Tải bản đầy đủ (.pptx) (111 trang)

Quy trinh van hanh va huong dan van hanh hồ chứa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 111 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HỊA LIÊN

QUY TRÌNH VẬN HÀNH

NHÀ MÁY NƯỚC HÒA LIÊN

Đà Nẵng, ngày 5/2023

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

NỘI DUNG

 GỒM 3 CHƯƠNG :

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.
CHƯƠNG II: VẬN HÀNH CẤP NƯỚC.
CHƯƠNG III: VẬN HÀNH KHAI THÁC CƠNG TRÌNH.
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.

* Căn cứ pháp lý
* Nguyên tắc vận hành
*Nhiệm vụ của hệ thống cơng trình
* Thơng số kỹ thuật của cơng trình đầu mối trong hệ thống
* Các quy định khác

CHƯƠNG II: VẬN HÀNH CẤP NƯỚC.

*Trường hợp nguồn nước đảm bảo yêu cầu dùng nước
* Trường hợp nguồn nước không đảm bảo yêu cầu dùng nước


* Trường hợp khi xảy ra hạn hán, thiếu nước
*Trường hợp đặc biệt
*Cảnh bảo trước, trong quá trình vận hành xả lũ

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

NỘI DUNG

CHƯƠNG III: VẬN HÀNH KHAI THÁC CƠNG TRÌNH.

* Vận hành cửa van cống cấp nước thô cho trạm bơm
* Vận hành gàu vớt rác
* Vận hành cửa xả nước môi trường
* Vận hành tiêu thoát lũ
* Vận hành phòng lũ
* Bảo dưỡng thiết bị
* Vận hành sửa chữa-cầu trục chân dê 2x10T

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.

1. Căn cứ pháp lý:
 Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật

sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
 Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

 Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17
tháng 6 năm 2020;
 Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
 Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;
 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ
về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
 Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khí tượng Thủy văn;
 Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Khí tượng Thủy văn;
 Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.

 Thơng tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;

 Thông tư số 17/2021/TT-BTNMT ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên
nước;


 Thông tư số 30/2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về quy định kỹ thuật quan trắc và cung
cấp thơng tin, dữ liệu khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn
chuyên dùng;

 Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của UBND
thành phố Đà Nẵng về việc ban hành quy định phạm vi vùng phụ cận cơng
trình thủy lợi và hành lang bảo vệ cơng trình đê, kè trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng;

 Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của UBND
thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi cơng cơng trình
Nhà máy nước Hòa Liên, hạng mục đập dâng;

 Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 63/GP-BTNMT ngày 20 tháng 4
năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.

2. Ngun tắc vận hành:
a) Việc vận hành cơng trình hồ chứa nước Nam Mỹ phải đảm bảo:
 An tồn cơng trình theo chỉ tiêu phòng lũ với tần suất thiết kế P = 1%

tương ứng với mực nước cao nhất là +9,69 m, chống lũ với tần suất lũ
kiểm tra P = 0,2% tương ứng với mực nước cao nhất là + 10,78m.
 Trữ nước trong hồ để cấp nước cho nhà máy nước Hòa Liên theo thiết kế
đã được duyệt.

b) Việc vận hành cống lấy nước, cống xả mơi trường phải tn thủ quy trình
vận hành của cơng trình này:
 Đảm bảo cấp nước thơ cho nhà máy nước Hịa Liên với cơng suất giai đoạn
1 là 120.000 m3/ng.đêm (tương đương với lưu lượng thiết kế Qtk = 1,39
m3/s).
 Đảm bảo duy trì lưu lượng xả thường xuyên, liên tục sau đập không nhỏ
hơn 2,39m3/s; Trong trường hợp đặc biệt có thể giảm lưu lượng dịng
chảy tối thiểu nhưng giảm tối đa không quá 50% lưu lượng của tháng nhỏ
nhất, nhưng phải đảm bảo an toàn cấp nước, an sinh xã hội.

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.

3. Nhiệm vụ của hệ thống cơng trình:
 Cấp nước thơ cho nhà máy nước Hịa Liên với cơng suất giai đoạn 1 là

120.000 m3/ng.đêm (tương đương với lưu lượng thiết kế Qtk = 1,39
m3/s).
 Đảm bảo lưu lượng tối thiểu xả xuống hạ lưu để duy trì dịng chảy mơi
trường và các nhu cầu dùng nước khác với tần xuất P=95%.
 Đảm bảo mục tiêu phòng lũ, giảm thiểu các ảnh hưởng do thiên tai gây ra,
đảm bảo an toàn cho cơng trình và dân cư vùng hạ du hồ chứa.

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.
4. Thông số kỹ thuật của công trình đầu mối trong hệ thống


CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.
4. Thông số kỹ thuật của công trình đầu mối trong hệ thống

TT HẠNG MỤC ĐƠN THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VỊ

I/. GIỚI THIỆU CHUNG Đập dâng Nam Mỹ
Xã Hòa Bắc, Hịa Vang, Đà Nẵng
- Tên hạng mục cơng trình
- Địa điểm xây dựng Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
các Cơng trình Dân dụng và Cơng
- Chủ đầu tư nghiệp Đà Nẵng
- Đơn vị tư vấn lập TKBVTC Viện Thủy Công
Nằm trên sông Cu Đê, tại thơn Nam
- Vị trí xây dựng cơng trình Mỹ, xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang,
thành phố Đà Nẵng

II/. MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN
- Tạo nguồn cho nhà máy nước có cơng suất 120.000m3/ngày đêm cung cấp bổ sung
nguồn nước sạch cho các nhu cầu dùng nước của TP. Đà Nẵng.
- Phạm vi phục vụ là cung cấp nước sạch cho các khu vực quận Liên Chiểu, Thanh Khê,
Hải Châu, Sơn Trà và huyện Hòa Vang.

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN


CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.
4. Thơng số kỹ thuật của cơng trình đầu mối trong hệ thống

III/. CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ
-
- Tần suất thiết kế % P=1,0%
- P=0,2%
- Tần suất kiểm tra % P=95%
P=10%
IV/. Tần suất đảm bảo cấp nước %
- Hồ điều tiết năm
- Tần suất mực nước thi công: % 1,86
1,12
V/. PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG
1 Xây dựng cơng trình đầu mối Đập dâng kết hợp điều tiết nước +8.00
- +5.50
- Dạng kết cấu đập: Đập bê tơng trọng lực có cửa van điều tiết +10.78
- +9.69
- QUI MƠ CÁC CƠNG TRÌNH CHÍNH 106 m3
- HỒ CHỨA 106 m3
- Loại hình:
- Tổng dung tích hồ chứa (Wtb) m
Dung tích hữu ích (Whi) m
Mực nước dâng bình thường (MNDBT) m
Mực nước chết (MNC)
Mực nước lũ kiểm tra P=0,2% (Hkt)
Mực nước lũ thiết kế P=1,0% (Htk)

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN


CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.
4. Thông số kỹ thuật của công trình đầu mối trong hệ thống

2 ĐẬP ĐẦU MỐI khoang 12
m 10
a. Tràn có cửa điều tiết m +3.00
- Số lượng khoang tràn: m +12.0
- Chiều rộng mỗi khoang tràn: m +8,50
- Cao trình ngưỡng tràn: Cửa phẳng kéo đứng
- Cao trình đỉnh trụ pin: m Thép
- Cao trình đỉnh cửa van: 10*5,5
- Loại cửa van: m Tời thủy lực
- Vật liệu chế tạo cửa van: m
m Bê tông trọng lực
Kích thước cửa:
- 9,5
- Thiết bị điều khiển đóng mở: 14,8

b. Vai phải đập 10
- Kiểu loại
- Chiều dài
- Chiều rộng đỉnh đập:
- Chiều cao lớn nhất:

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.


4. Thơng số kỹ thuật của cơng trình đầu mối trong hệ thống

c.` Vai trái đập m Đập bê tông trọng lực kết
- Kiểu loại m hợp tràn tự do
- Cao trình ngưỡng tràn tự do: m +8.00
- Kích thước khoang tràn (n*B) m 2*10,75
- Cao trình đỉnh đập vai trái m +12.00
- Chiều dài vai trái đập còn lại: m3/s 21
- Chiều rộng đỉnh vai trái đập: khoang 5,00
d. Cống lấy nước m
- Vị trí bố trí: m Bên vai phải đập
- Tổng lưu lượng thiết kế (2 giai đoạn) m 3,06
- Số lượng khoang: m 02
- Kích thước khoang:
- Chiều dài cống: khoang 1,2*1,2
- Cao trình ngưỡng cống: m 14,8
- Cao trình đỉnh trụ pin cống: m
- Loại cửa van m +3.50
e. Cống xả môi trường +12.00
- Vị trí bố trí: Cửa phẳng bằng thép
- Số lượng khoang:
- Kích thước khoang: Bên vai phải đập, bên cạnh
- Chiều dài cống: cống lấy nước
- Cao trình ngưỡng cống: 01
1,2*1,2
15,4
+3.50

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN


CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.
4. Thơng số kỹ thuật của cơng trình đầu mối trong hệ thống

VI/. QUI MÔ CÁC CÔNG TRÌNH THỨ YẾU m 4,60
1 CẦU CÔNG TÁC m +12.00
- Chiều rộng mặt cầu Chữ T, DƯL
- Cao trình đỉnh mặt cầu m
- Dầm cầu m 16,00
2 SÂN TIÊU NĂNG m 1,0
- Chiều dài sân tiêu năng
- Chiều dày m +1.00
- Cao trình đỉnh sân tiêu năng
m Mỗi lớp dày 0,25m
- Tầng lọc ngược (1 lớp dăm + 1 lớp cát) m
10,00
- Chiều dài phạm vi gia cố rọ đá phía sau 2 bộ 0,5
- Chiều dày rọ đá gia cố m
3 PHAI SỬA CHỮA m Mỗi bộ 10x5,5m
- Số lượng phai 4*2,32=9,28
- Chiều cao phai +3.00
- Cao trình đáy phai

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.
4. Thơng số kỹ thuật của cơng trình đầu mối trong hệ thống

VII/. CỬA VAN VÀ THIẾT BỊ ĐÓNG MỞ Phẳng kéo đứng

1 CỬA VAN TRÀN
- Loại cửa van Thép, sơn chống gỉ
- Vật liệu
- Số lượng cửa Cửa 12
- Kích thước cửa van (BxH)
- Tời thủy lực m 10x5,5
2 CỬA CỐNG CẤP NƯỚC
- Loại cửa van Bộ 12
- Vật liệu
- Số lượng cửa Cửa phẳng
- Kích thước cửa van (BxH)
- Vít me Thép

Bộ 02

m 1,2x1,2

cái 02

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.

5. Các quy định khác
a) Quy định về thời kỳ mùa lũ, mùa cạn
- Mùa cạn tính từ ngày 01 tháng 02 đến ngày 31 tháng 8 hàng năm.
- Mùa lũ tính từ ngày 01 tháng 9 đến ngày 31 tháng 01 hàng năm.
b) Thứ tự vận hành điều tiết nước qua đập dâng
- Khi mực nước thượng lưu hồ mùa kiệt vượt qua +8,0 m thực hiện vận hành

mở cửa van đập dâng điều tiết nước hồ duy trì mực nước thượng lưu hồ +8,0 m
theo trình tự được quy định tại Bảng 2.
- Khi mực nước thượng lưu hồ mùa lũ vượt qua +6,0 m thực hiện vận hành mở

cửa van đập dâng điều tiết nước hồ duy trì mực nước thượng lưu hồ +5,5 m theo trình
tự được quy định tại Bảng 2.

- Khi mực nước hồ trước đập dâng rút xuống +5,5 m tiến hành đóng cửa van theo
trình tự được quy định trong Bảng 2.

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.

5. Các quy định khác

c) Trình tự và phương thức vận hành cửa van:
- Các cửa van được đánh số thứ tự từ 1 đến 12 theo thứ tự từ trái sang phải
(hướng nhìn từ thượng lưu về hạ lưu);
- Trình tự vận hành mở cửa van được quy định tại Bảng 2 (cửa số 6 - cửa số 7 -
cửa số 5 - cửa số 8 - cửa số 4 - cửa số 9 - cửa số 3 - cửa số 10 - cửa số 2 - cửa số 11
- cửa số 1 - cửa số 12). Khi vận hành mở các cửa van đập theo thứ tự, thứ tự mở
sau được thực hiện sau khi hồn thành thứ tự mở trước đó.
- Trình tự vận hành đóng cửa được thực hiện theo trình tự ngược lại với trình
tự mở cửa van (cửa số 12 - cửa số 1 - cửa số 11 - cửa số 2 - cửa số 10 - cửa số 3 -
cửa số 9 - cửa số 4 - cửa số 8 cửa số 5 - cửa số 7 - cửa số 6);

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN


CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ QUY ĐỊNH CHUNG.

5. Các quy định khác
Bảng 2: Trình tự mở cửa van đập dâng

Độ mở Số thứ tự cửa van
(m)
Cửa Cửa Cửa Cửa Cửa Cửa Cửa Cửa Cửa số Cửa số Cửa số Cửa
số 1 số 2 số 3 số 4 số 5 số 6 số 7 số 8 9 10 11 số 12

0,5 15 13 11 9 3 1 2 4 10 12 14 16
20 22 24
1,0 23 21 19 17 7 5 6 8 18 36 48 40
44 46 48
1,5 39 37 35 33 27 25 26 28 34 56 58 60
68 70 72
2,0 47 45 43 41 31 29 30 32 42

2,5 59 57 55 53 51 49 50 52 54

Mở HT 71 69 67 65 63 61 62 64 66

Trong quá trình thực hiện quy trình này, nếu trình tự, phương thức vận hành, khả năng
xả của các cửa van đập chưa hợp lý cần điều chỉnh đề nghị cấp có thẩm quyền xem xét
điều chỉnh bổ sung.

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN


CHƯƠNG II: VẬN HÀNH CẤP NƯỚC.

1.Trường hợp nguồn nước đảm bảo yêu cầu dùng nước
a) Vận hành trong mùa kiệt
 Trước mùa kiệt hàng năm, Đơn vị quản lý vận hành căn cứ vào

lượng nước trữ trong hồ, dự báo khí tượng thuỷ văn mùa kiệt
hàng năm và nhu cầu dùng nước trong năm, để lập “Kế hoạch,
phương án cấp nước cụ thể trong mùa kiệt”, báo cáo Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
 Nguyên tắc vận hành hồ trong mùa cạn
+ Bảo đảm sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả; bảo đảm cấp
nước an toàn đến cuối mùa cạn.
+ Căn cứ lưu lượng đến hồ, mực nước hồ để quyết định lưu
lượng xả, thời gian xả phù hợp.
 Vận hành hồ chứa nước mùa cạn:

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG II: VẬN HÀNH CẤP NƯỚC.

1.Trường hợp nguồn nước đảm bảo yêu cầu dùng nước
a) Vận hành trong mùa kiệt

+ Trong quá trình vận hành, điều tiết, mực nước hồ chứa Nam
Mỹ lớn hơn “đường hạn chế cấp nước” và nhỏ hơn +8.00 trên biểu
đồ điều phối phụ lục 1 thì phải tiến hành cấp nước cho nhà máy
nước và xả mơi trường bình thường theo thiết kế đã được phê

duyệt.

+ Mực nước hồ chứa Nam Mỹ trong các tháng mùa kiệt phải
cao hơn hoặc bằng tung độ “Đường hạn chế cấp nước” trên biểu đồ
điều phối.

+ Hàng ngày, vận hành xả nước về hạ du để bảo đảm duy trì
dịng chảy mơi trường theo quy định tại Điểm b, Mục 2, Chương I
của quy trình này.

CÔNG TY CỔ PHẦN S PHẦN SÔNG N SÔNG ĐÀ 9
BAN ĐIỀU HÀNH U HÀNH HÒA LIÊN

CHƯƠNG II: VẬN HÀNH CẤP NƯỚC.

1.Trường hợp nguồn nước đảm bảo yêu cầu dùng nước

a) Vận hành trong mùa kiệt
+ Quy định mực nước thấp nhất, cao nhất các tháng mùa kiệt

như sau:

Thời gian 28/2 31/3 30/4 31/5 30/6 31/7 31/8
(ngày/tháng) 8,00 8,00 8,00 8,00 8,00 8,00
MN cao nhất (m) `8,00 7,45 6,43 7,03 7,10 5,82 5,50
MN thấp nhất (m) 5,50

+ Khi mực nước hồ cao hơn hoặc bằng tung độ “đường hạn chế cấp nước” Đơn
vị quản lý vận hành phải đảm bảo cấp đủ nước cho các nhu cầu dùng nước theo nhiệm
vụ cấp nước.



×