Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài 13 chương 3 luyện tập chung bốn phép tính tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.02 KB, 4 trang )

1 CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 5

BÀI 13: LUYỆN TẬP CHUNG BỐN PHÉP TÍNH

(trình bày ra vở)

Bài 1: (12 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a) 45,178100 − 90,32 b) 0,186211000 + 318,02
c) 2,58, 4 +16, 27
e) 26,8 :100 + 3,7  0,1 d )1880,8 : 8 −192,8
Bài 2: (8 điểm) Tìm y:
f) 6,9 0,1+ 231,82 :1000

a) 0, 4 y = 0,610 b) 105 : y = 7, 46 − 3, 26
d) 3,75 : y = 3 : 4
c) y +1,59 = 12 2,5
b) 0, 251, 258 0, 4
Bài 3: (20 điểm) Tính bằng cách hợp lí: d) 20,5 4,7 − 20,5 4,6
a) 2,534,19 4 f) 213 :1,5 −198 :1,5
c) 1,07  7,1+1,07  2,9 h) 12, 4 52 −124 4, 2
e) 1,98:12+4,02:12 j) 0,8 23,6 3 − 4,81,8
g) 2,37  57,8 + 23,7  4, 22
i) 0,6 23,17  6 + 3 26,831, 2 b) 9,4 : y + 5,3 : y = 14
d) y : 0,4 − y : 0,5 = 1,2
Bài 4: (16 điểm) Tìm y: f) 1,5  y : 2 = 2 1
a) y  3,6 + y  6,4 = 18,9
c) y : 0,2 + y 11 = 1,8 7
e) 11 :  2 − 1  = 2,5
h) ( y + 4) : 0,5 +12 = 13 2
12  5 y 


33
g) 1− (1,1+ y) : 8,1 = 0

Bài 5: (8 điểm) Tính nhanh:

a) 3 (36,2 − 6,52) + 7  36,2 + 3 0,52

b) 258,93 (76,1−14,3) −158,93 (72 + 4,1) + 258,9314,3

c) 15,2  34,5 +15,2  47,5 + 84,8  82

d) 497,625 − 215,46  (2 15,9 − 6) + 215,46  2 15,9 − 215,46  6

2 CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 5

BTVN

I. Trắc nghiệm:

Câu 1. Chiều cao của hình bình hành sau là:

A. 0,07m B. 0,007m C. 7m D. 0,7m

Câu 2. Viết phân số 133 dưới dạng số thập phân: D. 1,75
D.0,142
76

A. 133,76 B. 1,7 C. 1,47
C. 14,2
Câu 3. Tính giá trị biểu thức: 3834 : 108 : 25


A. 142 B. 1,42

Câu 4. Chú cua biển nào nhẹ nhất

(1) (2) (3) (4)

A. (4) B. (3) C. (2) D. (1)

Câu 5. Xác định số dư của phép chia 10051,84 : 264( nếu thương lấy đến hai chữ số phần thập
phân) là

A.136 B. 13,6 C. 1,36 D. 0,136

Câu 6. 48 gói mì nặng 90kg. Hỏi 18 gói mì như thế nặng bao nhiêu ki - lô - gam?

A. 31,75kg B. 32,75kg C. 33,75kg D. 34,75kg

Câu 7. Tìm số dư trong phép chia 0,6159 : 0,52 (thương lấy đến hai chữ số phần thập phân)

A. 23 B. 0,23 C. 0,023 D. 0,0023

Câu 8. Tổng của 4 số là 100. Trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Tìm số cịn lại.

A. 77,7 B. 44,1 C. 34,1 D. 33,1

Câu 9. Kết quả của phép tính 103,8 + 294,4 : 8 = ?

A. 307,375 B. 49,775 C. 140,6 D. 471,8


Câu 10. Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.
Trả lời:…………………………………………………………………………….
II. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Tính:

3 CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 5

a) (256,8 −146, 4) : 48 + 9,7 b) 4,32 : (0,73 +1,67) 1,5

= ............................................ = ............................................

= ............................................ = ............................................

= ............................................ = ............................................

Bài 2: (4 điểm) Tìm x: b) 45,54 : x = 18 : 5

a) x  8 = 1,2  4,5

............................................ ............................................

............................................ ............................................

............................................ ............................................

c) x − 3, 02 = 0,8 : 2,5 d ) 1, 2 : x = 1, 7 ( du 0, 01)
............................................
............................................ ............................................
............................................ ............................................
............................................


Bài 3: (2 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:

a) 20,18 7,5 + 20,18 + 20,18 + 20,18 : 2 b) 100 : 9 − 79,3 : 9
................................................................ ...................................
................................................................ ...................................
........................................ ........................ ...................................
................................................................
................................................................

Bài 4: (2 điểm) Một can chứa 27l dầu cân nặng 21,65kg. Hỏi sau khi lấy đi 10l dầu thì lượng
dầu cịn lại cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng cái can rỗng cân nặng 1,4kg ?

Bài giải
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….

4 CÁC CHUYÊN ĐỀ TOÁN LỚP 5

…………………………………………………………………………………………………….

• Thử thách 1: Cho số tự nhiên A = 777...777 . Hỏi nếu viết phân số A dưới dạng số thập
24

2022 cs 7

phân thì phần thập phân của số đó là bao nhiêu?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….


…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

• Thử thách 2: Bạn An có 4 hộp màu khác nhau, bạn muốn A
tơ các hình chữ nhật A, B, C, D, E mỗi hình một màu sao
cho hai hình chữ nhật cạnh nhau thì tơ khác màu nhau. Số C
cách mà An có thể tơ là bao nhiêu?
Bài giải B E
…………………………………………………………
……………………………………………………….. D
………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….



×