Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

601 câu mức 1 2k6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.16 KB, 34 trang )

TUYỂN CHỌN
1001 BÀI TẬP TIÊU BIỂU HĨA HỌC ĐỊNH TÍNH

+ Bài tập có lời giải chi tiết
+ Phân dạng bài tập tỉ mỉ
+ Đề thi minh họa có đáp án

1

I. 601 CÂU MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT –THÔNG HIỂU

Câu 1: Độ dinh dưỡng của các loại phân đạm, kali và phân lân lần lượt được xác định bằng hàm lượng % khối

lượng tương ứng của:

A. N, K2O, P2O5. B. N, K, P. C. NH3, K2O, P2O5. D. N2O5, K2O, P2O5.

Câu 2: Phương pháp chế biến bơ từ dầu thực vật là

A. xà phịng hóa dầu thực vật. B. đề hiđro hóa dầu thực vật.

C. hiđro hóa axit béo. D. hiđro hóa dầu thực vật.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?

A. Ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại và hợp kim dưới tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.

B. Trong q trình ăn mịn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.

C. Ăn mịn kim loại là một q trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơi trường khơng khí.


D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mịn hóa học và ăn mịn điện hóa.

Câu 4: Xenlulozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. (CH3CO)2O. B. Dung dịch HNO3/H2SO4 đặc.

C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Nước Svayde Cu(NH3)4(OH)2.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

B. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.

C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.

Câu 6: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản

ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Na.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

Câu 7: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng là

A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.


Câu 8: Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH3CH2COONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3–CH=O. D. CH2=CHCOONa và CH3OH.

Câu 9: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim

loại bằng

A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.

Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của axit panmitic là

A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH.

Câu 11: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được

chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là

A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol.

C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol.

Câu 12: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.

B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.


C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.

Câu 14: Trên nhãn 1 chai rượu Vodka Hà Nội có ghi 40% vol. Giá trị đó cho biết điều gì?

A. Có 40% thể tích ancol trong dung dịch rượu của chai rượu đó.

B. Có 40 gam ancol trong dung dịch rượu của chai rượu đó.

C. Có 40 ml ancol trong dung dịch rượu của chai rượu đó.

D. Có 40% khối lượng ancol trong dung dịch rượu của chai rượu đó.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?

A. Fructozơ khơng dùng để tráng ruột phích do khơng có phản ứng tráng bạc.

B. Trong cơng nghiệp điều chế gluczơ bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là axit hay enzim.


2

C. Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi hidro và tạo ra cùng một sản phẩm có tên gọi là sorbitol được dùng làm

thuốc nhuận tràng.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng? Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm là phản ứng

A. este hóa. B. một chiều. C. thuận nghịch. D. có xúc tác H2SO4 đặc .

Câu 17: Ancol X rất độc, một lượng nhỏ đi vào cơ thể có khả năng gây mù lịa; lượng lớn có thể gây tử vong. Phân

tử khối của X là

A. 30. B. 46. C. 32. D. 44.

Câu 18: Oxi hố khơng hồn tồn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là

A. propanal. B. metyl vinyl xeton. C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.

Câu 19: Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và dung dịch HCl cho cùng một muối

A. Ca. B. Cu. C. Fe. D. Ag.

Câu 20: Những người thợ hàn thường dùng một thiết bị để hàn, cắt các kim loại phục vụ cho công việc. Thiết bị đó

có cấu tạo gồm 2 bình kín, bình thứ nhất chứa khí O2, bình thứ 2 chứa một hiđrocacbon X. Mỗi bình có một ống dẫn


khí để dẫn khí trong bình vào một thiết bị như hình vẽ. Tại đây hiđrocacbon X được đốt cháy và tỏa ra một lượng

nhiệt rất lớn giúp hàn gắn, cắt các kim loại. X là

A. Etan. B. Metan. C. Etilen. D. Axetilen.
D. Phân vi lượng.
Câu 21: Hợp chất Ca(H2PO4)2 được sử dụng làm phân hóa học nào sau đây?

A. Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân kali.

Câu 22: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?

A. C2H4. B. CO2. C. Al4C3. D. CaCO3.

Câu 23: Công thức chung của dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+2Ox (n≥ 1).. B. CnH2n+2-x(OH)x (n≥ 1).. C. R(OH)3 (n≥ 1).. D. CnH2n+2O (n≥ 1).

Câu 24: Khi đốt than trong phịng kín sinh ra khí độc nào?

A. CO. B. H2S. C. NO. D. CO2.

Câu 25: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Dẫn khí thu được để khử oxit của kim loại Y.

Hai chất X và Y lần lượt là

A. Cu và Ag. B. Cu và Fe. C. Zn và Al. D. Fe và Cu.

Câu 26: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no, mạch hở là phản ứng


A. cháy. B. tách. C. thế. D. cộng.

Câu 27: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử là C5H12 là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 28: Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?

A. CH3COOH. B. NaCl. C. H2O. D. Mg(OH)2.

Câu 29: Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng của Cu và dung dịch HNO3

đặc, nóng là

A. 8. B. 11. C. 10. D. 9.

Câu 30: Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại

A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân phức hợp.

Câu 31: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là

A. 9% → 12%. B. 2% → 5%. C. 12% → 15%. D. 5% → 9%.

Câu 32: Thủy phân chất X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và CH3OH. Tên gọi của X là

A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl fomat.
C. phenyletylamin. D. propylamin.
Câu 33: Amin nào sau đây là amin bậc II? 3


A. trimetylamin. B. anilin.

Câu 34: Chất nào sau đây là chất điện li?

A. Ancol etylic. B. Natri hiđroxit. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.

Câu 35: Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.

Câu 36: Công thức phân tử của buta-1,3-đien là

A. C4H10. B. C4H4. C. C4H6. D. C4H8.

Câu 37: Chất nào sau đây có phản ứng hiđro hóa?

A. Axit axetic. B. Glixerol. C. Tripanmitin. D. Triolein.

Câu 38: Ứng dụng nào sau đây không phải là của chất béo?

A. Làm xúc tác cho một số phản ứng tổng hợp hữu cơ.

B. Làm thức ăn cho con người và một số loại gia súc.

C. Dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

D. Dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp.

Câu 39: Cacbohiđrat nào sau đây không tan trong nước?


A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.

Câu 40: Alanin có cơng thức phân tử là

A. C6H7N. B. C2H5O2N. C. C7H9N. D. C3H7O2N.

Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?

A. Metylamin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Amoniac.

Câu 42: Anilin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. Br2. B. Na2SO4. C. KOH. D. AgNO3/NH3.

Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.

B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.

C. Thủy phân hoàn tồn chất béo ln thu được glixerol.

D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

Câu 44: Nhận định nào sau đây sai?

A. Các este đều tham gia phản ứng thủy phân. B. Các este thường có mùi thơm đặc trưng.

C. Các este rất ít tan trong nước. D. Các este đều tồn tại ở thể rắn.


Câu 45: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức

phân tử của saccarozơ là

A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6.

Câu 46: Muối kẽm photphua thường được dùng để làm thuốc diệt chuột. Cơng thức hóa học của kẽm photphua là

A. Zn2P3. B. Zn3(PO4)2. C. ZnS. D. Zn3P2.

Câu 47: Tên gọi của chất béo có cơng thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là

A. triolein. B. tristearin. C. tripanmitin. D. trilinolein.

Câu 48: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol, axit fomic. D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu 49: Số đồng phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 50: Đun nóng este X với dung dịch NaOH, thu được muối CH2=CHCOONa và ancol CH3OH. Tên gọi

của X là

A. metyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl acrylat.

Câu 51: Thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc), trong mơi trường axit. Trung hịa lượng

axit dư thu được dung dịch có phản ứng tráng bạc. X là

A. anđehit axetic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. saccarozơ.

Câu 52: Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?

A. HCHO. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.

4

Câu 53: Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là

A. Hiđroclorua. B. Glyxin. C. Etanol. D. Metylamin.

Câu 54: Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngồi như áo khốc, đồ nội thất,.) thường được làm từ

nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc xích của PVC là

A. C2H3Cl. B. C4H6. C. C2H4. D. C3H7Cl.

Câu 55: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Cao su thiên nhiên.

Câu 56: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ,

bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là

A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C2H4O2.


Câu 57: Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và taọ dung dịch có vị ngoṭ. X khơng làm mất màu

nước brom nhưng có phản ứng tráng gương. X là

A. Saccarozo. B. Tinh bôṭ. C. Glucozo. D. Fructozo.

Câu 58: Theo IUPAC ankin CH3 − C ≡ C − CH2 − CH3 có tên gọi là

A. pent-2-in. B. pent-3-in. C. pent-1-in. D. etylmetylaxetilen.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thành phần chính của sợi bơng, gỗ, nứa là xenlulozơ.

B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.

D. Tinh bột là lương thực của con người.

Câu 60: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

A. Anbumin. B. Gly–Ala. C. Triolein. D. Glyxin.

Câu 61: Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí

X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là

A. N2. B. CO. C. H2. D. He.


Câu 62: Phản ứng đặc trưng của este là phản ứng

A. este hoá. B. nitro hoá. C. vơ cơ hố. D. thuỷ phân.

Câu 63: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. CuSO4. B. Ba(NO3)2. C. NaOH. D. HCl.

Câu 64: Khi để rượu lâu ngày ngồi khơng khí sẽ có vị chua. Điều này chứng tỏ trong rượu có axit nào sau đây?

A. Axit acrylic. B. Axit lactic. C. Axit oxalic. D. Axit axetic.

Câu 65: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CaC2. B. CO2. C. NaCN. D. C10H14O.

Câu 66: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)2.

C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 67: Hiđrocacbon nào là có thể đồng đẳng của axetilen?

A. C3H4. B. C4H8. C. C5H10. D. C6H8.

Câu 68: Khi đốt cháy hidrocacbon X thu được khí CO2 có số mol nhỏ hơn số mol của H2O. X thuộc dãy đồng đẳng

A. ankan. B. anken. C. ankin. D. ankadien.


Câu 69: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10O là

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Câu 70: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của este no, đơn chức, mạch hở là

A. RCOOR’. B. CxHyOz. C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).

Câu 71: Tên gọi của este có CTCT thu gọn CH3COOCH(CH3)2 là

A. Propyl axetat. B. isopropyl axetat. C. Sec-propyl axetat. D. Propyl fomat.

Câu 72: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm hidroxyl D. 5.
D. Tơ capron.
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hidrocacbon.

B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

C. gắn trên nhánh của hidrôcacbon thơm.

D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.

Câu 73: Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N là

A. 3. B. 1. C. 4.

Câu 74: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm.


Câu 75: Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thường là

5

A. axit 2-aminoetanoic. B. axit aminoaxetic.

C. glyxin. D. alanin.

Câu 76: Công thức cấu tạo của etylamin là

A. (CH3)2NH. B. CH3CH2NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.

Câu 77: Chất nào sau đây thuộc loại cacbohiđrat?

A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Tinh bột.

Câu 78: Chất nào sau đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?

A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Câu 79: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Saccarozơ phản ứng tráng gương.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.


Câu 80: Thủy phân este X trog môi trường axit thu được ancol etylic và axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.

Câu 81: C4H11N có số đông phân amin bậc một và bậc hai lần lượt là

A. 3 và 4. B. 4 và 2. C. 7 và 1. D. 4 và 3.

Câu 82: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ nitron. D. tơ capron.

Câu 83: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.

Câu 84: Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. (CH3)2NH. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.

Câu 85: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Glyxin.

Câu 86: Đun nóng tripeptit với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm thu được phức chất có màu

A. vàng. B. xanh lam. C. tím. D. đỏ gạch.

Câu 87: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng


ngưng?

A. Poli(vinyl axetat). B. Poli(etylen terephtalat).

C. Poli(vinyl clorua). D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 88: Metyl axetat có cơng thức phân tử là

A. C2H4O. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.

Câu 89: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO (n ≥ 2). C. CnH2n+2O (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).

Câu 90: Chất nào sau đây là este?

A. HCOOCH3. B. CH3COCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 91: 2-metylbutan-2-ol là ancol có bậc

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 92: Chất nào sau đây là axit béo?

A. Axit ađipic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit axetic.

Câu 93: Axit axetic là hợp chất có cơng thức

A. CH3COOCH3. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.


Câu 94: Amoniac là chất khí khơng màu, mùi khai và sốc. Công thức phân tử của Amoniac là

A. NH3. B. NO2. C. N2O. D. N2.

Câu 95: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ tằm. B. tơ capron.

C. tơ nilon 6,6. D. tơ axetat.

Câu 96: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. NaOH. B. HCIO3. C. K2SO4. D. C6H12O6 (Glucozơ).

Câu 97: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là

A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 98: Cho phản ứng C2H2 + H2O → A, A là chất nào dưới đây?

6

A. CH2=CHOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.

Câu 99: Chất nào dưới đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

A. Axit axetic. B. etilen glicol. C. Anđehit axetic. D. Glyxerol.


Câu 100: Số đồng phân ankin mà trong phân tử hiđro chiếm 11,1119% về khối lượng là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 101: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. HCOOC6H5. D. CH3COOCH3.

Câu 102: Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3, thu được kết tủa là

A. SiO3. B. NaCl. C. H2SiO3. D. SiO2.

Câu 103: Phản ứng nào sau đây sai?

A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O.

C. 2C2H5OH + 2Na → 2C5H5ONa + H2. D. 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2.

Câu 104: Kim loại có độ cứng lớn nhất là

A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Cr.

Câu 105: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?

A. KOH và H2SO4. B. CuSO4 và HCl.

C. NaHCO3 và HCl. D.Na2CO3và Ba(HCO3)2.

Câu 106: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào q trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. X là


A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.

Câu 107: Glixerol có cơng thức là

A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.

Câu 108: Công thức của tristearin là

A. (C15H33COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 109: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?

A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. HCOOC3H7.

Câu 110: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.

Câu 111: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 112: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? B. Tơ visco.
A. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.

Câu 113: Thành phần chính của muối ăn là


A. BaCl2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Mg(NO3)2.

Câu 114: Dung dịch chất nào dưới đây khơng có khả năng dẫn điện?

A. NaCl. B. C12H22O11. C. KOH. D. H2SO4.

Câu 115: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glyxin. D. Metyl axetat.

Câu 116: PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn

nước, vải che mưa,. PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?

A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat.

Câu 117: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là

A. isopren. B. stiren. C. metan. D. etilen.

Câu 118: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

Câu 119: Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai tṛị của NaNO3 trong phản ứng là

A. chất xúc tác. B. chất khử. C. chất oxi hố. D. mơi trường.


Câu 120: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 121: Công thức phân tử của tristearin là

A. (C17H33COO)3C3H5. B. C17H35COOH.

C. C17H33COOH. D. (C17H35COO)3C3H5.

7

Câu 122: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ tằm. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. D. Tơ visco.

Câu 123: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Al.

Câu 124: Phát biểu nào không đúng?

A. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

D. Khử glucozơ bằng H2 (xt Ni, t°) được sobitol.


Câu 125: Số e lớp ngoài cùng của Al (Z = 13) ở trạng thái cơ bản là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 126: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Fe.

Câu 127: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 lỗng nhưng khơng phản ứng được với dung

dịch FeSO4?

A. Ni. B. K. C. Zn. D. Ag.

Câu 128: PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông). PE được điều chế trực tiếp

bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH2=CHCl. B. CH3CH3. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CH2.

Câu 129: Chất nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?

A. KCl. B. CaCO3. C. Fe(OH)3. D. BaSO4.

Câu 130: Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng

A. 12. B. 10. C. 14. D. 13.

Câu 131: Amin đơn chức X có % khối lượng của N là 23,73%. Số CTCT của X là


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 132: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo ra khí NO2?

A. Fe2O3. B. FeO. C. CuO. D. KOH.

Câu 133: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri propionat?

A. C2H5OOCCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 134: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 135: Ancol etylic là ancol được sử dụng phổ biến trong các đồ uống như bia, rượu. Phân tử khối của ancol

etylic bằng

A. 60. B. 46. C. 32. D. 28.

Câu 136: Tơ visco thuộc loại

A. tơ tổng hợp. B. tơ thiên nhiên. C. tơ poliamit. D. tơ bán tổng hợp.

Câu 137: Este (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là

A. tripanmitin. B. stearic. C. tristearin. D. triolein.

Câu 138: Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam,


xoài, rau diếp xoắn, cà chua.rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là

A. C12H22O11. B. CH3COOH. C. C6H12O6. D. C6H10O5.

Câu 139: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

A. xà phịng hóa. B. este hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.

Câu 140: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh

A. polietylen. B. polivnylclorua.

C. polimetyl metacrylat. D. amilopectin.

Câu 141: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

Câu 142: Cho phương trình phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O.

Tỉ lệ a: b là

A. 3: 5. B. 1: 4. C. 2: 5. D. 3: 8.

Câu 143: Nhỏ dung dịch iot lên mặt cắt của miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa

A. Tinh bột. B. Saccarozo. C. Xenlulozo. D. Glucozo.


Câu 144: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.

Câu 145: Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là

8

A. glyxin. B. Lysin. C. axit glutamic. D. alanin.

Câu 146: Tripeptit là hợp chất

A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.

B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.

C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.

D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.

Câu 147: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(NH2)-COOH?

A. Axit α-aminopropionic. B. Anilin.

C. Axit 2-aminopropanoic. D. Alanin.

Câu 148: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chỉ chứa nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.


C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.

Câu 149: H2N-CH2-COOH không tác dụng với

A. HCl. B. NaOH.

C. C2H5OH (có mặt HCl). D. H2 (xt Ni, t°).

Câu 150: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. H2N – CH2 - COOH. B. C6H5NH2.

C. C2H5OH. D. CH3NH2.

Câu 151: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. fructozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.

Câu 152: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.

Câu 153: Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. HO-C2H4-CHO. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.

Câu 154: Sản phẩm cuối cùng của q trình thủy phân hồn tồn các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

A. α-aminoaxit. B. este. C. β-aminoaxit. D. axit cacboxylic.


Câu 155: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

A. Dầu ôliu. B. Dầu vừng. C. Dầu gan cá. D. Dầu luyn.

Câu 156: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là

A. visco. B. xenlulozơ axetat. C. bông. D. capron.

Câu 157: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.

Câu 158: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?

A. Kali. B. Rubiđi. C. Natri. D. Liti.

Câu 159: Este vinyl axetat có cơng thức là B. CH3COOCH3.
A. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 160: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là B. H2NCH2COOH.

A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.

C. C6H5ONa. D. CH3NH2.

Câu 161: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.


Câu 162: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-Metylanilin có cơng thức cấu tạo thu gọn là

A. C6H5 – CH2 – NH2. B. CH3 – C6H4 – NH2.

C. C6H5 - NH – CH3. D. CH3 - NH – CH3.

Câu 163: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

A. Nilon-6,6. B. Poli(vinylclorua).

C. Polietilen. D.Poli(metyl metacrylat).

Câu 164: Este etyl fomat có cơng thức là

A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH=CH2.

Câu 165: Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thông thường là

A. alanin. B. axit aminoaxetic.

C. glyxin. D. axit 2-aminoetanoic.

Câu 166: Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?

9

A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N.
Câu 167: Công thức cấu tạo của đimetylamin là


A. CH3NH2. B. (CH3)2NH.

Câu 168: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Cu?

A. HCI. B. HNO3 loãng. C. FeSO4. D. H2SO4 loãng.
B. Monosaccarit. C. Polisaccarit. D. Đisaccarit.
Câu 169: Saccarozơ thuộc loại
A. Polime.

Câu 170: Chất nào sau đây là este?

A. CH3COCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.

Câu 171: Khi xà phịng hóa tristearn ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.

C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.

Câu 172: Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm

A. NH2. B. COOH. C. NO2. D. CHO.

Câu 173: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất trong các kim loại dưới đây?

A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.

Câu 174: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.


B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

C. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.

D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

Câu 175: Este có mùi chuối chín là

A. Geranyl axetat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl butirat.

Câu 176: Thuốc thử duy nhất có thể dùng phân biệt hai khí SO2 và CO2 là

A. H2O. B. dung dịch NaOH. C. quỳ tím. D. dung dich Br2

Câu 177: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng?

A. Al2O3. B. FeO. C. MgO. D. Fe2O3.

Câu 178: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?

A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 179: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. hồng. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. vàng.

Câu 180: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất ?

A. Ag+. B. K+. C. Fe2+. D. Cu2+.


Câu 181: Công thức của glyxin là

A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2.

C. C2H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 182: X khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. X là

A. bột gỗ. B. lòng trắng trứng. C. bột gạo. D. đường mía.

Câu 183: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh

hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là

A. poli(vinyl clorua). B. polietilen.

C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin.

Câu 184: Kim loại Al tan được trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaCl. D. NaOH.

Câu 185: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.

C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.

Câu 186: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành


A. Na2O và H2. B. NaOH và O2. C. NaOH và H2. D. Na2O và O2.

Câu 187: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polistiren. B. Polietilen.

C. Poli (vinyl clorua). D. Poli(etylen-terephtalat).

Câu 188: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic.

10

C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.

Câu 189: Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất trong các kim loại dưới đây là

A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Al.

Câu 190: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Trimetylamin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Đimetylamin.

Câu 191: Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?

A. Phenyl axetat. B. Etyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Propyl axetat.

Câu 192: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?


A. O2. B. HCl. C. CO2. D. H2.

Câu 193: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?

A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly. C. Gly-Ala-Gly. D. Ala-Gly.

Câu 194: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.

Câu 195: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

A. Al2O3. B. MgO. C. CuO. D. CaO.

Câu 196: Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến có cơng thức là

A. HCOOH. B. C6H5COOH. C. CH3COOH. D. HOOC-COOH.

Câu 197: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

A. Xiđerit. B. Hemantit. C. Manhetit. D. Pirit sắt.

Câu 198:. Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thốt ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì

A. tốc độ thốt khí tăng B. tốc độ thốt khí giảm

C. phản ứng ngừng lại D. tốc độ thốt khí khơng đổi.

Câu 199: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là


A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH.

C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.

Câu 200: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Cr.

Câu 201: Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có tên gọi là

A. Metyl amin. B. Etyl amin. C. Đimetyl amin. D. Trimetyl amin.

Câu 202: Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2

và hơi nước. Thành phần nguyên tố của X là

A. không xác định. B. chỉ gồm C, H.

C. gồm C, H hoặc C, H, O. D. chỉ gồm C, H, O.

Câu 203: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ?

A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag.

Câu 204: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?

A. Triolein. B. Glyxin. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin.

Câu 205:. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?


A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 206: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. NaNO3. B. K2CO3. C. MgCl2. D. CuSO4.

Câu 207: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?

A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu.

Câu 208: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 209: Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.

Công thức cấu tạo của etyl fomat là

A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3.

Câu 210: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaHCO3?

A. NaCl. B. NaNO3. C. K2CO3. D. HCl.

Câu 211: Khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?

A. Fe2O3. B. MgO. C. Al2O3. D. K2O.

Câu 212: Để xử lý nước thải có tính axit, người ta thường dùng


A. Phèn chua. B. Muối ăn. C. Nước vôi. D. Giấm ăn.

Câu 213: Xà phịng hóa hồn tồn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là

A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.

11

Câu 214: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của nó?

A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Na.

Câu 215: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH2=CH-Cl. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.

Câu 216: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Etylamin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Anilin.

Câu 217: Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

C. Al2O3. D. O2.

Câu 218: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất tơ?

A. Polibata-1,3-dien. B. Polietilen. C. Polacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).


Câu 219: Chất nào sau đây thuộc loại oxit axit?

A. CO. B. Al2O3. C. NO. D. CO2.

Câu 220: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al(OH)3. B. KHSO4. C. BaCl2. D. AlCl3.

Câu 221: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại sau đây?

A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.

Câu 222: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. NaCl và AgNO3. B. NaOH và HCl.

C. NaOH và Ba(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và HCl.

Câu 223: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 224: Lọai thực phẩm nào chứa nhiều glucozơ là

A. mật ong. B. đường kính. C. Quả nho. D. mật mía.

Câu 225: Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H9N là

A. 1. B. 4. C. 8. D. 3.


Câu 226: Anilin có cơng thức là

A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5-NH2.

Câu 227: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Một số protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

B. Trong protein khơng chứa ngun tố nitơ.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.

D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.

Câu 228: Trùng hợp propen thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen. B. polietilen.

C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).

Câu 229: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl?

A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.

Câu 230: Tên gọi của NaBr?

A. Phân đạm. B. Natricacbonat. C. Natribromua. D. Muối ăn.


Câu 231: Kim loại cứng nhất là

A. Crom. B. Đồng. C. Sắt. D. Bạc.

Câu 232: Khi cho X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo

của X là

A. C2H5COOH. B. HCOOC3H7.

C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 233: Loại tơ nào có nguồn gốc từ xelulozo?

A. Tơ nilon -6. B. Tơ enang. C. Tơ lapsan. D. Tơ axetat.

Câu 234: Công thức phân tử của axetilen là

A. C2H6. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H2.

Câu 235: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng:

A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.

Câu 236: Vinyl axetat có cơng thức là

A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.


Câu 237: Các chất vừa tác dụng được với cả 2 dung dịch HCl và Cu(NO3)2 là:

12

A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Al, Fe.

C. MgO, Na, Ba. D. ZnO, Ni, Sn.

Câu 238: Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.

Câu 239: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là n.

B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

C. Peptit đều ít tan trong nước.

D. Trong phân tử valin chỉ có 1 nhóm amino.

Câu 240: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với CuO tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch iot tạo hợp chất màu xanh tím.

C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit.


D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

Câu 241: Chất nào sau đây khơng làm mất màu dung dịch brom?

A. Stiren. B. Etilen. C. Benzen. D. CH2=CH-COOH.

Câu 242: Hóa chất khơng sử dụng làm phân bón hóa học là

A. KCl. B. (NH4)2HPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaCl.

Câu 243: Etanal có cơng thức hóa học là

A. CH3COCH3. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.

Câu 244: Hợp chất khơng hịa tan được Cu(OH)2 là

A. propan-1,2-điol. B. etylen glicol. C. propan-1,3-điol. D. glixerol.

Câu 245: Alanin có cơng thức là

A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.

C. CH2=CHCOONH4. D. H2N-CH2-COOH.

Câu 246: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

A. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. CH3COOH, BaCl2, KOH.

C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.


Câu 247: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc

loại tơ nhân tạo là

A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.

Câu 248: Este HCOOCH3 có tên gọi là

A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 249: Sođa khan có cơng thức hóa học là

A. NH4HCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. CaCO3.

Câu 250: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi

A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

Câu 251: Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon khơng phân nhánh. Y là

A. amilopectin. B. saccarozơ. C. amilozơ. D. glucozơ.

Câu 252: Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. CH3NHC2H5. B. C6H5NH2. C. (CH3)2NH. D. C2H5NH2.


Câu 253: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit.

B. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được.

C. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit.

D. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.

Câu 254: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?

A. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.

B. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.

C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là peptit.

D. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.

Câu 255: Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định do

13

A. có tính chất hóa học khác nhau.

B. có cấu trúc khơng xác định.

C. có khối lượng q lớn.


D. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau.

Câu 256: Loại đường khơng có tính khử là

A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
D. Nhựa bakelit.
Câu 257: Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime? cho dung dịch màu tím xanh.

A. Tristearat glixerol. B. Cao su. C. Tinhbột. D. 4.
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Câu 258: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2

B. Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.

C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.

D. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.

Câu 259: Cho các phát biểu sau:

1. Trong công nghiệp, các ankan sản xuất chủ yếu từ các anken.

2. Khí thiên nhiên có thành phần chính là CH4.

3. Hầu hết các hidrocacbon đều tan rất ít hoặc khơng tan trong nước.

4. Benzen tác dụng với khí clo chiếu sáng thu được clobenzen.


Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3.

Câu 260: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau:

Cặp chất khơng phản ứng với nhau là

A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch FeCl3.

C. Fe và dung dịch CuCl2. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.

Câu 261: Hai khống vật chính của photpho là

A. Apatit và photphorit. B. Apatit và đolomit.
D. Photphorit và cacnalit.
C. Photphorit và đolomit.

Câu 262: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là

A. H2O. B. NaCl. C. HCl D. NH3.

Câu 263: Bậc của ancol là

A. số cacbon có trong phân tử ancol. B. số nhóm chức có trong phân tử.

C. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. D. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.

Câu 264: Chất nào sau đây khơng điều chế trực tiếp được axetilen?


A. Ag2C2. B. CaC2. C. Al4C3. D. CH4.

Câu 265: Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại

A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. cacbohiđrat. D. polisaccarit.

Câu 266: Để nhận biết gly – gly và gly – gly – gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là

A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. Cu(OH)2.

Câu 267: Nhóm –CO–NH– giữa hai đơn vị α-amino axit gọi là nhóm

A. amit. B. cacbonyl. C. peptit. D. amino axit.

Câu 268: Chất nào sau đây không có tính dẫn điện?

A. C6H12O6 (glucozơ). B. MgCl2.

C. HClO3. D. Ba(OH)2.

Câu 269: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl acrylat.

Câu 270: Nước cứng có chứa nhiều các ion

A. HCO3-, Cl-. B. Ca2+,Mg2+. C. K+, Na+. D. SO42-, Cl-.

Câu 271: Cấu tạo hoá học là


A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 272: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?

A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. CH3OH.

Câu 273: Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?

14

A. CuO và MgO. B. CuO và MnO2. C. CuO và Fe2O3. D. Than hoạt tính.

Câu 274: Anken X phản ứng với HBr được chất Y duy nhất. X là

A. 2-meyl-but-1-en. B. pent-2-en. C. but-2-en. D. but-1-en.

Câu 275: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện

tượng nơn, mất tính háo nước và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là

A. axit fomic. B. etanal. C. ancol etylic. D. ancol metylic.

Câu 276: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?


A. CH4. B. Na2CO3. C. CO2. D. NaCN.

Câu 277: Chất nào sau đây có tên gọi là etanol?

A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH.

Câu 278: Công thức phân tử của glucozơ là

A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C2H4O2. D. C12H22O11.

Câu 279: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Toluen. B. Propan. C. Etilen. D. Benzen.

Câu 280: Cho anđehit acrylic (CH2=CH–CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm là

A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2COOH. C. CH2=CH–CH2OH. D. CH3CH2CH2OH.

Câu 281: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Etyl fomat. B. Metyl metacrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.

Câu 282: Dung dịch nào có pH < 7?

A. Dung dịch nước đường. B. Dung dịch nước vôi trong.

C. Dung dịch nước cốt chanh. D. Dung dịch nước muối ăn.

Câu 283: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ


tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.

B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ.

C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H có trong hợp chất hữu cơ.

Câu 284: Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 285: Cấu hình electron thu gọn của ion Fe2+ là

A. [Ar] 4s2 3d4. B. [Ar] 3d4 4s3. C. [Ar] 3d6. D. [Ar] 3d6 4s2.

Câu 286: Trong hố học vơ cơ, loại phản ứng nào sau đây luôn kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố?

A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng hoá hợp.

C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế.

Câu 287: Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời được dùng làm phân bón. Cơng thức hóa

học của diêm tiêu kali là


A. KCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. K2CO3.

Câu 288: Đổ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl, hiện tượng quan sát được là

A. Xuất hiện kết tủa trắng. C. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt.

B. Xuất hiện kết tủa đen. D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm.

Câu 289: Clorua vơi là hóa chất có khả năng tẩy rửa, tẩy uế, sát khuẩn. Công thức hóa học của clorua vơi là

A. Ca(ClO3)2. B. CaOCl2. C. Ca(ClO)2. D. CaCl2.

Câu 290: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

15

A. Be. B. Mg. C. Sr. D. Li.

Câu 291: Sản phẩm cuối cùng thu được khi thủy phân hồn tồn xenlulozơ trong mơi trường axit đun nóng là

A. Sobitol. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.

Câu 292: Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Mg.

Câu 293: Chất nào sau đây là amin bậc một?

A. CH3CH2NH2. B. CH3NHCH2CH3. C. (CH3)3N. D. (CH3)2NH.


Câu 294: Este X có cơng thức phân tử CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

A. Tên gọi của X là benzyl axetat.

B. X có phản ứng tráng gương.

C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.

D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.

Câu 295: Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.

B. Trong phân tử protein ln có ngun tố nitơ.

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.

Câu 296: X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH nhưng

khơng làm quỳ tím đổi màu. X là

A. axit fomic. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. axit axetic.

Câu 297: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

A. glyxin, valin, axit glutamic. B. glyxin, lysin, axit glutamic.


C. glyxin, alanin, lysin. D. alanin, axit glutamic, valin.

Câu 298: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng. B. Bạc. C. Nhôm. D. Đồng.

Câu 299: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên gọi là

A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.

Câu 300: Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit ađipic. B. Axit axetic. C. Axit stearic. D. Axit glutamic.

Câu 301: Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaCl. B. KNO3. C. Na2SO4. D. NaHSO4.

Câu 302: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể,

khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của màu. X là

A. CO. B. He. C. N2. D. H2.

Câu 303: Este có cơng thức phân tử C2H4O2 có tên gọi là

A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. metyl propionat.

Câu 304: Gluxit nào sau đây còn được gọi là đường mía?


A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.

Câu 305: Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra

một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong

cuộc sống hàng ngày của con người, phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất,. Hãng Du Pont đã

thu được hàng tỉ đô la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức

một đoạn mạch của tơ nilon-6 là

A. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.

C. (-NH-[CH2]5-CO-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2)n.

Câu 306: Polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp?

A. Teflon. B. Tơ visco.

C. Thủy tinh hữu cơ plexiglas. D. Tơ nilon-6.

Câu 307: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm. X là

A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinylclorua). D. Poliacrilonitrin.

Câu 308: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.


Câu 309: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.

Câu 310: CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?

A. NaCl. B. NaOH. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.

Câu 311: Q trình nào sau đây khơng gây ô nhiễm môi trường không khí?

16

A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng.

C. Quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.

Câu 312: Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.

Câu 313: Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3.

C. FeCl3. D. ZnCl2.

Câu 314: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu

A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.


Câu 315: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?

A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.

Câu 316: Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?

A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. NaOH.

Câu 317: Chất X là chất răn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo, thuốc súng không khỏi và chế

tạo phim ảnh. Chất X là

A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Xenlulozơ.

Câu 318: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.

Câu 319: Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm

A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.

B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.

C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi.

D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.

Câu 320: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Cơng thức của thạch cao nung là


A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.

Câu 321: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.

Câu 322: Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc đúng kĩ thuật là

A. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.

B. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.

C. Cho từ từ H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.

D. Cho nhanh H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.

Câu 323: Cho các chất: NaNO3, Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện li mạnh là

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 324: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được

chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là

A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol.

C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ va sobitol.

Câu 325: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa học?


A. Đốt dây thép trong khí clo.

B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

C. Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

Câu 326: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?

A. Trong hợp chất có hóa trị 1.

B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.

C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.

D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.

Câu 327: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là

A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).

Câu 328: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch

A. Ca(OH)2. B. CH3COOH. C. CuSO4. D. MgSO4.

Câu 329: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Thủy phân đến cùng xenlulozơ thu được glucozơ.


B. Thủy phân đến cùng tinh bột thu được glucozơ.

C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.

D. Saccarozơ và glucozơ đều dễ tan trong nước.

17

Câu 330: Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện. C. điện phân nóng chảy.

B. điện phân dung dịch. D. thủy luyện.

Câu 331: Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570°C thì tạo ra

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.

Câu 332: Kim loại crom khơng phản ứng với

A. khí Cl2. B. dung dịch HNO3 đặc nguội.

C. dung dịch HCl. D. khí O2.

Câu 333: Phát biểu nào sau đây khơng đúng về glyxin?

A. Cháy trong khí O2 sinh ra khí N2. B. Không tan trong nước.

C. Tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối.


Câu 334: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 335: Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?

A. H2S và CO. B. CO2 và CH4. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.

Câu 336: Dung dịch chất nào dưới đây có mơi trường kiềm?

A. HCl. B. NH4Cl. C. Al(NO3)3. D. CH3COONa

Câu 337: Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Ánh kim. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo.

Câu 338: Thí nghiệm nào dưới đây có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

Câu 339: Cho a gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch FeCl2 dư thu được a gam kết tủa. X là

A. metylamin. B. etylamin. C. propylamin. D.Butylamin.


Câu 340: Chất hữu cơ X (công thức phân tử C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic. Công

thức cấu tạo của X là

A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH3)CH3.

C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH2CH3.

Câu 341: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

Câu 342: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Canxi. B. Sắt. C. Nhôm. D. Liti.

Câu 343: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ axetat. D. Tơ visco.

Câu 344: Kim loại có thể khử nước ở nhiệt độ thường là

A. Cu. B. Ag. C. K. D. Zn.

Câu 345: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính?

A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. CH4.

Câu 346: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?


A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Zn.

Câu 347: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?

A. HNO3 đặc, nóng. B. CuSO4. C. H2SO4 đặc, nóng. D. MgSO4

Câu 347: Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu.

Câu 348: Crackinh 2,2-đimetylbutan (xúc tác, nhiệt độ) thì thu được hỗn hợp sản phẩm X. Trong X không thể chứa

anken nào sau đây?

A. 2-metylbut-2-en. B. isobutilen. C. 3-metylbut-1-en. D. etilen.

Câu 349: Chất nào dưới đây khơng chứa nhóm chức este?

A.CH3COONH3CH3. B. (C15H31COO)3C3H5.

C. HCOOCH2CH2NH2. D. NH2CH2COOCH3.

Câu 350: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

18

C. NH2CH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.


D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của β-amino axit.

Câu 351: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?

A. HCl. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.

Câu 352: Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?

A. Phân lân. B. Phân NPK. C. Phân đạm amoni. D. Phân kali.

Câu 353: Etyl axetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm muối nào sau đây?

A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa.

Câu 354: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.

C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau.

D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.

Câu 355: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?

A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.


C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.

Câu 356: Cho hỗn hợp rắn CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh ra có đặc

điểm nào sau đây?

A. Làm mất màu dung dịch brom. B. Nhẹ hơn khơng khí.

C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Tan tốt trong nước.

Câu 357: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. MgCl2. B. KNO3. C. NaOH. D. NH3.

Câu 358: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện khơng có oxi), thu được sản phẩm là

A. Fe2S3. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.

Câu 359: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?

A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.

Câu 360: Thí nghiệm nào sau đây khơng thu được kim loại sau khi kết thúc phản ứng?

A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.

C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.


Câu 361: Công thức của axit panmitic là

A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH.

Câu 362: Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí

CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là

A. Fe(OH)3. B. BaCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.

Câu 363: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

Câu 364: Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?

A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic.

Câu 365: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?

A. Fe. B. H2SO4. C. Al. D. S.

Câu 366: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?

A. Cl2 + Ca(OH)2 (sữa) → CaOCl2 + H2O. B. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + H2O.

C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. D. CH2=CH2 + HCl → C2H5Cl.

Câu 367: Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức


phân tử của saccarozơ là

A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C12H24O11. D. C12H22O11.

Câu 368: Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?

A. H2SO4 loãng. B. KCl. C. NaOH. D. HCl.

Câu 369: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?

A. C2H5NH2. B. CH3CH(NH2)COOH.

C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. D. HCOOH.

Câu 370: Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaOH.

Câu 371: Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?

A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4.

19

Câu 372: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.


Câu 373: Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-6,6, tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ poliamit là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 374: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Trong máu người có một lượng nhỏ chất X với

nồng độ hầu như khơng đổi khoảng 0,1%. X có thể điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên của X, Y lần

lượt là

A. Fructozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và fructozơ.

C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Glucozơ và tinh bột.

Câu 375: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Na. B. Cs. C. Al. D. Hg.

Câu 376: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3

2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 –

70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là

A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Anđehit fomic. D. Glixerol.

Câu 377: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo. B. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.


C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

Câu 378: Phèn chua được dùng làm trong nước, công thức của phèn chua là

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.

Câu 379: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?

A. Tơ capron. B. Tơ tằm.

C. Amilozơ. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 380: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?

A. Na. B. Ca. C. Cr. D. Al.

Câu 381: Ở điều kiện thường, khí X khơng màu, khơng mùi, tan rất ít trong nước, khơng duy trì sự cháy và sự hơ

hấp. Trong khơng khí, khí X chiếm % thể tích lớn nhất. Cơng thức của X là

A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.

Câu 382: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thấy thốt ra khí có mùi khai. X là

A. FeCl3. B. FeCl2. C. NH4Cl. D. CuCl2.

Câu 383: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?


A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.

Câu 384: Công thức phân tử của đồng (II) sunfat là

A. CuSO4. B. CuCl2. C. Cu(NO3)2. D. FeSO4.

Câu 385: Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau:

Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Cặp chất không xảy ra phản ứng với nhau là

A. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. B. Cu và dung dịch FeCl3.

C. Fe và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2.

Câu 386: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. C2H5NH2. B. NH2CH2COOH. C. HCl. D. KOH.

Câu 387: Cho kim loại M vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy M không tan. Kim loại M là

A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.

Câu 388: Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực

tiếp lên vết thương?

A. nước muối. B. nước vôi. C. nước mắm. D. giấm.

Câu 389: Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?


A. Cu2+. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Fe2+.

Câu 390: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. HCOONH4. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.

Câu 391: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu

A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. hồng. D. đỏ.

Câu 392: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là

A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polisaccarit. D. protein.

Câu 393: Kim loại nào sau đây vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung dịch NaOH?

A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.

20


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×