Tải bản đầy đủ (.doc) (280 trang)

Trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê techcombank cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 280 trang )

Họ và tên sinh viên: NGUYỄN TÀI TRIỀU - TÊN ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ CHI NHÁNH & VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CẦN THƠ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC

NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO
THUÊ TECHCOMBANK - CHI NHÁNH CẦN

THƠ

Người hướng dẫn : THS. LÊ CHÍ PHÁT
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN TÀI TRIỀU
Mã sinh viên : 1811506120264
Lớp : 18XD2

Đà Nẵng, 01/2022

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


ĐẠI HỌC

NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP

ĐỀ TÀI: TRỤ SỞ CHI NHÁNH & VĂN PHÒNG
CHO THUÊ TECHCOMBANK - CHI NHÁNH

CẦN THƠ

GVHD CHÍNH : THS. LÊ CHÍ PHÁT
GVHD KIẾN TRÚC (15%) : THS. LÊ THỊ KIM ANH
GVHD KẾT CẤU(60%) : THS. LÊ CHÍ PHÁT
GVHD THI CƠNG (25%) : THS. LÊ THỊ PHƯỢNG
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN TÀI TRIỀU
MSSV : 1811506120264

Đà Nẵng, 01/2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

(Dành cho người hướng dẫn)

I. Thông tin chung:


1. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Tài Triều

2. Lớp: 18XD2. Mã SV: 1811506120264.

3. Tên đề tài: Trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ.

4. Người hướng dẫn chính: Lê Chí Phát Học hàm/ học vị: Thạc sĩ

II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:

1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài: (0,75/1đ)

- Lựa chọn đề tài có tính cấp thiết, hồn thành các mục tiêu đề ra;

- Chưa có tính mới.
2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án: (3,5/4đ)

- Đã cơ bản giải quyết được các nội dung theo nhiệm vụ đồ án ở các phần
Kiến trúc 15%; Kết cấu 60% và Thi công 25%

- Tuy nhiên cịn một số sai sót xem phần góp ý mục 5
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp: (1,5/ 2đ)

- Thuyết minh trình bày đúng bố cục; thiếu tài liệu tham khảo

- Bản vẽ trình bày đúng quy định.
4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài: (0,75/1đ)

- Có mơ hình tính tốn khung khơng gian; phân tích nội lực trong phần mềm
ETABS;


- Sử dụng giải pháp móng cọc phù hợp yêu cầu
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:

- Bổ sung tài liệu tham khảo;

- Khung vẽ thiếu cột trục 2,3 (bản vẽ KC04-05);

- Tính cầu thang phần chiếu nghỉ đã tính trong sơ đồ với bản thang nên
khơng cần tính lại (trang 39);

- Phần xác định tải trọng gió (trang 71) cần làm rõ tính theo Tiêu chuẩn
nào và làm rõ vì sao bỏ qua thành phần động tải trọng gió;

- Tổ hợp Bao nên xét thêm trường hợp Tĩnh tải (trang 74);

- Cần phân biệt tiết diện dầm b và bf khi tính thép tại gối và nhịp; chọn lại
agt phù hợp (trang 82-87);

- Tồn bộ kết quả thép cột tính chọn theo cấu tạo mà sao lại chọn quá lớn (trang
99-102)

III. Tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: (2/2đ)
- Có tham gia sửa bài theo quy định; thái độ làm việc tốt.

IV. Đánh giá:
1. Điểm đánh giá: 8,5/10 (lấy đến 1 số lẻ thập phân)

2. Đề nghị: ☒ Được bảo vệ đồ án ☐ Bổ sung để bảo vệ ☐ Không được
bảo vệ


Đà Nẵng, ngày 27 tháng 01 năm 2022
Người hướng dẫn

Th.S Lê Chí Phát

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT PHẢN BIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho người phản biện)

I. Thông tin chung:

1. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Tài Triều

2. Lớp: 18XD2. Mã SV: 1811506120264.

3. Tên đề tài: Trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ.

4. Người phản biện: NGÔ THANH VINH Học hàm/ học vị: Thạc sĩ

II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:

1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài:
- Lựa chọn đề tài có tính cấp thiết, hồn thành các mục tiêu đề ra;
- Có mơ hình tính tốn khung khơng gian; phân tích nội lực trong phần mềm

ETABS.

2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án:
- Đã cơ bản giải quyết được các nội dung theo nhiệm vụ đồ án ở các phần Kiến

trúc 15%, Kết cấu 60% và Thi công 25%;
- Tuy nhiên cịn một số sai sót xem phần góp ý.
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp:
- Thuyết minh và bản vẽ cơ bản đảm bảo các yêu cầu của nhiệm vụ một đồ án tốt

nghiệp;
- Có mơ hình tính tốn đầy đủ, phù hợp.
4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài:
- Ứng dụng tốt các phần mềm vào tính tốn, thể hiện kết quả đồ án.
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:
- Thuyết minh cịn một số lỗi chính tả, trình bày; bổ sung danh mục các bảng

biểu, hình vẽ;

* Sàn: lưu ý vị trí tương đối của thép dọc theo phương L1, L2 trên mặt cắt B-B,

C-C; bố trí thép mũ trên mặt cắt B-B, C-C chưa đúng với thuyết minh tính tốn

(xuất hiện cốt d12?), chưa phù hợp cấu tạo (cốt cấu tạo đỡ mũ lại quá lớn);

* Cầu thang: việc tách thép chịu lực bản thang (d10) khác với thép chịu lực bản

chiếu nghỉ (d6) là chưa phù hợp sơ đồ tính;

* Khung: mơ hình khung khác với mặt bằng kết cấu (một số vách ở tầng 1);

* Móng: lưu ý chi tiết nối cọc; bố trí thép cọc trên bản vẽ (4d18) khác với thuyết


minh.

TT Các tiêu chí đánh giá Điểm Điểm
tối đa đánh giá
1 Sinh viên có phương pháp nghiên cứu phù hợp, giải quyết các nhiệm vụ đồ án được giao 8,0 7,0
- Tính cấp thiết, tính mới (nội dung chính của ĐATN có những
1,0 0,75
1a phần mới so với các ĐATN trước đây);
- Đề tài có giá trị khoa học, cơng nghệ; giá trị ứng dụng thực tiễn; 3,0 2,5
- Kỹ năng giải quyết vấn đề; hiểu, vận dụng được kiến thức cơ
bản, cơ sở, chuyên ngành trong vấn đề nghiên cứu;

1b - Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá;
- Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc quy
trình đáp ứng yêu cầu đặt ra;

1c - Chất lượng sản phẩm ĐATN về nội dung báo cáo, bản vẽ, chương trình, mơ hình, hệ thống,…; 3,0 2,75

- Có kỹ năng sử dụng phần mềm ứng dụng trong vấn đề nghiên 1,0 1,0
1d cứu (thể hiện qua kết quả tính tốn bằng phần mềm); - Có kỹ năng sử dụng tài liệu liên quan vấn đề nghiên cứu (thể
2,0 2,0
hiện qua các tài liệu tham khảo). 1,0 1,0
1,0 1,0
2 Kỹ năng trình bày báo cáo đồ án tốt nghiệp 9,0
2a - Bố cục hợp lý, lập luận rõ ràng, chặt chẽ, lời văn súc tích;

2b - Hình thức trình bày.

3 Tổng điểm theo thang 10 (lấy đến 1 số lẻ thập phân)


- Câu hỏi đề nghị sinh viên trả lời trong buổi bảo vệ: Phân biệt cầu
thang dạng bản chịu lực và cốn chịu lực? Làm rõ sơ đồ tính và bố trí
cốt thép trong cầu thang cơng trình?

Đề nghị: ☒ Được bảo vệ đồ án ☐ Bổ sung để bảo vệ ☐ Không được bảo vệ

Đà Nẵng, ngày 28 tháng 01 năm 2022
Người phản biện

Ngô Thanh Vinh

LỜI CẢM ƠN

Đất nước ta ngày một phát triển và đổi mới, trong lĩnh vực ngành xây dựng
tốc độ phát triển rất nhanh, qui mô xây dựng rất lớn, nhu cầu số lượng kỹ sư, cán
bộ kỹ thuật và công nhân lao động kỹ thuật ngày càng nhiều. Bên cạnh đó cũng
địi hỏi trình độ, chất lượng lao động ngày càng cao để đáp ứng với sự phát triển
và ứng dụng của khoa học kỹ thuật.

Đối với một người làm công tác kỹ thuật nói chung và một kỹ sư xây dựng nói
riêng, việc tự trao dồi, bồi dưỡng và phát triển kiến thức cho bản thân là hết sức
cần thiết.

Đồ án tốt nghiệp là một trong những chỉ tiêu quan trọng nhất nhằm đánh giá
khả năng học tập, rèn luyện của sinh viên suốt trong 4 năm học trên giảng đường.

Đề tài tốt nghiệp mà em được giao là:
“ Trụ sở chi nhánh và văn phòng cho thuê Techcombank Cần Thơ.”
Trong thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp em được sự hướng dẫn, chỉ

bảo tận tình của các thầy cô:
Thầy Lê Chí Phát – Giáo viên hướng dẫn chính, kết cấu.
Cô Lê Thị Kim Anh – Giáo viên hướng dẫn kiến trúc
Cô Lê Thị Phượng – Giáo viên hướng dẫn thi công
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến thầy cô giáo hướng dẫn. Qua đây em
cũng xin gửi lời cảm ơn đến Khoa Công Nghệ Kỹ Thuật Xây Dựng, đến các
thầy cô giáo bộ môn đã tạo mọi điều kiện và ủng hộ tinh thần để em hoàn thành
đề tài đồ án tốt nghiệp.
Tuy đã cố gắng nhưng do kiến thức cịn hạn chế, khối lượng cơng việc của
đồ án nhiều nên không tránh khỏi những thiếu sót, em kính mong các thầy cơ chỉ
bảo thêm để em được hồn thiện hơn kiến thức của mình.
Em xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô!

Đà nẵng, ngày 27 tháng 01 năm 2022.
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Tài Triều

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đồ án tốt nghiệp “Trụ sở chi nhánh & văn phòng cho thuê
Techcombank Cần Thơ” là kết quả của quá trình tự nghiên cứu của bản thân
dưới sự hướng dẫn của các thầy cô trong khoa Kỹ Thuật Xây Dựng. Không sao
chép bất kỳ kết quả của các đồ án tốt nghiệp nào trước đó. Đồ án tốt nghiệp có
tham khảo các tài liệu, thơng tin theo tài liệu tham khảo của đồ án tốt nghiệp.

Đà Nẵng, 27 tháng 01 năm 2022
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Tài Triều


TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

MỤC LỤC

PHẦN I:.....................................................................................................................6
KIẾN TRÚC..............................................................................................................6
(15%).........................................................................................................................6

1. ĐẶC ĐIỂM, VỊ TRÍ, ĐIỀU KIỆN, KHÍ HẬU TỰ NHIÊN KHU VỰC:.........7
1.1. Đặc điểm và vị trí tự nhiên:...........................................................................7

1.2. Điều kiện khí hậu tự nhiên:............................................................................7

1.2.1. Điều kiện địa hình, địa mạo, địa chất:.....................................................7

1.2.2. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn, nhiệt độ:.....................................................8

2. QUY MÔ ĐẦU TƯ:.........................................................................................8
3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:...................................................................................9

3.1. Thiết kế tổng mặt bằng:.................................................................................9

3.1.1. Thiết kế mặt bằng các tầng:....................................................................9

3.1.2. Thiết kế mặt đứng hình khối:................................................................10

3.1.3. Thiết kế kết cấu:....................................................................................10

3.1.4. Thiết kế cấp thoát nước:........................................................................10


3.1.5. Thiết kế điện kỹ thuật:...........................................................................10

3.1.6. Thiết kế điện chống sét:........................................................................11

3.1.7. Thiết kế phòng chống cháy:..................................................................11

4. TÍNH TỐN CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT:..........................................11
PHẦN II:.................................................................................................................12
KẾT CẤU (60 %)....................................................................................................12

CHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU....................................................13
1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ.......................................................................................13
1.1. Giải pháp vật liệu.........................................................................................13

1.2. Giải pháp kết cấu.........................................................................................14

1.2.1. Hệ kết cấu khung..................................................................................14

1.2.2. Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng.........................................................14

2. Mặt bằng kết cấu và chọn sơ bộ tiết diện........................................................15
2.1. Chọn sơ bộ tiết diện.....................................................................................15

2.1.1. Chọn sơ bộ kích thước sàn....................................................................15

2.1.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm...................................................................16

2.1.3. Chọn sơ bộ kích thước cột.....................................................................17

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 1


TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

2.1.4. Chọn sơ bộ kích thước lõi thang máy....................................................18

3. Thể hiện mặt bằng kết cấu các tầng.................................................................19
4. Kết luận chương 1...........................................................................................21
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3.............................................22
1. SỐ LIỆU TÍNH TỐN:..................................................................................22
2. SƠ ĐỒ CÁC Ô SÀN:......................................................................................22
3. QUAN NIỆM TÍNH TỐN:..........................................................................23

3.1. Các số liệu tính tốn của vật liệu:................................................................24

3.1.1. Bê tông..................................................................................................24

3.1.2. Cốt thép.................................................................................................25

3.1.3. Chọn chiều dày của bản sàn:.................................................................25

3.2. Cấu tạo các lớp mặt sàn:..............................................................................26

3.2.1. Cấu tạo các lớp sàn làm việc và sàn hành lang:.....................................26

3.2.2. Cấu tạo các lớp sàn vệ sinh:..................................................................27

3.3. Tải trọng tác dụng lên sàn:...........................................................................27

3.3.1. Tĩnh tải sàn:..........................................................................................27


3.3.2. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn:..........28

3.3.3. Hoạt tải:................................................................................................29

3.3.4. Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên các ơ sàn:....................................30

3.4. Tính tốn nội lực và cốt thép cho các ô sàn:................................................30

3.4.1. Xác định nội lực trên các ô sàn:............................................................30

3.5. Tính tốn và bố trí cốt thép cho sàn:............................................................31

3.5.1. Tính cốt thép sàn:..................................................................................31

CHƯƠNG III : TÍNH TỐN THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ.....................................35
1. SỐ LIỆU.........................................................................................................35
2. CẤU TẠO CẦU THANG...............................................................................35
2.1. Mặt bằng:.....................................................................................................35

2.2. Cấu tạo chung..............................................................................................36

3. TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ....................................................................36
3.1. Tính tốn bản thang.....................................................................................36

3.1.1. Sơ đồ tính..............................................................................................36

3.1.2. Tải trọng................................................................................................37

3.1.3. Tính tốn nội lực bản thang...................................................................38


SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 2

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

3.1.4. Tính tốn và bố trí cốt thép...................................................................38

3.2. Tính tốn bản chiếu nghỉ (CN)....................................................................39

3.2.1. Sơ đồ tính..............................................................................................39

3.2.2. Tải trọng tác dụng.................................................................................39

3.2.3. Tính tốn nội lực bản chiếu nghỉ...........................................................40

3.2.4. Tính tốn và bố trí cốt thép...................................................................40

3.3. Tính tốn bản chiếu tới................................................................................42

3.3.1. Sơ đồ tính..............................................................................................42

3.3.2. Tải trọng tác dụng.................................................................................43

3.3.3. Tính tốn nội lực bản chiếu nghỉ...........................................................44

3.3.4. Tính tốn và bố trí cốt thép...................................................................44

4. TÍNH TỐN DẦM CHIẾU NGHỈ (DCN).....................................................46
4.1. Sơ đồ tính.....................................................................................................46

4.2. Xác định kích thước tiết diện.......................................................................46


4.3. Xác định tải trọng........................................................................................46

4.4. Tính cốt thép................................................................................................47

4.4.1. Tính cốt thép dọc:.................................................................................47

4.4.2. Thép đai:...............................................................................................48

5. TÍNH TỐN DẦM CHIẾU TỚI DCT...........................................................48
5.1. Sơ đồ tính.....................................................................................................48

5.2. Xác định kích thước tiết diện.......................................................................48

5.3. Xác định tải trọng........................................................................................48

CHƯƠNG IV: TÍNH TỐN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC C......................................50
1. SƠ ĐỒ KHUNG TRỤC C..............................................................................50
2. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN..................................52
2.1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện dầm......................................................52

2.2. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện cột........................................................53

2.3. Xác định sơ bộ kích thước tiết lõi, vách.......................................................54

3. MẶT BẰNG BỐ TRÍ CẤU KIỆN TRÊN CÁC TẦNG.................................55
4. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐỨNG TÁC DỤNG LÊN CƠNG TRÌNH...........58

4.1. Tải trọng phân bố tác dụng lên các ô sàn.....................................................58


4.2. Trọng lượng các lớp cấu tạo nên sàn...........................................................58

4.3. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn..................60

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 3

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

4.4. Tải trọng phân bố tác dụng lên các dầm.......................................................61
4.5. Hoạt tải sàn..................................................................................................65
5. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG NGANG TÁC DỤNG VÀO CƠNG TRÌNH........71
5.1. Tải trọng gió................................................................................................71

5.1.1. Thành phần gió tĩnh:.............................................................................71
6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC....................................................................................73

6.1. Phương pháp tính tốn.................................................................................73
6.2. Các trường hợp tải trọng..............................................................................73
6.3. Tổ hợp tải trọng...........................................................................................74
6.4. Xác định nội lực và tổ hợp nội lực...............................................................75

6.4.1. Xác định nội lực....................................................................................75
6.4.2. Tổ hợp nội lực.......................................................................................77
7. TÍNH CỐT THÉP KHUNG............................................................................78
7.1. Tính thép dầm khung...................................................................................78
7.1.1. Cơ sở tính tốn......................................................................................78
7.1.2. Lựa chọn vật liệu...................................................................................78
7.1.3. Cơng thức tính tốn...............................................................................78
7.1.4. Tính tốn cốt thép dọc dầm B3 (tầng 1)................................................80
7.1.5. Tính tốn cốt thép đai dầm B3(tầng 1)..................................................88

7.1.6. Xác định vùng tới hạn ở dầm................................................................93
7.2. Tính thép cột khung.....................................................................................93
7.2.1. Cơ sở tính tốn......................................................................................93
7.2.2. Lựa chọn vật liệu...................................................................................93
7.2.3. Cơng thức tính tốn...............................................................................94
7.2.4. Tính tốn cốt thép dọc cột C5 tầng 1.....................................................96
7.2.5. Cốt đai:..................................................................................................98
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC C................................................103
1. GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH........................................................................103
2. THIẾT KẾ MĨNG M1: (Cột C5, C10).........................................................106
2.1. Theo vật liệu làm cọc:................................................................................108
2.2. Theo đất nền:.............................................................................................108
2.3. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng mũi cọc:...................................................112

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 4

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

2.4. Kiểm tra lún cho móng cọc........................................................................116
2.5. Tính tốn và cấu tạo đài cọc......................................................................118

2.5.1. Chống chọc thủng trực tiếp:................................................................118
2.5.2. Phá hoại trên mặt phẳng nghiêng:.......................................................119
2.5.3. Tính tốn và bố trí cốt thép trong đài cọc............................................120
THI CƠNG (25 %)................................................................................................123
CHƯƠNG 1: DỰ TỐN CHI PHÍ XÂY DỰNG......................................................124
1. CÁC CĂN CỨ LẬP DỰ TOÁN...................................................................124
2. HỒ SƠ DỰ TOÁN ĐƯỢC LẬP CĂN CỨ VÀO CÁC VĂN BẢN SAU.....124
2.1 CÁC BẢNG BIỂU TÍNH TỐN..............................................................125
CHƯƠNG 2: LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH........................................150

1. KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH TIẾN ĐỘ....................................................202
1.1 Hệ số điều hòa về nhân lực........................................................................203
1.2 Hệ số phân phối lao động..........................................................................203

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 5

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

PHẦN I:

KIẾN TRÚC
(15%)

GVHD KẾT CẤU : THS. LÊ THỊ KIM ANH
SV THỰC HIỆN : NGUYỄN TÀI TRIỀU

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 6

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

1. ĐẶC ĐIỂM, VỊ TRÍ, ĐIỀU KIỆN, KHÍ HẬU TỰ NHIÊN KHU VỰC:
1.1. Đặc điểm và vị trí tự nhiên:

Cơng trình “techcombank TP.Cần Thơ “ được xây dựng trên khu đất thuộc quận
Ninh Kiều, tại địa chỉ 45a-47 đường 30/4.

Vị trí ranh giới của cơng trình:
- Phía Tây Bắc giáp với nhà dân thấp tầng.
- Phía Đơng Nam giáp với đường 30/4.
- Phía Tây Nam giáp nhà dân thâp tầng.

- Phía Tây Bắc giáp vườn hoa thành ủy.

Khu đất được xây dựng ở trung tâm thành phố, toàn bộ khu đất bằng phẳng. Hệ

thống cơ sở hạ tầng xung quanh khu vực xây dựng: đường điện, hệ thống cấp thoát nước,

đường sá tại khu vực đã hồn chỉnh, có thể sử dụng được không cần đầu tư thêm

Vậy, khi chọn địa điểm này làm nơi xây dựng thì rất phù hợp do vị trí thuận lợi, khí

hậu tương đối thuận lợi, khơng tốn kém đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phía ngồi hỗ trợ

cho khu vực xây dựng

1.2. Điều kiện khí hậu tự nhiên:
1.2.1. Điều kiện địa hình, địa mạo, địa chất:

- Cơng trình nằm ở TP.Cần Thơ nên có khí hậu mang tính chất chung của khí hậu
miền nam việt nam với 2 mùa mưa và nắng rõ rệt. Khu đất xây dựng khá bằng
phẳng. Cơng trình nằm trên nền đất cao,có mực nước ngầm thấp nên khơng cần
phải chú ý nhiều đến việc thốt nước khi thi cơng tầng bán hầm của cơng trình.

Lớp Loại dất Chiều  tn h W Wnhảo Wd φ C E0
dày N30
1 Sét pha (m) (kN/m3) (kN/m3) % %%
2 Cát pha 5.2 20 26.6 20 24 16 (độ) (kN/m2) MPa
3 Cát bụi 7.5 19.5 26.5 22 25 20 25 24 12 16
4 Cát hạt 8.5 19 26.5 26 20 18 25 14
33 30 - 10
trung 8.2 19.2 26.5 18

5 Cát thô 40 35 1 31
- 20.1 26.8 16
lẫn cuội sỏi 50 38 2 40

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 7

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

1.2.2. Điều kiện khí hậu, thuỷ văn, nhiệt độ:

Thành phố Cần Thơ nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, có
nhiệt độ cao đều trong năm và 2 mùa mưa khô rõ rệt.

 Mùa mưa: tháng 5-11.
 Mùa khô : tháng 12 đến cuối tháng 4 năm sau.

 Thời tiết chia làm 2 mùa rõ rệt

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm

Cao kỉ 40,0
31,1
lục °C 34.2 35.2 38.5 40 38.3 37.3 36.8 35.5 34.8 35.8 34.2 34
26,6
(°F)
23,9
Trung
14,8
bình 30 30.9 32.5 33.4 32.9 31.6 31.1 30.7 30.7 30.5 30.2 29.3 1.674
cao °C (65,91)

84,0
(°F) 155,8
2.561
Trung

bình

ngày, °C 25.2 25.9 27.1 28.3 27.7 27 26.7 26.6 26.6 26.7 26.6 25.4

(°F)
Trung

bình

thấp, °C 22.1 22.6 23.7 24.9 25 24.5 24.3 24.2 24.3 24.3 24.1 22.6

(°F)

Thấp kỉ

lục, °C 14.8 17.3 17.5 19.2 18.7 19 19.5 19.7 17.8 18.7 17.5 16.5

(°F)

Lượng

mưa, 9 2 8 40 177 218 228 240 261 321 133 38

mm


(inch) -0.35 -0.08 -0.31 -1.57 -6.97 -8.58 -8.98 -9.45 -10.28 -12.64 -5.24 -1.5

% độ

ẩm 81.6 80.1 78.3 79.3 84.3 87 86.7 87.5 87.9 87.1 84.9 82.8

Số ngày 1.8 0.7 1.7 5.6 16.1 20.5 21.7 22.3 22.9 22.2 14.2 6.3
mưa TB
Số giờ

nắng

trung 257 246 287 262 212 176 181 175 164 177 195 228
bình

hàng

tháng

2. QUY MƠ ĐẦU TƯ:
 Diện tích sử dụng để xây dựng cơng trình khoảng 528 m2, diện tích xây
dựng là 480 m2, diện tích cịn lại dùng làm hệ thống khn viên, cây xanh, và
giao thông nội bộ.

 Cơng trình gồm 12 tầng trong đó có một tầng hầm dùng làm chỗ giữ xe , 10
tầng nổi, tầng mái. Công trình có tổng chiều cao là 35,6 (m) kể từ cốt 0,00 và
tầng hầm nằm ở cốt –2,70 so với cốt 0,00.

 Cơng trình dùng làm trụ sở chính của ngân hàng techcombank cịn những
văn phịng khác thì làm văn phòng cho thuê.


 Cơng trình là đặc trưng điển hình của q trình đơ thị hố theo xu hướng hiện
đại.

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 8

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

3. GIẢI PHÁP THIẾT KẾ:

3.1. Thiết kế tổng mặt bằng:
 Căn cứ vào đặc điểm mặt bằng khu đất, u cầu cơng trình thuộc tiêu chuẩn
quy phạm nhà nước, phương hướng quy hoạch, thiết kế tổng mặt bằng cơng trình
phải căn cứ vào cơng năng sử dụng của từng loại cơng trình, dây chuyền cơng nghệ
để có phân khu chức năng rõ ràng đồng thời phù hợp với quy hoạch đô thị được
duyệt, phải đảm bảo tính khoa học và thẩm mỹ. Bố cục và khoảng cách kiến trúc đảm
bảo các yêu cầu về phòng chống cháy, chiếu sáng, thơng gió, chống ồn, khoảng cách
ly vệ sinh.

 Toàn bộ cơng trình nằm trong khu dân cư và gần huyện ủy, khách có thể tiếp
cận dễ dàng để dễ giao dịch. Cộng thêm có nhiều văn phịng cho th có thể sử
dụng làm nhiều mục đích khác nhau có thể giúp khu dân cư ở đay ngày càng phát
truyển.

 Bao quanh cơng trình là các đường vành đai và các khoảng sân rộng, đảm
bảo xe cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.

3.1.1. Thiết kế mặt bằng các tầng:

 Mặt bằng tầng hầm: bố trí các phịng kĩ thuật, bố trí bể nước ngầm và hầm tự

hoại đặt ngầm dưới mặt đất. Bố trí bảo vệ tại vị trí cầu thang máy. Phần diện tích
cịn lại để ơtơ và xe máy. Mặt bằng tầng hầm được đánh đốc về phía rãnh thốt
nước với độ đốc 1,5% để giải quyết vấn đề vệ sinh, thoát nước của tầng hầm.

 Mặt bằng tầng 1: tầng 1 là trung tâm trụ sở chình của ngân hàng. Tầng 1 có
chiều cao 5m đặt ở cốt ±0,00m.

 Mặt bằng tầng 2 -10: là các tầng dành cho thuê văn phịng, gồm 2 phịng được
bố trí bao quanh trục giao thông đứng là thang máy và thang bộ. Hệ thống vệ sinh
được bố trí ở giữa 2 văn phòng gồm hai phòng vệ sinh riêng dành cho nam và nữ,
bố trí gần thang máy à thang bộ. Hệ thống hành lang được tổ chức hợp lý đảm bảo
yêu cầu thoát người khi có sự cố. Cầu thang thốt hiểm được đặt bên ngồi khơng
gian cho th của cơng trình, đảm bảo khoảng cách an tồn cho thốt hiểm khi sự
cố xảy ra. Diện tích các phịng cho thuê như sau:
- Văn phòng cho thuê 1: diện tích 112 m2.
- Văn phịng cho th 2: diện tích 116 m2.

 Mặt bằng tầng thượng: dùng cho việc phục vụ nhu cầu giải trí, giải lao nghỉ
ngơi, ăn uống của nhân viên sau những giờ làm việc căng thẳng. Đống thời với chiều
cao của cơng trình khi đứng ở vị trí tầng thượng có thể quan sát quang cảnh thành
phố từ trên cao.

 Mặt bằng tầng mái: dùng để đặt kỹ thuật thang máy và các hạng mục phụ trợ.

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 9

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

 Hệ thống giao thơng theo phương đứng được bố trí với 2 thang máy cho đi lại,
1 cầu thang bộ kích thước vế thang hơn 1m. Ngồi ra cịn có cầu thang bộ thốt

hiểm ở sau nhà.

 Hệ thống giao thông theo phương ngang với các hành lang được bố trí phù hợp
với yêu cầu đi lại.

3.1.2. Thiết kế mặt đứng hình khối:

 Cơng trình thuộc loại cơng trình tương đối lớn ở thành phố.Cơng trình cao 10
tầng “Trụ sở văn phòng cho thuê techcombank TP. Cần Thơ” thuộc loại lớn. Với hình
khối kiến trúc được thiết kế theo kiến trúc hiện đại kết hợp với kính và sơn màu tạo
nên sự hồnh tráng của cơng trình.

 Bao quanh cơng trình là hệ thống tường kính, liên tục từ dưới lên xen kẽ với ốp
nhôm màu xám bạc. Điều này tạo cho cơng trình có một dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại,
thể hiện được sự sang trọng và hoành tráng bắt mắt người xem.

3.1.3. Thiết kế kết cấu:

Với cường độ đất nền đạt được 21,4T/m2 là nền đất tốt và ổn định, nên việc thiết kết

cấu cơng trình ta chọn các giải pháp sau:

 Móng dùng loại móng BTCT ( móng cọc ).

 Khung ngang chịu lực chính BTCT. Dầm sàn BTCT đổ tại chỗ.

 Tường xây dùng gạch rỗng dày 100 ÷ 220 (Vật liệu địa phương).

3.1.4. Thiết kế cấp thoát nước:


*Cấp nước:
Nước từ hệ thống cấp nước của thành phố đi vào bể ngầm đặt ngầm tại hầm
của cơng trình. Sau đó được bơm lên bể nước mái, quá trình điều khiển bơm được
thực hiện hoàn toàn tự động. Nước sẽ theo các đường ống kĩ thuật chạy đến các vị trí
lấy nước cần thiết.
*Thoát nước:
Nước mưa trên mái cơng trình, nước thải sinh hoạt được thu vào xênô và đưa
vào bể xử lý nước thải. Nước sau khi được xử lý sẽ được đưa ra hệ thống thoát
nước của thành phố.

3.1.5. Thiết kế điện kỹ thuật:

 Tận dụng tối đa chiếu sáng tự nhiên, hệ thống cửa sổ các mặt đều được lắp
kính. Ngồi ra ánh sáng nhân tạo cũng được bố trí sao cho phủ hết những điểm
cần chiếu sáng.

 Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngoài ra sử dụng hệ
thống điều hồ khơng khí được xử lý và làm lạnh theo hệ thống đường ống chạy

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 10

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

theo các hộp kỹ thuật theo phương đứng, và chạy trong trần theo phương ngang
phân bố đến các vị trí trong cơng trình.

 Tuyến điện trung thế 15KV qua ống dẫn đặt ngầm dưới đất đi vào trạm biến
thế của công trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm hai máy
phát điện đặt tại tầng hầm của cơng trình. Khi nguồn điện chính của cơng trình bị
mất thì máy phát điện sẽ cung cấp điện cho các trường hợp sau:


- Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
- Hệ thống chiếu sáng và bảo vệ.
- Các phòng làm việc ở các tầng.
- Hệ thống thang máy.
 Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.

3.1.6. Thiết kế điện chống sét:

- Do khu vực xây dựng nằm trong vùng có nhiều mưa dơng, cơng trình nhiều tầng, nên
hệ thống chống sét được thiết kế theo tiêu chuẩn an tồn phịng chống sét đánh thẳng
đứng bằng lưới thu sét, kết hợp với kim thu sét ngắn lắp đặt xung quanh mặt bằng và
trên đỉnh nóc mái tole. Dẫn xuống tiếp đất bằng thép 10 nối với cọc tiếp địa. Điện
trở xác định tại vị trí cọc tiếp địa phải ≤ 8 Ω.
3.1.7. Thiết kế phòng chống cháy:

- Phịng chống cháy cho cơng trình được áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN: 2622 - 78.
- Hệ thống hành lang các tầng, 02 cầu thang đi bộ và 01 cầu thang máy đảm bảo thoát

người cho trường hợp có sự cố.
- Tại các vị trí cầu thang, góc hành lang, trong các phịng làm việc. .. cịn trang bị bình

chữa cháy để xử lý nhanh khi có sự cố cháy nổ.
- Ngồi ra cịn có hệ thống bể chứa nước ngầm dưới đất. Khu vực sân vườn rộng rãi,

thơng thống hợp lý. Đảm bảo lưu thơng cho các loại xe chữa cháy ra vào khu vực
xung quanh cơng trình.

4. TÍNH TỐN CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT:
Ta có: S1 = 2052m2 ( Tổng diện tích sử dụng của 10 tầng )


S2 = 2508m2 ( Tổng diện tích sử dụng + diện tích phụ của 10 tầng )
Hệ số sử dụng mặt bằng cơng trình:

K= 2052/2508 = 0,82 ( hợp lý )

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 11

TRỤ SỞ CHI NHÁNH VÀ VĂN PHÒNG CHO THUÊ TECHCOMBANK CẦN THƠ

PHẦN II:

KẾT CẤU (60 %)

GVHD KẾT CẤU : THS. LÊ CHÍ PHÁT
SV THỰC HIỆN : NGUYỄN TÀI TRIỀU

SVTH: Nguyễn Tài Triều GVHD: Ths Lê Chí Phát 12


×