KẾ TỐN TÀI CHÍNH 2
CHƯƠNG 5. Kế tốn nguồn vốn chủ sở hữu
Bài số 1/356/KTTC1
Định khoản (đvt: 1000đ)
1,
Nợ 112 50.000
Nợ 111 50.000
Nợ 211 120.000
Có 4111 220.000
2,
Nợ 4211 50.000
Có 4118 50.000
3,
Nợ 211 500.000
Có 4111 500.000
4,
Nợ 411 320.000
Nợ 214 80.000
Có 211 400.000
Nợ 211 400.000
Có 214 80.000
Có 4118 20.000
Có 112 300.000
5,
Nợ 4212 300.000
Có 3388 300.000
7,
Nợ 421 100.000
Có 414 100.000
8,
Nợ 4212 1.000.000
Có 4211 1.000.000
9,
Nợ 3388 300.000
Có 111 300.000
10,
Nợ 414 100.000
Có 1561 100.000
Bài số 3/357/KTTC1
Định khoản (đvt: 1000đ)
1,
Nợ 211 1.000.000
Có 4111 1.000.000
2,
Nợ 4111 1.500.000
Có 112 1.500.000
3,
Nợ 111 600.000
Nợ 112 2.200.000
Có 4111 2.800.000
4,
Nợ 4111 1.000.000
Nợ 214 800.000
Có 211 1.800.000
5,
Nợ 211 2.500.000
Có 2412 2.500.000
Nợ 414 2.500.000
Có 411 2.500.000
6,
Nợ 112 1.500.000
Có 4111 1.500.000
Nợ 441 1.500.000
Có 411 1.500.000
7,
Nợ 211 2.200.000
Có 2412 2.200.000
Nợ 441 2.200.000
Có 411 2.200.000
8,
Nợ 213 500.000
Có 4111 500.000
9,
Nợ 4211 1.200.000
Có 4118 1.200.000
Nợ 4212 500.000
Có 441 500.000
Bài số 7/359/KTTC1
Định khoản (đtv: 1.000đ)
1,
Nợ 911 100.000
Có 4212 100.000
2,
Nợ 4212 65.000
Có 4118 10% x 100.000= 10.000
Có 414 50% x 100.000= 50.000
Có 3534 5% x 100.000 = 5.000
- Lợi nhuận sau thuế còn lại=100.000-65.000=35.000
Nợ 4212 35.000
Có 3532 40% x 35.000= 14.000
Có 3531 60% x 35.000= 21.000
3,
a,
Nợ 211 30.000
Có 111 30.000
Nợ 353 30.000
Có 4118 30.000
b,
Nợ 3531 1.000
Có 111 1.000
c,
Nợ 3532 15.000
Có 111 15.000
Bài số 8/360/KTTC1
Định khoản (đtv:1000đ)
1,
Nợ 421 200.000
Có 112 120.000
Có 414 25.000
Có 3534 4.000
Có 3531 35.000
Có 3532 16.000
2,
Nợ 911 250.000
Có 4212 250.000
Nợ 1388 120.000-250.000x30%= 45.000
Có 4212 45.000
Trích quỹ đầu tư phát triển bằng số tạm trích ban đầu nên khơng có bút tốn điều chỉnh
Lợi nhuận còn lại=250.000-250.000x(30%+10%)=150.000
Bổ sung vốn kinh doanh
+Phân chia vốn theo vốn nhà nước
Nợ 4212 150.000 x (1/4) (tỷ lệ 1:3)=37.500
Có 4118 37.500
+Phân chia theo vốn tự huy động= 150.000-37.500=112.500
So với khoản tạm trích
Nợ 4212 57.500
Có 4118 112.500x40%=45.000
Có 418 112.500x5% - 4.000= 1.625
Có 3513 [112.500-112.500(40%+5%)]x 60% - 35.000=2.125
Có 3532 [112.500-112.500(40%+5%)]x40% - 16.000=8.750
CHƯƠNG 6. Kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt đông kinh doanh
Lý thuyết
Câu hỏi 4/139/KTTC2.
Trường hợp trên thoả mãn điều kiện ghi nhận doanh thu, vì trường hợp này thoả mãn đủ
5 điều kiện ghi nhận doanh thu, doanh nghiệp ghi nhận doanh thu ngay sau khi bán được
hàng hố cho khách hàng, cịn theo chính sách đổi trả hàng hố của doanh nghiệp thì sẽ
được ghi nhận vào tài khoản 5212
Câu hỏi 9/139/KTTC2
Doanh thu được ghi nhận ngay sau khi bán được vé, vì thời điểm xuất hố đơn dịch vụ là
thời điểm hồn thành cung cấp dịch vụ ghi nhận doanh thu cho dù tàu có chạy hoặc
khơng chạy hay khách hàng có tham gia chuyến tàu hoặc không tham gia chuyến tàu.
Câu hỏi 13/139/KTTC2
Về mặt kế tốn thì khi bán hành hố theo phương thức trả chậm coi như đã chuyển giao
hoàn tồn quyền sỡ hữu sản phẩm, hàng hố cho người mua, vì khi ghi nhận khoản này ta
ghi giảm hàng hoá (tài sản), và ghi tăng doanh thu chưa thực hiện được.
Câu hỏi 14/139/KTTC2
Việc ghi nhận doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu không phụ thuộc vào phương
pháp hạch tốn hàng tồn kho là đúng, vì doanh thu ghi nhận theo giá bán cịn hàng hố
ghi nhận GVHB
Trắc nghiệm 15. A
16. A
1. C 17. A
2. A 18. B
3. D 19. B
4. C 20. A
5. D 21. B
6. B 22. B
7. C 23. A
8. A 24. D
9. C 25. B
10. C 26. D
11. B 27. A
12. A 28. B
13. D
14. C
29. A 33. A
30. C 34. D
31. A 35. A
32. A 36. C
Bài tập
Bài số 1/146/KTTC2. Định khoản (đvt:1000đ), thuế VAT: 8%
1,
Nợ 131 70.200
Có 511 65.000
Có 33311 5.200
Nợ 632 50.000
Có 156 50.000
Nợ 635 1.430
Có 131 1.430
Nợ 112 70.200-1.430=68.770
Có 131 68.770
2,
Nợ 157 50.000
Có 156 50.000
Nợ 1388 2.200
Có 111 2.200
3,
Nợ 632 50.000x4/5= 40.000
Có 157 40.000
Nợ 131 56.160
Có 511 65.000x4/5=52.000
Có 33311 52.000x8%=4.160
Nợ 1388 2.200
Có 111 2.200
Nợ 632 50%x10.000=5.000
Nợ 156 5000
Có 157 10.000
4, Bên doanh nghiệp
Nợ 157 50.000
Có 156 50.000
Nợ 641 1.000
Có 111 1.000
Nợ 632 40.000
Có 157 40.000
Nợ 131 56.160
Có 511 65.000x4/5=52.000
Có 33311 52.000x8%=4.160
Nợ 641 52.000x5%=2.600
Nợ 133 208
Có 131 2.808
Bên đại lý
Nợ 331 56.160
Có 511 65.000x4/5=52.000
Có 333 4.160
Nợ 112 56.160-2.808=53.352
Có 331 53.352
Nợ 156 10.000
Có 157 10.000
5,
Nợ 632 50.000
Có 156 50.000
Nợ 131 80.000
Có 511 65.000
Có 3331 5.200
Có 3387 9.800
Nợ 111 30.000
Có 131 30.000
Nợ 111 50.000/20=2.500
Có 131 2.500
Nợ 3387 9.800/20=490
Có 515 490
Nếu khách hàng có đủ tiền chi trả cho 10 tháng cịn lại thì định khoản:
Nợ 111 25.000-4900=20.100
Nợ 3387 4900
Có 131 25.000
Bài số 4/KTTC2/150, Định khoản (đvt:1000đ)
1, Ngày 6:
Nợ 155A 16.000x52=832.000
Nợ 155B 30.000x29=870.000
Có 154 1.702.000
2, Ngày 10: Theo dõi SP B xuất bán, SL là 14.000sp
Nợ 111 544320/2=272.160
Nợ 131 272.160
Có 511 14.000x36=504.000
Có 3331 40.320
3, Ngày 12
Nợ 632 50.000x3/4=37.500
Có 157 37.500
Nợ 131X 48.600
Có 511 1000x60x3/4=45.000
Có 3331 3.600
4, Ngày 15: Theo dõi SP A xuất bán, SL là 6.000sp
Nợ 112 381.024
Nợ 635 381.600x2%=7.776
Có 511 6000x60=360.000
Có 3331 28.800
5, Ngày 20: Theo dõi SP A gửi bán, SL là 7.000
6, Ngày 25: Theo dõi SP A gửi bán đã bán được, SL là 7.000
Nợ 131 453.600
Có 511 7.000x 60= 420.000
Có 3331 33.600
7, Ngày 27
Nợ 111 165.000
Nợ 152 267.222
Nợ 1331 21.378
Có 131 453.600
8, Ngày 28
Nợ 5213 36.000
Nợ 3331 2.880
Có 3388N 38.880
Nợ 155A 30.960
Có 632 30.960
Xác định KQHĐKD:
Giá xuất kho SPA= 4.000 x 50+16.000 x 52 4000+16.000 =51,6
Giá xuất kho SPB= 10.000 x 30+30.000 x 29 10.000+30000 =29,25
Nợ 632 14.000x29,25=409.500
Có 155B 409.500
Nợ 632 6.000x51,6=309.600
Có 155A 309.600
Nợ 157 7.000x51,6=361.200
Có 155A 361.200
Nợ 632 7.000x51,6=361.200
Có 157A 361.200
1, Kết chuyển các khoản GTDT
Nợ 511 36.000
Có 5213 36.000
Tổng doanh thu phát sinh=504.000+45.000+360.000+420.000=1.329.000
Doanh thu thuần=1.329.000-36.000=1.293.000
2, Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ 511 1.293.000
Có 911 1.293.000
3, Kết chuyển chi phí
Nợ 911 1.130.616
Có 632 409.500 +37.500+ 309.600 + 361.200-30.960=1.086.840
Có 635 7.776
Có 641 15.000
Có 642 20.000
Có 811 1.000
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế= 1.293.000-1.130.616=162.384
Thu nhập chịu thuế=162.384+1.000=163.384
Thuế TNDN=163.384x20%=32.676,8
4, Kết chuyển thuế TNDN
Nợ 8211 32.676,8
Có 3334 32.676,8
Nợ 911 32.676,8
Có 8211 32.676,8
5, Kết chuyển lãi
Lợi nhuận sau thuế=162.384-32.676,8=129.707,2
Nợ 911 129.707,2
Có 4212 129.707,2
Bài số 5/KTTC2/151, Định khoản (đvt:1000đ)
1,
Nợ 155A 6.215.000
Có 154 6.215.000
Đơn giá thành phẩm=6.215.000/9.000=690,56
2,
Nợ 632 1.475.560
Có 155A 785.000+1000x690,56=1.475.560
Nợ 111 2.052.000
Có 511 1.900.000
Có 3331 152.000
3,
Nợ 112 3.200.000
Có 131X 3.200.000
4,
Nợ 157 2.071.680
Có 155A 3000x690,56=2.071.680
5,
Nợ 157 690.560
Có 155A 1000x690,56=690.560
Nợ 632 1000x690,56=690.560
Có 157 690.560
Nợ 131 1.026.000
Có 511 1000x950=950.000
Có 3331 76.000
6,
Nợ 157 1.035.840
Có 155A 1500x690,56=1.035.840
7,
Nợ 632 750.000
Có 157 750.000
Nợ 131 1.134.000
Có 511 1.050.000
Có 3331 84.000
8,
Nợ 157 1.381.120
Có 155A 2000x690,56=1.381.120
Nợ 632 1.800x690,56=1.243.008
Có 157 1.243.008
Nợ 136 1.691.280
Có 511 1.800x870=1.566.000
Có 3331 125.280
9,
Nợ 5212 20%x1.900.000=380.000
Nợ 3331 30.400
Có 112 410.400
10,
Nợ 632 2.071.680
Có 157 2.071.680
Nợ 111 2.916.000
Có 511 3000x900=2.700.000
Có 3331 216.000
11,
Nợ 155 100x690,56=69.056
Có 632 69.056
Nợ 5213 100x950=95.000
Nợ 3331 7.600
Có 131M 102.600
13, Xác định KQHĐKD
1, Kết chuyển các khoản GTDT
Nợ 511 475.000
Có 5213 95.000
Có 5212 380.000
Tổng doanh thu=1.900.000+950.000+1.050.000+1.566.000+2.700.000=8.166.000
Doanh thu thuần=8.166.000-475.000=7.691.000
2, Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ 511 7.691.000
Có 911 7.691.000
3, Kết chuyển chi phí
Nợ 911 6.166.752
Có 632 1475560+690560+750000+1243008+2071680-69056=6.161.752
Có 641 5.000
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế= 7.691.000-6.166.752=1.524.248
Thuế TNDN= 1.524.248*20%=304.849,6
4, Kết chuyển thuế TNDN
Nợ 8211 304.849,6
Có 3334 304.849,6
Nợ 911 304.849,6
Có 8211 304.849,6
Lợi nhuân sau thuế=1.524.248-304.849,6=1.219.398,4
5, Kết chuyển lãi
Nợ 911 1.219.398,4
Có 421 1.219.398,4
Bài số 6/KTTC2/152, Định khoản (đvt: 1.000đ), thuế VAT là 8%
1,
N155A 20.000x 16=320.000
N155B 20.000x 10,5= 210.000
C154 530.000
2,
N632 10.000x15= 150.000
C155A 150.000
N131 216.000
C511 10.000x20=200.000
C3331 16.000
3,
N632 10.000X10=100.000
C155B 100.000
N131 162.000
C511 10.000x15=150.000
C3331 12.000
4,
N112 213.840
N635 1%x216.000=2.160
C131 216.000
5,
N5212 50x20=1.000
N3331 80
C112 1.080
N155A 50x15=750
C632 750
6,
N112 159.570
N635 1.5%x162.000=2.430
C131 162.000
7,
N632 6.000x10=60.000
C155B 60.000
N131 103.248
C511 6.000x16-400=95.600
C3331 7.648
8,
N641 50x16+50x10=1.300
C155A 50x16=800
C155B 50x10=500
9,
N641 868
C334 400
C338 400x23,5%=94
C214 200
C152 50
C111 124
10,
N642 1.247
C334 600
C338 600x23,5%=141
C214 200
C152 120
C111 186
11,
N5213 180
N3331 14,4
C111 194,4
12, Xác định KQHĐKD
1, Kết chuyển các khoản GTDT
Nợ 511 1.180
Có 5212A 1.000
Có 5213B 180
2, Kết chuyển doanh thu
Nợ 511A 200.000-1.000=199.000
Nợ 511B 150.000+95.600-180=245.420
Có 911 444.420
3, Kết chuyển chi phí
Nợ 911 317.255
Có 632 150.000+100.000-750+60.000=309.250
Có 635 2.160+2.430=4.590
Có 641 2.168
Có 642 1.247
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế= 444.420-317.255=127.165
4, Kết chuyển thuế TNDN
Nợ 8211 127.165 x 20%=25.433
Có 3334 25.433
Nợ 911 25.433
Có 8211 25.433
Kết chuyển lãi
Nợ 911 127.165-25.433=101.732
Có 421 101.732
CHƯƠNG 7, Kế toán hoạt động đầu tư tài chính và hoạt động khác
Ví dụ 3
1, 1/10/N
Nợ 1281 10.024
Có 111 10.024
2, 31/12/N
Nợ 111 10.000*0,8%*6=480.000
Có 515 240.000
Có 1281 240.000
Ví dụ 1 30.000*10=300.000
Nợ 221G
Có 222 30.000*10=300.000
Nợ 221G 25.000*15=375.000
Có 111 375.000
Ví dụ 2
Nợ 1388H 100.000*2=200.000
Có 515 200.000
Ví dụ 4
Nợ 112 400.000*12=4.800.000
Có 222 400.000*10=4.000.000
Có 515 400.000*2=800.000
Nợ 222 12.000.000-4.000.000=8.000.000
Có 221 8.000.000
Bài số 1/KTTC2/158, Định khoản (đvt: 1.000đ)
1, Nợ 1288 10.000
Có 515 10.000*8%=800
Có 112 9.200
2, Nợ 1288 25.000
Có 111 25.000
Nợ 1388 30.000
Có 515 30.000*10%=3.000
Có 1212 25.000
3, Nợ 1388
Có 515 11.000
4, Nợ 1282 110.000
Có 2281 100.000
Có 515 10.000
Nợ 635 2.000
Có 111 2.000
5, Nợ 112 50*1.000*0,9%=450
Có 515 450
6, Nợ 1288 190.000
Có 131C 190.000
7, KTTC3
Bài số 3/KTTC2/159, Định khoản (đvt: 1.000đ)
1, Nợ 1283(Thanh Bình) 20.000*20,95=419.000
Có 112 20.000*20,5=410.000
Có 515 9.000
Mở sổ chi thiết theo dõi TGNH giảm: 20.000USD
Mở sổ theo dõi tài sản nhận thế chấp là lô hàng giá trị 500.000đ
2, a, Nợ 112 1.500.000
Có 3388(H) 1.500.000
b, Nợ 3388(H) 1.500.000
Có 1283 300.000
Có 515 300.000*(12%/12)=3.000
Có 711 2.500
Có 112H 1.194.500
3,
Nợ 111 207.200
Có 1283 200.000
Có 515 7.200
Nợ 1283 207.200
Có 111 207.200