Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

2 bao cao ket qua dap đất k95

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.71 KB, 11 trang )

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM tháng năm 2022
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Quảng Bình, ngày

BÁO CÁO KẾT QUẢ THI CƠNG THÍ ĐIỂM
ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG ĐẠT ĐỘ CHẶT K≥0,95

Dự án: Xây dựng, Nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực

trung tâm thành phố Đồng Hới.

Gói thầu: Xây lắp (Bao gồm chi phí đảm bảo giao thơng + chi phí dự phòng)
Đại diện chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ TP Đồng Hới
Tư vấn giám sát: Ban QLDA ĐTXD & PTQĐ TP Đồng Hới

Đơn vị thi công: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh xin kính trình Chủ đầu tư, Tư vấn

giám sát xem xét và chấp thuận đề cương thi công thử nghiệm như sau:

Hạng mục thi công thử: Đắp đất nền đường K95

Lý trình thi cơng thử: Km0+100.02 – Km0+201.69 (Bên trái tuyến).

I. CÁC CĂN CỨ LẬP PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG:

-Căn cứ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;
-Căn cứ Hợp đồng thi cơng xây dựng số: 184/2021/HĐXL ngày18/01/2022 giữa Liên


danh Duy Thịnh – Lâm Việt (Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh – Công ty TNHH Đầu
tư xây dựng Lâm Việt) về việc thi cơng xây dựng Gói thầu xây lắp, Dự án: Xây dựng,
Nâng cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố
Đồng Hới.

Căn cứ tiêu chuẩn TCVN 9436: 2012 - Thi công và nghiệm thu nền đường ô tơ;
TCVN4447: 2012 - Cơng tác đất, Quy trình thi cơng nghiệm thu và các quy trình quy
phạm thi cơng hiện hành có liên quan của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Tài liệu “Chỉ dẫn kỹ thuật” của gói thầu;

Căn cứ hồ sơ thí nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của đất đã được TVGS chấp thuận;

Căn cứ Biện pháp tổ chức thi công chi tiết và kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm
sốt chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình và biện pháp đảm bảo an tồn giao thơng,
an tồn lao động, vệ sinh mơi trường, phịng chống cháy nổ, an ninh trật tự và xây
dựng lán trại của Nhà thầu được Chủ đầu tư, TVGS chấp thuận;

Căn cứ hồ sơ, năng lực thiết bị, nhân lực của nhà thầu đã được chấp thuận;

Căn cứ tình hình thực tế hiện trường như điều kiện khí hậu, thời tiết, địa chất, thủy văn
và khả năng cung cấp vật liệu xây dựng cơng trình trên đoạn tuyến thi công;

Căn cứ đề cương thi cơng thí điểm đã được chấp thuận;

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 1

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

II. VỊ TRÍ THI CƠNG THỬ VÀ CÔNG NGHỆ LU LÈN:

Đoạn rải thử được chọn từ lý trình Km0+100.02 – Km1+201.69, đã được

nghiệm thu lớp đáy khuôn đảm bảo theo đúng quy định của dự án. Chiều dài đoạn
thí điểm là L = 101.67m, chia thành 3 phân đoạn (đoạn 1, 2 L=30m, đoạn 3
L=41.67m) áp dụng 3 công nghệ lu khác nhau.
 Phân đoạn 1: Từ Km0+100.02 – Km0+130.02

+ Lu sơ bộ: Dùng lu tĩnh, lu 3 lượt/điểm với vận tốc V= 3km/h.
+ Lu lèn chặt: Dùng lu rung HAMM lu 9 lượt/điểm với vận tốc V=3,5-4,0km/h.
+ Lu hoàn thiện: Dùng lu bánh thép lu 2 lượt/điểm với vận tốc V= 3km/h
 Phân đoạn 2: Từ Km0+130.02- Km0+160.02
+ Lu sơ bộ: Dùng lu tĩnh, lu 3 lượt/điểm với vận tốc V= 3km/h.
+ Lu lèn chặt: Dùng lu rung HAMM lu 11 lượt/điểm với vận tốc V=3,5-4,0km/h.
+ Lu hoàn thiện: Dùng lu bánh thép lu 2 lượt/điểm với vận tốc V= 3km/h
 Phân đoạn 3: Từ Km0+160.02- Km0+201.69
+ Lu sơ bộ: Dùng lu tĩnh, lu 3 lượt/điểm với vận tốc V= 3km/h.
+ Lu lèn chặt: Dùng lu rung HAMM lu 13 lượt/điểm với vận tốc V=3,5-4,0km/h.
+ Lu hoàn thiện: Dùng lu bánh thép lu 2 lượt/điểm với vận tốc V= 3km/h
III. THỜI GIAN THỰC HIỆN :

- Thời gian bắt đầu : ngày tháng năm 2022.
- Thời tiết tốt: nhiệt độ ...0C, trời nắng, gió nhẹ .
IV. NHÂN SỰ VÀ THIẾT BỊ THI CƠNG
1. Nhân sự:

TT Họ và tên Chức danh (Ghi đạt hay
không đạt so với
hồ sơ trúng thầu)

1 Đinh Lập Tùng Chỉ huy trưởng công trình Đạt


2 Nguyễn Mạnh Linh Cán bộ kỹ thuật thi công Đạt

3 Phan Xuân Trường Cán bộ kỹ thuật thi công Đạt

4 Trần Thị Diên Hồng Cán bộ kỹ thuật thi công Đạt

5 Hoàng Tùng Cán bộ kỹ thuật thi công Đạt

2. Thiết bị thi công:

TT Loại thiết bị Nhãn hiệu Số Tình (Ghi đạt hay
Công suất lượng trạng không đạt so
hoạt
động với hồ sơ
trúng thầu)

1 Máy đào bánh hơi Doosan DX190WA 0.8m3 02 Tốt Đạt

2 Máy đào bánh xích LBX240LX 01 Tốt Đạt

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 2

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

1.43m3

3 Máy san bánh xích Komatsu PC450LC-8 01 Tốt Đạt

4 Máy ủi Komatsu D41E-6 01 Tốt Đạt


5 Máy ủi Komatsu D41P-6C 01 Tốt Đạt

6 Máy lu rung HAMM ≥10T 01 Tốt Đạt

7 Máy lu rung SAKAI SV160DV 02 Tốt Đạt

8 Máy lu bánh thép Sakai R2S; R2 02 Tốt Đạt

9 Ơ tơ vận chuyển Huynh dai 12 Tốt Đạt

10 Xe tưới nước DONGFENG 01 Tốt Đạt

11 Máy thủy bình Lieca 01 Tốt Đạt

12 Máy toàn đạc Nikon 01 Tốt Đạt

* Công nhân:

- Công nhân lái xe, máy; vận hành, sửa chữa máy cơng trình: 20 người

- Công nhân trực tiếp thi công: 2 người

- Biển báo hiệu, rào chắn & các thiết bị đảm bảo an tồn giao thơng.

Tồn bộ thiết bị, máy móc đang trong tình trạng tốt. Cơng nhân vận hành lành
nghề và được bố trí đầy đủ theo thiết bị.

V. Q TRÌNH THI CƠNG


1. Chuẩn bị mặt bằng thi cơng.

Công tác lên khuôn nền đường để cố định những vị trí chủ yếu của mặt cắt ngang
nền đường trên thực địa nhằm đảm bảo thi công đúng hồ sơ thiết kế. Căn cứ vào bản vẽ
thi công đã được duyệt, hệ thống tim, hướng tuyến để định vị phạm vi thi cơng một
cách chính xác. Sau khi xác định xong phải dời ra khỏi phạm vi thi công.

Bảng kiểm tra cao độ, kích thước hình học của khn đường:

Vị trí kiểm tra

Khoảng Trái tuyến 2 Trái tuyến 1 Tim tuyến
cách lẻ
Tên cọc Lý trình Cao độ K. cách Cao độ K. cách Cao độ
5 Km0+100.02 (m) nền đất đến tim nền đất đến tim nền đất

(m) (m) (m) (m) (m)

1.502 14.61 1.770 1.016

8.98

5A Km0+109.00 1.47 14.363 1.742 1.048

5CONGT150 Km0+124.94 15.94 1.383 16.640 1.694 1.135

5.08

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 3


Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

Vị trí kiểm tra

Khoảng Trái tuyến 2 Trái tuyến 1 Tim tuyến
cách lẻ
Tên cọc Lý trình Cao độ K. cách Cao độ K. cách Cao độ
6 Km0+130.02 (m) nền đất đến tim nền đất đến tim nền đất

(m) (m) (m) (m) (m)

1.360 16.642 1.675 0.931

12.03

6A Km0+142.05 1.372 14.032 1.620 1.460

15.53

TD1CONGH100 Km0+157.58 1.27 16.47 1.582 0.949

16.88

6B Km0+174.46 1.232 15.32 1.53 0.485

15.71

6CONGH75 Km0+190.17 1.15 16.64 1.471 0.539

11.52


P1 Km0+201.69 1.16 13.81 1.43 0.500

2. Chuẩn bị vật liệu:

a. Nguồn vật liệu:

Mỏ vật liệu đắp – mỏ đất các hộ gia đình ơng : Ngơ Xn Hồn,Ngơ Tất Thành,
Trần Đình Việt thuộc xã Phú Định,Huyện Bố Trạch,Tỉnh Quảng Bình đã được lấy mẫu
và tiến hành thí nghiệm trình kết quả cho Chủ đầu tư và Tư vấn giám sát. Chủ đầu tư
và Tư vấn giám sát chấp thuận sử dụng loại đất này để tiến hành công tác đắp đất nền
đường.

+ Các chỉ tiêu kỹ thuật của đất đắp nền đp nền đườngn đường đã tng đã thí nghiệm:m:

Chỉ tiêu kỹ thuật Kết quả thí nghiệm Tiêu chuẩn kỹ

vật liệu thuật

Tỷ lệ lọt sàng 0.425mm 67% ≥ 51%

Tỷ lệ lọt sàng 0.075mm 4,1% ≤10%

Hàm lượng hạt sét và hữu cơ 2,5% ≤5%

CBR (ngâm nước 4 ngày) 4,7% ≤ 5%

KLTT khô lớn nhất 1.929

Độ ẩm tối ưu 13,1%


Tồn bộ vật liệu dùng để thi cơng được Đơn vị thi công vận chuyển bằng ô tô tự
đổ tới vị trí thi cơng.

b. Khối lượng vật liệu:

Bảng tính khối lượng vật liệu dùng để thi cơng đoạn thí điểm:

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 4

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

STT Tên cọc Lý trình K/C lẻ (m) Diện Tích (m2) Khối lượng
Km0+100.02 8.98 2.57 (m3)
1 5
20,83

2 5A Km0+109.00 2.07
15.94
46,23

3 5CT150 Km0+124.94 3.73
5.08
17,12

4 6 Km0+130.02 3.01
12.03
35,07

5 6A Km0+142.05 2.82

15.53
49,93

6 TD1CH100 Km0+157.58 3.61
16.88
57,39

7 6B Km0+174.46 3.19
15.71
52,94

8 6CONGH75 Km0+190.17 3.55
11.52
39,17

9 P1 Km0+201.69 3.25

Tổng 101.67 318.67 m3

Khối lượng vật liệu cần chuẩn bị bằng khối lượng chặt nhân với hệ số lu lèn. Hệ
số lu lèn tạm tính 1,220.

Khối lượng đất cần chuẩn bị: 318.67x1,22=388.78 (m3). Nhà thầu đã bố trí ô tô
chở 41 chuyến, tổng khối lượng đất cần chở đến hiện trường là 56*7=392 (m3).

3. Công tác thi công.

- Dây chuyền thi công bao gồm: ô tô tự đổ 7m3 + máy ủi 110CV + Máy lu tĩnh +
Lu rung HAMM + Lu nặng bánh thép 10T và ơ tơ tưới nước. (có bản vẽ bố trí dây
chuyền kèm theo).


Vận chuyển vật liệu:

Vật liệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đã được Tư vấn giám sát chấp thuận được vận
chuyển từ bãi tập kết tới công trường bằng xe ô tô tự đổ hoặc dùng máy ủi ủi đất tận
dụng từ đất đào nền đường. Khống chế độ ẩm bằng xe tưới nước lớn hơn độ ẩm tối ưu
từ 12% và được đổ thành đống sau đó dùng máy ủi ủi dần ra sao cho sau khi san rải
thành một lớp đồng đều.

San rải vật liệu :

Khi rải đất, độ ẩm của đất luôn phải đảm bảo trong khoảng tốt nhất ± 2%. Nếu
độ ẩm chưa đủ thì tưới thêm nước bằng xe tưới nước hoặc nước máy bơm. Công việc
tưới nước được thực hiện như sau: Tưới trong khi san rải để nước thấm đều. Tuỳ thuộc

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 5

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

vào phương tiện hiện có để san rải ứng với chiều dày lớp (đã lu lèn chặt) nhưng không
được quá 30cm. Thao tác và tốc độ san rải sao cho tạo bề mặt bằng phẳng, khơng gợn
sóng, không phân tầng và hạn chế số lần qua lại không cần thiết của máy.

Sau khi san vật liệu tiến hành đo cao độ san để phục vụ xác định hệ số lu lèn.

Bảng cao độ sau khi san rải đất:

Vị trí kiểm tra

Trái tuyến 2 Trái tuyến 1 Tim

Tuyến
Tên cọc Lý trình Khoảng Cao độ K. cách K. cách
5 Km0+100.02 cách lẻ (m) san đến tim đến tim Cao độ
(m) san (m)
(m) Cao độ (m)
1,805 san (m)
14.61 1.016
2,075

8.98

5A Km0+109.00 1,470 14.363 2,047 1.048

15.94

5CT150 Km0+124.94 1,383 16.640 1,999 1.135

5.08

6 Km0+130.02 1,360 16.642 1,98 0.931

12.03

6A Km0+142.05 1,372 14.032 1,925 1.460

15.53

TD1CH100 Km0+157.58 1,270 16.47 1,887 0.949

16.88


6B Km0+174.46 1,232 15.32 1,835 0.485

15.71

6CONGH75 Km0+190.17 1,150 16.64 1,776 0.539

11.52

P1 Km0+201.69 1,160 13.81 1,735 0.500

- Lu lèn vật liệu:

Việc lu lèn đất tuân thủ đúng theo công nghệ lu ở 3 phân đoạn đã chọn ở vị trí thi
cơng thí điểm.

Q trình lu được thực hiện từ hai bên vào giữa và từ chân dốc lên đỉnh dốc. Vệt
lu sau đè lên vệt lu trước ít nhất là 25cm. Trong đường cong thì phải lu từ bụng đường
cong lên lưng đường cong.

Lu sơ bộ: Dùng lu tĩnh 10 tấn, lu 3 lượt/điểm với vận tốc V = 3 Km/h

Lu lèn chặt: Chia đoạn rải thử thành 3 phân đoạn khác nhau để áp dụng 3 công
nghệ lu:

+Phân đoạn 1: Dùng lu rung HAMM lu 9 lượt/điểm, vận tốc V= 3.5-4.0 Km/h

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 6

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95


+Phân đoạn 2: Dùng lu rung HAMM lu 11 lượt/điểm, vận tốc V = 3.5-4.0 Km/h

+Phân đoạn 3: Dùng lu rung HAMM lu 13 lượt/điểm, vận tốc V = 3.5-4.0 Km/h

Lu hoàn thiện : Dùng lu tĩnh bánh thép 1012 tấn lu 2 lượt/điểm với vận tốc V = 3.0
Km/h

Trong quá trình lu phải thường xuyên theo dõi, kiểm tra cao độ để kịp thời sửa
chữa những chỗ lồi lõm, gợn sóng. Theo dõi, ghi số lượt lu để làm cơ sở cho các bước
thi công sau này.

Đơn vị thi công đưa ra ba phương án lu nhằm đưa ra phương án lu tốt nhất, đảm
bảo độ chặt đầm nén yêu cầu K ≥ 0,95.

VI. KẾT QUẢ THỰC HIỆN

1. Kết quả hoạt động của thiết bị lu lèn

- Sơ đồ lu của các loại lu (có bản vẽ kèm theo)

- Bảng thống kê số lượt lu ở các phân đoạn rải thử:

Phân đoạn 1 Phân đoạn 2 Phân đoạn 3

Công nghệ lu Km0+100.02 – Km0+130.02 – Km0+160.02 –
Km0+130.02 Km0+160.02 Km0+201.69

Số Vận tốc Số lượt Vận tốc Số lượt Vận tốc
lượt (km/h) /điểm (km/h) /điểm (km/h)

/điểm

Lu sơ bộ (lu tĩnh) 4 3 4 3 4 3

Lu chặt (lu rung HAMM) 9 3,5-4,0 11 3,5-4,0 13 3,5-4,0

Lu hoàn thiện (lu tĩnh) 2 3 2 3 2 3

2. Kết quả chất lượng thi công

a. Độ chặt nền đường

Độ chặt thực tế đạt như sau (Kèm theo kết quả thí nghiệm kiểm tra độ chặt hiện
trường ngày / /2022):

Phân Vị trí thí nghiệm Độ chặt Độ chặt Ghi chú
đoạn yêu cầu thực tế

Km0+106.00 (TT. Cách tim 6.5m) 96.0% Đạt yêu cầu

1 Km0+114.00 (TT. Cách tim 7.5m) 96.03% 96.4% Đạt yêu cầu

Km0+124.00 (TT. Cách tim 4.0m) 95,7% Đạt yêu cầu

Km0+138.00 (TT. Cách tim 8.5m) 95,5% Đạt yêu cầu

2 Km0+152.00 (TT. Cách tim 6.5m) 95.6% 95,3% Đạt yêu cầu

Km0+158.00 (TT. Cách tim 5.2m) 96.0% Đạt yêu cầu


Km0+171.00 (TT. Cách tim 6m) 95,7% Đạt yêu cầu

3 Km0+184.00 (TT. Cách tim 5.5m) 95.9% 95,9% Đạt yêu cầu

Km0+199.00 (TT. Cách tim 7.0m) 96,1% Đạt yêu cầu

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 7

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

b.Cao độ kích thước hình học

Tên K. Trái tuyến 2 Vị trí Tim tuyến
cọc cách Trái tuyến 1
lẻ (m)
(1) Lý trình Cao độ Cao Chênh K. cách Cao độ Cao độ Chênh Cao độ Cao độ Chênh cao
5 (3) thiết kế độ cao (m) đến tim thiết kế thực tế cao (m) thiết kế thực tế (m)
(2) 8.98 thực
5A Km0+100.02 15.94 (m) tế (m) (m) (m) (m) (m) (m)
Km0+109.00 5.08
5CT150 Km0+124.94 12.03 (4) (5) (6)=(5)-(4) (7) (8) (9) (10)=(9)-(8) (12) (13) (14)=(13)-(12)
Km0+130.02 15.53
6 Km0+142.05 1.502 1,500 0,000 14.61 1.770 1,778 0,008
16.88 1.47 14.363
6A Km0+157.58 15.71 1,469 -0,001 1.742 1,736 -0,006
TD1H10 Km0+174.46 1.383 16.640
11.52 1,386 0,003 1.694 1,686 -0,008
0 Km0+190.17 1.360 16.642
Km0+201.69 1,363 0,003 1.675 1,676 0,001
6B 1.372 14.032

6CONG 1,382 0,010 1.620 1,629 0,009
1.27 16.47
H75 1,267 -0,003 1.582 1,577 -0,005
1.232 15.32
P1 1,232 0,000 1.53 1,531 0,001
1.15 1,158 0,008 16.64 1.471 1,478 0,007

1.16 1,153 -0,007 13.81 1.43 1,420 -0,010

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 8

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

c.Hệ số rải
Hệ số rải được tính theo cơng thức:

Kr CDsan  CDn
CDlu  CDn

Trong đó :CDn: Cao độ nền đất trước khi thi cơng thí điểm (m)
CDsan:Cao độ bề mặt lớp đất sau khi san rải (m)
CDlu:Cao độ bề mặt lớp đất sau khi lu lèn xong (đạt độ chặt yêu cầu) (m)

Hệ số rải theo bảng sau:

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 9

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95

Vị trí kiểm tra


Tên cọc Lý trình Trái tuyến 2 Trái tuyến 1 Tim tuyến

K. cách CĐsan (m) CĐlu CĐnền Kr K. cách CĐsan (m) CĐlu (m) CĐnền (m) Kr
đến tim 4 (m) (m) đến tim 4
7=(4-6)/(5-6) 7=(4-6)/(5-6)
1 2 3 1,810 5 6 1.230 3 2,078 5 6 1.230
14.61 1,710 1.502 1.016 1,978 1.770
12 Km0+100.02

5A Km0+109.00 14.363 1,775 1,675 1.47 1.220 1.048 2,047 1,947 1.742 1.220

5CT150 Km0+124.94 16.640 1,691 1,591 1.383 1.230 1.135 2,002 1,902 1.694 1.230

6 Km0+130.02 16.642 1,665 1,565 1.360 1.220 0.931 1,980 1,880 1.675 1.220

6A Km0+142.05 14.032 1,680 1,580 1.372 1.230 1.460 1,928 1,828 1.620 1.230

TD1H Km0+157.58 16.47 1,580 1,480 1.27 1.240 0.949 1,892 1,792 1.582 1.240

6B Km0+174.46 15.32 1,540 1,440 1.232 1.230 0.485 1,838 1,738 1.53 1.230

6CH75 Km0+190.17 16.64 1,455 1,355 1.15 1.220 0.539 1,776 1,676 1.471 1.220

P1 Km0+201.69 13.81 1,463 1,363 1.16 1.210 0.500 1,733 1,633 1.43 1.210
1.226 1.225

Nhà thầu: Công ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 10

Báo cáo kết quả thi cơng đoạn thí điểm đắp đất nền đường K95


Trung bình: 1.2255

Chọn hệ số rải là 1,225

VII. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO GIAO THÔNG, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG, AN
TOÀN LAO ĐỘNG

Trong q trình thi cơng Nhà thầu bố trí đầy đủ các loại biển báo và cọc hàng
rào đảm bảo giao thơng. Bố trí người cảnh giới và hướng dẫn giao thông tại hai đầu
đoạn thi công.

Trong q trình thi cơng việc vận chuyển đất đắp từ bãi tập kế đến nơi thi cơng
Nhà thầu dùng bạt che chắn kín thùng xe, không để đất rơi vải lên mặt đường vận
chuyển, thi công xong tiến hành tưới nước giữ ẩm bề mặt và chống bụi.

Cán bộ, công nhân tham gia thi công được trang bị đầy đủ bảo hộ lao động, thiết
bị thi cơng hoạt động tốt, đảm bảo an tồn. Cơng nhân vận hành máy móc và lao động
phổ thơng được hướng dẫn đầy đủ cụ thể.

VIII. ĐỀ XUẤT CÁC NỘI DUNG ĐỂ THI CÔNG ĐẠI TRÀ:

Chiều dày lớp đất đắp sau khi lu lèn đạt độ chặt yêu cầu K≥0,95 là 25cm.

Hệ số rải: 1,225.

Sơ đồ lu lèn:

+Lu sơ bộ: Dùng lu tĩnh lu 3 lượt/điểm với vận tốc V= 3km/h.


+Lu lèn chặt: Dùng lu rung HAMM lu 11 lượt/điểm với vận tốc V=3,54,0km/h.

+Lu hoàn thiện: Dùng lu bánh thép lu 2 lượt/điểm với vận tốc V= 3km/h.

IX. KẾT LUẬN:

Nhà thầu đã hoàn thành cơng tác thi cơng thí điểm đắp đất nền đường K>0,95
đoạn Km0+100.02 – Km0+201.69 theo đúng quy trình, chất lượng đạt theo yêu cầu
của dự án.

Kính đề nghị Văn phịng Tư vấn giám sát, Ban QLDA xem xét chấp thuận cho
Nhà thầu thi công đại trà công tác đắp đất nền đường K95 đảm bảo đúng tiến độ đã đề
ra.

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ ĐẠI DIỆN TVGS

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU THI CƠNG

Nhà thầu: Cơng ty TNHH TVXD Duy Thịnh Trang 11


×