Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

48 đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.65 KB, 7 trang )

SỞ GD VÀ ĐẠO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ SỐ 48 Mơn Thi: VẬT LÍ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 6 trang 50 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân

bằng theo chiều dương thì vật 2

A. qua vị trí biên âm. B. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. qua vị trí biên dương.

Câu 2. Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi (E; r). Để

đo điện trở trong của nguồn, người ta mắc vào hai đầu biến trở R một

vơn kế. Khi R thay đổi thì hiệu điện thế mạch ngoài được biểu diễn như

đồ thị ở hình bên dưới ( Khoảng cách giữa các đường nét đứt là bằng

nhau). Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng

A. r = 6,75 Ω. B. r = 7 Ω.

C. r = 10,5 Ω. D. r = 7,5 Ω.

Câu 3. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng phản xạ toàn


phần?

A. Đoàn lữ hành đang đi giữa trời nóng bức trên xa mạc thì thấy phía trước có ốc đảo xanh mát, nhưng

khi lại gần thì khơng thấy đâu (ảo giác xa mạc).

B. Lúc trưa nắng mặt đường nhựa khơ ráo, nhưng nhìn từ xa có vẻ như có vũng nước phía trước (ảo giác

đường nhựa).

C. Một khách du lịch có thể quan sát được hình ảnh con tàu trên bầu trời khi đi tắm biển (ảo giác biển).

D. Hiện tượng cái thìa bị gãy khúc khi bỏ vào cốc nước

Câu 4. Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U- I thu được với ba điện trở R1, R2

và R3 như hình bên. Kết luận đúng là

A. R3> R2> R1

B. R1 = R2 = R3

C. R1> R2> R3

D. R2> R3> R1

Câu 5. Cho đoạn mạch gồm điện trở R = 50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 180 V, tần số không đổi. Điện áp tức thời giữa hai
bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lệch pha một góc  . Công suất tiêu thụ của mạch là


6

A. 50 3 W. B. 162 W. C. 200 3 W. D. 200 W.

Câu 6. Đồ thị nào sau đây cho biết mối liên hệ đúng giữa gia tốc a và li độ x trong dao động điều hịa của
một chất điểm?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 3.

Câu 7. Chọn trả lời sai? Dịng điện xoay chiều

A. có thể dùng để mạ điện, đúc điện.

B. có cường độ tức thời biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. gây ra từ trường biến thiên.

D. gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở.

Câu 8. Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm

nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên dưới. Biết

rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T (T là
2

chu kỳ dao động sóng) thì điểm N đang

A. đi lên. B. nằm yên. C. có tốc độ cực đại. D. đi xuống.


Câu 9. Đặt điện áp u = 220cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại

110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình

thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là

A. π/2 B. π/3 C. π/6 D. π/4

Câu 10. Hình bên là hai đường hình sin biểu diễn hai trong ba đại

lượng: li độ x, vận tốc v và gia tốc a theo thời gian t. Đường số (1) và

đường số (2) lần lượt biểu diễn cho

A. li độ và gia tốc. B. gia tốc và vận tốc.

C. vận tốc và li độ. D. vận tốc và gia tốc.

Câu 11. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua
theo chiều dương trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn sợi dây có dạng
như hình bên. Hai phần tử dây tại M và N dao động lệch pha nhau

A. 13 . B. 7 .
12 12

C. 11 . D. 5 .
12 12

Câu 12. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu điện thế hiệu dụng


không đổi, nhưng tần số có thể thay đổi. Ban đầu tần số dịng điện là f. Sau đó tăng hoặc giảm tần số của

dịng điện thì cơng suất của mạch đều giảm. Hỏi khi tần số của mạng điện là f thì

A. mạch chỉ có điện trở thuần. B. mạch có tính dung kháng.

C. mạch có tính cảm kháng. D. mạch đang cộng hưởng.

Câu 13. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben.

B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.

C. Sóng âm là sóng cơ học.

D. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất bán dẫn?

A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ.

B. Điện trở của bán dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.

C. Trong bán dẫn loại n thì hạt tải điện chiếm đa số là electron và hạt tải điện thiểu số là lỗ trống.

D. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh.

Câu 15. Một mạch điện có độ tự cảm L, cường độ dòng điện qua mạch


biến đổi theo thời gian như hình vẽ.

Đường biểu diễn suất điện động tự cảm theo thời gian vẽ ở hình nào

dưới đây là đúng?

A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 1

Câu 16. Trên cùng một sợi dây, sóng cơ lan truyền trên dây với hai tần
số f1 và f2 đều gây ra hiện tượng sóng dừng. Hình ảnh sóng dừng

tương ứng trong hai trường hợp có dạng như hình vẽ. Kết luận nào sau

đây là đúng?

A. f1 = f2 . B. f1 = 3 f2 .

C. f2 = 3 f1 . D. f2 = f1 .
2

Câu 17. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại
gần hoặc ra xa vịng dây kín

A. Hình A B. Hình C C. Hình D D. Hình B

Câu 18. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL;

UC là điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C. Điều nào sau đây không thể xảy ra:

A. UR > UC B. U = UR = UL = UC C. UL > U D. UR > U


Câu 19. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?

A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1 D. Hình 3.
D. 10 cm
Câu 20. Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.

B. Biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

D. Khơng có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

Câu 21. Một vật năng được gắn vào một lị xo có độ cứng 40 N/m thực hiện dao

động cưỡng bức. Sự phụ thuộc của biên độ dao động này vào tần số của lực cưỡng

bức được biểu diễn như hình vẽ. Hãy xác định năng lượng toàn phần của hệ khi

cộng hưởng B. 10-2 J.
A. 1,25.10-2 J.

C. 5.10-2 J. D. 2.10-2 J.

Câu 22. Vật sáng phẳng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính cho

ảnh lớn hơn vật 3 (lần). Khi dịch chuyển vật gần thêm một khoảng 8 cm thì thấy


ảnh có độ lớn khơng đổi. Tính tiêu cự của thấu kính.

A. 20 cm. B. 30 cm. C. 12 cm.

Câu 23. Hai vật nhỏ giống nhau dao động điều hòa cùng tần số. Đồ

thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu
diễn như hình vẽ. Biết rằng t2 – t1 = 5 s. Khi thế năng vật 1 bằng

16

25 mJ thì động năng của vật 2 là 119 mJ. Khi động năng của vật

hai bằng 38 mJ thì thế năng của vật một bằng

A. 88 mJ. B. 98 mJ.

C. 60 mJ. D. 72 mJ.

Câu 24. Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy có cùng cơng suất có thể hoạt đồng thời, điện năng sản xuất ra

được đưa lên đường dây tải điện đến nơi tiêu thụ. Coi điện áp truyền đi là không đổi. Khi cho tất cả các tổ

máy hoạt động đồng thời thì hiệu suất truyền tải là 80%. Khi giảm bớt 3 tổ máy thì hiệu suất truyền tải là

85%. Để hiệu suất đạt 95% số tổ máy tiếp tục phải giảm bớt là

A. 4. B. 3. C. 9. D. 6.

Câu 25. Một nguồn điểm S trong khơng khí tại O phát ra sóng âm với công suất không đổi và đẳng hướng.


Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hai điểm A và B nằm trên hai phương truyền sóng từ O và vng góc

với nhau. Biết mức cường độ âm tại A là 30 dB. Đặt thêm 63 nguồn âm giống S tại O và cho một máy thu di

chuyển trên đường thẳng đi qua A và B. Mức cường độ âm lớn nhất mà máy thu thu được là 50 dB. Mức

cường độ âm tại B khi chỉ có một nguồn âm tại O có giá trị là

A. 17,5 dB B. 25,5 dB C. 15,5 dB D. 27,5 dB

Câu 26. Điện áp u = U0cos(100πt) (V) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ
điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0,15/π (H) và điện trở r = 5Ω, tụ điện có điện dung C = 10−3/π

(F). Tại thòi điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t2 = t1 + 1/75 (s) thì

điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là

A. 150V. B. 115V. C. 100 3 V. D. 125 V.

Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m =150 g và lị xo có độ cứng
k = 60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lị xo khơng bị biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu

v0 = 3 m/s theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc con lắc dao động điều hòa.
2

Lúc t = 0 là lúc quả cầu được truyền vận tốc, lấy g =10 m/s2. Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t = 0 đến lúc

lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 3N là


A.  s B.  s C.  s D.  s
30 60 20 5

Câu 28. Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các

quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ

lần lượt là x1 và x2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

thuộc của x1 và x2 theo thời gian t. Trong quá trình dao

động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo

phương Ox là

A. 4,5 mm. B. 3,5 mm.

C. 5,5 mm. D. 2,5 mm.

Câu 29. Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm
cuộn dây D và tụ điện C. Điện áp tức thời ở hai đầu cuộn
dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được biểu diễn

bởi các đồ thị uD , uC như hình vẽ. Trên trục thời gian t,

khoảng cách giữa các điểm a - b, b - c, c - d, d - e là bằng

nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với

giá trị nào sau đây?


A. 200 V. B. 140 V.

C. 40 V. D. 80 V.

Câu 30. Trên một sợi dây có sóng dừng với tần số góc  = 20 rad/s. A là một nút sóng, B là điểm bụng gần
A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC . Khi sợi dây biến
dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ
lớn bằng biên độ của điểm C là

A. 80 3 cm/s B. 160 3 cm/s C. 160 cm/s D. 80 cm/s

Câu 31. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, vng pha nhau, có

biên độ tương ứng là A1 và A2 . Biết dao động tổng hợp có phương trình x = 16 cos (t )(cm) và lệch pha

so với dao động thứ nhất một góc α1. Thay đổi biên độ của hai dao động, khi biên độ của dao động thứ hai

tăng lên √15 lần so với ban đầu (nhưng vẫn giữ nguyên pha của hai dao động thành phần) thì dao động
tổng hợp có biên độ khơng đổi nhưng lệch pha so với dao động thứ nhất một góc là α2 với α1+α2= 𝜋 . Giá

2

trị ban đầu của biên độ A2 là

A. 13cm. B. 6cm. C. 9cm. D. 4cm.

Câu 32. Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong khơng khí, đo bước sóng của sóng âm được kết quả

(75 ± 1) (cm), tần số dao động của âm thoa là (440 ± 10) (Hz). Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là


A. 330,0 m/s ± 3%. B. 330,0 m/s ± 3,6%. C. 330,0 m/s ± 3,4%. D. 330,0 m/s ± 3,3%.

Câu 33. Một âm thoa được đặt sát trước miệng của một ống nhựa dài. Đầu kia của ống nhựa được bịt kín

bằng một pittong có thể dịch chuyển được trong ống nhựa. Khi gõ âm thoa dao động đồng thời dịch chuyển

pittong thì ta nghe thấy âm phát ra to nhất khi pittong ở cách miệng ống một đoạn 1,7 m. Nếu tốc độ âm

thanh trong khơng khí là 340 m/s thì tần số dao động của âm thoa có thể là

A. 150 Hz B. 100 Hz C. 300 Hz D. 200 Hz

Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài l =1m , khối lượng m = 50g được treo giữa hai bản kim loại phẳng,

song song giống hệt nhau và đặt đối diện với nhau. Biết hai bản kim loại này cách nhau 12 cm, được nối với

một nguồn điện có hiệu điện thế U(V) qua một công tắt K, công tắt K ban đầu mở. Lấy gia tốc trọng trường

g =10 m/s2. Tích điện cho vật nặng q = 5C . Khi vật đang đứng yên thì đóng nhanh cơng tắc K, vật dao động

điều hịa với biên độ góc 0,05 rad. Hiệu điện thế U bằng

A. 600 V B. 300 V C. 720 V D. 120 V

Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3  , điện áp hai đầu đoạn mạch có

dạng u = U 2 cos(100t)(V ) , mạch có L biến đổi được. Khi L = 2 H thì ULC = U/2 và mạch có tính dung
π


kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng

A. 3 H. B. 1 H. C. 4 H. D. 1 H.
π π π 3π

Câu 36. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn S1 và S2 có phương trình lần lượt là u1 = u2 = 4cos (40t ) mm, tốc

độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2. Hai điểm A, B nằm trên S1S2 và ở hai bên điểm I

lần lượt cách I một khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t gia tốc của điểm A là 12 cm/s2 thì gia tốc tại

điểm B tại thời điểm t’ = t+ 1 (𝑠) có giá trị?

40

A. −12 cm/s2. B. 12 3 cm/s2. C. −4 3 cm/s2. D. 4 3 cm/s2.

Câu 37. Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy

phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n

vịng/phút thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16W. Khi rôto quay với tốc độ 2n vịng/phút thì cơng suất

tiêu thụ của đoạn mạch là 20W. Khi rơto quay với tốc độ 3n vịng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch

xấp xỉ

A. 23,42 W. B. 20,97 W. C. 17,33 W. D. 21,76 W.

Câu 38. Trên một dây đàn hồi với hai đầu cố định A, B đang có sóng dừng ổn đinh với bước sóng 20 cm và


tần số 5 Hz. Bề rộng của một bụng sóng là 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây sao cho khi dây duỗi

thẳng thì AM = 6 cm và AN = 34 cm. Độ lớn tốc độ tương đối cực đại giữa hai điểm M và N xấp xỉ bằng

A. 477,5 cm/s B. 239,0 cm/s C. 174,5 cm/s D. 145,8 cm/s

Câu 39. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, treo thẳng đứng, đang

dao động điều hòa. Lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo các lò

xo phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình

vẽ. (con lắc (I) là đường nét liền, con lắc (II) là đường nét đứt).

Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng của vật nặng các

con lắc. Tại thời điểm t0 động năng của con lắc (I) bằng 4 mJ thì

thế năng đàn hồi của con lắc (II) bằng

A. 4 mJ B. 16 mJ

C. 12 mJ D. 8 mJ

Câu 40. Một khung dây dẫn dẹt, quay đều quanh trục  nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ vng góc với trục quay  . Từ

thơng cực đại qua diện tích dây bằng 11 2 ( Wb). Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất


6

điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là:  = 11 6 ( Wb) và e = 110 2 V. Tần số

12

của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là

A. 100 Hz. B. 120 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.

Câu 41. Hai con lắc lò xo giống nhau được gắn cố định vào tường như hình vẽ. Khối

lượng mỗi vật nặng là 100 g. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hịa dọc theo trục

cùng vng góc với tường. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật

theo phương ngang là 6 cm. Ở thời điểm t1 , vật 1 có tốc độ bằng 0 thì vật 2 cách vị trí cân

bằng 3 cm. Ở thời điểm t2 = t1 +  s , vật 2 có tốc độ bằng 0. Ở thời điểm t3, vật 1 có tốc độ lớn nhất thì vật 2
30

có tốc độ bằng 30 cm/s. Độ lớn cực đại của hợp do hai lò xo tác dụng vào tường là

A. 0,6 3N B. 0,6N C. 0,3N D. 0,3 3N

Câu 42. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu B cố định. Đầu A gắn với cần rung

có tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động

của bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút. Gọi N, P, Q là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với


M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ

giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 33 cm2. B. 24 cm2. C. 16 cm2. D. 49 cm2.

Câu 43. Ở mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng

đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ và S1S2= 5,6λ. Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần tử

nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn và gần S1S2 nhất. MS1- MS2

có độ lớn bằng

A. 4λ. B. 5λ. C. 3λ. D. 2λ.

Câu 44. Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần,
cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt
vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
khơng đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn
bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường

UC, UL. Khi  = 1 thì UC đạt cực đại là Um. Điện áp cực đại

giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 150√6 V. B. 200√2 V


C. 150√2 V. D. 100√6 V.

Câu 45. Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và NB ghép nối
tiếp, AM có điện trở R, MN là cuộn dây có điện trở trong r khơng
đổi nhưng có độ tự cảm L thay đổi được, NB là tụ C. Mạch được

mắc vào điện áp xoay chiều uL = 220 2 cos(100t)(V). Đồ thị

biểu diễn tan  theo độ tự cảm L (φ là góc lệch pha giữa uMN và

uAN ). Khi góc φ đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng của đoạn MB

cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi cảm kháng

của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là

A. 92,45W B. 53,78W

C. 110W D. 40,66W

Câu 46. Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu
dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại
vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc
đó dao động điều hịa theo phương thẳng đứng thì thu được
đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g
= π2 m/s2 = 10 m/s2. Vật dao động điều hịa với phương trình

A. x = 12,5cos(2πt + 𝜋) cm B. x = 12,5cos(4πt - 𝜋) cm
3 3


C. x = 6,25cos(4πt + 𝜋) cm D. x = 6,25cos(2πt - 𝜋) cm
3 3

Câu 47. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất

truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công

suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền

tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 92,8 % B. 90,2 % C. 85,8 % D. 93,8 %

Câu 48. Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, khơng giãn có treo vật nhỏ m . Khối

lượng dây và sức cản của khơng khí khơng đáng kể. Tại t = 0 , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được

truyền vận tốc v0 thẳng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo

quy luật được mơ tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật cân bằng lò xò giãn 10 cm và trong q trình chuyển

động m khơng va chạm với lị xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2

bằng

T

m O t1 t2 t


A. 45 cm. B. 60 cm. C. 40 cm. D. 65 cm.

Câu 49. Trên mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước
sóng  , AB = 4, 4 . Hình vẽ bên dưới, (C) là đường hypebol cực đại

số 2 kể từ đường trung trực. Trên (C) phần tử dao động cùng pha với

I cách I khoảng nhỏ nhất bằng

A. 2,12 . B. 2, 07 .

C. 1,97 . D. 1,92 .

Câu 50. Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen

X và hộp đen Y . Biết X , Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc

vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn

mạch là không đổi và bằng 210 V. Khi thay đổi tần số dịng điện

thì cơng suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200

W và khi đó điện áp trên X là 60 V. Khi đưa tần số mạch điện

tới giá trị là 50 Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất?

A. 143,6 W. B. 179,4 W.


C. 164,3 W. D. 173,3 W.

------ HẾT ------


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×