Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn sinh học lớp 12 năm 2022 2023 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 62 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN SINH HỌC LỚP 12

NĂM 2022-2023
CÓ ĐÁP ÁN

Mục lục

1. Đề thi học kì 2 mơn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Kiến Thuỵ

2. Đề thi học kì 2 mơn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Kẻ Sặt

3. Đề thi học kì 2 mơn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Bình Phú

4. Đề thi học kì 2 mơn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Phan Ngọc Hiển

5. Đề thi học kì 2 mơn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Sở GD&ĐT Nam Định

6. Đề thi học kì 2 mơn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Sở GD&ĐT Quảng Nam

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HẾT KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN SINH HỌC 12

Thời gian làm bài : 45 Phút


Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 459

I. Trắc nghiệm( 28 câu = 7 điểm). Hãy chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác dộng mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần


B. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định

C. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của các quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh

D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn

Câu 2. Trong các phát biểu sau về quần xã, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Quần xã là tập hợp gồm nhiều cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh.

(2) Mơi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

(3) Loài ưu thế là lồi chỉ có ở một quần xã nhất định nào đó.

(4) Sự phân tầng giúp sinh vật tận dụng tốt nguồn sống và giảm sự cạnh tranh giữa các loài.

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 3. Lồi có vai trị quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động mạnh là

A. loài chủ chốt B. loài ưu thế. C. loài thứ yếu D. loài đặc trưng.


Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ hỗ trợ trong quần thể?

A. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể cùng lồi thể hiện qua hiệu quả nhóm.

B. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện mơi trường và
khai thác được nhiều nguồn sống.

C. Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là mối quan hệ giữa các cá thể khác loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt
động sống như lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh sản....

D. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.

Câu 5. Tuổi sinh lí là

A. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

B. tuổi bình quân của quần thể.

C. thời gian sống thực tế của cá thể.

D. thời điểm có thể sinh sản.

Câu 6. Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm sinh vật nào
sau đây?

A. Vi khuẩn nitrit hóa B. Vi khuẩn cố định nitơ trong đất

C. Vi khuẩn nitrat hóa D. Vi khuẩn phản nitrat hóa


Câu 7. Cho chuỗi thức ăn: Cây ngơ → Sâu ăn lá ngô → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong
chuỗi thức ăn này, sâu ăn lá ngô là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

A. Bậc 1 B. Bậc 2 C. Bậc 3 D. Bậc 4.

Câu 8. Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?

A. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người

B. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã

C. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

1/4 - Mã đề 459

D. Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu

Câu 9. Cho các ví dụ sau:

(1) Sán lá gan sống trong gan bò

(2) Ong hút mật hoa

(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm

(4) Trùng roi sống trong ruột mối

Những ví dụ phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là:

A. (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (1), (4)


Câu 10. Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với
sinh vật tiêu thụ bậc 1: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.104 calo) → sinh
vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.102 calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 calo)

A. 45,5% B. 0,57% C. 0,92% D. 0,0052%

Câu 11. Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dịng năng lượng có hiện
tượng là

A. khơng thay đổi

B. tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng

C. càng tăng

D. càng giảm

Câu 12. Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng

A. tăng dần đều. B. giảm dần đều.

C. đường cong chữ S. D. đường cong chữ J.

Câu 13. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây khơng đúng?

A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa
các loài

B. Kích thước quần thể là khoảng khơng gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.


C. Kich thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được phù hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của mơi trường.

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

Câu 14. Trong mối quan hệ sinh thái nào sau đây, có một lồi khơng bị hại nhưng cũng khơng được
lợi?

A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.

B. Hổ ăn thịt thỏ.

C. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu rừng.

D. Giun đũa kí sinh trong ruột lợn.

Câu 15. Sinh vật sản xuất là những sinh vật

A. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp

B. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường

C. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật

D. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự ni sống bản thân

Câu 16. Chu trình sinh địa hóa có ý nghĩa là

A. duy trì sự cân bằng vật chất trong hệ sinh thái


B. duy trì sự cân bằng vật chất trong sinh quyển

C. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần thể

D. duy trì sự cân bằng vật chất trong quần xã

Câu 17. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái được thực hiện qua

A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn

2/4 - Mã đề 459

B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã

C. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã

D. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài

Câu 18. Mật độ của quần thể là

A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.

B. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

C. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần
thể.

D. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.


Câu 19. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ

A. cộng sinh B. hội sinh C. hợp tác D. kí sinh

Câu 20. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở xung quanh là ví dụ về quan hệ

A. cạnh tranh B. ức chế - cảm nhiễm

C. hợp tác D. hội sinh

Câu 21. Hệ sinh thái nào sau đây có cấu trúc phân tầng rõ nhất?

A. Savan B. Rừng thông phương Bắc

C. Rừng mưa nhiệt đới D. Đồng rêu đới lạnh

Câu 22. Trong một quần xã, một học sinh xây dựng được lưới thức ăn dưới đây, sau đó ghi vào sổ
thực tập sinh thái một số nhận xét:

I. Quần xã này có 2 loại chuỗi thức ăn cơ bản(…)

II. Quần xã này có 6 chuỗi thức ăn và chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích.

III. Gà là mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn nhất trong quần xã này, nó là nguồn thức ăn của nhiều
loài khác.

IV. Ếch là sinh vật tiêu thụ bậc III.

Số phát biểu chính xác là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 23. Trong quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây chỉ một bên có lợi?

A. Cạnh tranh B. Cộng sinh C. Hợp tác. D. Hội sinh

Câu 24. Cho các giai đoạn của diễn thế ngun sinh:

(1) Mơi trường chưa có sinh vật.

(2) Giai đoạn hình thành quần xã ổn định tương đối (giai đoạn đỉnh cực).

(3) Các sinh vật đầu tiên phát tán tới hình thành quần xã tiên phong.

(4) Giai đoạn hỗn hợp (giai đoạn giữa) gồm các quần xã biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau.

Diễn thế nguyên sinh diễn ra theo trình tự là:

A. (1), (2), (4), (3). B. (1), (2), (3), (4)

3/4 - Mã đề 459

C. (1), (3), (4), (2) D. (1), (4), (3), (2).

Câu 25. Xét các mối quan hệ sau:

I. Cá ép sống bám trên cá lớn

II. Nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào hình thành địa y


III. Chim sáo và trâu rừng

IV. Vi khuẩn lam trong nốt sần cây họ đậu

Phát biểu nào dưới đây đúng về các mối quan hệ sinh thái nói trên ?

A. Quan hệ hợp tác: I và III B. Quan hệ hội sinh : I và IV

C. Quan hệ cộng sinh: II và III D. Quan hệ hỗ trợ: I, II, III và IV

Câu 26. Theo chiều ngang khu sinh học biển được phân thành

A. vùng trên triều và vùng triều B. vùng nước mặt và vùng nước giữa

C. vùng ven bờ và vùng khơi D. vùng thềm lục địa và vùng khơi

Câu 27. Trong chuỗi thức ăn: Cỏ  Gà → Cáo  Hổ, loài nào có khả năng chuyển hố năng lượng
mặt trời thành năng lượng hố học, cung cấp cho các lồi cịn lại?

A. Cáo. B. Gà. C. Cỏ. D. Hổ.

Câu 28. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì

A. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.

B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường.

C. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.

D. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.


II. Tự luận( 3 điểm)
Câu 1( 1,0 điểm): Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và gỗ nhỏ mọc gần nhau. Vào một ngày

có gió lớn, một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoảng trống lớn. Em hãy dự đốn q trình diễn thế

xảy ra trong khoảng trống đó.

Câu 2( 1,0 điểm): Hãy giải thích vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái khơng thể kéo dài( quá 6 mắt xích)?

Câu 3( 1,0 điểm): Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B,

C, D, E, G, H.

a. Bậc dinh dưỡng cấp 4 gồm những loài sinh vật nào?
b. Chuỗi thức ăn dài nhất có bao nhiêu mắt xích? Đó là chuỗi thức ăn nào?

------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 459

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA HẾT KÌ II- NĂM HỌC 2022- 2023
TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN SINH HỌC 12

Thời gian làm bài : 45 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 28.


104 599 459 673

1 A A B C

2 B C D A

3 C C B C

4 C A C C

5 A B A A

6 A B D A

7 D A A D

8 B D B B

9 C A A C

10 B C C D

11 A D D C

12 C C D B

13 D B B C

14 B C A B


15 C C D D

16 B D B A

17 B A A C

18 D A B B

19 D B C D

20 C C B D

21 C D C A

22 B D A A

23 A B D D

24 D D C B

25 A B D B

26 C D C A

27 B D C C

28 B B C D

Đáp án
Câu 1( 1,0 điểm): Trong một khu rừng nhiệt đới có các cây gỗ lớn và gỗ nhỏ mọc gần nhau. Vào một

ngày có gió lớn, một cây to bị đổ ở giữa rừng tạo nên một khoảng trống lớn. Em hãy dự đốn q trình
diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó.

1

Diễn thế xảy ra trong khoảng trống đó

- Giai đoạn tiên phong: Các cây nhỏ ưa sáng tới sống trong khoảng trống đó ……….0,125đ

- Giai đoạn tiếp theo:

+ Cây bụi nhỏ ưa sáng tới sống 0,125đ

+ Cây gỗ nhỏ ưa sáng tới sống , các cây cỏ chịu bóng và ưa bóng dần dần vào sống dưới bóng

cây gỗ nhỏ và cây bụi 0,125đ

+ Cây cỏ và cây bụi ưa sáng dần bị chết do thiếu ánh sáng, thay thế chúng là các cây bụi và cây

cỏ ưa bóng 0,125đ

+ Cây gỗ ưa sáng cạnh tranh mạnh mẽ với các cây khác và dần thắng thế chiễm phần lớn khoảng

trống 0,25

- Giai đoạn cuối: Nhiều tầng cây lấp kín khoảng trống, gồm có tầng cây gỗ ưa sáng phía trên

cùng, cây gỗ nhỏ và cây chịu bóng ở lưng chừng, các cây bụi nhỏ và ưa bóng ở phía dưới.

0,25đ


Câu 2( 1,0đ)
Trong chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái khơng thể kéo dài q 6 mắt xích do:

- Một phần năng lượng bị thất thoát dần qua nhiều cách ở mỗi bậc dinh dưỡng ….0,25đ
+ Năng lượng bị mất qua hô hấp, tạo nhiệt ở mỗi bậc dinh dưỡng …….0,125đ
+ Năng lượng bị mất qua chất thải( qua bài tiết, phân, thức ăn thừa,…hoặc năng lượng mất qua
rơi rụng như rụng lá ở thực vật, rụng lông, lột xác của động vật…) ở mỗi bậc dinh dưỡng
0,125đ

- Chuỗi thức ăn( hoặc bậc dinh dưỡng) càng lên cao năng lượng tích lũy càng ít dần và đến mức
nào đó khơng cịn đủ duy trì của một mắt xích. ………….0,25đ
+ Khi một mắt xích có số lượng cá thể q ít sẽ khơng thể tồn tại ………0,25đ

Câu 3( 1,0 đ):
a. 0,5đ Bậc dinh dưỡng cấp 4 gồm: E,G,H
b. 0,5đ Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích đó là các chuỗi ADCEH,ADCGH

2

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023

(Đề thi có 05 trang) MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 125

Câu 1. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của q trình tiến hố là


A. biến dị tổ hợp. B. nguồn gen du nhập.

C. quá trình giao phối. D. đột biến.

Câu 2. Vốn gen là tập hợp tất cả các

A. Alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định

B. Kiểu hình của quần thể

C. Kiểu gen và kiểu hình của quần thể tại một thời điểm xác định.

D. Kiểu gen của quần thể

Câu 3. Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các

A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.

C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.

D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.

Câu 4. Dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt hai loài là cách li

A. sinh thái B. sinh sản. C. tập tính D. địa lí

Câu 5. Hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so


với các dạng bố mẹ được gọi là?

A. Ưu thế gần B. Lai xa C. Ưu thế lai D. Lai phân tích

Câu 6. Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:

(1). Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.

(2). Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.

(3). Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.

(4). Tạo dịng thuần chủng.

Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?

A. 2→ 3 → 4 B. 3 → 2 → 4. C. 1 → 3 → 2. D. 3 → 2 → 1.

Câu 7. Dấu hiệu chủ yếu để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là

A. chúng sinh ra con bất thụ. B. chúng cách li sinh sản với nhau.

C. chúng có hình thái khác nhau. D. chúng không cùng môi trường.

Câu 8. Người mắc hội chứng Đao tế bào có

A. 3 NST số 15 B. NST số 21 bị mất đoạn.

C. 3 NST số 18 D. 3 NST số 21.


Câu 9. Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là

biểu hiện:

A. biến động tuần trăng. B. biến động nhiều năm.

C. biến động không theo chu kì D. biến động theo mùa

Câu 10. Hình thành lồi bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài

A. thực vật B. có khả năng phát tán mạnh

C. động vật bậc cao D. động vật

Câu 11. Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:

A. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng

B. khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh

C. thỏ và chó sói sống trong rừng.

D. giun sán sống trong cơ thể lợn

1/6 - Mã đề 125 - />
Câu 12. Cho chuỗi thức ăn sau: Cỏ  Châu chấu  Ếch  Rắn  Chim Đại Bàng. Bậc dinh dưỡng cấp 3

là sinh vật nào sau đây?


A. Cỏ B. Rắn C. Châu chấu D. Ếch

Câu 13. Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:

A. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học

B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học

C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học

D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học

Câu 14. Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.

B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

D. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

Câu 15. Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?

A. Kí sinh cùng lồi. B. Cạnh tranh khác loài.

C. Cạnh tranh cùng loài. D. Quan hệ hỗ trợ.

Câu 16. Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng:


A. cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiơxit

B. thơng qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ

C. động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt

D. phần lớn CO2 được lắng đọng, khơng hồn trả vào chu trình

Câu 17. Khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ cho cá rô phi ở Việt nam là

A. 50C- 400C B. 100C- 420C C. 5,60C- 420C D. 20C- 420C

Câu 18. Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Những con cá sống trong Hồ Tây.

B. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.

C. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên.

D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.

Câu 19. Trường hợp nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

A. Các cá thể sống ở hai khu vực địa lí khác nhau, yếu tố địa lí ngăn cản quá trình giao phối giữa các cá

thể.

B. Các nhóm cá thể thích nghi với các điều kiện sinh thái khác nhau sinh sản ở các mùa khác nhau nên


không giao phối với nhau.

C. Hợp tử được tạo hình thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết non, hoặc con lai sống

được đến khi trưởng thành nhưng không có khả năng sinh sản.

D. Các cá thể sống trong một mơi trường nhưng có tập tính giao phối khác nhau nên bị cách li về mặt sinh

sản.

Câu 20. Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quân thể là 0,5A: 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A: 0,3a

. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên?

A. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới.

B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.

C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a

D. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể.

Câu 21. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại:

(1). Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm thay đổi tần số kiểu gen.

(2). Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

(3). Trong quần thể ngẫu phối, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn không bao giờ loại hết alen lặn ra


khỏi quần thể.

(4). Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số alen

của quần thể theo một hướng xác định.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

2/6 - Mã đề 125 - />
Câu 22. Các bước tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen theo trình tự là:

A. phân lập dịng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp→ chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào

nhận.

B. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

C. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ

hợp.

D. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.

Câu 23. Q trình hình thành lồi bằng con đường địa lí diễn ra theo trình tự nào sau đây?

(1). Sự khác biệt về tần số alen dần tích lũy dẫn đến cách li sinh sản giữa các quần thể với nhau và với

quần thể gốc, khi đó lồi mới được hình thành.


(2). Trong những điều kiện địa lí khác nhau, chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa đã làm biến đổi

thành phần kiểu gen và tần số alen của các quần thể bị cách li theo các hướng thích nghi khác nhau, làm

chúng ngày càng khác nhau và khác xa so với quàn thể gốc.

(3). Một loài ban đầu bị chia cắt thành các quần thể cách li với nhau do các trở ngại về mặt địa lí.

A. (3) → (2) →(1). B. (1) → (2) → (3).

C. (2) → (3) → (1). D. (3) → (1) → (2).

Câu 24. Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.

B. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trị khởi

đầu một chuỗi thức ăn mới.

C. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.

D. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất

Câu 25. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao do

A. hô hấp, tạo nhiệt của cơ thể sinh vật.

B. các bộ phận rơi rụng ở động vật (rụng lông và lột xác ở động vật).


C. các bộ phận rơi rụng ở thực vật (lá cây rụng, củ, rễ).

D. các chất thải (phân động vật, chất bài tiết).

Câu 26. Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh.

Hiện tượng này gọi là quan hệ:

A. ức chế - cảm nhiễm. B. cạnh tranh.

C. hợp tác . D. hội sinh.

Câu 27. Chuỗi β - hemơglơbin của một số lồi trong bộ Linh trưởng đều gồm 146 axit amin

nhưng khác biệt nhau một số axit amin, thể hiện ở bảng sau:

Các loài trong bộ Linh trưởng Tinh tinh Gơrila Vượn Gibbon Khỉ sóc

Số axit amin khác biệt so với người 0 1 3 9

Theo lí thuyết, lồi nào ở bảng này có quan hệ họ hàng gần với người nhất?

A. Khỉ sóc B. Vượn Gibbon C. Gôrila D. Tinh tinh

Câu 28. Điều nào không đúng với việc làm biến đổi hệ gen của sinh vật?

A. Loại bỏ hay làm bất hoạt một gen nào đó.

B. Làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.


C. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.

D. Tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.

Câu 29. Những rối loạn trong phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính khi giảm phân hình thành giao tử ở

người mẹ, theo dự đốn ở đời con có thể xuất hiện hội chứng

A. Claiphentơ. B. Claiphentơ, Tơcnơ, 3X.

C. 3X, Claiphentơ D. Tơcnơ, 3X.

Câu 30. Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như

sau:

Nhóm Trước sinh sản Đang sinh sản Sau sinh sản

Vùng

A 79% 19% 2%

B 52% 38% 10%

C 8% 17% 75%

3/6 - Mã đề 125 - />
Kết luận được rút ra về hiện trạng khai thác cá ở 3 vùng trên là:
A. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý.

B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng.
C. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.
D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức .
Câu 31. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong
tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của
sự tăng chậm số lượng cá thể là do

A. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.
B. kích thước của quần thể còn nhỏ.
C. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường.
D. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.
Câu 32. Phát biểu nào khơng đúng khi nói về bệnh di truyền phân tử?
A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử.
B. Thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, thuộc về bệnh di truyền phân tử.
C. Tất cả các bệnh lí do đột biến, đều được gọi là bệnh di truyền phân tử.
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên.
Câu 33. Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo
chu kì:
A. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô… Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều
B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống
dưới 80C
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, sô lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đố lại giảm
D. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều
Câu 34. Đồ thị mô tả sự biến động số lượng cá thể của quần thể diệc xám ở Anh từ năm 1928 đến năm 1970.
Nghiên cứu sơ đồ và cho biết kết luận nào sau đây là đúng?

A. Sự biến động số lượng cá thể diệc xám ở Anh có tính chu kì.
B. Từ năm 1948 đến năm 1970: sự biến động số lượng khơng có tính chu kì.
C. Từ năm 1928 đến năm 1948: sự biến động số lượng có tính chu kì.
D. Sự biến động số lượng cá thể diệc xám ở Anh khơng có tính chu kì.


4/6 - Mã đề 125 - />
Câu 35. Ở người, gen A quy định da bình thường, alen đột biến a quy định da bạch tạng, các gen nằm trên

nhiễm sắc thể thường. Trong 1 gia đình thấy có bố mẹ đều bình thường nhưng con trai họ bị bạch tạng. Bố

mẹ có kiểu gen như thế nào về tính trạng này?

A. P: Aa xAA B. P: AAxAA C. P: AaxAa D. P: XAXaxXAY

Câu 36. Khi nói về nhiệm vụ của Di truyền y học tư vấn, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chẩn đốn, cung cấp thơng tin và cho lời khun và khả năng mắc 1 loại bệnh di truyền nào đó ở thế

sau.

B. Cho lời khun trong kết hơn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh ở trạng thái dị hợp.

C. Góp phần chế tạo ra một số loại thuốc chữa bệnh di truyền.

D. Định hướng sinh đẻ để dự phòng và hạn chế hậu quả xấu của các bệnh di truyền.

Câu 37. Cho lưới thức ăn đồng cỏ đơn giản như hình dưới:

Hãy cho biết trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1). Lưới thức ăn này chỉ có một loại chuỗi thức ăn.

(2). Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4.


(3). Ếch và chuột cùng thuộc một bậc dinh dưỡng.

(4). Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắc xích chung.

(5). Chuột và ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 38. Một loài thực vật giao phấn, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội khơng hồn tồn so

với a quy định hoa trắng, thể dị hợp về các cặp gen này cho hoa hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên

đang ở trạng thái cân bằng di truyền.

A. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và hoa trắng

B. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng

C. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ

D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và hoa hồng

Câu 39. Giả sử một lưới thức ăn gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; cào

cào là thức ăn của chim ăn sâu, ếch và chuột. Báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chuột. Chuột và ếch là

thức ăn của rắn. Diều hâu ăn rắn, chuột và thỏ. Phân tích lưới thức ăn và cho biết trong các nhận xét dưới

đây, có bao nhiêu nhận xét khơng đúng?


(1). Ếch và báo cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.

(2). Nếu rắn bị diệt vong thì dẫn đến sự diệt vong của diều hâu.

(3). Mèo rừng có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc bậc 3.

(4). Chuỗi thức ăn dài nhất có tối đa 6 mắc xích.

(5). Chuỗi thức ăn ngắn nhất có tối đa 3 mắc xích.

A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 40. Ở Người, một gen trên NST thường có 2 alen. A quy định thuận tay phải là trội hoàn toàn so với a

quy định thuận tay trái. Một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 64% số người thuận tay

phải. Một người phụ nữ thuận tay trái kết hôn với một người đàn ông thuận tay phải thuộc quần thể này. Xác

suất để người con đầu lòng của cặp vợ chồng này thuận tay phải là.

A. 50% B. 43,75% C. 62,5% D. 37,5%

------ HẾT ------

5/6 - Mã đề 125 - />
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12

Thời gian làm bài : 45 phút


(Không kể thời gian phát đề)

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Tổng câu trắc nghiệm: 40.

125 126

1 D D

2 A A

3 A C

4 B C

5 C B

6 B B

7 B D

8 D D

9 C C

10 B B

11 A C


12 D A

13 D B

14 A A

15 C D

16 D A

17 C D

18 C B

19 C B

20 A A

21 C A

22 C C

23 A D

24 D B

25 A B

26 A D


27 D D

28 D A

29 B D

30 B A

31 B B

32 C B

33 B C

34 D C

35 C C

36 C A

37 D B

38 C B

39 A C

40 C B

--------HẾT-------


1

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI HKII - Năm học 2022-2023

Trường THPT Bình Phú Môn: SINH 12 Mã đề: 159
Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12B . . .

Câu 1.Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt

vong. Xét các nguyên nhân sau đây:

(1). Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.

(2). Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi

trường.

(3). Khả năng sinh sản giảm do cá thể đực ít có cơ hội gặp nhau với cá thể cái.

(4). Sự cạnh tranh cùng loài làm giảm số lượng cá thể của lồi dẫn tới diệt vong.

Có bao nhiêu ngun nhân đúng?

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 2. Ý nghĩa quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là

A. sự phân bố các cá thể hợp lí hơn.


B. đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.

C. số lượng các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.

D. đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thái tối ưu nguồn sống của môi trường.

Câu 3. Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền

vững tài nguyên thiên nhiên?

I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

II. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

III. Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.

IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 4. Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật, người ta chia lịch sử Trái Đất thành các đại theo

thời gian từ trước đến nay là?

A. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

B. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.

C. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.


D. Đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

Câu 5.Trong chu trình sinh địa hóa, q trình nào sau đây khơng trả lại CO2ra mơi trường?

A.Hơ hấp của động vật, thực vật. B.Sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải.

C.Lắng động vật chất. D.Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

Câu 6.Trong hệ sinh thái bị nhiễm kim loại nặng thủy ngân, trong số các chuỗi thức ăn sau chuỗi thức ăn gây

độc cao nhất cho con người là:

A.Thực vật → động vật phù du → cá → người. B.Thực vật → thỏ → người.

C.Thực vật → cá → vịt → chó → người. D.Thực vật → người.

Câu 7.Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh trạnh giữa các cá thể trong

quần thể?

1. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi các cá thể tranh giành nhau thức ăn và nơi ở hoặc các nguồn sống khác.

2.Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.

3. Quan hệ cạnh tranh giúp cho sự phân bố của các cá thể trong quần thể được duy trì ở mức độ phù hợp đảm

bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

4. Quan hệ cạnh tranh gay gắt làm cho các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau và có thể dẫn đến hủy


diệt quần thể.

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 8. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiệnđại, trong các phát biểu sau vềquá trình hình thành lồi mới, có

baonhiêu phát biểu đúng?

I. Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.

II. Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên lồi mới.

III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra lồi mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.

IV. Q trình hình thành lồi có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

A.4. B.3. C.2. D.1.

Câu 9. Lồi vượn người có quan hệ họ hàng gần nhất với người là:

A.Vượn B.Tinh tinh C.Đười ươi D.Gorila

Câu 10. Để phân biệt hai loài thân thuộc tiêu chuẩn nào sau đây là cơ sở khách quan nhất và tin cậy nhất?

A. Cách lý sinh thái B. Cách ly sinh sản C. Cách ly cơ học D. Cách ly địa lý

Câu 11.Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm

A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.


B.sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất vô cơ.

C.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ.

D.sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ.

Câu 12. Quá trình hình thành lồi bằng con đường địa lí diễn ra theo trình tự nào sau đây?

(1) Sự khác biệt về tần số alen dần tích lũy dẫn đến cách li sinh sản giữa các quần thể với nhau và với quần

thể gốc, khi đó lồi mới được hình thành.

(2) Trong những điều kiện địa lí khác nhau, CLTN và các nhân tố tiến hóa đã làm biến đổi thành phần kiểu

gen và tần số alen của các quần thể bị cách li theo các hướng thích nghi khác nhau, làm chúng ngày càng khác

nhau và khác xa so với quàn thể gốc.

(3) Một loài ban đầu bị chia cắt thành các quần thể cách li với nhau do các trở ngại về mặt địa lí.

A.(2) → (3) → (1) B.(3) → (1) → (2) C.(1) → (2) → (3) D.(3) → (2) →(1)

Câu 13.Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:

A.Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

B.Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể

trong quần thể


C.Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.

D.Điều kiện sống phân bố không đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.

Câu 14. Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

I.Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật sinh sống).

II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn biến đổi tương ứng của môi trường.

III.Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là các biến đổi về điều kiện tự nhiên của mơi

trường.

IV. Kết quả cuối cùng hình thành quần xã đỉnh cực.

V. Song song quá trình biến đổi diễn thế có sự biến đổi cấu trúc của quần xã sinh vật.

VI. Q trình diễn thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động bên trong quần xã.

Các thơng tin trên, có bao nhiêu thông tin chung mà cả diễn thế thứ sinh và diễn thế nguyên sinh đều có?

A.5 B.4. C. 3. D. 2.

Câu 15. Bảng dưới đây mô tả sự biểu hiện các mối quan hệ sinh thái giữa 2 lồi sinh vật A và B:

Kí hiệu: (+): có lợi. (-): có hại. (0): khơng ảnh hưởng gì.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Ở trường hợp (1), nếu A là một loài động vật ăn thịt thì B sẽ là lồi thuộc nhóm con mồi.

II. Ở trường hợp (2), nếu A là lồi mối thì B có thể là lồi trùng roi sống trong ruột mối.

III. Ở trường hợp (3), nếu A là một lồi cá lớn thì B có thể sẽ là loài cá ép sống bám trên cá lớn.

IV. Ở trường hợp (4), nếu A là lồi trâu thì B có thể sẽ là lồi giun kí sinh ở trong ruột của trâu.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 16.Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A.Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.

B.Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.

C.Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

D.Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.

Câu 17. Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng từ 2- 440C. cá rô phi tương ứng từ 5.6 -

420C. Nhận định nào sau đây là đúng

A. cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

B. cá rơ phi có vùng phân bố rộng hơn và giới hạn dưới cao hơn

C. cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rơ phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn


D. cá chép có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn dưới thấp hơn

Câu 18.Theo thuyết tiến hóa hiện đại, CLTN làm thay đổi tần số alen nhanh chóng trong trường hợp nào sau

đây?

A. Chọn lọc chống lại alen trội B. Chọn lọc chống lại alen lặn

C. Chọn lọc chống lại kiểu gen đồng hợp D. Chọn lọc chống lại kiểu gen dị hợp

Câu 19.Hình bên mơ tả sự biến động số lượng cá thể của hai loài A và B. Có bao nhiêu phát biểu sau đây

đúng khi nói về hai lồi A và B.

I. Trong mối quan hệ giữa hai lồi, lồi A được lợi cịn lồi B bị hại.

II. Sự biến động số lượng cá thể của loài A dẫn đến sự biến động số lượng cá thể của lồi B và ngược lại.

III. Kích thước cơ thể của lồi B có thể lớn hơn kích thước cơ thể của loài A.

IV. Mối quan hệ giữa hai loài được xem là một trong những động lực của q trình tiến hố.

A.1. B.3. C.4. D.2.

Câu 20. Có bao nhiêu hoạt động dưới đây của con người nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?

I.Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.

II.Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.


III. Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm ,cá.

IV. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.

V. Bảo vệ các loài thiên địch.

VI. Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loại sâu hại.

A.5. B.4. C. 2. D.3.

Câu 21.Cho lưới thức ăn như hình dưới đây

Hãy cho biết trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1) Lưới thức ăn này chỉ có một loại chuỗi thức ăn.

(2) Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4.

(3) Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắc xích chung.

(4) Chuột và ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái.

A. 3 B. 2. C. 1. D. 4

Câu 22.Theo học thuyết tiến hóa của Đacuyn, cơ chế của q trình tiến hóa là

A. Sự tích lũy các biến dị xuất hiện trong các quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo hướng

không xác định.


B. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác động của ngoại cảnh hay tập quán hoạt

động.

C. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của CLTN.

D. Sự thay đổi thường xuyên và không đồng nhất của ngoại cảnh dẫn đến sự thay đổi dần dần và liên tục

của loài.

Câu 23. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào những hoạt động nào sau đây?

1. Trồng xen các loại cây ưa bóng và ưa sáng trong cùng một khu vườn.

2. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.

3. Trồng các lồi cây đúng thời vụ.

4. Ni ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.

A.1 B.4 C.3 D.2

Câu 24. Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có chu trình vật chất khép kín?

A. ao ni cá B. đầm nuôi tôm C. rừng nguyên sinh D. cánh đồng lúa

Câu 25.Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo 1 hướng xác định là:

(1) Đột biến. (2) Giao phối không ngẫu nhiên. (3) CLTN.


(4) Yếu tố ngẫu nhiên. (5) Di - nhập gen.

A.(1), (3) và (5) B.(1), (2) và (5) C.(1), (2), (4) và (5) D.(1), (4) và (5)

Câu 26. Các cây tràm ở rừng U Minh là loài

A. đặc trưng B. ưu thế C. chủ chốt D. thứ yếu

Câu 27. Trong các sự kiện sau đây, những sự kiện nào là của giai đoạn tiến hóa hóa học?

(1) Sự xuất hiện các enzim.

(2) Sự hình thành các tế bào sơ khai.

(3) Sự hình thành các phân tử hữu cơ đơn giản từ các chất vơ cơ.

(4) Sự hình thành các đại phân tử hữu cơ từ các chất hữu cơ đơn giản.

(5) Sự xuất hiện màng sinh học.

(6) Sự hình thành các đại phân tử có khả năng tự sao chép.

A.(3), (4) và (6) B. (1), (5) và (6) C. (2), (5) và (6) D. (2), (4) và (6)

Câu 28.Đặc trưng nào đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể?

A.Tỉ lệ các nhóm tuổi. B.Kiểu phân bố. C.Đa dạng loài. D.Tỉ lệ giới tính.

Câu 29.Cho các thơng tin ở bảng dưới đây


Bậc dinh dưỡng Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4

Năng suất sinh học 2,2×108 calo 1,1×108 calo 1,25×103 calo 0,5×102 calo

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so

với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là

A.0,5% và 4%. B.2% và 2,5%. C.0,5% và 5%. D.0,5% và 0,4%.

Câu 30. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện

A. độ thường gặp B. độ nhiều C. độ đa dạng D. sự phổ biến

Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA CUỐI HKII - Năm học 2022-2023

Trường THPT Bình Phú Môn: SINH 12 Mã đề: 193

Thời gian: 45 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12B . . .

Câu 1. Cho các thông tin về diễn thế sinh thái như sau:

I.Xuất hiện ở môi trường trống trơn (chưa có quần xã sinh vật sinh sống).

II. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn biến đổi tương ứng của môi trường.

III.Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là các biến đổi về điều kiện tự nhiên của môi


trường.

IV. Kết quả cuối cùng hình thành quần xã đỉnh cực.

V. Song song q trình biến đổi diễn thế có sự biến đổi cấu trúc của quần xã sinh vật.

VI. Quá trình diễn thế có thể do tác động của nhân tố bên ngoài quần xã hoặc do tác động bên trong quần xã.

Các thơng tin trên, có bao nhiêu thơng tin chung mà cả diễn thế thứ sinh và diễn thế nguyên sinh đều có?

A. 2. B.5 C. 3. D.4.

Câu 2.Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh trạnh giữa các cá thể trong

quần thể?

1. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi các cá thể tranh giành nhau thức ăn và nơi ở hoặc các nguồn sống khác.

2.Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.

3. Quan hệ cạnh tranh giúp cho sự phân bố của các cá thể trong quần thể được duy trì ở mức độ phù hợp đảm

bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

4. Quan hệ cạnh tranh gay gắt làm cho các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau và có thể dẫn đến hủy

diệt quần thể.

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


Câu 3. Các cây tràm ở rừng U Minh là loài

A. chủ chốt B. thứ yếu C. ưu thế D. đặc trưng

Câu 4.Theo thuyết tiến hóa hiện đại, CLTN làm thay đổi tần số alen nhanh chóng trong trường hợp nào sau

đây?

A. Chọn lọc chống lại kiểu gen dị hợp B. Chọn lọc chống lại alen trội

C. Chọn lọc chống lại kiểu gen đồng hợp D. Chọn lọc chống lại alen lặn

Câu 5.Đặc trưng nào đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể?

A.Kiểu phân bố. B.Đa dạng loài. C.Tỉ lệ giới tính. D.Tỉ lệ các nhóm tuổi.

Câu 6.Trong hệ sinh thái, thành phần hữu sinh bao gồm

A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, các chất hữu cơ.

B.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.

C.sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải, các chất vô cơ.

D.sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, các chất hữu cơ.

Câu 7.Cho các thông tin ở bảng dưới đây

Bậc dinh dưỡng Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4


Năng suất sinh học 2,2×108 calo 1,1×108 calo 1,25×103 calo 0,5×102 calo

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so

với bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là

A.0,5% và 5%. B.0,5% và 4%. C.2% và 2,5%. D.0,5% và 0,4%.

Câu 8.Trong chu trình sinh địa hóa, q trình nào sau đây không trả lại CO2ra môi trường?

A.Hô hấp của động vật, thực vật. B.Sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải.

C.Lắng động vật chất. D.Sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

Câu 9.Cho lưới thức ăn như hình dưới đây

Hãy cho biết trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

(1) Lưới thức ăn này chỉ có một loại chuỗi thức ăn.

(2) Diều hâu có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 hoặc sinh vật tiêu thụ bậc 4.

(3) Rắn là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4 và là một mắc xích chung.

(4) Chuột và ếch có sự trùng lặp ổ sinh thái.

A. 2. B.3 C. 1. D. 4

Câu 10. Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng


bền vững tài nguyên thiên nhiên?

I. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước. II. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

III. Tăng cường sử dụng các phương tiện giao thông công cộng.

IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng, làm nương rẫy.

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 11. Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật, người ta chia lịch sử Trái Đất thành các đại

theo thời gian từ trước đến nay là?

A. Đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

B. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.

C. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.

D. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

Câu 12. Để phân biệt hai loài thân thuộc tiêu chuẩn nào sau đây là cơ sở khách quan nhất và tin cậy nhất?

A. Cách ly sinh sản B. Cách ly địa lý C. Cách ly cơ học D. Cách lý sinh thái

Câu 13. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào những hoạt động nào sau đây?

1. Trồng xen các loại cây ưa bóng và ưa sáng trong cùng một khu vườn.


2. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.

3. Trồng các loài cây đúng thời vụ.

4. Ni ghép các lồi cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.

A.4 B.3 C.1 D.2

Câu 14. Trong các hệ sinh thái sau đây, hệ sinh thái nào có chu trình vật chất khép kín?

A. ao nuôi cá B. đầm nuôi tôm C. cánh đồng lúa D. rừng nguyên sinh

Câu 15.Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A.Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.

B.Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.

C.Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.

D.Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.

Câu 16. Có bao nhiêu hoạt động dưới đây của con người nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?

I.Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.

II.Khai thác triệt để các nguồn tài ngun khơng tái sinh.

III. Loại bỏ các lồi tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm ,cá.


IV. Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.

V. Bảo vệ các lồi thiên địch.

VI. Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loại sâu hại.

A.3. B.5. C. 2. D.4.

Câu 17. Lồi vượn người có quan hệ họ hàng gần nhất với người là:

A.Vượn B.Đười ươi C.Gorila D.Tinh tinh


×