CHUỖI
Lý thuyết chuỗi
• Chuỗi số
• Chuỗi hàm số - chuỗi lũy thừa
• Chuỗi Fourier
1
CHUỖI
4.1. Chuỗi số
4.1.1. Khái niệm
• Cho dãy số vơ hạn {an} = {a0, a1, · · · , an, · · · }, với n ≥ 0.
Biểu thức
+∞
a0 + a1 + · · · + an + · · · = an, (∗)
n=0
được gọi là một chuỗi số. Khi đó, a0, a1, · · · , an, · · · được gọi là các số hạng của
chuỗi (∗) và số hạng an, với số tự nhiên n bất kỳ, được gọi là số hạng tổng quát
hoặc số hạng thứ n.
n
• Với mỗi n, đặt Sn = a0 + a2 + · · · + an = ak. Khi đó Sn được gọi là tổng
k=0
riêng thứ n của chuỗi (∗).
2
CHUỖI
• Nếu khi n → ∞, mà Sn → S, với S hữu hạn thì ta nói chuỗi (∗) hội tụ. Khi
+∞
đó S được gọi là tổng của chuỗi (∗), và ta viết S = an.
n=0
Ngược lại, nếu Sn → ±∞ hoặc khơng tồn tại lim Sn thì ta nói chuỗi (∗) phân
n→∞
+∞
kỳ hoặc không hội tụ. Trong trường hợp Sn → ±∞, ta vẫn viết an = ±∞.
n=0
3
CHUỖI
VD 1. Cho chuỗi số ∞1 .
n=0 2n
a) Xác định số hạng tổng quát và tính tổng riêng thức n của chuỗi số.
b) Chuỗi số hội tụ hay phân kỳ?
Chú ý:Tổng các số hạng của cấp số nhân như sau: Cho cấp số nhân {bn} với
cơng bội q = 1. Khi đó bn = qn−1b1 và
b1 + b2 + · · · + bn = b1 − bn+1 b1(1 − qn)
= .
1−q 1−q
4
CHUỖI
Giải:
1
a) Số hạng tổng quát là an = 2n, với số tự nhiên n ≥ 0.
Tổng riêng thứ n
11 1 1
Sn = a0 + a1 + · · · + an = 1 + 2 + 22 + · · · + 2n = 2 − 2n.
Å 1ã
b) Ta có lim Sn = lim 2 − n = 2. Suy ra chuỗi số hội tụ và
n→∞ n→∞ 2
2= ∞1 .
n=0 2n
5
CHUỖI
VD 2. Cho hàm số f (x) xác định trên R. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau
∞
[f (n) − f (n + 1)].
n=0
6
CHUỖI
Giải: Với mỗi n, ta có
n
Sn = [f (k)−f (k+1)] = [f (0)−f (1)]+[f (1)−f (2)]+· · ·+[f (n)−f (n+1)]
k=0
Suy ra Sn = f (0) − f (n + 1).
Nếu lim f (n) = A với A hữu hạn thì lim Sn = f (0) − A và chuỗi hội tụ và
n→+∞ n→+∞
tổng bằng f (0) − A.
Nếu lim f (n) hoặc bằng ±∞ hoặc khơng tồn tại thì chuỗi số phân kỳ.
n→+∞
7
CHUỖI
4.1.2. Một số tính chất
+∞ +∞ +∞
a) Nếu hai chuỗi số an và bn hội tụ thì chuỗi số (an + bn) hội tụ và
n=0 n=0 n=0
+∞
+∞ +∞
(an + bn) = an + an.
n=0 n=0 n=0
+∞ +∞
b) Với mỗi số thực c, nếu chuỗi số an hội tụ thì chuỗi số c.an hội tụ và
n=0 n=0
+∞
+∞
c.an = c. an.
n=0 n=0
8
CHUỖI
+∞
c)Cho chuỗi số an, số tự nhiên n0 ≥ 0 và số thực c = 0.
n=0
+∞ +∞
+) Chuỗi số an và chuỗi số an = an0 + an0+1 + · · · + an + · · · , cùng
n=0 n=n0
hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
+∞ +∞
+) Hai chuỗi số an và c.an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
n=0 n=0
Chú ý: Với một chuỗi số, ta có thể bắt đầu chỉ số n từ số tự nhiên n0 nào
đó miễn sao các số hạng an xác định với mọi n ≥ n0.
d) Nếu thay đổi một số hữu hạn các số hạng đầu tiên của chuỗi số thì
tính chất hội tụ hoặc phân kỳ là không thay đổi.
9
CHUỖI
+∞ ĐĐIIỀỀUU KKIIỆỆNN CCẦẦNN
• Nếu chuỗi số an hội tụ thì lim an = 0.
n→∞
n=1
+∞
Tiêu chuẩn phân kỳ:Nếu chuỗi số an có lim an = 0 hoặc lim an không
n→∞ n→∞
n=1
tồn tại thì chuỗi số phân kỳ.
Chú ý: Khi thực hành tiêu chuẩn phân kỳ, ta thực hiện như sau:
+) Xác định số hạng tổng quát an, tính |an|.
+) Xác định lim |an|.
n→∞
+) Kết luận: Nếu lim |an| > 0 hoặc lim |an| = +∞ hoặc lim |an|
n→∞ n→∞ n→∞
không xác định thì kết luận chuỗi số phân kỳ.
10
CHUỖI
CChhuuỗỗii ssốố đđặặcc bbiiệệtt
+∞ 1
n=1 • Chuỗi Riemann: np, với p ∈ R.
Hội tụ khi và chi khi p > 1; phân kỳ khi và chỉ khi p ≤ 1.
+∞
• Chuỗi dạng hình học: qn, với q ∈ R.
n=0
Hội tụ khi và chỉ khi |q| < 1; phân kỳ khi và chỉ khi |q| ≥ 1.
11
CHUỖI
VD 3. Cho chuỗi số +∞ n + 1 . Tính lim n+1 .
n=1 n + 2 n→∞ n + 2
Sử dụng tiêu chuẩn phân kỳ, khảo sát sự hội tụ hoặc sự phân kỳ của chuỗi số.
12
CHUỖI
Giải:
+) Ta có lim n+1 = 1.
n→∞ n + 2
+) Số hạng tổng quát của chuỗi số là n+1 , với n ≥ 1.
n+2
Do đó, chuỗi số phân kỳ.
VD 4. Cho chuỗi số (−1)n +∞ .2n + 1.
n+3
n=1
2n + 1
Tính lim .
n→∞ n + 3
Chuỗi số hội tụ hay phân kỳ?
13
CHUỖI
Giải:
+) Ta có lim 2n + 1 = 2.
n→∞ n + 3
+) Số hạng tổng quát của chuỗi là (−1)n.2n + 1.
n+3
Ta có lim (−1)n.2n + 3 > 0. Do đó chuỗi số phân kỳ.
n→∞ n+3
+∞
VD 5. Cho chuỗi số (−1)n+1.3n. Dựa vào kết quả lim 3n = +∞, khảo
n→+∞
n=1
sát sự hội tụ hoặc sự phân kỳ của chuỗi số.
14
CHUỖI
Giải:
+) Số hạng tổng quát của chuỗi số là (−1)n+1.3n, với n ≥ 1.
+) Ta có lim |(−1)n+1.3n| = lim 3n = +∞.
n→+∞ n→+∞
Do đó, chuỗi số phân kỳ.
VD 6. Cho chuỗi số (−1)n +∞ Å . n + 1ãn .
n+2
n=1
n+1 n
Å ã
Tính lim .
n→∞ n + 2
Chuỗi số hội tụ hay phân kỳ?
15
CHUỖI
Giải:
Ñn + 3é Ñ 1 é
Ån + 3ãn lim n. ln lim n. ln 1+
+) Ta có lim =e n→∞ n+2 =e n→∞ n+2
n→∞ n + 2
Ñ 1 é
lim n.
n→∞ n + 2 = e.
=e
+) Số hạng tổng quát của chuỗi là (−1)n Å . n + 3ãn .
n+2
Ta có lim (−1)n Å . n + 3ãn > 0. Do đó chuỗi số phân kỳ.
n→∞ n+2
16
CHUỖI
BT 1. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số sau:
a) +∞ 2n + 1 .
n=1 n + 3
b) (−1)n−2 +∞ √ n .
n=1 n2 + 2
+∞ 1 .
c) n. sin
2n + 1
n=1
d) +∞ Å2n + 1ãn .
n=1 2n + 3
e) (−1)n+3 +∞ Å . n + 1ãn .
n+4
n=1
+∞ Å 2 ãn
f) 1− 3n + 1 .
n=1
+∞
g) (−1)n.n3.
n=1
h) +∞ n2 .
n=1 n + 3 17
CHUỖI
Hướng dẫn:
a) Chuỗi số phân kỳ vì lim 2n + 1 = 2 > 0.
n→∞ n + 3
b) Chuỗi số phân kỳ vì lim √ n = 1 > 0.
n→∞ n2 + 2
1 = lim n. 1 1
c) Chuỗi số phân kỳ vì lim n. sin = > 0.
n→∞ 2n + 1 n→∞ 2n + 1 2
Å d) Chuỗi số phân kỳ vì lim 2n + 1 = e−1 ãn > 0.
n→∞ 2n + 3
Å e) Chuỗi số phân kỳ vì lim n + 1 = e−3 ãn > 0.
n→∞ n + 4
Å 2 = e−2 ãn 3 > 0.
f) Chuỗi số phân kỳ vì lim 1 − 3n + 1
n→∞
g) Chuỗi số phân kỳ vì lim n3 = +∞.
n→∞
h) Chuỗi số phân kỳ vì lim n2 = +∞.
n→∞ n + 3
18
CHUỖI
4.1.3. Chuỗi số dương và một số tiêu chuẩn khảo sát hội tụ
• Chuỗi số có tất cả các số hạng đều dương được gọi là một chuỗi số dương.
+∞
• Cho chuỗi số dương an. Ta có
n=1
Sn+1 = a1 + a2 + · · · + an + an+1 = Sn + an+1 > Sn,
với mọi n ≥ 1. Khi đó, dãy tổng riêng {Sn} của chuỗi là một dãy số tăng.
+∞
Do đó, chuỗi số dương an thỏa mãn hoặc chuỗi hội tụ hoặc chuỗi có
n=1
lim Sn = +∞ hay chuỗi số phân kỳ
n→∞
19
CHUỖI
KKIIẾẾNN TTHHỨỨCC CCẦẦNN GGHHII NNHHỚỚ
Chuỗi đặc biệt: Cho số thực a = 0 và hai số thực p, q. aa
+∞ a = a+ + +
n=1 a) Chuỗi Riemann mở rộng là chuỗi số có dạng np 2p 3p
a
· · · + np + · · · , hội tụ khi p > 1 và phân kỳ khi p ≤ 1.
+∞
b) Chuỗi dạng hình học mở rộng: (a.qn) = a+a.q +a.q2 +· · ·+a.qn +· · ·
n=0
hội tụ khi |q| < 1 và phân kỳ khi |q| ≥ 1.
20