Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

16 đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 kết nối năm 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 29 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1- LỚP 2

QUẢNG CÁT Năm học 2023 – 2024

Họ tên người coi, chấm Họ và tên học sinh :..................................................... Lớp:...

t1h.i Họ và tên giáo viên dạy:.........................................................

2. Mơn: TỐN ( Thời gian làm bài: 40 phút )

Điểm

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM .(5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)

Câu 1. (M1) Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 205 B. 52 C. 25 D. 502
D. 9
Câu 2. (M2) Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số có hai chữ số:

A. 6 B. 7 C. 8

Câu 3. (M1) Phép cộng 17 + 5 có kết quả là :

A. 21 B. 22 C. 32 D. 12

Câu 4. (M1) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 27 + 4 ….28 + 3

A. > B. < C. = D. không so sánh được


Câu 5. (M1) Điền vào chỗ chấm: 45kg + 45kg + 10kg = ….

A. 90kg B. 100 kg C. 90 D. 100

Câu 6. (M2) Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại

A. 20 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 33 cm

Câu 7. (M2) Cho đường gấp khúc ABCD có AB = 9cm; BC = 5cm ; CD = 7cm. Độ
dài đường gấp khúc ABCD là:

A. 14cm B. 12cm C. 18cm D. 21cm

Câu 8. (M2) 8 giờ tối còn được gọi là:

A. 8 giờ sáng B. 20 giờ C. 19 giờ D. 8 giờ

Câu 9. (M2) Có 20 bút chì gồm 3 màu: xanh, đỏ, đen. Biết tổng số bút chì xanh, đỏ
là 12 chiếc. Hỏi có bao nhiêu bút chì màu đen?

A. 10 chiếc B. 8 chiếc C. 9chiếc D. 7 chiếc

Câu 10. (M2) Hôm nay là thứ Hai ngày 28 tháng 6. Thứ Hai tuần trước là ngày:

A. 21 tháng 6 B. 27 tháng 6 C. 4 tháng 6 D. 29 tháng 6

PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Câu 1: (M1 – 2 điểm) Đặt tính rồi tính.


13 +25 6+14 87–59 45+28

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2. (M2 – 2 điểm ) Thùng thứ nhất đựng được 86 lít dầu, thùng thứ hai đựng ít hơn
thùng thứ nhất 17 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?

Bài giải:

Bài 3. (M3 – 1 điểm) Hình vẽ bên có:
a. ….. hình tam giác.
b. .… hình tứ giác.


PHỊNG GD&ĐT TP THANH HĨA PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG TH QUẢNG CÁT MƠN TỐN LỚP 2

(Thời gian làm bài 35 phút)

Họ, tên người coi, chấm Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp: …..
kiểm tra Họ và tên giáo viên dạy: .........................................................................

1.

2.

Điểm Nhận xét của giáo viên

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: ( 0.5đ) a/ Số liền trước của 90 là:

A. 86 B. 87 C. 89 D. 90

b/ (0.5đ) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 17

A. 23 - 7 B. 23 - 6 C.31 - 5 D. 27 - 4
88 - 8 + 9 là:
Câu 2: (1đ) Kết quả của phép tính

A.80 B. 89 C. 90 D. 99

Câu 3: (1đ) Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28
Câu 4: (1đ) Thứ năm tuần này là ngày 9 tháng 12, vậy thứ năm tuần sau là ngày mấy

?

A. Ngày 2 B. Ngày 16 C. Ngày 8 D. Ngày 17

Câu 5:a/ (0,5 đ) Số bị trừ là 33, số trừ là 14, hiệu là:

A. 16 B. 33 C. 32 D.19


b/ (0,5 đ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 48 - 9 ….25

A. > B. < C. = D. Dấu khác

Câu 6 (1đ) : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?

A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác

B. 2 hình tứ giác 3 hình tam giác

C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác

D. 3 hình tứ giác 2 hình tam giác
II. Phần tự luận: (4 điểm)

Câu 7: (1đ) Đặt tính rồi tính

a, 56 + 23 b, 8 + 56 c, 89 - 24 d, 82 – 64

...................... ..................... ........................ ........................

...................... ...................... ........................ ........................

...................... ...................... ........................ ........................

...................... ...................... ........................ ........................

...................... ...................... ........................ ........................


Câu 8: (2đ) Trong phịng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 18 cái
ghế. Hỏi trong phịng họp đó cịn lại bao nhiêu cái ghế?

Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9:(1đ) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số liền trước số 15

Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

PHỊNG GD&ĐT TP THANH HĨA PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH QUẢNG CÁT NĂM HỌC: 2023 -2024

MÔN TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút

Họ, tên người coi, Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp: ….
chấm kiểm tra Họ và tên giáo viên dạy: .......................................................................

1. Nhận xét của giáo viên

2.
Điểm

......................................................................................................................

......................................................................................................................

I . TRẮC NGHIỆM : 4 điểm

Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: (M1) (1 điểm)

a/ Tổng của 32 và 6 là: A. 92 B. 38 C. 82 D. 26

b/ Hiệu của 47 và 22 là: A. 69 B. 24 C. 25 D. 74

Câu 2: (M2) (1 điểm)

a/ Tính kết quả của phép tính sau 19kg - 9 kg = ….kg

A. 10kg B. 28kg C. 91kg D. 19kg


b/ 1 giờ chiều hay còn gọi là .....

A. 12 giờ B. 13 giờ C. 14 giờ

D. 15 giờ

Câu 3: (M3) (1 điểm) Số

a/ 50 cm = …..dm

A. 50 dm B. 5dm C. 55dm D . 45dm

b/ Chọn kết quả đúng 40 l + 20 l - 6 l =

A. 54 l B. 64 l C. 66 l D. 74 l

Câu 4 : (M1) (1 điểm)

a/ Hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

b/ Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

II. TỰ LUẬN : 6 điểm .

Câu 5: (M1) ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính :


54 + 17 51 – 19

…………………………………………………………………..

…………………………………………………………………..

……………………………………………………………………

Câu 6: (M2) ( 1 điểm) Kể tên các nhóm bạn đứng thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 7: (M 2 ) ( 1 điểm): Điền số thích hợp vào ơ trống.

+ 5 - 15

55

Bài 8:( M2) ( 1 điểm). Tính độ dài đường gấp khúc ABCD

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 9 (M1 ) ( 1 điểm)

Anh Khoai đốn được hai cây tre. Cây thứ nhất có 43 đốt, cây thứ hai có 50 đốt.
Hỏi hai cây tre có tất cả bao nhiêu đốt tre?


Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Trường Tiểu học Quảng Cát BÀI KIỂM TRA CI HỌC KÌ I LỚP 2
Họ và tên ………………………………. Năm học: 2023 – 2024
………………………................................ Mơn Tốn
Lớp …………………………................... Thời gian: 40 phút

Điểm Nhận xét của giáo viên

...............................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1: Số liền trước của số 56 là : ( 0,5điểm )

A. 57 B. 47

C. 55 D. 65


Bài 2: Tổng của 29 và 33 là: ( 0,5 điểm )

A. 52 B. 62

C. 61 D. 63

Bài 3 : Thứ hai tuần này là ngày 12 tháng 12 . Thứ hai sau là ngày: ( 0,5 điểm)

A. ngày 17 B. ngày 5 C. Ngày 15 D. ngày 19

Bài 4: Điền số hoặc dấu vào chỗ chấm : ( 0,5 điểm)
Túi gạo nặng ........ kg

Bài 5: Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm. ( 1 điểm)

A. 10 + 9…….15 B. 5 + 8…... 4 + 8

C. 18 – 9 ….. 9 D. 12 – 7 ....... 16 – 7

Bài 6: Nối với kết quả đúng : ( 1 điểm ) 42 – 12 - 8

72 – 36 + 24

22 60

Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm? ( 1 điểm )
Đường gấp khúc ABCD gồm bốn đoạn thẳng có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là:
5cm, 4cm ,6cm và 2cm
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: ………cm


Bài 8: Đặt tính và tính ( 2 điểm )

38 + 27 46 + 14 71 - 7 91 - 22
............................ ............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................ ............................
............................ ............................ ............................ ............................

Bài 9: Trong đợt trồng cây lớp 2A có 31 bạn tham gia. Lớp 2B tham gia ít hơn lớp
2A là 4 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn tham gia trồng cây? (2 điểm)

Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 10: ( 1 điểm)
Trong hình bên :
- Có … tam giác.
- Có ... tứ giác.

PHỊNG GD&ĐT TP THANH HĨA PHIẾU KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 -2024
TRƯỜNG TH QUẢNG CÁT MƠN TỐN LỚP 2

(Thời gian làm bài 40 phút)

Họ, tên người coi, chấm Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp: …..
kiểm tra Họ và tên giáo viên dạy: .........................................................................


1.

2.

Điểm Nhận xét của giáo viên
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................

1. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

Câu 1: (M1- 1đ)

a) Phép tính: 9 + 7 có kết quả là:

A. 12 B. 14 C. 16

b) Phép tính: 17 – 7 có kết quả là:

A. 8 B. 10 C. 7

Câu 2: (M1- 1đ)

a) Trong phép tính : 100 – 30 có kết quả là :

A. 70 B. 80 C. 77

b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 45 + 5 … 56 là:

A. > B. < C. =


Câu 3: (M1- 1đ): Con ngỗng nặng 6 kg, con gà nhẹ hơn con ngỗng 4 kg.
Con gà cân nặng ….?

A. 10kg B. 8kg C. 2kg

Câu 4 :(M2- 1đ) Cho dãy số sau : 69 ; 56 ; 47 ; 59. Số lớn nhất là:

A. 12 B. 69 C. 54

Câu 5 (M2- 1đ) Điền sớ thích hợp vào chỗ chấm:

…… + 24 = 35 53 - ….. = 4

Câu 6: (M3) (1đ) : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
D. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
E. 2 hình tứ giác 3 hình tam giác
F. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
D. 3 hình tứ giác 2 hình tam giác

2. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính

64 + 19 85 – 36 31 + 19 90 – 62

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………………………….………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 10 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:

Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
15 16 17 18 19
Tháng 10 13 14 22 23 24 25 26
20 21 29 30 31

27 28

- Tháng 10 có........ ngày.

- Tháng 10 trên có ..... …..ngày chủ nhật. Đó là các ngày..................................

Câu 9 (M2- 1đ) Trong phịng họp có 84 cái ghế, người ta mang ra khỏi phịng 18 cái
ghế. Hỏi trong phịng họp đó cịn lại bao nhiêu cái ghế?

Bài giải

.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................

Câu 10 (M3- 1đ) Tìm tổng của số trịn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có
một chữ số.


......................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 – LỚP 2
QUẢNG CÁT
NĂM HỌC 2023 -2024
Họ tên người coi, chấm thi
MƠN: TỐN - LỚP 2
1,
Họ và tên học sinh:..............................................lớp: 2......
2, Họ và tên giáo viên dạy:.....................................................

MƠN: TỐN (Thời gian 40 phút)

Điểm Nhận xét:

I: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1 (0,5 điểm): Số liền sau số 89 là: (M1)

A. 86 B. 88. C. 87. D. 90.

Câu 2 (0,5 điểm: Trong phép tính 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là: (M1)


A. Tổng B. Số hạng C. Số bị trừ D. Hiệu

Câu 3 (1 điểm): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90 (M2)

A. > B. < C. = D. +

Câu 4 (1 điểm) 35cm + 24 cm = …….. (M2)

A. 59 cm B. 60 cm C. 58 cm D. 61 cm

Câu 5 (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ. (M1)

A. 3 giờ 15 phút

B. 4 giờ 20 phút

C. 4 giờ 30 phút

D. 3 giờ 30 phút

Câu 6. (1 điểm) Xem tờ lịch tháng 5 rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (M3)
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật

1 2 3 4 5 6 7

8 9 10 11 12 13 14

Tháng 5 15 16 17 18 19 20 21

22 23 24 25 26 27 28


29 30

Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 11.

Thứ bảy tuần sau là ngày ............ tháng .................

Câu 7 (1 điểm): Hình bên có mấy hình tam giác ? (M3)

A. 3 B. 6 C. 4 D. 5

II: TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 8 (1,5 điểm): Đặt tính rồi tính: (M2)

a, 69 - 35 b, 46 + 25 c, 62 - 17

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Câu 9 (1,5 điểm): Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao
nhiêu tuổi? (M3)


Bài giải
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Câu 10 (1 điểm): Tìm tổng của sớ trịn chục lớn nhất có hai chữ sớ với sớ lẻ bé

nhất có một chữ sớ? (M4)

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG CÁT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Họ và tên HS:……………….……………Lớp 2.. MƠN TỐN - LỚP 2
GV coi thi: Năm học: 2023 - 2024

(Thời gian làm bài: 35 phút)

Họ, tên GV đánh giá: Kết quả đánh giá:

……………………………………...

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Số nhà của Robot là số liền sau của 87. Số nhà của Robot là bao nhiêu ?

A. 85 B. 88 C. 87

Câu 2. Số bị trừ là 67, số trừ là 29 thì hiệu sẽ là bao nhiêu ?

A. 96 B. 42 C. 38

Câu 3. Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là bao nhiêu?

A. 10 B. 11 C. 12


Câu 4. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là số nào?

A. 22 B . 23 C. 33

Câu 5. Nobita học bài lúc mấy giờ?

A. 7 giờ 3 phút

B. 7 giờ 15 phút

C. 7 giờ 30 phút

Câu 6. Tổng của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có một chữ số là:

A. 98 B. 99 C. 98

Câu 7. Ba điểm nào thẳng hàng?

A. Ba điểm A,B,C

B. Ba điểm B,D,C

C. Ba điểm A,B,D

Câu 8: Bố chở anh em Minh đi chơi ở trung tâm
thương mại Times City. Ba bố con bắt đầu đi lúc 18
giờ 15 phút và đến Times City lúc 18 giờ 30 phút.
Vậy thời gian ba bố con đi từ nhà đến trung tâm
thương mại là:


A. 15 phút
B. 45 phút
C. 30 phút
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 4 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

34 + 56 63 - 28 76 - 17

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Câu 2: Độ dài đường gấp khúc NPQ là: N P
......... + .......... = ..........
4cm 6cm

5cm

M Q

Câu 3: Điền sớ hình tứ giác dưới mỗi hình sau:


Câu 4: Mẹ năm nay 36 tuổi. Bà nhiều hơn mẹ 24 tuổi. Hỏi bà bao nhiêu tuổi?

PHỊNG GD&ĐT TP THANH HĨA PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 -2023
TRƯỜNG TH QUẢNCÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Tờ số 1)

Họ, tên người coi, chấm Họ và tên học sinh: .................................................................... Lớp: …
kiểm tra Họ và tên giáo viên dạy: ..........................................................................

1.

2.

Đọc TT Điểm Nhận xét của giáo viên
Đọc hiểu Đọc ................................................................................................................

...............................................................................................................

A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)

I. Đọc thành tiếng (4 điểm) - Thời gian cho mỗi em khoảng 1-2 phút.

Giáo viên kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc

đối với từng học sinh qua các bài tập đọc ở sách Tiếng Việt 2 – tập 1. Bộ sách Kết

nối tri thức với cuộc sống.

II. Đọc hiểu, kiến thức tiếng Việt (6 điểm)

1. Đọc thầm: Sự tích hoa tỉ muội


Ngày xưa, có hai chị em Nết và Na mồ côi cha mẹ, sống trong ngôi nhà nhỏ bên

sườn núi. Nết thương Na, cái gì cũng nhường em. Đêm đơng, gió ù ù lùa vào nhà, Nết

vịng tay ơm em:

- Em rét khơng?

Na ơm chồng lấy chị, cười rúc rích:

- Ấm q!

Nết ơm em chặt hơn, thầm thì:

- Mẹ bảo chị em mình là hai bông hoa hồng, chị là bông to, em là bơng nhỏ. Chị em

mình mãi bên nhau nhé!

Na gật đầu. Hai chị em cứ thế ôm nhau ngủ.

Năm ấy, nước lũ dâng cao, nết cõng em chạy theo dân làng đến nơi an toàn. Hai

bàn chân Nết rớm máu. Thấy vậy, Bụt thương lắm. Bụt liền phẩy chiếc quạt thần. Kì

lạ thay, bàn chân Nết bỗng lành hẳn. Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm

hoa đỏ thắm. Hoa kết thành chùm, bông hoa lớn che chở cho nụ hoa bé nhỏ. Chúng

cũng đẹp như tình chị em của Nết và Na.


Dân làng đặt tên cho loài hoa ấy là hoa tỉ muội.

Theo Trần Mạnh Hùng

2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

hoặc thực hiện theo yêu cầu.

Câu 1: (M1) (0.5 điểm) Những chi tiết cho thấy chị em Nết và Na sống rất đầm ấm?

A. Cái gì cũng nhường em B. vịng tay ơm em ngủ C. Tất cả các ý trên.

Câu 2( M1) (0.5 điểm) Nước lũ dâng cao chị Nết đưa Na đến nơi an toàn bằng

cách nào?

A . Nết dìu Na chạy. B . Nết cõng em chạy theo dân làng C. Nết bế Na chạy

Câu 3 : (M1)(0.5 điểm) Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa:

A .khóm hoa đỏ thắm. B . khóm hoa trắng. C. khóm hoa vàng.

Câu 4( M2) (1 điểm) Tìm 5 từ trong đoạn văn trên:

a. Từ ngữ chỉ hoạt động: .......................................................................
b. Từ ngữ chỉ đặc điểm:................................................................................
Câu 5: (0.5 điểm) Bài văn cho em thấy tình cảm của chị em Nết và Na như thế nào ?

Câu 6: (1 điểm) Từ nào chỉ hoạt động?


A. ngôi trường B. cánh hoa C. đọc bài

Câu 7: (0.5 điểm) Câu nào là câu nêu đặc điểm?

A. Mái tóc của mẹ mượt mà. B. Bố em là bác sĩ. C. Em đang viết bài.

Câu 8: (1 điểm) Chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào chỗ chấm.

Bố: Nam ơi … Con hãy đặt một câu có từ đường nhé …

Con: Bố em đang uống cà phê…

Bố: Thế từ đường đâu…

Con: Dạ từ đường có trong cốc cà phê rồi ạ

Câu 9: (0.5 điểm) Viết một câu có từ chỉ hoạt động ?

II. Viết:

1. Viết: Nghe – viết: Em mang về yêu thương ( Từ đầu đến ...hàng hiên) SGK
trang 112 Tiếng Việt lớp 2 tập 1.

2. Tập làm văn (6 điểm)
Đề bài: Viết 3 – 4 câu thể hiện tình cảm của em với người thân .
G: - Em muốn kể về ai trong gia đình ?
- Em có tình cảm thế nào đối với người đó ?
- Vì sao em có tình cảm như vậy với người đó ?


- Em yêu quý người đó như thế nào?
Bài làm

Trường tiểu học Quảng Cát BÀI KIỂM TRA CI HỌC KÌ I LỚP 2
Năm học: 2023 – 2024
Họ và tên ………………………………. Môn Tiếng Việt
Thời gian: 40 phút
………………………................................
Giáo viên nhận xét
Lớp …………………………...................
Điểm

I. KIỂM TRA ĐỌC : ( 10 điểm )
1. Kiểm tra đọc thành tiếng : ( 4 điểm )
2. Đọc hiểu: ( 6 điểm )
Đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi sau:

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

Ngày xưa, ở một gia đình kia, có hai anh em. Lúc nhỏ, anh em rất hòa thuận. Khi
lớn lên, anh có vợ, em có chồng, tuy mỗi người một nhà, nhưng vẫn hay va chạm.

Thấy các con không thương yêu nhau, người cha rất buồn phiền. Một hơm, ơng
đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn, rồi gọi các con, cả trai, gái, dâu, rể lại và bảo:
Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.

Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa. Ai cũng cố hết sức mà không sao bẻ gãy được.
Người cha bèn cởi bó đũa ra, rồi thơng thả bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.

Thấy vậy, bốn người con cùng nói:


- Thưa cha, lấy từng chiếc bẻ thì có khó gì!

Người cha liền bảo:

- Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẽ ra thì yếu, hợp lị thì mạnh. Vậy các
con phải biết thương u, đùm bọc lẫn nhau. Có đồn kết thì mới có sức mạnh.

( Theo ngụ ngôn Việt Nam)

Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng
hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào? (0,5 điểm)

A. Hay gây gổ. B. Hay va chạm.

C. Sống rất hòa thuận. D.Không chơi với nhau.

Câu 2: Người cha gọi bớn người con lại để làm gì? (0,5 điểm)

A. Cho tiền .

B. Cho mỗi người con một bó đũa.

C. Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.

D. Chia tài sản cho các con.

Câu 3: Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? (0,5 điểm)


A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc. B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy.

C. Dùng dao chặt gãy bó đũa D. Dùng cả chân và tay để bẻ.

Câu 4: Người cha ḿn khun các con điều gì? (1điểm)

Câu 5: Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu nào? (0,5 điểm)

A. Câu giới thiệu B. Câu nêu hoạt động

C. Câu nêu đặc điểm D. Không thuộc mẫu câu nào?

Câu 6: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau: (1điểm)

- Học xong , bé quét nhà nhặt rau chơi với em đỡ mẹ.

Câu 7: Gạch chân từ chỉ sự vật trong câu “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa”
(0.5điểm)

Câu 8 Tìm 2 từ chỉ đặc điểm, đặt câu với một từ vừa tìm được. (1,5 điểm)


×