Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Thiết kế chong chóng tàu hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.21 KB, 11 trang )

Thiết kế môn học : Động lực học tàu thuỷ

Đề bài :

Thiết kế chong chóng tàu hàng có các thông sè :

* ChiỊu dµi thiÕt kÕ : L = 160 m.

* ChiÒu réng thiÕt kÕ : B = 20 m.

* ChiỊu ch×m thiÕt kÕ : T = 10 m.

* HƯ sè bÐo thĨ tÝch : = 0.57

* HƯ sè bÐo sờn giữa : = 0.96

* Hoành độ tâm nổi : X c = - 0.01

* VËn tèc thiÕt kÕ : vs = 19 hải lý/giờ

* Vùng hoạt động : Biển không hạn chế.

* Loại tàu : Tàu hàng khô.

Phần I : Tính toán và xây dựng đờng cong lực cản và công
st kÐo cđa tµu : R = f(vs), PE = f(vs)

1. Chọn phơng pháp tính:

- Sử dụng phơng pháp tính lực cản d của hiệp hội nghiên cứu và đóng tàu Nhật Bản
để tính lực cản và công suất kéo của tàu.



- Công thức tính :
CR = CR(). kl/b. kB/T

- Phạm vi áp dụng :

 = 0.5  0.65
L/B = 4.8 7

Sinh viên : Lê Thị Hồng Thuỷ Líp: VTT.43.§H2

Thiết kế môn học : Động lực học tàu thuỷ

B/T = 2  5

xC = - 0.025 + 0.028

Hình dáng sờn mũi : chữ V, mũi quả lê.

Dïng cho các tàu vận tải biển, tàu contenner, tàu đánh cá,

sà lan chạybiển.

- Tàu thiết kế phù hợp với phơng pháp của hiệp hội đóng tàu Nhật Bản vì :

 = 0.57

L/B = 8

B/T = 2


xC = - 0.01

Hình dáng sờn mũi là chữ V

Vùng hoạt động : Biển không hạn chế.

2.Tính toán lực cản và công suất kéo của tàu:

Công thức tÝnh : R = C.  .v2. 

PE = v.R
Trong ®ã :  = 1025 kg/m3

v : vËn tèc tµu, m/s

Diện tích mặt ớt của tàu.

C = CR + CFo + CA + CAP : hệ số cản toàn phần.

a. Tính hệ sè c¶n d :

Víi : CR = CR().kL/B.kB/T
CR.103f (( Tra đồ thị VII.2 )

kL  CR (L B) ( Tra ®å thÞ VII.4 )
B CR (L B 5.64)

kB  CR(BT) ( Tra đồ thị VII.6 )
T CR (BT 3.5)


b. Tính hệ số ma sát của tấm phẳng :

CFo = (lg Re 2)2 0.075 - Tra bảng 8.1/ STKTĐT -Tập I

c. Tính hệ số cản do độ nhám vỏ bao CA và hệ số cản phần nhô CAP
LÊy CA.103 = 0.2, CAP.103 = 0.15

d. TÝnh diƯn tÝch mỈt ít :

 = L.T.[ 2+ 1.37( - 0.274 ).B/T ] + phần nhô
= 4497.664 + 4% .4497.664 = 4677.57 m2.
Kết quả tính toán đợc thể hiện thông qua bảng tính sau: (Bảng 1)

Sinh viên : Lê Thị Hồng Thuỷ Líp: VTT.43.§H2

Thiết kế môn học : Động lực học tàu thuỷ

PhÇn II : tính toán chong chóng
I. - Chọn loại thiết bị đẩy : chong chóng.

- Chọn số lợng chong chãng : 2

- Chän c¸c yÕu tè h×nh häc cđa chong chãng :

+ Chän chiỊu quay chong chãng : Quay ph¶i.

+ Chọn đờng bao cánh: Sêri B của bể thử Wageningen (dạng lỡi dao

không đối xøng)


+ Chọn dạng prôfin cánh : dạng phẳng lồi.

+ Chọn góc nghiêng của cánh chong chóng : Chong chóng có góc

nghiêng phù hợp với hình dáng và kích thớc đuôi tàu, chong chóng càng sát đuôi

tàu càng tốt để giảm chấn động và tăng hiệu suất làm việc. Góc nghiêng của chong

chóng nằm trong khoảng (100 - 150). Không có tuyến hình tàu ta chọn góc nghiêng

cánh chong chóng là : = 15o

+ Chọn độ côn của củ chong chóng và độ côn của lỗ khoét trong củ

chong chãng : k = 1:15

II. Chän vËt liƯu chÕ t¹o chong chóng :
Theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép TCVN 6259- 2003, chọn vËt

liƯu lµm chong chãng :
- Loại : Đồng thau nhôm - niken ®óc cÊp 3.
- CÊp : AlBC 3

- Giới hạn chảy : C 245 N/ mm2
- Giíi h¹n bỊn kÐo :  K  590 N/ mm2.

III. Chän sè c¸nh chong chãng :
Sè c¸nh chong chãng phơ thc vµo hƯ sè lùc hót KDT :


K DT v A .D. T

Trong ®ã : KDT - HƯ sè lùc hót chong chóng.

Sinh viên : Lê Thị Hồng Thuỷ Líp: VTT.43.§H2

Thiết kế môn học : Động lực học tàu thuỷ

- khối lợng riêng của nớc biển, .025 KNs2/m4

2.vA - Vận tốc tịnh tiến của chong chóng, đợc tính nh sau :

A = . ( 1 – wT ) = 8.71 (m/s)
Víi : = 19 h¶i lý/ h = 9.8 m/s : là tốc độ của tàu.

wT = 0.1135 : là hệ số dòng theo của chong chãng.

3. T - Lùc ®Èy chong chãng :

T  TE = 304.456 KN.

1 t

Víi : TE- Lùc kÐo chong chãng tÝnh theo c«ng thøc :

TE  R = 524 = 262 KN.
ZP 2

Víi : ZP = 2 : lµ sè trơc chong chãng.
R = 524 KN : lùc c¶n cđa chong chãng øng víi vận tốc của


tàu là 19 (hải lý/ giờ).

4. D - Đờng kính sơ bộ của chong chóng. Để tính đờng kính D : ta phải tính toán
các yếu tố :

a. Tính công suất sơ bộ và vòng quay sơ bộ của chong chóng :
*) Công suất của động cơ :

Công suất của động cơ đợc tính nh sau : PS  PE = 5728.4 (Cv)



Trong đó : - Từ đồ thị (Đồ thị 1) ứng với S = 19 (hải lý/giờ) tra đợc công suất kéo
của tàu là PE = 5121.6 (KW) = 5121.6 / 0.735 = 6874.03 (Cv)

- lµ hiƯu st ®êng trơc cđa chong chãng. Chän = 0.6

VËy : Sơ bộ chọn động cơ có công suất là 6000 Cv.

*) Vòng quay sơ bộ của chong chóng :
Víi c«ng st PS = 6000 (Cv) ta tra bảng đợc số vòng quay hợp lý của chong

chóng là :
nm = 120 (v/phót.) VËy n = nm/ 60 = 2.0 (/s)

b. Chän sơ bộ đờng kính chong chóng:
Đờng kính sơ bộ của chong chóng đợc xác định theo tích số tối u giữa đờng kính

và vòng quay của nó :


D nm 11.8 4 T

Trong ®ã:
D - §êng kÝnh chong chãng, m.
nm- Vßng quay chong chãng, vg/ph.
T - Lùc ®Èy chong chãng, KN.

VËy :
D = 11.8 4 304.456 = 4.5 m

120

Vậy chọn sơ bộ đờng kính chong chóng là : D = 4.5 m
Do ®ã :

K DT vA .D. T = 2.27 > 2

 VËy ta chän sè cánh chong chóng là : Z = 3

IV. Chọn tỉ sè ®Üa cđa chong chãng :
Chän tØ số đĩa sơ bộ của chong chóng theo điều kiện bền :

Sinh viên : Lê Thị Hồng Thuỷ Líp: VTT.43.§H2

Thiết kế môn học : Động lực học tàu thuỷ

' C'.Z 3 m'..T

 AE 

  min = 0.375 2 / 3 . = 0.41
 AO  D. max 10 5

Trong ®ã:
C’ : lµ hƯ số phụ thuộc vào vật liệu, đồng thau C= 0.055

Z = 3 là số cánh chong chóng.
D = 4.5 m là đờng kính chong chóng.

max : Chiều dày tơng đối cđa profin tiÕt diƯn c¸nh, max = (0.05  0.1)

Chän max= 0.06

m’ : lµ hƯ sè phơ thc vµo kiĨu tµu, m’ = 1.15 với tàu hàng thông thờng.
T = 300345 N : là lực đẩy cđa chong chãng.
Nh vËy : Chän tØ sè ®Üa cđa chong chóng là : = 0.5

V. Tính toán hệ số dòng theo WT và hệ số hút t :

Theo Taylor với tàu vận tải biển hai chong chóng thì :

- Hệ số dòng theo tính theo công thức :

wT = 0.55  – 0.2 = 0.1135

Trong đó :là hệ số béo thể tích của tàu.

- Hệ số hút tính theo công thức :

t = 0.7 wT + 0.06 = 0.13945


VI. TÝnh chän động cơ :

Đây là bài toán cho trớc tốc độ tàu, tính đờng kính tối u và tỷ số bớc của
chong chóng để chọn đợc động cơ có công suất nhỏ nhất.

Lập bảng tính nh sau : Bảng 2.1

Vậy chọn động cơ nhÃn hiệu 12M551AK (Đức) có :

- Công suất định mức : 2 x 8000 Cv
- Vòng quay định mức : n = 125 vg/ph.

Ta chọn vòng quay của chong chóng là 120 vg/ph
+ §êng kÝnh tèi u cđa chong chãng lµ : Dopt = 4.9 m.

+ HiƯu st chong chãng : D = 0.68

+ TØ sè bíc cđa chong chãng : P/ D = 1.015

VII.1: KiĨm tra tØ sè ®Üa cđa chong chãng theo điều kiện xâm thực :

Sinh viên : Lê Thị Hång Thuû Líp: VTT.43.§H2

Thiết kế môn học : Động lực học tàu thuỷ

 AE  '' 130.1 .K C

  min  2.(n.D) = 0.282 < 0.5


 A0  P1

Trong ®ã :

1- hƯ sè, phơ thc vào trọng tải của chong chóng.Coi chong chóng thiết kế có
trọng tải trung bình thì 1 = 1.3 . Chọn 1 = 1.5

n - vßng quay cña chong chãng : n = 120 vg/ ph = 2.0 vg/s

D - §êng kÝnh chong chãng : D = 4.9 m.
P1 - áp suất thuỷ tĩnh tuyệt đối :

P1 = Po – Pd = 10330 + . hB – Pd = 13607.75 (kG/m2)

hB - Độ ngập sâu cđa trơc chong chãng, hB = 0.7D = 3.43 m.
1025 ( kG/m3), Pd = 238 ( kG/m2)

KC- Tra đồ thị Kc f P D , Z, J , Víi J = 0.89; P/D = 1.015; Z = 3

Ta đợc : KC = 0.205

Nh vậy : Chong chóng chọn thoả mÃn điều kiện xâm thực.

VII.2: Xây dựng bản vẽ chong chóng :
1. Các thông số của chong chãng:

- §êng kÝnh chong chãng : D = 4.9 m
- Sè c¸nh chong chãng : Z = 3 cánh.
- Vòng quay chong chãng : n = 120 vg/ph


- TØ sè ®Üa : AE = 0.5

Ao

- TØ sè bíc : P/D = 1.015
- Tốc độ tàu : v = 19 h¶i lý/h
- Công suất động cơ : P =2 x 8000 Cv
- VËt liÖu chÕ tạo chong chóng : Đồng thau- nhôm niken đúc
- Góc nghiêng cánh chong chóng = 15o
2. Xây dựng đờng chiều dày lớn nhất của profin tiết diện cánh trên hình chiếu
cạnh:
- Chiều dày tiết diện cánh tại đờng trục : eo = 0.05D = 245 mm.
- Chiều dày tại đỉnh cánh : ed = 0.003D = 14.7 mm

3.Xây dựng bảng tính hình bao duỗi thẳng: ( Bảng 3 )

4. Xây dựng củ chong chóng:
- Độ côn của củ : k = 1:15

- Đờng kÝnh trung b×nh cđa cđ :
do = 0.167D = 0.8183 m = 818.3 mm. Chän do = 820 mm.

- ChiỊu dµi cđ :
lC = (1.6  3.3)do = 1312  2706 mm. Chän : lC = 1500 mm.

- Đờng kính trớc và sau của củ :

Ta cã k t   s   1  t 870mm
.l 15
c   s 770mm

do 
t s

2 

Trong ®ã :

t - §êng kÝnh tríc cđa cđ.

s - §êng kÝnh sau cđa cđ.
- §êng kÝnh trơc chong chãng :

+ §êng kÝnh lín cđa trơc chong chãng :

dB = d1 100 3 PS n  0.25D = 406.705 mm

Sinh viên : Lê Thị Hồng Thuỷ Líp: VTT.43.§H2

ThiÕt kÕ m«n häc : Động lực học tàu thuỷ

Trong đó:
PS - Công suất động cơ, PS = 8000 Cv
n - Sè vßng quay cđa chong chãng, n = 120 vg/phót
D - §êng kÝnh chong chãng, D = 4.9 m
 Chän : dB = 420 mm.
+ §êng kÝnh nhá trơc chong chãng :
d2 = d1- k.lc = 299.333 mm.

 Chän : d2 = 320 mm.
- X¸c định chiều dài lỗ khoét giảm trọng lợng trong củ :


lc’ = ( 0.3  0.37) lc = (450  555) (mm)
 Chän : lc = 500 mm.
- Xác định chiều dài mũ tho¸t níc :

l’ = ( 0.14  0.17)D = (686  833 ) (mm)
Chọn : l = 700 mm.
- Xác định bán kính các góc lợn :

+ Bán kính tiếp tuyến giữa mặt đạp và cñ chong chãng :
R1 = 0.04D = 196 mm

+ B¸n kÝnh tiÕp tuyến giữa mặt hút và củ chong chóng :
R2 = 0.03D = 147 mm

* Ơ đỉnh cánh : Rđ = 0.015D = 0.0795 m =73.5 mm. Chän : R® = 80 mm.
* MÐp dÉn : đờng kính không nhỏ hơn 3 5 mm vì điều kiện công nghệ và sức
bền cục bộ.
* Mép theo : mép nhọn để tránh hiện tợng cộng hởng âm thanh.
- Khoảng cách từ mặt phẳng ®Üa ®Õn mót cđa c¸nh chong chãng :

mR = R. tg R = 656.5 mm.
- Chän bu l«ng : Theo TCVN 6259 - 76 : chän bu lông M 30

VIII. Chọn then và nghiệm bền then:
1. Chọn then :
- Số lợng then : 01 loại then bằng
- ChiỊu dµi then :

lt = ( 0.9  0.95 )lC = 1350  1425 mm.

 Chän : lt = 1400 mm
- ChiÒu réng then :

bt = ( 0.25  0.3 )dB = 105 126 mm.
 Chän : bt = 120 mm
- ChiÒu cao then :

ht =(0.5 bt = 60 72 mm
 Chän : ht = 65 mm

2. NghiƯm bỊn then :
+ ¦ng suÊt dËp cho phÐp : [d] = 50 Pa
+ ¦ng suÊt c¾t cho phÐp : [C] = 20 30Pa

a. ¦ng st dËp cđa then tÝnh theo c«ng thøc :

d = 2.T = 8.41 N/mm2 < [d]

ld .d.t 2

Trong ®ã:

T - mô men xoắn truyền qua mối ghép then : T = 7162. PD = 57889.76 Nm.

nm

Với : PD - Công suất truyền đến chong chóng, PD = PS.S = 7840 Cv
nm - vßng quay cña chong chãng, nm = 120 vg/ ph.

t2 = 0.4 ht - Độ ngập sâu then trên cñ chong chãng, t2 = 25.6 mm.


dB - ®êng kÝnh trơc chong chãng, dB = 420 mm.

Sinh viªn : Lê Thị Hồng Thuỷ Lớp: VTT.43.ĐH2

ThiÕt kÕ m«n häc : Động lực học tàu thuỷ

ld - chiều dài chịu dập của then, l = lt bt = 1280 mm.
b.Ưng suất cắt của then tính theo công thøc :

C = 2.T = 1.64 N/ mm2 < [C]

d .bt .lt

 VËy : Then ®· chọn thoả mÃn điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt.

IX. Tính tam giác đúc:

Tam giác đúc dùng trong công nghệ đúc chong chóng là tam giác bớc của chong
chóng tại bán kính :1.1R và 1.2R.

R= (1.1  1.2).R = ( 2695  2940 ) mm

 Chän R= 2800 mm

Ta có các thông số sau :

mR = R.tg = 656.5 mm.

m = R R .mR = 750.3 mm.


P = 1657.8 mm.

z

l = 2R  1 = 3372 mm

z 1  2

l = 2R  2 = 2492.33 mm

z 1  2

1 = 46o
2 = 34o
1, 2 : Là góc tạo bởi đờng tâm cánh với tia đi qua đờng bao hình chiếu pháp
tại bán kính 0.3R và đi qua tâm 0.

Z - Là số cánh chong chóng, Z = 3 cánh.
mR- độ lệch của đỉnh cánh trên hình chiếu cạnh.

X. Kiểm tra sức bền chong chóng:
2. Xác định khối lợng và mô men quán tính của chong chóng :

a. Xác định khèi lỵng cđa chong chãng :

Khèi lỵng chong chóng đợc xác định theo công thức :

G 4  γ.D 6.2  2.10 2 .Z.b  4 0.71  rk .  e   0.59 γ.do2 .lc 4702.31 (Kg )
4.10  D


Trong ®ã:
 = 8350 Kg/m3 - khối lợng riêng của vật liệu làm chong chóng.
G - khèi lỵng chong chãng.
b = 1812 mm - chiều rộng cánh tại tiết diện r = 0.6R
e = 106.82 mm- chiỊu dµy lớn nhất của propin tiết diện cánh tại r = 0.6R
D = 4.9 m - ®êng kÝnh chong chãng.
rk = do/D = 0.167 (bán kính tơng đối tại gèc c¸nh)
do = 818.3 mm - đờng kính trung bình của củ chong chóng
l C = 1350 mm - chiỊu dµi cđ chong chãng.
Z = 3 - sè c¸nh chong chãng.

Vậy khối lợng chong chóng là: G = 4702.31 (Kg)
b. Xác định mô men quán tính của chong chóng :
Mô men quán tính của chong chóng đợc xác định theo công thức thực nghiệm :

I GD2 =2877.2 (kg.m2s2)

4g

Sinh viên : Lê Thị Hồng Thuỷ Líp: VTT.43.§H2

ThiÕt kÕ m«n häc : Động lực học tàu thuỷ

Trong đó: G - là träng lỵng cđa chong chãng, G = 4702.31 kg
D - là đờng kính chong chóng, D = 4.9 m.
g - lµ gia tèc träng trêng, g = 9.8 m/s2

2. KiĨm tra bỊn cđa chong chãng theo quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
TCVN 6259- 3. 2003. Chong chãng thiÕt kÕ ph¶i tho¶ m·n các yêu cầu về kết cấu

và độ bền nh sau :

a. Chiều dày cánh :
* Theo điều 7.2.1 phần 3 chơng 7 thì chiều dày cánh chong chóng tại bán kính
0.25R và 0.6R phải không nhỏ hơn trị số trị số tính theo công thức :

t  K1 . H .S.W
K 2 Z N l
Trong đó :
` t - Chiều dày cánh trừ góc lợn, (cm)

` H- Công suất liên tục lớn nhÊt cđa m¸y chÝnh, H = 5884 KW

` Z - Số cánh chong chóng, Z = 3

` N- Số vòng quay liªn tơc lín nhÊt chia cho 100, N = 1.2

` l- Chiều rộng cánh tại bán kính đang xét, (cm)

K1  30.3  D P
 k2.  k3. 
` K1- HÖ sè tÝnh theo c«ng thøc :  P2  P D
1  k1 
D

Với : k1, k2, k3 Là các hƯ sè tra b¶ng 3/7.1

P’ - Bíc t¹i bán kính đang xét, (m).

P - Bíc t¹i b¸n kÝnh 0.7R,(m)


E  D2 .N 2
` K2- HÖ sè đợc tính theo công thức : K2 K k4.  k5 .
 t0  1000

Víi : k4, k5- Hệ số xác định theo bảng 3/7.1

E - Độ nghiêng đầu mút cánh, E = 65.65 cm

to- Chiều dày giả định của cánh tại đờng tâm trục chong chóng,to=24.5 cm
K - HÖ sè lÊy theo b¶ng 3/7.2, K = 1.3
S -HƯ sè liên quan đến tăng ứng suất thời tiết đợc tính theo công thức và 0.8
S 0.095 DS  0.677 . Chän : S = 0.8

dS

 A2 A3  A4 A1 P
` W - Hệ số liên quan đến ứng st ®ỉi dÊu: w 11.724 D
A  A P 
 3 4D

Víi:

A1  w , A2  w , A3  C1 1C2  w
w  C1 w  C2 C3 C2 1C1  w

C1  D  P  2.ae  
 1.3    0.22  1 = 0.245
0.95P  D  z 


C2  D P ae 
1.1  1.19  0.2  1 = 0.159
0.95P  D z 

C3 0.122 P  0.0236 = 0.147, ae = 0.5

D

Sinh viên : Lê Thị Hồng Thuỷ Líp: VTT.43.§H2

Thiết kế môn học : Động lực học tàu thuỷ

w- Nớc kèm trung bình định mức ở đĩa chong chóng đợc xác định theo

B  B 
c«ng thøc : w 0.6250.04   4  Cb   0.527 = 0.032
 D  dS
 

Víi : B – ChiỊu réng tµu, B = 20 m
Cb – HƯ sè bÐo thĨ tÝch cđa tàu, Cb = 0.57

w Giá trị cực đại của dao động nớc kèm ở đĩa chong

chóng tại 0.7R đợc tÝnh theo c«ng thøc :

 B  B 
w 7.321.56  0.04  4  Cb w = 0.156
 D  dS



Chiều dày tại tiết diện 0.25R và 0.6R đợc tính trong bảng sau :

Đại lợng tính Đơn vị Tiết diện khảo sát
KW
H 0.25R 0.6R
Z v/ph/100
N cm 5884 5884
l m
D 3 3
k1 cm
k2 cm 1.2 1.2
k3
k4 cm 143.92 181.202
k5
P 4.9 4.9
P'
K1 1.62 0.281
E
to 0.386 0.113
K
K2 0.239 0.022
S
A1 1.92 1.24
A2
A3 1.71 1.09
A4
W 4.974 4.974
t

4.974 4.974

11.55 3.57

65.65 65.65

24.5 24.5

1.3 1.3

1.06 1.15

0.8 0.8

0.562 0.562

0.814 0.814

5.043 5.043

3.520 1.260

2.27 2.270

10.463 7.135

Theo thiÕt kÕ ta cã :
* T¹i tiÕt diƯn 0.25R: t =18.74 cm > 10.463 cm
* T¹i tiÕt diÖn 0.6R : t = 10.682 cm > 7.135 cm


VËy : Chong chãng ®đ bỊn theo ®iỊu 7.2.1 TCVN 6259 - 3: 1997 - Quy phạm phân
cấp và đóng tàu biển vỏ thép.

b. Bán kínhgóc lợn :

Sinh viên : Lê ThÞ Hång Thủ Líp: VTT.43.§H2

Thiết kế môn học : Động lực học tàu thuỷ

* Bán kính góc lợn giữa chân cánh và củ chong chóng không đựơc nhỏ hơn trị số
Ro, tính theo công thøc :

Ro tr  e  rB .to  tr  (cm)

Trong ®ã: e

tr – Chiều dày yêu cầu của cánh tại 0.25R, tr = 10.463 cm

rB – Lµ tØ sè cđ cđa chong chóng, đợc xác định bằng tỉ số đờng kính củ chong
chóng đo ở mặt phẳng vuông góc với tâm chia cho ®êng kÝnh chong chãng :

rB = 0.167
to Chiều dày giả định của cánh tại ®êng t©m trơc, to = 24.5 cm

e = 0.25 víi chân vịt thông thờng.

Thay số ta đợc : Ro = 14.56 cm

* Theo thiết kế :
Bán kính góc lợn giữa cánh và củ ở mặt đạp và mặt hút lần lợt là :19.6 và14.7 cm

Vậy : Bán kính góc lợn giữa cánh và củ thoả mÃn yêu cầu của ®iỊu kiƯn bỊn.

*KÕt ln : Chãng chãng thiÕt kÕ tho¶ mÃn yêu cầu về kết cấu và độ bền đều.

XI. Tính toán và vẽ đặc tính vận hành.
1.Tính toán các đặc tính di động của chong chóng : Đồ thị 3
2.Tính các đặc tính di động của tàu : Đồ thị 4
3.Tính toán và xây dung đồ thị vận hành của tàu:Đồ thị 5

Sinh viên : Lê Thị Hồng Thuỷ Líp: VTT.43.§H2