Ethernet Header ( 14 byte )

Address 7 byte 1 byte 6 byte 6 byte 2 byte 46 to 1500 byte 4 byte
Preamble Data
12 chữ số Start Destination Source Lengt Frame Check
( Hexadecimal) Frame Address Address h Sequence
Delimite (CRC)

r

2- Length : 2-byte( DEC).
byte Thể hiện độ dài của 1 Khung MAC
Length 64 < Length < 1500 ( IEEE 802.3 )

2 byte thể hiện độ dài
Frame

( Decimal )

3.2 Khung MAC.

2- EtherType Protocol
byte Internet Protocol version 4 (IPv4)
EtherType (Length) 0x0800 Stream Reservation Protocol
0x22EA Reverse Address Resolution Prot
thể hiện độ dài Frame ( < 1500 ) 0x8035 ocol
( Decimal ) AppleTalk (Ethertalk)
0x809B IPX

Protocol được đóng gói ( <1536 Ethernet II) 0x8137 Internet Protocol Version 6 (IPv6)
( Hexadecimal ) 0x86DD Ethernet flow control
0x8808

3.2 Khung MAC.

2- Theo IEEE 802.3 với Điều kiện theo phương pháp
byte CSMA / CD :
EtherType (Length) lv < 100.000.000n

thể hiện độ dài Frame ( < 1500 ) Trong đó: v : tốc độ truyền ( bit/s)
( Decimal ) n : chiều dài bức điện

Protocol được đóng gói ( <1536 Ethernet II) l : khoảng cách truyền (m)
( Hexadecimal )

3.2 Khung MAC.

Ví dụ : để đảm bảo tốc độ truyền 10 Mbit/s và khoảng cách 2.500m thì
1 bức điện phải dài hơn bao nhiêu bit ?

3.2 Khung MAC.

Chuẩn 802.3 qui định chiều dài khung tối thiểu là 64-byte (51,2µs)

Thời gian cần thiết để chuyển 1byte dữ liệu qua mạng 10Mbit/s
64byte = 512bit
s

3.2 Khung MAC. Ethernet Frame (IEEE

802.3)
46-byte to 1500-
byte Ethernet Header ( 14 byte )

Data 7 byte 1 byte 6 byte 6 byte 2 byte 46 to 1500 byte 4 byte
Preamble Data
Data hay còn gọi là Payload Start Destination Source Lengt Frame Check
Frame Address Address h Sequence
Delimite (CRC)

r

Data : 46-byte -> 1500-byte, là nơi chứa :
● Dữ liệu thực tế
● IP header ( nếu sử dụng IP qua Ethernet )
● Thông tin Packet từ các tầng trên

3.2 Khung MAC. Ethernet Frame (IEEE
802.3)

Ethernet Header ( 14 byte )

7 byte 1 byte 6 byte 6 byte 2 byte 46 to 1500 byte 4 byte
Preamble Data
Start Destination Source Lengt Frame Check
Frame Address Address h Sequence
Delimite (CRC)

r


3.2 Khung MAC. Ethernet Frame (IEEE
802.3)
46-byte to 1500-
byte Ethernet Header ( 14 byte )

Data 7 byte 1 byte 6 byte 6 byte 2 byte 46 to 1500 byte 4 byte
Preamble Data
Data hay còn gọi là Payload Start Destination Source Lengt Frame Check
Frame Address Address h Sequence
Delimite (CRC)

r

Nếu dữ liệu trong Data khơng đủ 46-byte thì sẽ có các
phương pháp theo quy định của chuẩn IEEE 802.3 được
gọi là Ethernet Padding nhằm lấp đầy trường Data. 1 số
phương pháp :

● Zero-Padding: lấp đầy bằng các giá trị zero (0x0)
● PKCS#7 Padding: lấp đầy bằng giá trị cần lấp đầy.
● ISO/IEC 7816-4 Padding:Thêm một byte có giá trị

0x80 vào cuối dữ liệu, sau đó thêm các byte có giá trị
0x00 cho đến khi đạt được chiều dài mong muốn.

3.2 Khung MAC.

4-byte ( 32
bit )
Frame Check


Sequence
(CRC)

Chứa mã CRC 32-bit
(Cyclic redundancy check)

G(x) =

x32+x26+x23+x22+x16+x12+x11+x10+x8+x7+x5+x4+x2
+x+1

3.2 Khung MAC.

Ethernet Frame (IEEE 802.3)
Ethernet Header ( 14 byte )

7 1 6 6 2 46 to 1500 byte 4
byte bStyatret byte byte byte Data bFryatme e
Destination Source Lengt Check
Preamble Frame Address Address
Delimit h Sequence

er (CRC)

Chứa mã CRC 32-bit
(Cyclic redundancy check)

G(x) =


x32+x26+x23+x22+x16+x12+x11+x10+x8+x7+x5+x4+x2
+x+1

3.2 Khung MAC.

Ethernet Header ( 14 byte )

6 6 2 46 to 1500 byte 4
byte byte byte Data bFryatme e
Destination Source Lengt Check
Address Address
h Sequence

(CRC)

G(x) = 0xEDB88320
( Hexadecimal)
x32+x26+x23+x22+x16+x12+x11+x10+x8+x7+x5+x4+x2
+x+1

Ví dụ : Tính tốn giá trị CRC với Đa thức phát : G = 0xEDB88320 (Hex)
Dữ liệu truyền đi là : 1101010101010010 (Binary)

3.3 Khung LLC ( Ethernet Frame LLC)

Ethernet Frame (IEEE 802.3)

Header Logical Link Control Data &
(LLC) FCS


6 byte 6 byte 2 byte 1 byte 1 1 46 to 1500 byte 4 byte
byte
Destinatio Source Lengt DSAP byte Data Frame Check
n Address Address h SSAP Sequence
Contro (CRC)
l


×