Së KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Thanh Hãa Độc lập - Tự do - Hnh phỳc
Cty TNHH XDTMDV bình minh phát
S: 10/2023/hđ -xd Thanh Hóa, ngày tháng năm 2023
HỢP ĐỒNG
Về việc: Thi cơng cơng trình: Thi cơng gờ giảm tốc các tuyến đường trên địa bàn xã
Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá
- Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội;
- Căn cứ vào Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội khóa XIII;
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội khóa XIII
kỳ họp thứ 7;
- Căn cứ Nghị định số: 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về việc Quản
lý dự án đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết về Hợp đồng xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số: 10/2021/NĐ- CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về Quản
lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng
- Căn cứ biên bản thương thảo hợp đồng ngày / /2023 giữa UBND xã Minh
Tân và Công ty TNHH xây dựng thương mại dịch vụ Bình Minh Phát về việc thi cơng xây
dựng cơng trình: Thi cơng gờ giảm tốc các tuyến đường trên địa bàn xã Minh Tân, huyện
Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá;
- Căn cứ Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND xã Minh
Tân về việc về việc phê duyệt chỉ định nhà thầu xây lắp cơng trình: Thi công gờ giảm tốc
các tuyến đường trên địa bàn xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hố.
Hơm nay ngày tháng năm 2023 tại UBND xó Minh Tõn chỳng tụi gm:
1. Chủ đầu t : (Bªn A)
- Tên giao dịch: UBND xã Minh Tân
- Địa chỉ: xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hố.
- Người đại diện là ơng: Trịnh Văn Hùng Chức vụ: Chủ tịch
- Điện thoại: 0917083686
- Tài khoản: 9552.4.7802756 tại: Kho bạc nhà nước huyện Vĩnh Lộc
2. Nhà thầu : (Bên B)
- Tên đơn vị: Công ty TNHH xây dựng thương mại dịch vụ Bình Minh Phát;
- Đại diện là Ông : Nguyễn Quang Dung - Chức vụ: Giám đốc;
- Địa chỉ: Thôn 2, xã Quảng Minh, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
- Điện thoại: 0915.979.399
1
- Tài khoản số: 0122100007057003 tại ngân hàng Thương mại cổ phần Phương
Đơng - Chi nhánh Thanh Hóa.
- Mã số thuế: 2801571513.
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng giao nhận hạng mục công trình: Thi cơng gờ
giảm tốc các tuyến đường trên địa bàn xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá với
các điều khoản sau :
Điều 1. Nội dung công việc và địa điểm xây dựng:
1.1. Bên A giao cho bên B thực hiện việc thi cơng xây dựng hạng mục cơng trình: Thi
công gờ giảm tốc các tuyến đường trên địa bàn xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh
Hoá.
(Khối lượng, phạm vi công việc xây dựng thực hiện theo hồ sơ dự toán được duyệt,
thực tế tại hiện trường và yêu cầu của bên A)
1.2.Địa điểm xây dựng: xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Thành phần hợp đồng :
- Dự toán được duyệt.
- Các tài liệu kèm theo khác.
- Lập hồ sơ nghiệm thu, quyết toán.
- Bảo hành cơng trình phải theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. u cầu kỹ thuật và chất lượng cơng trình.
3.1. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về quản lý chất lượng cơng trình.
3.2. Bên B phải chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và chất lượng hạng mục cơng trình:
Thi cơng gờ giảm tốc các tuyến đường trên địa bàn xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh
Hố bảo đảm thi cơng theo đúng thiết kế, đúng với dự toán đã được duyệt, đúng quy trình, quy
phạm, yêu cầu kỹ thuật và mỹ thuật trong xây dựng theo quy định của pháp luật.
3.3. Bên A có trách nhiệm cử người giám sát tại cơng trình để theo dõi chất lượng vật
liệu, khối lượng công việc theo dự tốn. Xác nhận các cơng việc phát sinh để làm cơ sở cho
việc nghiệm thu thanh toán.
3.4. Bên B chịu trách nhiệm trong việc cung cấp sử dụng vật tư, vật liệu theo hồ sơ
khảo sát, thiết kế. Mọi vật tư thiết bị dùng cho cơng trình phải có chất lượng đúng với yêu cầu
của dự toán được duyệt;
3.5. Khi bên B muốn thay đổi vật liệu của cơng trình phải được sự chấp thuận của bên A.
Điều 4. Giá hợp đồng và phương thức thanh tốn:
4.1. Giá trị hợp đồng làm trịn : 63.800.000 đồng
Trong đó : + Giá trị xây lắp : 63.800.000 đồng
(Bằng chữ : Sáu mươi ba triệu, tám trăm nghìn đồng)
(Có bảng phụ lục kèm theo)
4.2. Phương thức thanh toán :
- Tạm ứng: Khơng .
- Thanh tốn : Sau khi cơng trình hồn thành nghiệm thu đưa vào sử dụng và có quyết tốn
được duyệt, bên A sẽ thanh toán cho bên B bằng 100% theo giá trị quyết tốn cơng trình.
- Nếu q trình thi cơng có phát sinh khối lượng thì được tính theo đơn giá trong hồ sơ dự
toán đã phê duyệt. Trường hợp khơng có trong đơn giá dự tốn thì sẽ tính theo đơn giá hiện
hành của nhà nước hoặc do hai bên cùng thỏa thuận.
- Đồng tiền thanh toán là tiền Việt Nam Đồng.
- Hình thức thanh tốn: Chuyển khoản.
2
Điều 5. Thời gian thực hiện hợp đồng:
- Ngày khởi cơng cơng trình : Ngay từ khi hợp đồng có hiệu lực
- Thời gian thực hiện : 30 ngày.
Điều 6. Điều kiện nghiệm thu, nghiệm thu bàn giao cơng trình.
6.1. Điều kiện nghiệm thu:
- Bên A sẽ thực hiện nghiệm thu từng khối lượng cơng trình xây dựng và hạng mục cơng
trình xây dựng đưa vào sử dụng.
- Bên A chỉ nghiệm thu khi bên B đã hoàn thành và có đầy đủ các biên bản nghiệm thu,
bản vẽ hồn cơng theo quy định hiện hành của pháp luật.
- Khi cơng trình hồn thành đồng bộ đảm bảo chất lượng theo hồ sơ thiết kế được duyệt
và có đầy đủ hồ sơ nghiệm thu, hồn cơng theo quy định, bên A tiến hành nghiệm thu cơng
trình theo quy định.
6.2. Nghiệm thu bàn giao cơng trình :
- Đảm bảo các yêu cầu về nguyên tắc, nội dung và trình tự bàn giao cơng trình đã cải tạo,
sữa chữa, xây mới xong đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng. Nếu nhà
thầu tự ý thi cơng trái với ngun tắc trên thì phải tự tháo dỡ và chịu tồn bộ phí tổn thiệt hại.
- Đảm bảo an toàn trong vận hành, khai thác khi đưa cơng trình vào sử dụng ;
Điều 7. Trách nhiệm của các bên.
7.1. Trách nhiệm của bên A:
- Cung cấp cho bên B đầy đủ hồ sơ thiết kế và dự toán được duyệt;
- Bàn giao mặt bằng cho bên B, cử cán bộ giám sát thường xuyên có mặt tại hiện trường
để kiểm tra kỹ thuật, vật tư, khối lượng và chất lượng cơng trình;
- Phối hợp với bên B giải quyết công việc phát sinh trong quá trình thi cơng.
- Tổ chức nghiệm thu và thanh quyết tốn cơng trình cho bên B theo đúng hợp đồng.
- Nếu công trình có vướng mắc với đơn vị, cá nhân khác, bên A phải chủ trì cùng với bên
B giải quyết;
- Tạo mọi điều kiện thuận lợi trong q trình bên B tiến hành thi cơng cơng trình.
7.2. Trách nhiệm của bên B:
- Tổ chức nhân lực, máy móc thiết bị để thi cơng cơng trình đảm bảo chất lượng, tiến độ
theo đúng thiết kế và dự toán đã được phê duyệt, lập phương án thi công, biện pháp an tồn thi
cơng và phối hợp với bên A trong q trình thi cơng để sử lý, giải quyết các vướng mắc khi
thực hiện;
- Thi công theo đúng quy trình, qui phạm xây dựng, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người,
thiết bị và các phương tiện liên quan trong suốt q trình thi cơng. Nếu để xảy ra sự cố mất an
tồn thì bên B phải chịu hồn tồn trách nhiệm và chịu mọi phí tổn để giải quyết hậu quả theo
đúng luật định;
- Phối hợp với bên A tổ chức nghiệm thu từng phần công việc và lập hồ sơ hồn cơng,
bảng quyết tốn khi kết thúc cơng trình và bàn giao đầy đủ cho bên A;
- Trong suốt q trình thi cơng khơng làm ảnh hưởng đến dân sinh;
- Thực hiện đầy đủ các quy định về ATVSLĐ, PCCC và bảo vệ môi trường theo quy định
của pháp luật và của bên A. Thực hiện đúng quy định về bảo vệ tài sản, an ninh trật tự trong
phạm vi quản lý của bên A;
- Ngay sau khi kết thúc thi công hàng ngày, thu dọn sạch sẽ hiện trường những vật liệu của
cơng trình tháo dỡ ra được bảo quản và đưa về nơi tập kết của bên A;
- Người và các phương tiện ra, vào thi cơng cơng trình của bên A phải tuân thủ sự hướng
dẫn, kiểm tra của bảo vệ và chấp hành nội quy, quy định của bên A.
- Chất thải sau khi tháo dỡ cơng trình như vơi vữa, gạch đá, đất… cuối ngày phải thu gom
vận chuyển về bải thải rắn của thị xã Bỉm Sơn.
3
- Chịu trách nhiệm bồi thường nếu làm mất hoặc hư hỏng tài sản, cơ sở vật chất kỹ thuật
của bên A.
- Tập trung đầy đủ công nhân ở trước cổng bảo vệ xuất trình giấy tờ hoặc chứng minh thư
nhân dân hoặc giấy giới thiệu của bên B bao gồm những công nhân nào ra vào cổng bên A
trong ngày.
Điều 8. Bảo hành cơng trình
- Bên B có trách nhiệm thực hiện bảo hành cơng trình sau khi bàn giao cho bên A. Nội
dung bảo hành cơng trình bao gồm : khắc phục, sữa chữa, thay thế thiết bị hư hỏng, khiếm
khuyết hoặc khi cơng trình vận hành, sử dụng khơng bình thường do lỗi của bên B gây ra;
- Thời gian bảo hành cơng trình là 06 tháng kể từ khi bên B bàn giao cơng trình cho bên A
Điều 9. Bất khả kháng:
9.1.Sự kiên bất khả kháng là sự việc xảy ra một cách khách quan không thể lường
trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả
năng cho phép.
9.2.Bất khả kháng trong hợp đồng này sẽ gồm: thiên tai ( động đất, sóng thần, núi lửa,
bão, lũ), hỏa hoạn, chiến tranh, khủng bố, các quy định mới bắt buộc của nhà nước ...
9.3.Bên gặp bất khả kháng phải thông báo ngay cho bên kia biết chậm nhất 03 ngày kể
từ ngày xảy ra sự việc và phải cung cấp chứng cứ chứng minh bất khả kháng đó chính là
ngun nhân trực tiếp dẫn tới việc vi phạm hợp đồng.
9.4.Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên B phải tiến hành các biện pháp
ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự việc
bất khả kháng gây ra. Thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự
kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của
mình
Điều 10. Điều khoản chung
10.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản ghi trong hợp đồng, trong
suốt quá trình thực hiện hợp đồng nếu có vướng mắc hoặc phát sinh khối lượng thì hai bên
cùng nhau bàn bạc giải quyết.
10.2. Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, không bên nào được phép tự ý đơn
phương chấm dứt hợp đồng hoặc thay đổi điều khoản của hợp đồng mà không được sự đồng ý
của bên kia. Trong trường hợp xảy ra tranh chấp mà khơng tự giải quyết được thì chuyển đến
tồ án nhân dân huyện Vĩnh Lộc tỉnh Thanh Hóa để giải quyết, phán quyết của tòa là quyết
định cuối cùng các bên có trách nhiệm phải thực hiện, chi phí do bên có lỗi chịu.
10.3. Sau 30 ngày kể từ ngày thanh toán cuối cùng hai bên khơng có khiếu nại bằng văn
bản coi như hợp đồng tự thanh lý.
10.4. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký kết .
10.5. Hợp đồng này được làm thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ 02
bản, bên B giữ 02 bản để thực hiện./.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
4