Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN NHIỆT ĐẾN SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHÂM KHÔ CÁ CƠM (ENGRAULIS ENCRASICHOLUS) TẨM GIA VỊ ĂN LIỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.85 KB, 26 trang )

DANH MỤC LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 2019

TT NHAN ĐỀ SV THỰC HIỆN SL

1. Nghiên cứu ảnh hưởng của các loại phụ gia đến chất Bùi Bão Xuyên 2

lượng chả cá rô phi (Oreochromis niloticus) LV6736,6737/2019

2. Thực nghiệm ương cá tra (Pangasianodon Bùi Công Danh 2

hypophthalmus) trong bể và ao lót bạt ở tỉnh Sóc LV6404,6405/2019

Trăng

3. Ảnh hưởng của một số hóa chất xử lý nước lên tôm Bùi Công Minh 2
thẻ chân trắng trong môi trường có các hàm lượng LV6150,6151/2019
Deltamethrin khác nhau

4. Nghiên cứu nâng cao mật độ ương giống cá chim Bùi Thị Cẩm Thu 2
vây vàng (Trachinotus blochii) trong hệ thống tuần LV6834,6835/2019
hoàn nước

5. Ảnh hưởng bổ sung Lactobacillus plantarum HK L- Bùi Văn Hiếu 3

137 vào thức ăn lên tăng trưởng và hiệu quả kinh tế LV6648,6649,6650/

mơ hình ni cá điêu hồng (Oreochromis spp) trong 2019



6. Ảnh hưởng của Lactobacillus sp. lên khả năng Bùi Văn Phiên 2



phòng bệnh streptococcosis của cá điêu hồng LV6140,6141/2019

(Oreochromis sp.)

7. Ảnh hưởng của xử lý plasma lạnh lên chất lượng phi Cái Thị Phương Ly 2
lê của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) trong LV6776,6777/2019
quá trình bảo quản lạnh

8. Ảnh hưởng của Lactobacillus sp. lên một số chỉ Cao Ngọc Phương 2

tiêu miễn dịch của cá điêu hồng (Oreochromis sp.) Quyên

LV6142,6143/2019

9. Khả năng ức chế vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây Cao T Mỹ Huyền 2

bệnh trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) LV6604,6605

của một số chất chiết thảo dược /2019

10. Ảnh hưởng tần suất thay nước lên sinh trưởng của Cao Thị Thúy Duy 2

quần thể luân trùng brachionus plicatilis LV6335,6336/2019

11. So sánh hiệu quả mơ hình ni đơn và nuôi kết hợp Cao Trung Tuyến 2

tôm sú(Penaeus monodon) -rong câu (Gracilaria sp) LV6255,6256/2019

trong ao quảng canh cải tiến với các mật độ khác


nhau

12. Nghiên cứu sử dụng enzyme alcalase sản xuất bột Châu Diễm Thùy 2
canxi từ xương cá trê lai LV6558,6559/2019
(clarias macrocephalus)×(clarias gariepinus)

13. Đánh giá hiệu quả phân hủy hữu cơ trong bể nuôi cá Châu Minh Ửng 2
rô phi (Oreochromis sp.) của nấm Trichoderma spp LV6657,6658/2019 ( lỗi
kết hợp với Bacillus CD)

14. Ảnh hưởng của chất chiết thảo dược lên khả năng Châu Như Vị 2

phòng bệnh vi khuẩn của cá tra (Pangasianodon LV6612,6613/2019

hypophthalmus)

15. Khảo sát thành phần tảo khuê bám ở vườn quốc gia Chế Thị Minh Thùy 2

1

Tràm Chim, Đồng Tháp vào mùa mưa LV6868,6869/2019

16. Khảo sát thành phần loài động vật đáy ở khu vực Chung Duy Nhân 2
nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) thâm LV6687,6688/2019
canh

17. Nghiên cứu ương ấu trùng tôm thẻ chân trắng Chung Gia Lập 2

(Litopenaeus vannamei) theo công nghệ biofloc với LV6263,6264/2019


tỷ lệ C/N khác nhau

18. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm đầu tôm sú (Penaeus Chung Văn Ngoan 2
monodon) tẩm gia vị sấy khô ăn liền LV6202,6203,6204/

2019

19. Khảo sát tình hình sử dụng thuốc và hóa chất trong Đặng Anh Kha 2

nuôi cá điêu hồng (Oreochromis sp) ở tỉnh An LV6210,6211/2019

Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long và Tiền Giang

20. Thử nghiệm ương cá trê vàng (Clarias Đặng Minh Tính 2

macrocephalus) với mật độ khác nhau trong hệ LV6406,6407/2019

thống tuần hoàn nước

21. Nghiên cứu ứng dụng gây mê bằng aquis trong vận Đặng Nguyễn Bảo

chuyển cá tra(Pangasianodon hypophthalmus) giống Châu LV6307,6308 2

qui mơ phịng thí nghiệm /2019

22. Ảnh hưởng của nguồn cá bố mẹ đến tăng trưởng và Đặng Trung Pha 2

tỉ lệ sống của cá trê vàng (Clarias macrocephalus) LV6108,6109/2019


giai đoạn ương từ bột lên giống

23. Khảo sát thành phần loài động vật đáy ở khu vực Đặng Văn Tình 2

ni tôm nước lợ thâm canh LV6685,6686/2019

24. Ảnh hưởng của cao chiết hoa cúc vàng 2

(Chrysanthemum indicum) kết hợp màng bao Danh Hoàng Khang

alginate đến chất lượng của cá lóc (Channa striata) LV6722,6723/2019

trong điều kiện bảo quản lạnh

25. Nghiên cứu chế biến sản phẩm đồ hộp xíu mại cá rô Đào Châu Nhi 2

phi (Oreochromis niloticus) sốt chanh dây LV6730,6731/2019

26. Ảnh hưởng của dịch chiết hoa cúc vàng 2

(Chrysanthemum indicum) kết hợp với màng bao Đào Châu Sĩ Liêm
alginate đến chất lượng của tôm thẻ chân trắng LV6707,6716/2019
(Litopeneaus vannamei) trong điều kiện bảo quản

lạnh

27. Ảnh hưởng bột đậu nành lên men trong thức ăn lên Đinh Quang Vĩ Ko

tăng trưởng và một số chỉ tiêu miễn dịch của cá lóc 2019 co




ợn

28. Ảnh hưởng của chiết xuất thảo dược lên sự phát Đinh Thị Quỳnh 2
triển của vi nấm Achlya và Saprolegnia Như
LV6432,6433/2019

29. Khảo sát sự tang trưởng và tỉ lệ sống của lươn đồng Đinh Văn Tràng 2

(Monopterus albus) với mật độ khác nhau ở giai LV6627,6628,6629/

2

đoạn giống 2019

30. Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản của cá dãnh Đỗ Kiều Khen 2

(Puntioplites proctozýtron Bleeker,1865) LV6408,6409,6410/

2019

31. Ảnh hưởng của việc bổ sung probiotic trong nuôi Đỗ Ngọc Chi 2

artemia ở các độ mặn khác nhau LV6824,6825/2019

32. Ảnh hưởng của các tổ hợp lai chéo đến tang trưởng Đỗ Như Hiếu 3

của cá trê vàng(Clarias macrocephalus) giai đoạn LV6654,6655,6656/


giống 2019

33. Phân lập và tuyển chọn các chủng Lactobacilus có Đỗ T Ánh Loan 2

tiềm năng probiotic từ tôm thẻ chân trắng LV6456,6457/2019

(Litopenaus vannamei) để phát triển các symbiotic

cho nuôi trông thủy sản

34. Ảnh hưởng của tỷ lệ C:N lên tang trưởng và tỷ lệ 2

sống của cá chim vây vàng (Trachinotus blochii) Đỗ Thị Bé Ngân

ương trong hệ thống biofloc LV6836,6849/2019

35. Thành phần loài cá phân bố vùng cửa sông Mỹ Đỗ Trọng Thoại 2
Thanh và sinh học sinh trưởng cá khoai (Harpadon LV6594,6595/2019
nehereus (Hamilton,1822))

36. Ảnh hưởng của tỷ lệ thu hoạch lên sự phát triển và Đỗ Trung Việt 2

thành phần dinh dưỡng của tảo Chaetoceros LV6265,6266/2019

calcitrans

37. Nghiên cứu kết hợp cá lau kiếng (Hypostomus Đoàn Diễm My 2

punctatus) và ốc bươu vàng (Pomacea canaliculata) LV6512,6513/2019


sản xuất sản phẩm chả ốc sốt chua cay đóng hộp

38. Nghiên cứu thời điểm bổ sung nguồn cacbon trong 2

ương ấu trùng tôm càng xanh (Macrobrachium Dư Văn Hậu

rosenbergii) bằng công nghệ biofloc LV6820,6821/2019

39. Hiện trạng kỹ thuật và tài chính mơ hình ni tơm Dương Hồng Tân 2

càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) trong LV6114,6115/2019

ruộng lúa ở Kiên Giang và Bạc Liêu

40. Nghiên cứu chiết rút glucosamine hydroclorua từ Dương Kim Diền 2
vỏ cua biển (scylla paramamosain) LV6514,6515/2019
bằng phương pháp hóa sinh kết hợp

41. Theo dõi sự xuất hiện bệnh hoại tử gan tụy cấp tính Dương Phến 2

trong ao nuôi tôm nước lợ ở tỉnh Trà Vinh LV6430,6431/2019

42. Đặc điểm bệnh học của bệnh do vi khuẩn ở cá điêu Dương Tài Lộc 2
hồng (Oreochromis sp.) nuôi trong bè ở Vĩnh Long LV6159,6160/2019

43. Khảo sát bệnh ở cá điêu hồng (Oreochromis sp.) Dương Thanh Nhã 2

nuôi trong bè tại tỉnh Vĩnh Long LV6161,6162/2019

44. Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp xử lý và Đường Thị Hồng 2

điều kiện rút đến chất lượng của gelatin từ da cá tra Phúc
(Pangasianodon hypophthalmus)
LV6197,9242/2019

3

45. Ảnh hưởng của bổ sung khoáng tổng hợp liều thấp 2

lên sinh trưởng và sinh sản của artemia khi nuôi ở Hà Cẩm Linh

độ mặn thấp LV6828,6829/2019

46. Sự chọn lựa thức ăn của cá tra (Pangasianodon Hà Thị Quỳnh Như 2

hypophthalmus) giai đoạn bột đến 30 ngày tuổi LV6124,6125/2019

47. Khả năng ức chế vi khuẩn vibrio harveyi gây bệnh Hà Thị Tuyết Nhi 2

phát sáng trên tôm của một số chất chiết xuất thảo LV6173,6174/2019

dược

48. Đặc điểm sinh học sinh sản cá đù ngàn Hồ Anh Tú 2

Dendrophysa russelii(Cuvier,1829) LV6380,6381/2019

49. Nghiên cứu ứng dụng oxy trong quá tình vận chuyển Hồ Hữu Tài 2

hở trong vận chuyển cá tra (Pangasianodon LV6279,6280/2019


hypophthalmus) giống qui mơ phịng thí nghiệm

50. Hiện trạng nghề khai thác lưới kéo đơn (tàu <90CV) Hồ Quốc Sử 2

ven bờ tỉnh Bến Tre LV6586,6587/2019

51. Hiện trạng chất lượng nguồn nước cấp cho các khu Hồ Thanh Quyên 2

vực nuôi tôm thâm canh ở tỉnh Cà Mau LV6667,6668/2019

52. Khảo sát vai trò và tác động của rong và thực vật 2

thủy sinh trong ao nuôi tôm quảng canh cải tiến ở Hồng Văn Đô

tỉnh Bạc Liêu LV6832,6833/2019

53. Ảnh hưởng của vi khuẩn paracoccus panto tôm thẻ Hữu Minh Hợi 2

chân trắng (Litopenaeus vannamei) ni trong ao tại LV6349,6350/2019

Sóc Trăng

54. Thử nghiệm nuôi kết hợp cá điêu hồng Huỳnh Cẩm Như 2

(Oreochromis spp) và rau cải thìa (Brassica LV6132,6133/2019

chinensis) trong mơ hình aquaponic

55. Đánh giá hiệu quả kỹ thuật và tài chính của nghề Huỳnh Duy 2


lưới kéo vùng lộng ở tỉnh Cà Mau LV6600,6601/2019

56. Nghiên cứu ương ấu trùng tôm càng xanh Huỳnh Hồng Lam 2

(Macrobrachium rosenbergii) bằng cơng nghệ LV6271,6272/2019

biofloc với các nguồn cacbon khác nhau

57. Nghiên cứu nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus Huỳnh Hồng Hiến 2
vannamei) siêu thâm canh trong các hệ thống nuôi LV6830,6831/2019
khác nhau

58. Hồn thiện quy trình sản xuất chả cá từ cá thát lát Huỳnh Hữu Nghĩa 2
còm (Chitala chitala) và dè cá tra (Pangasianodon LV6224,6225/2019
hypophthalmus)

59. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tăng trưởng và tỉ lệ sống Huỳnh Hữu Thiện 2

của cua biển (Scylla paramamnosain) giai đoạn zoea LV6826,6827/2019

sang megalopa và giai đoạn megalopa lên cua 1

60. Khảo sát sự hiện diện của mầm bệnh Vibrio và vi 2
bào tử trùng trong đường ruột tôm nước lợ nuôi ở Huỳnh Lê Nguyên
Khang

4

tỉnh Cà Mau LV6169,6170/2019


61. Ảnh hưởng của cao chiết diệp hạ châu (Phyllanthus Huỳnh Nguyễn Đức 2
amarus Schum, et Phonn) đến chất lượng cá tra Thiện
(Pangasianodon hypophthalmus)phi lê trong điều LV6238,6239/2019
kiện bảo quản đông

62. Ảnh hưởng của xử lý nhiệt đến bảo quản lạnh đông Huỳnh Như Huỳnh 2

tôm sú (Penaeus monodon) LV6732,6733/2019

63. Ảnh hưởng của sốc tăng độ mặn lên sinh trưởng và Huỳnh Phương 2

các chỉ tiêu sinh sản của artemia franciscana Vĩnh Thảo

Châu LV6485,6486/2019

64. Nghiên cứu nuôi vỗ thành thục lươn đồng Huỳnh Quốc Cường 2

(Monopterus albus) LV6122,6123/2019

65. Ảnh hưởng của cao chiết trà xanh (Camellia Huỳnh T Ngọc Yến 2
sinensis) đến chất lượng của tôm sú (Penaeus LV6216,6217,6218/
monodon Fabricius) trong điều kiện bảo quản lạnh 2019
đơng

66. Nghiên cứu quy trình chiết rút gelatin từ xương cá Huỳnh Thị Cẩm 2
dứa (Pangasius kunyit) Tiên
LV6774,6775/2019

67. Nghiên cứu ứng dụng enzyme alcalase và Huỳnh Thị Ý 2


flavourzyme sản xuất bột nêm thực phẩm từ thịt cá LV6510,6511/2019

rơ phi (Oreochromis niloticus)

68. Khảo sát tình hình sử dụng thuốc và hóa chất trong Huỳnh Trà My 2
nuôi tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) LV6748,6749/2019
huyện Thới Bình tỉnh Cà Mau

69. Xác định độc lực của vi khuẩn gây bệnh xuất huyết Huỳnh Vân Anh 2

trên cá tra nuôi thâm canh ở Đồng Tháp và Cần Thơ LV642 ,6427/2019

70. Nghiên cứu sản xuất chà bông cá lóc (Channa Huỳnh Văn Kha 2

striata) sốt cà ri Thái LV6728,6729/2019

71. Ảnh hưởng bổ sung dưỡng chất vào thức ăn lên tăng Huỳnh Văn Khởi 2

trưởng và một số chỉ tiêu miễn dịch của cá trê vàng Minh

(Clarias macrocephalus) LV6428,6429/2019

72. Xác định liều lượng bổ sung bột dinh dưỡng Khưu Linh Nhi 2
(Supastock®)trong ao ương cá tra bột LV6683,6684/2019

(Pangasianodon hypophthalmus)

73. Ảnh hưởng của nhiệt độ và CO2 lên sự điều hòa ion Kim Chí Thiện 2

và miễn dịch cúa cá tra (Pangasianodon LV6693,6694/2019


hypophthalmus) giống

74. Đánh giá vai trò dinh dưỡng của biofloc làm thức ăn Kim Hồng Phi 2

cho ấu trùng và hậu ấu trùng tôm càng xanh LV6261,6262/2019

(Macrobrachium rosenbergii)

75. Ảnh hưởng của nguồn cá bố mẹ đến tang trưởng và La Nghĩa Lê Thanh 3

tỉ lệ sống của cá trê vàng(Clarias macrocephalus) LV6651,6652,6653/

giống 2019

76. Nghiên cứu chiết rút glucosamine hydroclorua từ vỏ Lại Thị Phụng 2

5

ghẹ (portulus pelagicus) bằng phương pháp hóa sinh LV6536,6537/2019

kết hợp

77. Đánh giá hiệu quả kỹ thuật và tài chính của nghề Lâm Đức Huy 2

lưới kéo vùng lộng ở tỉnh Bạc Liêu LV6566,6567/2019

78. Ảnh hưởng của chế độ dinh dưỡng lên tỷ lệ thành Lâm Hoàng Ân 3

thục sinh dục của cá trê vàng(Clarias LV6624,6625,6626/


macrocephalus) 2019

79. Nghiên cứu sự phát triển của bào tử tảo trong thủy Lâm Huệ Anh 2

vực tự nhiên LV6333,6334/2019

80. Ảnh hưởng của cao chiết hoa cúc vàng Lâm Minh Đạt 2

(Chrysanthemum indicum) kết hợp dung dịch LV6717,6794

alginate đến chất lượng cá rô phi (Oreochromis /2019

niloticus) phi lê trong điều kiện bảo quản lạnh

81. Nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp chế Lâm T Kiều Trúc 2

biến nhiệt đến sự biến đổi chất lượng của sản phâm LV6498,6499/2019

khô cá cơm (Engraulis encrasicholus) tẩm gia vị ăn

liền

82. Nghiên cứu quy trình sản xuất gelatin từ da cá dứa Lâm Thị Huỳnh 2
(Pangasius kunyit)
Nhi

LV6772,6773/2019

83. Xác định thời gian bảo quản lạnh khô cá dứa trong Lâm Thị Ngọc Hân 2

các điều kiện hút chân không kết hợp với cao chiết LV6746,6747/2019
cây hung lũi (Mentha crispa)

84. Nghiên cứu sản xuất bột canxi từ xương cá sa pa Lâm Thị Tuyền 2

(Scomber japonicus) LV6309,6310/2019

85. Nghiên cứu kết hợp thịt mực (Teuthida) và thịt cá Lâm Trúc Ngân 2

điêu hồng (Oreochromis spp) sản xuất sản phẩm đồ LV6492,6493/2019

hộp chả mực sốt chua cay

86. Thành phần và sản lượng các loài thủy sản kinh tế Lâm Tú Ngân 2
khai thác ven bờ tỉnh Tiền Giang
LV6602,6603/2019

87. Đánh giá hiệu quả kỹ thuật và tài chính của nghề Lâm Tuấn Đạt 2

lưới kéo xa bờ ở tỉnh Sóc Trăng LV6570,6571/2019

88. Thực nghiệm ương tôm sú (Penaeus monodon) Lâm Tuấn Huy 2

giống trên bể lót bạc theo cơng nghệ biofloc ở tỉnh LV6305,6306/2019

Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang

89. Ảnh hưởng của nấm men lên sự phát triển của Lê Bằng Phi 2

Vibrio parahaemolyticus trong điều kiện in vitro LV6416,6417/2019


90. Khả năng ức chế vi khuẩn Aeromonas hydrophila Lê Cẩm Mừng 2
gây bệnh trên cá tra (Pangasianodon

hypophthalmus ) của một số chất chiết thảo dược LV6167,6168/2019

91. Nghiên cứu khả năng ni Artemia thu trứng bào Lê Chí Linh 2

xác ở độ mặn thấp LV6661,6662/2019

6

92. Khảo sát sự hiện diện của vi khuẩn escherichiacoli Lê Đan Thanh Ko

và Salmonella spptrên dây chuyền sản xuất tôm mư

công nghiệp ợn

93. Ảnh hưởng của thức ăn tươi sống và thức ăn viên Lê Hoàng Duy 2

công nghiệp đến tăng trưởng, tỉ lệ sống và năng suất Phước

của tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) LV6100,6101/2019

nuôi trong mương vườn dừa ở Vĩnh Long

94. Theo dõi sự xuất hiện bệnh phân trắng và bệnh Lê Hoàng Phúc 2
chậm lớn do EHP trên tôm nước lợ nuôi tại Trà LV6418,6419/2019
Vinh


95. Ảnh hưởng của một số chất bổ sung đến tỷ lệ sống Lê Hoàng Thanh 2
của ốc (Pila globosa) trong quá trình thuần dưỡng LV6797,6798/2019 (lỗi

CD)

96. Khảo sát chất lượng nước trên sông ở các Lê Hồng Thiện 2

khu vực ni cá tra thâm canh tỉnh An Giang Đăng

LV6675,6676/2019

97. Hiệu quả xử lý nước nuôi tôm thẻ của vi khuẩn Lê Hoàng Xuân 2

bacillus có bổ sung vi khuẩn nitrate hóa Thụy

LV6343,6344/2019

98. So sánh hiệu quả kỹ thuật và tài chính mơ hình ni Lê Hữu Phước 2
sò huyết ở bãi triều và trong ao nuôi tôm ở huyện LV6574,6575/2019
Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

99. Nghiên cứu sử dụng màng chitosan kết hợp tinh dầu 2

sả chanh (cymbopogon citratus) Lê Long Hoa

bảo quản lạnh cá điêu hồng (oreochromis spp) cắt LV6532,6533/2019

khúc

100. Nghiên cứu sử dụng thức ăn ương giống tôm càng Lê Nhựt Duy 2


xanh (Macrobrachium rosenbergii) trong ruộng lúa LV6120,6121/2019

ở huyện Thới Bình tỉnh Cà Mau

101. Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tăng trưởng, tỷ lệ sống Lê Nhựt Kiều 2
và hoạt tính enzyme tiêu hóa của cua giống (Scylla LV6424,6425/2019
paramamosain)

102. Phân tích hiệu quả kỹ thuật và tài chính của nghề Lê Phương Uyên 2

lưới kéo xa bờ ở tỉnh Cà Mau LV6598,6599/2019

103. Khảo sát hiện trạng kỹ thuật và tài chính các mơ Lê T Thu Trinh 2

hình ni thủy sản ở huyện Trà Ôn tỉnh Vĩnh Long LV6118,6119/2019

104. Thử nghiệm ương cá tra (Pangasianodon Lê Thanh Duy 2

hypophthalmus) với mật độ và thức ăn khác nhau LV6138,6139/2019

trong bể tại công ty cổ phần Nam Việt

105. Ảnh hưởng của hỗn hợp chiết xuất thảo dược (Yucca 2

và Quillaja) lên tăng trưởng và khả năng kháng Lê Thanh Huy

bệnh do vi khuẩn Streptococcus agalactiae trên cá LV6420,6421/2019

điêu hồng (Oreochromis spp.) trong bè


106. Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn Bacillus có tiềm Lê Thành Lộc 2

năng phát triển Probiotic LV6677,6678/2019 (lỗi

7

CD)

107. Khảo sát thành phần loài và kênh phân phối sản Lê Thị Bé Mơ 2
phẩm khai thác thủy sản tỉnh Sóc Trăng
LV6189,6190/2019

108. Nghiên cứu sự ảnh hưởng của cao chiết cỏ tranh 2

(Imperata cylindrica) kết hợp với màng bao alginate Lê Thị Cẩm Xuyên

trong điều kiện bảo quản lạnh cá thác lác còm LV6742,6743/2019

(Chitala Chitala)

109. Tồn lưu kháng sinh hóa chất của sản phẩm thủy sản Lê Thị Hồng Ngọc 2
LV6705,6706/2019 (Ko
Việt Nam từ các thị trường nhập khẩu CD)

110. Nghiên cứu sản xuất chitosan từ nang mực tươi Lê Thị Huỳnh Như 2
(sepia esculenta) bằng phương pháp hóa sinh kết LV6534,6535/2019
hợp

111. Đặc điểm ống tiêu hóa và tính ăn cá lượng xám Lê Thị Như Ý 2


Nemipterus marginatus (Valenciennes, 1830) LV6192,6193/2019

112. Khảo sát khả năng kháng khuẩn của cao chiết cây Lê Thị Thùy Dương 2
hương thảo (Rosmarinus officinalis) LV6234,6235/2019

113. Thực nghiệm ương tôm càng xanh (Macrobrachium Lê Thị Thúy Liễu 3
rosenbergii) trong ao đất và mương vườn dừa LV6633,6634,6635/
2019
114. Nghiên cứu chu kỳ sinh sản của họ sò điệp Lê Thị Trúc Giang 2
(Pectinidae) tại đảo Nam Du, tỉnh Kiên Giang LV6301,6302/2019

115. Sản xuất bột nêm từ cá mè vinh (Barbonymus Lê Thị Tú Trinh 2

goinonotus) LV6738,6739/2019

116. Nghiên cứu nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus Lê Thùy My 2

vannamei) theo công nghệ biofloc kết hợp cá nâu LV6259,6260/2019

(Scatophagus argus) với mật độ khác nhau

117. Nghiên cứu biến động sản lượng cá bông lau giống Lê Văn Hạnh 2

(Pangasius krempfi) (Fang & Chãu,1949) ở vùng LV6177,6178/2019

cửa sông Hậu

118. So sánh tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá trê vàng Lê Văn Vĩ 2


(Clarias macrocephalus) từ các phép lai chéo ở giai LV6128,6129/2019

đoạn nuôi thương phẩm

119. Nghiên cứu sử dụng artemia sinh khối trong ương Lư Thị Mỹ Thi 2

cua biển giống (Scylla paramamosain) LV6321,6322/2019

120. Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp lên sinh lý máu và chỉ Lưu Đình Án 2

số stress cúa cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) LV6697,6698/2019

121. Khả năng ức chế vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây Lưu Hằng Sơn Trúc 2
bệnh trên cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) LV6422,6423/2019
của một số chất chiết thảo dược

122. Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa của tinh dầu Lưu Nguyễn Anh 2

chanh dây (passiflora incarnata) đến chất lượng chả Hào

8

cá tai tượng (osphronemus gouramy) trong điều kiện LV6518,6519/2019

bảo quản lạnh

123. Nghiên cứu ương cá chim vây vàng (Trachinotus Lý Văn Hiền 2

blochii) giống trong hệ thống tuần hoàn ở độ mặn LV6483,6484/2019


khác nhau

124. Phân lập và tuyển chơn các dịng xạ khuẩn có tính Lý Văn Tịnh 2

kháng Vibrio sp. Phục vụ nuôi trồng thủy sản LV6414,6415/2019

125. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm bánh phồng cá thát Mai T Cẩm Giang 2

lát (chitala chitala) bổ sung dịch chiết lá dứa LV6504,6505/2019

126. Biến đổi vi sinh vật tổng số và coliforms trên dây Mai T Cẩm Tiên Ko

chuyền sản xuất tôm công nghiệp LV /2019 mư

ợn

127. Biến động mật độ vi sinh trong bùn theo sự biến đổi Mai Thị Như Mơ 2

độ mặn trên hệ thống bể mô phỏng LV6339,6340/2019

128. Khảo sát mầm bệnh trên cá lóc (Channa striata) bị Mai Thị Thu Ngân 2
xù vảy đầu nuôi thâm canh ở một số tỉnh đồng bằng LV6434,6435/2019
sông Cửu Long

129. Đặc điểm mơ học bệnh xù vảy đầu trên cá lóc Mai Thị Ý Như 2

(Channa striata) LV6436,6437/2019

130. Khảo sát thực trạng kinh tế - kỹ thuật mơ hình lúa Ngơ Giao Tiên 2


tôm càng xanh kết hợp và thực nghiệm ương tôm LV6116,6117/2019

càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) trên nền

đất lúa ở huyện An Biên tỉnh Kiên Giang

131. Nghiên cứu ảnh hưởng chu kỳ bổ sung đường cát 2

trong ương ấu trùng tôm càng xanh

(Macrobrachium rosenbergii) bằng công nghệ Ngô Sài Khoan

biofloc LV6801,6802/2019

132. Thành phần loài luân trùng (Rotifera) trên sông hậu Ngô T Thùy Dương 2

LV6355,6356/2019

133. Phân tích hiệu quả kỹ thuật và tài chính của mơ hình Ngơ Thảo Vy 2
nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaues vannamei)
LV6588,6589/2019
thâm canh trong ao lót bạt ở tỉnh Sóc Trăng

134. Ảnh hưởng của độ mặn và nhiệt độ lên tăng trưởng Ngô Thị Cẩm Thụy 2

và hiệu quả sử dụng thức ăn của cá rô phi đỏ LV6400,6401

(Oreochromis spp.)

135. Nghiên cứu sự ảnh hưởng của dịch chiết lá cẩm Ngô Thị Thùy 2

(peristrophe roxborghiana) kết hợp màng bao Dương
chitosan đến chất lượng chả cá thát lát (chitala LV6526,6527/2019
chitala) trong điều kiện bảo quản lạnh

136. Ngô Thị Thùy 2

Ảnh hưởng của dây thuốc cá (Derris elliptica) lên Dương

copepoda ở các độ mặn và nhiệt độ khác nhau LV6799,6800/2019

137. Chuẩn hóa qui trình khuếch đại gen mã hóa protein Ngơ Thị Yến Ngọc 2

tín hiệu, ứng dụng phát triển cảm biến sinh học LV6155,6156

nhận diện kháng sinh /2019

9

138. Khảo sát sự hiện diện của vi khuẩn vibrio spp, Ngô Tiên Kiều Ko

V.cholera, V.parahemolyticus mư

ợn

139. Ảnh hưởng kết hợp của nhiệt độ và CO2 lên phát Ngô Tuyết Thiệu

tiển phôi và ấu trùng của tôm sú (Penaeus monodon) LV6303,6304/2019 2

140. Đa dạng thành phần loài cá phân bố ở Cù Lao Dung, Nguyễn Anh Trang 2


Tỉnh Sóc Trăng LV6564,6565/2019

141. Ảnh hưởng của cao chiết lá trà xanh (Camellia Nguyễn Cẩm Thu 2

sinensis) đến chất lượng cá tra (Pangasianodon LV6222,6223/2019

hypophthalmus)phi lê trong điều kiện bảo quản đông

142. Nghiên cứu ương ấu trùng tôm càng xanh 2

(Macrobrachium rosenbergii) theo công nghệ Nguyễn Chí Anh

biofloc với các tỉ lệ C/N khác nhau LV6856,6857/2019

143. Thực nghiệm nuôi kết hợp tôm sú (Penaeus 2

monodon)- rong câu (Gracilaria tenuistipitata)

trong ao quảng canh cải tiến quy mô nông hộ ở tỉnh Nguyễn Chí Khanh

Cà Mau LV6854,6855/2019

144. Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm bột trứng (IGY) Nguyễn Chí Thẳng 2

lên tăng trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng cua biển LV6257,6258/2019

(Scylla paramamosain)

145. Nghiên cứu nuôi cá chim vây vàng (Trachinotus Nguyễn Công 2
blochii)trong lồng với mật độ khác nhau

Minh

LV6807,6808/2019

146. Ảnh hưởng của polyphenol, butyric acid, và 𝛽- 2

glucan bổ sung vào thức ăn lên tỉ lệ sống và tăng

trưởng của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) Nguyễn Đăng Dinh

giống LV6817,6819/2019

147. Nghiên cứu nuôi kết hợp tôm thẻ chân trắng Nguyễn Đỗ Trí 2

(Litopenaus vannamei) với tôm càng xanh Thức

(Macrobrachium rosenbergii) thường và toàn đực LV6487,6488/2019

148. Ảnh hưởng của hàm lượng lipid trong thức ăn lên Nguyễn Du 2

tăng trưởng và tỷ lệ sống của các nâu (Scatophagus LV6287,6288/2019

argus) ở giai đoạn giống

149. Ảnh hưởng của cao chiết củ cải trắng (Raphanus Nguyễn Hồ Cẩm Lý 2
sativus L) cá tra(Pangasianodon hypophthalmus) LV6703,6704/2019
trong điều kiện bảo quản lạnh

150. Ảnh hưởng của hỗn hợp chiết xuất thảo dược (Yucca Nguyễn Hoàng 2


và Quillaja) lên tăng trưởng và khả năng kháng Dũng

khuẩn trên cá điêu hồng (Oreochromis spp.) nuôi bè LV6442,6443/2019

151. Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp xử lý đến Nguyễn Hoàng Hải 2
tính chất của collagen từ da cá thát lát còm (chitala LV6520,6521/2019
ornata)

152. Ảnh hưởng kết hợp nhiệt độ và CO2 lên phát triển Nguyễn Hoàng Kha 2

phôi và ấu trùng tôm thẻ chân trắng (Litopenaus LV6458,6459/2019

10

vannamei Boone,1931)

153. Đặc điểm mô học của bệnh đốm trắng nội tạng trên Nguyễn Hoàng Kha 2
LV6157,6158/2019
cá điêu hồng (Oreochromis sp.)

154. Khảo sát tình hình sử dụng thuốc và hóa chất trong Nguyễn Hồng Phú 2
nuôi lươn đồng (Monopterus albus) ở tỉnh Hậu LV6778,6779/2019
Giang

155. Khảo sát ảnh hưởng của chiết chất silymarine Nguyễn Hữu Phúc 2

(Silybum marianum) lên một số chỉ tiêu huyết học LV6438,6439/2019

của cá điêu hồng(Oreochromis spp.)


156. Khảo sát hiện trạng khai thác và tiêu thụ bào ngư Nguyễn Hữu Trọng 2

(Haliotis sp) tại quần đảo Nam Du, tỉnh Kiên Giang LV6299,6300/2019

157. Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của cá lành canh Nguyễn Huỳnh 2

(Coilia rebentischii Bleeker,1858) phân bố ở cửa Ngọc

song Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng LV6378,6379/2019

158. Nghiên cứu quy trình sản xuất Astaxanthin từ đầu Nguyễn Khắc Duy 2
tôm thẻ chân trắng(Litopeneaus vannamei) sử dụng LV6784,6785/2019
hỗn hợp dung môi acetone và alcohol

159. Nguyễn Khánh 2

Ảnh hưởng của độ mặn thấp và tỷ lệ C:N khác nhau Trường

lên sinh trưởng và sinh sản của artemia LV6858,6859/2019

160. Ảnh hưởng của chất chiết xuất thảo dược lên sự Nguyễn Lê Như Ý 2

phát triển của achlya và saprolegnia gây bệnh trên LV6146,6147/2019

cá lóc (Channa striata )

161. Nghiên cứu ương ấu trùng tôm thẻ chân trắng Nguyễn Long 2
(Litopenaeus vannamei) theo công nghệ biofloc ở
các mật độ khác nhau Giang


LV6289,6290/2019

162. Thành phần thức ăn của cá dãnh (Puntioplites Nguyễn Minh Đẳng 2
proctozýtron Bleeker,1865) phân bố ở Búng Bình LV6411,6412,6413/
Thiên, tỉnh An Giang 2019
Nguyễn Minh Trí 2
163. Khảo sát hiện trạng kỹ thuật và tài chính nghề ni LV6477,6478/2019
cá lồng biển ở xã Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh
Kiên Giang Nguyễn Mộng Kiều 2
Phương
164. Nghiên cứu ảnh hưởng của cao chiết lá ổi (Psidium LV6212,6213/2019
guajava) lên bảo quản đông tôm sú (Penaeus
monodon) 2
Nguyễn Mỹ Phúc
165. Ảnh hưởng của cao chiết lá trà xanh (Camellia LV6752,6753/2019
sinensis) đến chất lượng cá tra (Pangasianodon
hypophthalmus) phi lê trong điều kiện bảo quản Nguyễn Mỹ Trinh 2
đông LV6283,6284/2019

166. Ảnh hưởng của nhiệt độ, phương pháp đóng gói ,
thời gian bảo quản lên cơ chế xóa tiềm sinh và sức
sống của nauplii ở Artemia Vĩnh Châu

167. Biến động thành phần thực vật nổi theo độ mặn Nguyễn Ngọc Bảo 2

11

trong hệ thống bể mô phỏng Châu

LV6353,6354/2019


168. Xác định thành phần đặc điểm của “nấm đồng tiền” Nguyễn Ngọc Phi 2

trong ao ương tôm LV6468,6469/2019

169. Ảnh hưởng của chất chiết thảo dược lên hệ miễn Nguyễn Ngọc Tài 2

dịch của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus LV6614,6615/2019

170. Ảnh hưởng của vi khuẩn paracoccus pantotrophus Nguyễn Như Trung 2

lên hàm lượng H2S và hiệu quả ương cá tra Tính

(Pangasianodon hypophthalmus) trong ao LV6102,6103/2019

171. Nghiên cứu sản xuất Astaxanthin từ vỏ tôm thẻ Nguyễn Nhựt Linh 2
chân trắng(Litopeneaus vannamei) sử dụng dung LV6786,6787/2019
môi dầu thực vật

172. Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn chuyển hóa đạm từ Nguyễn Phù Du 2

bùn đáy ao cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) LV6464,6467/2019

173. Ảnh hưởng của hỗn hợp chiết xuất thảo dược (Yucca Nguyễn Phương 2

và Quillaja) lên khả năng phòng bệnh kí sinh trùng Huỳnh Anh

và mô học của cá điêu hồng(Oreochromis spp.) LV6440,6441/2019

174. Khảo sát tình hình sử dụng thuốc và hóa chất trong Nguyễn Quan Tiến 2

ni cá lóc (Channa striata) ở An Giang và Trà LV6206,6207/2019
Vinh

175. Nguyễn Quang 2

Dược động lực học của Flofenicol trên cá tra Sáng

LV6446,6447/2019

176. Ảnh hưởng của việc bổ sung beta-glucan và nấm Nguyễn Quí Nhân 2

men lên khả năng kháng bệnh của tôm thẻ chân LV6620,6621/2019

trắng (Litopenaeus vannamei)

177. Ảnh hưởng của tỷ lệ C/N khác lên tăng trưởng và tỷ Nguyễn Quốc Thái 2

lệ sống trong ương giống tôm thẻ chân trắng bằng LV6295,6296/2019

công nghệ biofloc

178. Ảnh hưởng của cao chiết diệp hạ châu (Phyllanthus 2

amrus Schum.et Thonn) đến chất lượng tôm sú Nguyễn Quốc Tính

(Penaeus monodon Fabricius) trong điều kiện bảo LV6701,6702/2019

quản đông

179. Đánh giá loại, liều lượng và khả năng kháng vibrio Nguyễn T Bảo Trân 2


của chế phẩm vi sinh bacillus LV6347,6348 /2019

180. Nghiên cứu kết hợp tôm sú (Penaeus monodon) với Nguyễn T Bé Hiển 2

cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) sản xuất chả LV6508,6509/2019

tôm rau củ

181. Khảo sát khía cạnh kỹ thuật và sử dụng thức ăn của Nguyễn T Cẩm 3

mơ hình ni lươn (Monopterus albus) thâm canh Thúy

LV6645,6646,6647/

2019

182. Ảnh hưởng của việc bổ sung khoáng vào thức ăn Nguyễn T Diệu Ái 2

tôm thẻ chân trắng (Litopenaus vannamei) ở các độ LV6481,6482/2019

mặn khác nhau

12

183. Thực nghiệm mơ hình ni tơm thẻ chân trắng 2

(Lipopenaeus vannamie) siêu thâm canh trong hệ Nguyễn T Kiều

thống bể tuần hoàn kết hợp đa loài Trân


LV6811,6812/2019

184. Một số đặc điểm sinh học của cá sặc điệp Nguyễn T Kim 2

(Trichopodus microlepsis) phân bố ở U Minh Ngân

LV6398,6399/2019

185. Nghiên cứu ứng dụng enzyme alcalase và Nguyễn T Linh 2

flavourzyme sản xuất bột nêm thực phẩm từ thịt cá Tâm

tra (Pangasianodon hypophthalmus) LV6506,6507/2019

186. Ảnh hưởng của độ mặn và hàm lượng dinh dưỡng Nguyễn T Mỹ Chi 2

thích hợp lên sự phát triển của tảo tự nhiên trong LV6267,6268/2019

điều kiện phịng thí nghiệm

187. Thử nghiệm quy trình sản xuất tơm sú (Penaeus Nguyễn T Mỹ Hạnh 2
LV6245,6246/2019
monodon) xẻ bướm tẩm gia vị xơng khói

188. Ảnh hưởng của cao chiết diệp hạ châu (Phyllanthus Nguyễn T Mỹ Trân 2
amarus Schum, et Phonn) lên bảo quản đông tôm LV6205,6219/2019
sú (Penaeus monodon Fabricius)

189. Ảnh hưởng của liều lượng probiotics trong ương Nguyễn T Ngọc 2


tôm thẻ chân trắng (Litopenaus vannamei) theo quy Ánh

trình biofloc lên tổng vi khuẩn và Vibrio LV6465,6466/2019

190. Phân tích hiệu quả kỹ thuật và tài chính mơ hình Nguyễn T Ngọc 2

ni cá lóc (Channa striata) trong vèo ở Thị xã Ngã Dung

Năm, tỉnh Sóc Trăng LV6390,6391/2019

191. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ mặn lên tiêu hóa thức Nguyễn T Như 2

ăn của cá điêu hồng(Oreochromis spp.) Thúy

LV6402,6403/2019

192. So sánh một số chỉ tiêu sinh sản giữa các nguồn cá Nguyễn T Thanh 2

trê vàng (Clarias macrocephalus) bố mẹ khác nhau Nhàn

LV6130,6131/2019

193. Đánh giá khả năng thay thế protein bột cá bằng Nguyễn T Thảo 2

protein bột đậu nành làm thức ăn cho lươn đồng Linh

(Monopterus albus) LV6110,6111/2019

194. Ảnh hưởng của mật độ cá nuôi và con mồi lên tỉ lệ Nguyễn T Thu Hà 2


sống của cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) LV6104,6105/2019

giai đoạn cá bột

195. Khảo sát mầm bệnh vi khuẩn và ký sinh trùng trên Nguyễn T Thúy 2

ếch (Rana rugulosa) nuôi thương phẩm ở Đồng Kiều

Tháp LV6610,6611/2019

196. Ảnh hưởng của phương thức bổ sung men vi sinh Nguyễn T Trâm 2

hữu ích lên mật số vibrio trong mơi trường ương Anh

tôm sú (Penaeus monodon) LV6359,6360/2019

197. Khảo sát sự hiện diện của vi khuẩn listeria spp và L. Nguyễn T Xuân Ko

13

monocytogenes trên dây chuyền sản xuất tôm công Thu mư

nghiệp LV /2019 ợn

198. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp sử dụng thuốc Nguyễn Tấn Lộc 2

gây mê và giảm nhiệt độ trong vận chuyển cá tra LV6691,6692/2019

(Pangasianodon hypophthalmus) giống


199. Đánh giá khả năng tiêu hóa của bột đậu nành lên Nguyễn Tấn Lực 3

men trong thức ăn của cá lóc (Channa striata) LV6642,6643,6644/

2019

200. Ảnh hưởng của quản lý chế độ cho ăn lên tỷ lệ sống Nguyễn Th Thanh 2

và tăng trưởng của lươn đồng (Monopterus albus) Thủy

giai đoạn giống LV6317,6318/2019

201. Nghiên cứu sử dụng các loài rong biển khác nhau Nguyễn Thành 2

làm giá thể trong ương giống cua biển (Scylla Công

paramamosain) LV6809,6810/2019

202. Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm sinh học lên chất Nguyễn Thành 2

lượng nước, tăng trưởng và tỷ lệ sống tôm thẻ chân Đỉnh

trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi thâm canh trong LV6822,6823/2019



203. Khảo sát khả năng chống oxi hóa dịch chiết gấc Nguyễn Thanh Duy 2

(Momordica cochinchinensis) đến chất lượng chả cá LV6243,6244/2019


tra (Pangasianodon hypophthalmus) trong điều kiện

bảo quản lạnh

204. Nghiên cứu sản xuất glucosamin hydroclorua từ mai Nguyễn Thanh Huy 2
cua đồng (somanniathelphusa sinensis) bằng phương LV6524,6525/2019
pháp hóa sinh kết hợp

205. Ảnh hưởng của chất chiết cây cúc tần (Pluchea Nguyễn Thanh 2

indica Less) lên tăng trưởng và đáp ứng miễn dịch Nhân

cá tra (Pangasianodon hypophthalmus ) LV6144,6145/2019

206. Nghiên cứu ảnh hưởng của cao chiết cây cỏ sữa Nguyễn Thanh Phú 2
(Euphorbia thymifolia Burm) lên bảo quản đông LV6220,6221/2019
lạnh tôm sú (Penaeus monodon Fabricius)

207. Thành phần loài họ cá đù (Sciaenidae) phân bố ở Nguyễn Thanh 2
vùng ven biển ĐBSCL trong mùa mưa
Thảo

LV6561,6562/2019

208. Khảo sát thành phần loài và kênh phân phối sản Nguyễn Thị Ái Mỹ 2

phẩm khai thác thủy sản ở tỉnh Bạc Liêu LV6187,6188/2019

209. Nghiên cứu ứng dụng dịch chiết từ thân cây bắp Nguyễn Thị Bé Hai 2

(Zea mays L) trong bảo quản lạnh cá tra phi lê LV6232,6233/2019
(Pangasianodon hypophthalmus)
Nguyễn Thị Bích 2
210. Dược động lực học của doxycycline trên cá
tra(Pangasianodon hypophthalmus) Hòa (lỗi

211. Ảnh hưởng của cao chiết diệp hạ châu (Phyllanthus LV6724,6725/2019 CD)
amrus Schum.et Thonn) đến chất lượng cá tra
Nguyễn Thị Bình 2

Nhi

14

(Pangasianodon hypophthalmus) phi lê trong điều LV66

kiện bảo quản đông 99,6700/2019

212. Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp xử lý đến Nguyễn Thị Cẩm 2

chất lượng của collagen từ da cá tra (Pangasianodon Bình

hypophthalmus) LV6191,6196/2019

213. Sản xuất bột đạm và bột can xi từ xương đầu cá Nguyễn Thị Diễm 2
dứa(Pangasius kunyit) My
LV6788,6789/2019

214. Nghiên cứu khả năng chống oxy hóa của cao chiết Nguyễn Thị Diễm 2


từ cây húng lủi (Mentha crispa L.) thu hoạch ở các Trinh

vùng địa lý khác nhau LV6766,6767/2019

215. Ảnh hưởng của cao chiết cỏ tranh (Imperata Nguyễn Thị Hoa 2
cylindrical) kết hợp màng bao alginate trong bảo Mơ
quản lạnh chả cá tra (Pangasianodon LV6740,6741/2019
hypophthalmus)

216. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm đồ hộp cá bớp Nguyễn Thị Huyền 2

(Rachycentron cândum) sốt chua ngọt LV6762,6763/2019

217. Nguyễn Thị Huỳnh 2

Ảnh hưởng của việc bổ sung bột tảo spirulina vào Như

thức ăn thương phẩm cho artemia LV6803,6804/2019

218. Ảnh hưởng của độ mặn khác nhau đến tang trưởng, Nguyễn Thị Huỳnh 2

năng suất và chất lượng rong nho (Caulerpa Như

lentillifera) LV6805,6806/2019

219. Nghiên cứu sản xuất bột cá từ thịt cá trê phi (Clarias Nguyễn Thị Kim 2
gariepinus) Anh
LV6750,6751/2019

220. Đánh giá sự đa dạng thành phần giống loài cá mùa Nguyễn Thị Kim 2


lũ ở vùng ở tỉnh Đồng Tháp Nương

LV6580,6581/2019

221. Nghiên cứu một số phương pháp nâng cao giá trị Nguyễn Thị Kim 2

dinh dưỡng của SCD (Single cell detritus) thu từ Thoa

rong bún (Enteromorpha intestinalis) LV6285,9286/2019

222. Ảnh hưởng của cao chiết hoa cúc vàng Nguyễn Thị Kim 2

(Chrysanthemum indicum) kết hợp với màng bao Tuyền
alginate đến chất lượng của chả cá thác lác (Chitala LV6720,6721/2019
Chitala) trong điều kiện bảo quản lạnh

223. Nghiên cứu chiết rút chitosan tan trong nước từ vỏ Nguyễn Thị Lan 2
tôm sú (Penaeus monodon) Anh
LV6530,6531/2019

224. Biến động chất lượng nước trên sông ở các tuyến Nguyễn Thị Mai 2

sông ở khu vực nuôi tôm thâm canh tỉnh Bạc Liêu Thi

LV6669,6670/2019

225. Nghiên cứu chế biến sản phẩm đồ hộp xíu mại ốc Nguyễn Thị Ngọc 2
bươu (Pila polita) sốt cà ri Huyền
LV6734,6735/2019


15

226. Khảo sát tình hình bệnh và quản lý sức khỏe cá trê Nguyễn Thị Nhung 3
LV6448,6449, (Ko
vàng (Clarias macrocephalus) nuôi thâm canh
6489/2019 CD)

227. Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện chế biến và Nguyễn Thị Phoe 2
bảo quản đến chất lượng nhân hamburger từ thịt cá LV6522,6523/2019
tra (Pangasianodon hypophthalmus)

228. Nghiên cứu sản xuất dầu cá và bột đạm từ đầu cá Nguyễn Thị 2

hồi (Salmon salar) bằng phương pháp thủy phân Phượng

enzyme LV6790,6791/2019

229. Ảnh hưởng của việc bổ sung khoáng tổng hợp liều Nguyễn Thị 2

cao lên sinh trưởng và sinh sản của artemia nuôi ở Phương Giang

độ mặn thấp LV6815,6816/2019

230. Nguyễn Thị Sáu 2

Ảnh hưởng của lipid lên sự phát triển tuyến sinh dục Hua

của cầu gai đen (Dianema setosum Leske, 1778). LV6251,6252/2019


231. Nghiên cứu ương cá tra(Pangasianodon Nguyễn Thị Tho 2
hypophthalmus) giai đoạn bột trong điều kiện nhiệt LV6247,6248/2019
độ cao
Nguyễn Thị Thúy 2
232. Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết cây Hòa
bạc hà (Mentha arvensis L.) và cây húng lủi LV6236,6237/2019
(Mentha crispa L.)

233. Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa của tinh dầu Nguyễn Thị Thúy 2

cam sành (citrusnonbillislour) đến chất lượng chả cá Huỳnh

lóc (channastriata) trong điều kiện bảo quản lạnh LV6516,6517/2019

234. Thử nghiệm sản xuất đồ hộp cá dứa (Pangasius) sốt Nguyễn Thị Thùy 2
chua ngọt Linh
LV6782,6783/2019

235. Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của cao chiết từ một Nguyễn Thị Trúc 2
số loại nấm ăn Linh
LV6744,6745/2019

236. Nghiên cứu sản xuất cá thát lát (Chitala chitala ) rút Nguyễn Thị Trúc 2
xương tẩm gia vị Ly
LV6758,6759/2019

237. Nguyễn Thị Vân 2

Khảo sát vai trò của rong biển trong ao nuôi tôm Thi


quảng canh cải tiến ở tỉnh Cà Mau LV6273,6274/2019

238. Đánh giá tăng trưởng, tỉ lệ sống năng suất nuôi lươn Nguyễn Thị Yến 2

trong hệ thống tuần hồn và ni thường tại thành Nhi (lỗi

phố Cần Thơ LV6490,6491/2019 CD)

239. Kháo sát tình hình bệnh và sức khỏe cá thát lát Nguyễn Thị Yến 2
cườm (Chitala chitala) nuôi thâm canh ở Hậu Giang Quỳnh
LV6444,6445/2019

16

240. Ảnh hưởng của các loại chế phẩm lên sinh trưởng Nguyễn Thuận 2

của tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamie) LV6813,6814/2019

241. Nghiên cứu đặc điểm sinh học sinh sản cá lành canh Nguyễn Thục Trinh 2

(Coilia rebentischii) phân bố ở cửa sông Trần Đề, LV6179,6180/2019

tỉnh Sóc Trăng

242. Thực nghiệm ni lươn (Monopterus albus) trong Nguyễn Thụy Hà 2

hệ thống tuần hoàn nước tại thành phố Cần Thơ Phương

LV6136,6137/2019


243. Nghiên cứu ương cá nâu (Scatophagus argus) trong Nguyễn Trung 2
ao đất từ giai đoạn cá hương lên giống với mật độ Nguyên
LV6253,6254/2019
khác nhau

244. Ảnh hưởng của độ mặn lên khả năng thành thục của Nguyễn Tuấn Kiệt 2

cá lóc (Channa striata) nuôi từ giai đoạn giống LV6351,6352/2019

245. Nghiên cứu sử dụng enzyme alcalase sản xuất bột Nguyễn Tuyết Mai 2
canxi từ xương cá mè trắng (hypophthalmichthys LV6528,6529/2019
harmandi)

246. Nghiên cứu quy trình sản xuất sản phẩm cá Nguyễn Văn Bảo 2

trê(Clarias gariepinus x C.macrocephalus) fillet LV6198,6199/2019

tẩm gia vị xơng khói

247. So sánh tăng trưởng và tỉ lệ sống của cá trê vàng Nguyễn Văn Nghĩa 2

(Clarias macrocephalus) ở giai đoạn ương bột lên LV6126,6127/2019

giống từ các phép lai chéo

248. Biến động mật độ vi sinh trong nước theo sự biến Nguyễn Văn Phong 2

đổi độ mặn trong hệ thống bể mô phỏng LV6341,6342/2019

249. Nghiên cứu quy trình sản xuất tôm thẻ chân trắng Nguyễn Văn Thư 2


(Litopeneaus vannamei) sấy tẩm gia vị ăn liền LV6760,6761/2019

250. Ảnh hưởng của hàm lượng protein trong thức ăn lên Nguyễn Văn Vạn 2
LV6275,6276/2019
tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng

(Trachinotus blochii) ở giai đoạn cá giống

251. Khảo sát biến động mật độ vi khuẩn trong bùn ở Nguyễn Yến Ngọc 2

tuyến sông Mỹ Thanh LV6345,6346/2019

252. Ảnh hưởng của men vi sinh hữu ích lên tăng trưởng Nông Văn Vinh 2

và tỉ lệ sống của lươn đồng (Monopterus albus) LV6148,6149/2019

253. Xác định đặc điểm hình thái ấu trùng metacercaria Phạm Cẩm Giang 2
nhiễm trong mang và cơ cá tra (Pangasianodon LV6450,6451/2019
hypophthalmus) nuôi thương phẩm

254. Nghiên cứu bổ sung khoáng nhằm nâng cao giá trị 2

dinh dưỡng của bột rong bún (Enteromorpha Phạm Cẩm Tú

intestinalis) lên men LV6847,6848/2019

255. Ảnh hưởng của sốc giảm độ mặn lên sinh trưởng và Phạm Hoàng Huyền 2

các chỉ tiêu sinh sản của artemia franciscana Vĩnh Trân


Châu LV6479,6480/2019

256. Ảnh hưởng của việc bổ sung beta-glucan và nấm Phạm Kim Khá 2

17

men lên một số chỉ tiêu miễn dịch của tôm thẻ chân LV6618,6619/2019

trắng (Litopenaeus vannamei)

257. Đánh giá hiệu quả kỹ thuật và tài chính của nghề Phạm Ngọc Hân 2

lưới kéo vùng lộng ở tỉnh Sóc Trăng LV6596,6597/2019

258. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm chà bông rau củ cá Phạm Phúc Kha 2
LV6200,6201/2019
bạc má (Rastrelliger kanagurta)

259. Nghiên cứu sử dụng các loại thức ăn khác nhau Phạm T Kiều 2

trong nuôi sinh khối trứng nước (Moina sp.) Duyên

LV6325,6326/2019

260. Nghiên cứu một số hóa chất cải thiện chất lượng nở Phạm Thị Ánh 2
Tuyết
cho trứng bào xác artemia
LV6860,6861/2019


261. Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hóa của tinh dầu 2

quýt (citrus reticulata blanco) đến chất lượng chả Phạm Thị Diễm My

cá điêu hồng (Oreochromis spp) trong điều kiện bảo LV6540,6541/2019

quản lạnh

262. Hình thái phân loại một số loài cá thuộc họ cá Úc Phạm Thị Ngọc 2
(Ariidae) phân bố tại Cần Thơ và Sóc Trăng
Tuyền

LV6584,6585/2019

263. Ảnh hưởng của dây thuốc cá (Derris elliptica) lên Phạm Thị Tuyết 2
ấu trùng artemia ở các độ mặn và nhiệt độ khác nhau Trinh
LV6852,6853/2019

264. Đặc điểm mô học trên cá tra (Pangasianodon Phạm Thị Yến Nhi 2
hypophthalmus) nuôi ở mội trường nước mặn và LV6452,6453/ 2019
môi trường nước ngọt

265. Nghiên cứu sản xuất chitosan tan trong nước từ vỏ Phạm Văn Dũ 2

tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) LV6538,6539/2019

266. Khả năng ức chế vi khuẩn Vibro parahaemolyticus Phạm Văn Khỏe 2

gây bệnh hoại tử gan tụy cấp tính trên tơm của một LV6622,6623/2019


số chất chiết xuất thảo dược

267. Khả năng ức chế vi khuẩn Aeromonas hydrophila Phạm Yến Nhi 2

gây bệnh trên cá tra (Pangasianodon LV6606,6607/2019

hypophthalmus) của một số chất chiết thảo dược

268. Xác định thành phần lồi kí sinh trùng trên cá tra Phan Hoàng Hưng 2
(Pangasianodon hypophthalmus) ương trong ao từ LV6454,6455/2019
giai đoạn cá bột đến giống

269. Thực nghiệm mơ hình ni tơm càng xanh Phan Hữu Văn 2

(Macrobrachium rosenbergii) trên ruộng lúa ở LV6134,6135/2019

huyện An Biên tỉnh Kiên Giang

270. Nghiên cứu sử dụng bột rong bún (Enteromorpha Phan Lê Thanh Nhã 2
intestinalis) lên men có bổ sung khống để nuôi LV6870,6871/2019
artemia

271. Ảnh hưởng của chất chiết diệp hạ châu (Phyllanthus Phan Quốc Huy 2

amarus) lên tang trưởng và một số chỉ tiêu sinh lý LV6689,6690/2019

18

máu dưới tác động của nhiệt độ lên cá tra giống Phan T Bích Huyền 2
(Pangasianodon hypophthalmus) LV6327,6328/2019

272. Ảnh hưởng của việc bổ sung probiotic lên sinh
trưởng, tỷ lệ sống và năng suất của tôm thẻ chân Phan Tấn Đạt 2
trắng (Litopenaeus vannamei) trong ao đất LV6663,6664/2019
273. Nghiên cứu sử dụng thức ăn tự nhiên giàu hóa bằng
tảo trong ương cá tra (Pangasianodon Phan Thảo Du Tử 2
hypophthalmus) bột LV6764,6765/2019
274. Nghiên cứu chế biến sản phẩm đồ hộp cá sa ba Phan Thị Mai Thi 2
(Scomber japonicus) sốt Thái LV6277,6278/2019
275. Ảnh hưởng của hàm lượng lipid trong thức ăn lên
tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá chim vây vàng
(Trachinotus blochii) ở giai đoạn cá giống

276. Một số đặc điểm sinh học cá Niên (Onvchostoma Phan Thị Trúc Linh 2

gerlachi Peters, 1881) phân bố ở tỉnh Kon Tum LV6582,6583/2019

277. Khảo sát thành phần loài động vật nổi vùng nuôi 2

tôm nước lợ thuộc các tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu và Phan Trung Hậu

Cà Mau LV6843,6844/2019

278. Ảnh hưởng của cao chiết lá trà xanh (Camellia 2

sinensis) đến chất lượng của tôm sú (Penaeus Phan Văn Đông

monodon Fabricius) trong điều kiện bảo quản lạnh LV6754,6755/2019

đơng


279. Đa dạng thành phần lồi thực vật nổi ở khu vực nuôi Phan Yến Nhi 2
tôm nước lợ-mặn thâm canh tại Cà Mau, Bạc Liêu LV6845,6846/2019
và Sóc Trăng

280. Nghiên cứu ứng dụng enzyme alcalase và Quách Huệ Trinh 2

flavourzyme sản xuất bột nêm thực phẩm từ thịt cá LV6496,6497/2019

lóc (Channa striata)

281. Khả năng ức chế vi khuẩn Vibrio Quách Thị Tiểu
parahaemolyticus gây bệnh hoại tử gan tụy cấp Nguyệt 2
tính trên tơm của một số chất chiết xuất thảo dược

LV6171,6172/2019

282. Phân tích hiện trạng kinh tế - xã hội của các nghề Sơn Thị Kim Tuyển 2

khai thác thủy sản ở vùng cửa song tỉnh Trà Vinh LV6396,6397/2019

283. Phân tích đặc điểm ống tiêu hóa và tính ăn cá đù Sơn Thị Ngọc Hân 2

ngàn Dendrophysa russelii(Cuvier,1829) LV6386,6387/2019

284. Phân tích hiệu quả kỹ thuật và tài chính của mơ hình Tạ Ngọc Quyển 2
ni tôm thẻ chân trắng (Litopenaues vannamei)
LV6572,6573/2019
trong ao đất ở tỉnh Sóc Trăng và Bạc Liêu

285. Nghiên cứu sản xuất glucosamine hydroclorua từ vỏ Tạ Thị Ngọc Trâm 2

tơm tít (Oratosquillina interrupta) bằng phương
LV6548,6549/2019
pháp hóa sinh kết hợp

286. Xác định chu kỳ bổ sung bột dinh dưỡng Tăng Thị Kim Ngân 2

(Supastock®) LV6679,6680/2019

19

trong ao ương cá tra bột (Pangasianodon Tăng Thị Ngọc 2
hypophthalmus)
287. Khảo sát ảnh hưởng của cao chiết lá húng quế Hiền
(Ocimum basilicum L) đến khả năng bảo quản lạnh
cá tra phi lê (Pangasianodon hypophthalmus) LV6226,6227/2019

288. Ảnh hưởng của cao chiết trà xanh (Camellia Tăng Thị Ngọc 2
sinensis) đến chất lượng chả cá từ thịt vụn cá tra Quyên
(Pangasianodon hypophthalmus) trong điều kiện LV6756,6757/2019
bảo quản lạnh đông

289. Ảnh hưởng của mực nước và tỉ lệ thay nước khác Thạch Thị Kim 2

nhau đến tăng trưởng, năng suất và chất lượng rong Liên

nho (Caulerpa lentillifera) LV6864,6865/2019

290. Ảnh hưởng của cao chiết cây cỏ sữa (Euphorbia Thái Hồng Ngọc 2
hirta L.) lên bảo quản đông cá tra(Pangasianodon LV6708,6709/2019
hypophthalmus) phi lê


291. Ảnh hưởng của độ mặn lên tỷ lệ sống, sinh trưởng- Thái Hồng Ngọc 2

sinh sản và vòng đời của artemia Vĩnh Châu LV6862,6863/2019

292. Thành phần phytoplankton trên sông hậu ở các khu Thái Quang Châu 2

vực có độ mặn khác nhau trong mùa khô LV6357,6358/2019

293. Ảnh hưởng của thời gian chuyển đổi thúc ăn lên Thái T Cẩm Thi 2

sinh trưởng và tỷ lệ sống của cua biển giống (Scylla LV6323,6324/2019

paramamosain)

294. Nghiên cứu sản xuất sinh khối trùn chỉ (Tubifex Thị Út Giàu 2

tubifex) bằng các loại thức ăn khác nhau LV6337,6338/2019

295. Tô Chúc Ly 2
Đánh giá chất lượng nước cấp mùa khô tại khu vực LV6671,6672/2019 (lỗi
nuôi tôm thâm canh tỉnh Sóc Trăng
CD)

296. Nghiên cứu hoạt tính chống oxy hố của tinh dầu Tơ Hữu Ân 2

hạnh (Fortunella japonica) đến chất lượng chả cá tai LV6925,6926/2019

tượng (Osphronrmus gouramy) trong điều kiện bảo


quản lạnh

297. Ảnh hưởng của mật độ tôm thẻ (Litopenaeus Tôn Thị Hồng 2

vannamei) kết hợp với rau muống (Ipomoea Thắm

aquatica) trong hệ thống aquaponic LV6837,6838/2019

298. Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của cá úc Trần Ánh Ngọc 2

chấm(Arus maculates Thunberg,1792) phân bố vùng LV6393,6 /2019

cửa sông Cửu Long

299. Nghiên cứu sản xuất xíu mại từ thịt cá tra Trần Bé Hai 3

(Pangasianodon hypophthalmus) sốt cà chua đóng LV6872,6873,6874/

hộp 2019

300. Ảnh hưởng của cao chiết lá ổi (Psidium guajava L.) Trần Cẩm Tiên 2
lên bảo quản đông lạnh cá tra (Pangasianodon
LV6710,6711/2019
hypophthalmus) phi lê

301. Khảo sát mầm bệnh vi nấm nhiễm trên cá tra Trần Công Lý 2

20



×