Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12755:2019 HỘP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 42 trang )

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12755:2019

Xuất bản lần 1

HỘP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT CHO HỆ THỐNG THỐT NƯỚC THẢI
SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHƠNG HĨA DẺO (PVC-U)

Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC) Inspection Chamber for Domestic Wastewater System

HÀ NỘI – 2019


TCVN 12755:2019
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng ............................................................................................................................7
2 Tài liệu viện dẫn.............................................................................................................................7
3 Phân loại........................................................................................................................................7
4 Yêu cầu kỹ thuật ..........................................................................................................................14
4.1 Vật liệu.........................................................................................................................................14
4.2 Mầu sắc .......................................................................................................................................14
4.3 Ngoại quan ..................................................................................................................................14
4.4 Cấu tạo và kích thước..................................................................................................................14
4.5 Yêu cầu về cơ tính .......................................................................................................................34
5 Phương pháp thử ........................................................................................................................35
5.1 Dụng cụ, thiết bị thử nghiệm ........................................................................................................35
5.2 Ngoại quan và mầu sắc ...............................................................................................................35
5.3 Kích thước và dung sai ................................................................................................................35
5.4 Kiểm tra độ bền kéo .....................................................................................................................35
5.5 Khả năng chịu tải trọng tác dụng của nắp đậy..............................................................................36


5.6 Khẳ năng chịu áp suất và tải trọng tác dụng ................................................................................36
5.7 Khả năng chống thấm nước.........................................................................................................38
5.8 Khả năng chịu va đập của nắp.....................................................................................................39
5.9 Khả năng chịu hóa chất ...............................................................................................................39
5.10Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat .................................................................................................40
6 Báo cáo thử nghiệm.....................................................................................................................40
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản..............................................................................................41
7.1 Ghi nhãn ......................................................................................................................................41
7.2 Vận chuyển và bảo quản .............................................................................................................41
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................................42

3

TCVN 12755:2019
4

TCVN 12755:2019

Lời nói đầu
TCVN 12755:2019 “Hộp kiểm sốt kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải
sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride khơng hóa dẻo (PVC-U)" do Cơng ty Cổ
phần Tư vấn công nghệ, thiết bị và Kiểm định xây dựng – CONINCO biên
soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn JSWAS K-7-2008, Bộ Xây dựng đề
nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học
và Công nghệ công bố.

5

TCVN 12755:2019
6


TCVN 12755:2019

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12755:2015

Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt
bằng Polyvinyl Chloride khơng hóa dẻo (PVC-U)

Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC) Inspection Chamber for Domestic Wastewater System

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật của các hộp kiểm soát kỹ thuật làm bằng nhựa
Polyvinyl Chloride (PVC-U) khơng hóa dẻo có đường kính danh nghĩa khơng lớn hơn 350 mm sử
dụng trong hệ thống thoát nước thải sinh hoạt (sau đây gọi là hộp kiểm soát).

2 Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với những tài liệu
nêu rõ năm công bố, chỉ áp dụng các bản được viện dẫn. Đối với những tài liệu không nêu rõ năm
công bố, cần áp dụng các bản mới nhất của tài liệu được viện dẫn (kể cả tất cả các bổ sung, sửa đổi
nếu có)
TCVN 6147 - 1: 2003 (ISO 2507-1 : 1995) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm
Vicat – Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2 : 1995) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo – Nhiệt độ hóa mềm
Vicat – Phần 2: Điều kiện thử cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) khơng hóa dẻo (PVC-
U) hoặc poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập
cao (PVC-HI).
TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2007) Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo – Các chi tiết bằng nhựa – Phương
pháp xác định kích thước.

ISO 4633 : 2015 Rubber seals - Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines -
Specification for materials.(Vòng đệm cao su (gioăng) - Vòng đệm cho mối nối của đường ống cấp,
thoát nước và xả nước - Yêu cầu đối với vật liệu)

3 Phân loại

Tùy hình dạng bên ngồi của hộp kiểm sốt mà hộp kiểm sốt được chia thành các loại sau.

7

TCVN 12755:2019

Bảng 1. Các loại hộp kiểm sốt (khơng có hộp lắng cặn)

Chủng loại Hình dạng

Hai

nhánh Đồng tâm

ngang

thẳng

Lệch tâm

Hợp 4 nhánh trong đó 3 nhánh nối góc
lưu 450, nhánh cịn lại lệch tâm

4 nhánh 900 trong đó 3 nhánh đồng

tâm, nhánh còn lại lệch tâm

8

Chủng loại TCVN 12755:2019
3 nhánh ngang 900 (Phải), đồng Hình dạng
tâm
3 nhánh ngang 900 (Trái), đồng tâm

3 nhánh ngang 450 (Phải), đồng
tâm
3 nhánh ngang 450 (Trái), đồng tâm

3 nhánh ngang 450 (Phải), lệch
tâm
3 nhánh ngang 450 (Trái), lệch tâm

3 nhánh 900, đối xứng,đồng tâm

3 nhánh 900, đối xứng,lệch tâm

9

TCVN 12755:2019 Hình dạng
Chủng loại

Nối 2 nhánh 900 (Phải)
góc 2 nhánh 900 (Trái)

2 nhánh 45 (Phải)

2 nhánh 45(Trái)

Điểm 2 nhánh 900 ,1 nhánh thoát nước
thay thẳng đứng
đổi
cao 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang
độ 450 , nhánh còn lại thoát nước
của đứng
đường
ống

10

Chủng loại TCVN 12755:2019
4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang Hình dạng
90O, nhánh cịn lại thốt nước
đứng

2 nhánh ngang thẳng, 1 nhánh có
siphon

3 nhánh trong đó 1 nhánh có gắn
siphon, 2 nhánh còn lại ngang
thẳng.

Ghi chú: Việc phân biệt trái phải nhìn theo hướng nước thải chảy vào.

Bảng 2: Các loại hộp kiểm sốt (có hộp lắng cặn)

Chủng loại Hình dạng


2 nhánh 2 nhánh ngang thẳng lệch
ngang thẳng tâm có hộp chứa cặn.

11

TCVN 12755:2019

Chủng loại Hình dạng

Hợp lưu 3 nhánh ngang 900 có hộp
chứa cặn

4 nhánh ngang 900 lệch
tâm có hộp chứa cặn

3 nhánh có hộp chứa cặn

3 nhánh có hộp chứa cặn

12

Chủng loại TCVN 12755:2019
4 nhánh có hộp chứa cặn Hình dạng

4 nhánh có hộp chứa cặn

Góc 2 nhánh 900 có hộp chứa

cặn.


2 nhánh 450 có hộp chứa
cặn.

13

TCVN 12755:2019
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Vật liệu
Vật liệu sử dụng để chế tạo hộp kiểm soát phải là hợp chất hoặc hỗn hợp Polyvinyl Chloride khơng
hóa dẻo. Hợp chất hoặc hỗn hợp này phải gồm các nhựa/bột PVC-U được bổ sung thêm các phụ gia
cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất hộp kiểm soát phù hợp với tiêu chuẩn này.
Vật liệu dùng để chế tạo gioăng cao su phải đảm bảo tính bền, dẻo và chống thấm nước tuân theo
tiêu chuẩn ISO 4633:2015.
4.2 Mầu sắc
Màu của hộp kiểm soát thường dùng là mầu ghi hoặc mầu sữa, màu của hộp kiểm sốt phải đồng
đều trên tồn bộ sản phẩm.
4.3 Ngoại quan
Bề mặt bên trong và bên ngồi của hộp kiểm sốt kỹ thuật phải trơn nhẵn, sạch và khơng có các
khuyết tật bề mặt làm ảnh hưởng đến chất lượng của hộp kiểm soát kỹ thuật. Các đầu của hộp kiểm
soát phải được cắt sạch và vng góc với trục của hộp kiểm sốt;
4.4 Cấu tạo và kích thước
4.4.1 Hộp kiểm sốt dạng 2 nhánh ngang thẳng

Hình 1. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng

14

TCVN 12755:2019


Bảng 3. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa Z min H

Ống thăm Đầu vào Đầu ra ra

160 110 110 200 130

200 110 110 265

200 140 140 150

200 160 160 180

4.4.2 Hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng – lệch tâm

Đầu nong kết nối với phần thân bằng keo dán Đầu nong gioăng

Đầu ra loại nong Đầu ra loại trơn

Hình 2. Cấu tạo phần phân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng – lệch tâm

Bảng 4. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng – lệch tâm

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa Z1 (min) Z2 S H


Ống Đầu Đầu Loại dán keo Loại (Min) (Max) Loại Loại

thăm vào ra đầu ra đầu ra Gioăng dán Gioăng

loại nong loại trơn cao su keo cao su

200 110 110 120 205 205 125 4 60 135 160

225 110 110 220 25.5 80

225 114 114 210 35.5 80

200 110 140 220 220 10 60 135

200 110 160 120 230 230 20 60 135

200 110 160 205 285 230 90 130 155

15

TCVN 12755:2019

4.4.3 Hộp kiểm soát dạng 4 nhánh, 3 nhánh 450 đối xứng – lệch tâm

Đầu nong gioăng Đầu nong kết nối với phần thân bằng keo dán

Đầu ra loại trơn Đầu ra loại nong

Hình 3. Cấu tạo phần phân của hộp kiểm soát dạng 4 nhánh, 3 nhánh 450 đối xứng – lệch tâm


Bảng 5. Kích thước phần đáy của hộp kiểm soát dạng hợp lưu 3 hướng 450 ngang – lệch tâm

Đơn vị: mm

Đường kính danh Z1 (min) Z2 Z3 S H

nghĩa

Ống Đầu Đầu Loại dán keo Loại (Min) (Max) Loại Loại

thăm vào ra đầu ra đầu ra Gioăng dán gioăng

loại loại cao su keo cao su

nong trơn

200 110 110 205 205 165

200 110 140 120 220 220 125 160

200 110 160 230 230 20 60 135

315 110 110 170 255 - 175 215 -

315 110 160 285 -

16

TCVN 12755:2019


4.4.4 Hộp kiểm soát dạng 4 nhánh 900 ngang – lệch tâm

Đầu nong gioăng Đầu nong kết nối với phần thân bằng keo dán

Đầu ra loại trơn Đầu ra loại nong

Hình 4. Hộp kiểm sốt dạng 4 nhánh 900 ngang – lệch tâm

Bảng 6. Kích thước phần thân của hộp kiểm sốt dạng 4 nhánh 900 ngang – lệch tâm

Đơn vị: mm

Đường kính danh Z1 (min) Z2 Z3 S H

nghĩa

Ống Đầu Đầu Loại dán keo Loại Min Max Loại Loại

thăm vào ra đầu đầu ra gioăng dán gioăng

ra loại cao su keo cao su

loại trơn

nong

200 110 110 120 205 205 20 105 135

200 110 140 220 220 125 125 160


200 110 160 120 230 230 20 105 135

200 110 160 205 - - 125 130 6 - 175 -

160

315 110 110 255 255

315 110 160 170 285 285 175 175 20 75 135 200

17

TCVN 12755:2019
4.4.5 Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 900 và 3 nhánh ngang 450

Hình 5. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 900 và 3 nhánh ngang 450

Bảng 7. Kích thước của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 900 và 3 nhánh ngang 450

Đơn vị: mm

Đường kính danh Z1 Z2 H Đường kính danh nghĩa Z1 Z2 H

nghĩa hộp kiểm soát 3 của hợp lưu 3 nhánh

nhánh ngang 900 ngang 450

Ống Đầu Đầu Ống Đầu Đầu

thăm vào ra thăm vào ra


160 110 110 190 130 130 160 110 110 190 165 130

200 110 110 240 190 200 110 110 240 190

200 140 140 150 200 140 140 150

200 160 160 180 200 160 160 230 180

4.4.6 Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 450 lệch tâm

Dạng 1 Dạng 2

Hình 6. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 450 lệch tâm
18

TCVN 12755:2019

Bảng 8. Kích thước phần thân của hộp kiểm sốt dạng 3 nhánh ngang 450 lệch tâm

Đường kính danh nghĩa Z1 Z2 S H

Ống thăm Đầu vào Đầu ra

160 110 110 190 165 30 130

200 110 110 240 200

4.4.7 Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 900 và 3 nhánh 900 lệch tâm


Hình 7. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm sốt dạng 3 nhánh 900 đồng tâm và 3 nhánh 900 lệch tâm
Bảng 9. Kích thước phần thân của hộp kiểm sốt dạng 3 nhánh 900
Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa hộp kiểm sốt dạng 3 Z1 Z2 H

nhánh 900 đồng tâm

Ống thăm Đầu vào Đầu ra

160 110 110 140 100 130

19

TCVN 12755:2019
Bảng 10. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 900 lệch tâm
Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa hộp kiểm sốt dạng 3 Z1 Z2 S H

nhánh 900 lệch tâm

Ống thăm Đầu vào Đầu ra

160 110 110 140 100 130

200 110 110

170 30


200 140 140 125 150

200 160 160 160 180

4.4.8 Hộp kiểm soát 2 nhánh ngang 900 và 2 nhánh ngang 450

Hình 8. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 900 và 2 nhánh ngang 450

Bảng 11. Kích thước của hộp kiểm sốt dạng 2 nhánh ngang 900 và 2 nhánh ngang 450

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa hộp Z H Đường kính danh nghĩa hộp Z H

kiểm sốt dạng 2 nhánh ngang kiểm soát dạng 2 nhánh ngang

900 450

Ống thăm Đầu vào Đầu ra Ống thăm Đầu vào Đầu ra

160 110 110 130 130 160 110 110 100 130

20


×