15 ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN TỐN LỚP 12
NĂM 2022-2023
CÓ ĐÁP ÁN
Mục lục
1. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Ngơ Gia Tự, Đắk Lắk
2. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc
3. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trần Đề, Sóc Trăng
4. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Kẻ Sặt
5. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trần Quốc Tuấn
6. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Kim Liên
7. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo
8. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Bình Phước
9. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Bắc Ninh
10. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Sở GD&ĐT Bình Dương
11. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Sở GD&ĐT Bến Tre
12. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Bình Chiểu
13. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Nguyễn Trãi
14. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trần Phú, Hoàn Kiếm
15. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Ngơ Sĩ Liên
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023
(Đề thi có 06 trang) MƠN TỐN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008
Câu 1. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 2z 4 0 . Khi đó A z1 2 z2 2 có giá trị là
A. 14 . B. 20 . C. 8 . D. 4 .
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho OA 3k 2i j . Tọa độ điểm A là
A. A3; 2;1 . B. A1;2;3 . C. A3;2;1 . D. A2;1;3 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A2;3;1 , B1;2;4 , phương trình đường thẳng d đi qua
hai điểm A, B là:
x 2t x 2t x 1 2t x 11t
B. y 3 t . D. y 2 1t .
A. y 3 2t . C. y 1 3t .
z 1 5t z 5t
z 1 4t z 5 t
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 5; 7; 0 và
có vectơ pháp tuyến n 4; 5; 3 là:
A. P : 5x 7y 55 0 . B. P : 4x 5y 3z 55 0 .
C. P : 4x 5y 3z 55 0 . D. P : 5x 7y 55 0 .
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z 2 3i là
A. z 2 3i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x z 1 0 . Tọa độ một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng P là
A. n 2;1;1 . B. n 2;0;1 . C. n 2;0;1 . D. n 2; 1;0 .
Câu 7. Cho số phức z a bi a,b R . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z a2 b2 . B. z a2 b2 . C. z a3 b3 . D. z a2 b2 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B 1; 0;3 và đường
x 1 y z 2
thẳng d : . Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với d . Khoảng cách từ
1 2 3
điểm M 0;1; 2 đến P bằng
6 3 3 D. 1.
A. . B. . C. . D. x z 0 .
6 3 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x 0 . B. y 0 . C. z 0 .
1/6 - Mã đề 008
Câu 10. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn 1;5 biết F 5 4, F 1 2 . Khi đó
5
f x dx bằng
1
A. 4 2 . B. 4 2 . C. 4 2 . D. 2 4 .
Câu 11. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b . Thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay D
quanh trục hồnh được tính theo cơng thức
b b b b
A. V 2 f 2 xdx . B. V 2 f x dx . C. V f 2 x dx . D. V 2 f 2 x dx .
a a
a a
Câu 12. Cho I 2x 1 dx , đặt t 2x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được
A. I t2dt . B. I tdt . 12 1
C. I 2 t dt . D. I 2 tdt .
x 1 y 2 z 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : . Phương trình nào sau đây là
321
phương trình tham số của ?
x 11t x 1 3t x 3t x 1 3t
A. y 2 2t . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t .
z 3 3t z 3 t z 1 3t z 3 t
1 1 1
Câu 14. Cho f x dx 10 và g xdx 5. Giá trị của 2 f x 3g x dx bằng
0 0 0
A. 5. B. 35 C. 15. D. 20.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A3;0;1 , B 1; 2;3 , C 1;4;1 . Tìm
điểm M trên mp oxy trên sao MA2 MB2 MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1; 2; 0 . B. M 0; 0;1 . C. M 0; 2;1 . D. M 1; 2;1 .
Câu 16. Cho hai số phức z1 2 i và z2 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức
2z1 z2 có tọa độ là
A. 0; 5 . B. 5;1 . C. 5; 0 . D. 1; 5 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 22 y 12 z 42 16 có tọa độ tâm I là
A. I 2;1; 4 . B. I 2; 1; 4. C. I 2; 1; 4 . D. I 2;1; 4 .
Câu 18. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z2 4 0 ?
A. z 2 2i. B. z 2 i . C. z 4i . D. z 2i.
D. 1.
2
Câu 19. Giá trị của sin xdx bằng
0
B. 1. C. 0 .
A. .
2
Câu 20. Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2i 3 4yi là:
2/6 - Mã đề 008
A. x 3, y 2. B. x 3, y 1 . C. x 3, y 1 . D. x 3, y 1.
2 2 2
Câu 21. Xét các số phức thỏa mãn z2 6z 5 3i 4 z 3 .Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của z 3 .Giá trị của biểu thức 3M 2m bằng:
A. 73. B. 13 . C. 8 D. 10 .
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2; 3;1 và mặt phẳng : x 3 y z 2 0 .
Đường thẳng d đi qua điểm M và vng góc với mặt phẳng có phương trình là
x 1 2t x 2t x 2t x 2t
B. d : y 3 3t .
A. d : y 3 3t . C. d : y 3 3t . D. d : y 3 3t .
z 1 t
z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P cắt trục Ox, Oy,Oz lần lượt tại ba điểm A1; 0;0 ,
B 0;b; 0 , C 0; 0; c trong đó b, c là các số thực dương. Biết rằng mp P vng góc với mặt phẳng
Q : y z 1 0 và d O, P 1 . Khi đó tích 4bc bằng
3
A. 1. 1 C. 2 . 1
B. . D. .
4 2
2 -1
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ và có ị f (x)dx = 3. Tính I = ị f (2x )dx.
0 -1
3 B. I = 0. C. I = 6. D. I = 3.
A. I = .
2
Câu 25. Nguyên hàm F x của hàm số f x e2x và thoả mãn F 0 1 là
A. F x 2e2x 1. B. F x e2x . C. F x ex . e2x 1
D. F x .
22
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f x ex x là
A. ex 1 C . x 12 C. 1 ex 1 x2 C . D. ex x2 C .
B. e x C . x 1 2
2
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 22 y 32 z 42 25 và
x 2t . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu S theo giao
đường thẳng d : y 3 t t
z 1 2t
tuyến là đường tròn C . Khi đường trịn C có bán kính nhỏ nhất thì mặt phẳng P có một vecto pháp
tuyến là
B. n 22; 2;0 C. n 11; 2;0 . D. n 22;2; 23 .
A. n 22; 2; 23 .
x 1 2t
Câu 28. Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số là: y 3 t . Điểm nào
z 5t
dưới đây thuộc d ?
A. M 2;1;0 . B. P1;3;0 . C. N 1;3;5 . D. Q2;1;5 .
Câu 29. Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng
3/6 - Mã đề 008
3 3
A. S x2 2x 3dx . B. S x2 2x 3dx .
1 1
3 3
C. S x2 4x 3dx . D. S x2 2x 3 dx .
1 1
Câu 30. Cho hai số phức z1 5 4i và z2 3 i . Phần thực của số phức w z1 z2 bằng
A. 8 . B. 3. C. 2 . D. 2 .
x 1t
Câu 31. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng
z 1 2t
P: x 2 y z 1 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng P cắt và vng góc với đường thẳng d.
Đường thẳng không đi qua điểm nào dưới đây
A. F 11, 0, 10 . B. E 6; 3, 11 . C. G 1, 6, 12 . D. H 2,7,13 .
Câu 32. Cho số phức z thảo điều kiện z 10 và w 6 8i.z 1 2i2 . Tập hợp điểm biểu diễn cho số
phức w là đường trịn có tâm là
A. I (3; 4) . B. I (3; 4) . C. I (6;8) . D. I (1; 2) .
Câu 33. Căn bậc hai của 7 là
A. 7i . B. 7 . C. i 7 . D. 7 .
Câu 34. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2 2mz 2m2 2m 0 , với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 2 z2 2 .
A. 15 . B. 14 . C. 17 . D. 16 .
Câu 35. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x , y 0 , x 1, x e . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
e e e e
2
A. S ln x dx . C. S ln 2xdx . D. S ln x dx .
B. S ln x dx .
1 1 1
1
x 1
Câu 36. Biết: x2 dx a ln x 1 b ln x 2 C , với a,b nguyên. Tính giá trị T a b 3x 2
A. T 6 . B. T 5 . C. T 1. D. T 5 .
4/6 - Mã đề 008
Câu 37. Trong hình vẽ dưới đây, điểm M là điểm biểu diễn của số phức nào?
A. 2 i. B. 1 2i. C. 1 2i. D. 2 i.
Câu 38. Cho hàm số y f x liên tục trên , thỏa mãn f x f x 8 16x 4x2 và f 0 0. Tính
thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục Ox quay quanh Ox .
256 16 16 256
A. . B. . C. . D. .
15 3 3 15
Câu 39. Biết F x x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên 3
. Giá trị của 1 f x dx bằng
1
32 26 C. 10 . D. 8 .
A. . B. .
3 3
Câu 40. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S có phương trình x2 y2 z2 2y 4z 2 0 .
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 2 3 .
x 1 khi x 1
Câu 41. Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên
thỏa mãn
x 2x 3 khi x 1
F 0 2 . Giá trị của F 2 F 2 bằng
3
13 B. 12. C. 5 5
A. . D. .
2 2
x 2 y 1 z 3
Câu 42. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ?
3 2 1
A. 2;1; 3 . B. 3;2;1 . C. 2;1;3 . D. 3; 2;1 .
Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên a,b . Diện tích hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a; x b được tính theo công thức
b b b b
2
A. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
B. S f x dx .
a a a
a
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 1 0 và điểm A2;0;1 . Đường thẳng d
đi qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là
x 2 2t x 3t x 3t x 2t
A. d : y t . D. d : y t .
B. d : y 1 t . C. d : y 2t .
z 1 t z 1
z t z 1 t
Câu 45. Phương trình z2 az b 0;(a, b ) có nghiệm phức là 3 4i . Giá trị của a b bằng:
A. 29 . B. 5. C. 19 . D. 31.
Câu 46. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z2 4z 13 0 , trong đó z2 có phần ảo dương.
Môđun của số phức u 2z1 z2 bằng
5/6 - Mã đề 008
A. 13. B. 85 . C. 13 . D. 5.
Câu 47. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z 2 i . B. z 3 i . C. z 1. D. z 2i .
Câu 48. Cho hai số phức z1 1 2i và z2 3 4i. Số phức z1.z2 bằng
A. 11 2i. B. 2 11i. C. 11 2i. D. 2 11i.
i3
Câu 49. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z ?
1 i
y
A2 C
x
1
O 23
-2 -1 D
-1
-2
B
A. Điểm A. B. Điểm D. C. Điểm B. D. Điểm C.
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M 1;2; 3 đến mặt phẳng
P : x 2y 2z 2 0 là
A. d M ; P 3 . B. d M ; P 11 . C. d M ; P 1 . D. d M ; P 1.
3 3
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 008
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Mơn thi: TỐN 12
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi:121
Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z 1 2i là:
A. 1 2i B. 1 2i C. 2 i D. 1 2i
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho a 3; 2;1 và điểm A4;6; 3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn
AB a .
A. 1;8; 2 . B. 7; 4; 4 . C. 7; 4; 4 . D. 1; 8; 2 .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức z 2 3i có điểm biểu diễn là:
A. A2; 3 . B. A2; 3 . C. A2;3 . D. A2;3 .
Câu 4: Gọi z1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình z2 2z 5 0 . Giá trị của biểu thức z4 z4 bằng:
1 2
A. 7 B. 14 C. 14 D. 7
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình: x2 y2 z2 2x 4 y 4z 7 0 . Xác
định bán kính R của mặt cầu S :
A. R 4 . B. R 2 . C. R 2 . D. R 3 .
Câu 6: Tính mơđun của số phức z 3 4i .
A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 7 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M 1; 2;0 và mặt phẳng : 2x 3z 5 0 . Viết
phương trình đường thẳng qua M và vng góc với mặt phẳng ?
x 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 3 2t B. y 2 3t C. y 2 D. y 2
z 5 z 5t z 3t z 3t
Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt cầu x 12 y 22 z 32 4 có tâm là:
A. I 1; 2;3 . B. I 1; 2;3 . C. I 1; 2; 3 . D. I 1; 2; 3 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;1; 4 và B 1; 1; 2 . Phương trình mặt
cầu S nhận AB làm đường kính là: B. x 42 y 22 z 62 14 .
A. x 12 y2 z 12 56 . D. x 12 y2 z 12 14 .
C. x 12 y2 z 12 14 .
x1 y 2 z
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , vectơ nào dưới đây
1 3 2
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
B. u 1;3; 2 .
A. u 1; 3; 2 .
D. u 1;3; 2 .
C. u 1; 3; 2 .
Câu 11: Tất cả nguyên hàm của hàm số f x 1 là:
A. ln 2x 3 C .
1 2x 3
C. ln 2x 3 C . 1
B. ln 2x 3 C .
2
ln 2
1
D. ln 2x 3 C .
2
Trang 1/5 - Mã đề thi 121
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Tọa độ
chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là:
A. 2;11;1 . 2 11 1 11 2 11
B. ; ; . C. ; 2;1 . D. ; ;1 .
3
3 3 3 33
x3
Câu 13: Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u x 1 ta được nguyên hàm nào? x 1
A. 2 u2 4du . B. 2u u2 4du .
C. u2 3du . D. u2 4du .
Câu 14: Biết 1 a bi , a,b . Tính ab .
3 4i
12 12 12 12
A. . B. . C. . D. .
625 25 25 625
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 3 và B 3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng
AB là điểm: B. I 2;0; 2 . C. I 1; 2;1 . D. I 1;0; 2 .
A. I 4;0; 4 .
Câu 16: Cho hai số phức z1 1 2i , z2 2 i . Tìm số phức z z1z2 .
A. z 4 5i . B. z 4 5i . C. z 5i . D. z 5i .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm A1; 2;0 và vng góc với đường thẳng
x 1 y z 1 B. 2x y z 4 0 .
d : có phương trình là :
2 1 1
A. 2x y z 4 0 .
C. 2x y z 4 0 . D. x 2y z 4 0 .
x 1 t
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho d : y 2 2t t . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
z 3 t
d ?
A. P 1; –2;3 . B. Q 2;0;4 . C. M 0;4;2 . D. N 1;2;3 .
Câu 19: Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y tan x ,
π
trục hoành và các đường thẳng x 0 , x quanh trục hoành là:
4
A. V π ln 2 . π π2 π
B. V . C. V . D. V .
2
4 4 4
Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : 2x 5y z 1 0 có 1 vectơ pháp tuyến là:
A. b 4;10;2 . B. a 2;5;1 .
C. m 2;5;1 . D. n 2;5;1 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A1; 2; 1 có một vectơ pháp tuyến n2;0;0 có phương
trình là: B. y z 1 0 . C. x 1 0 . D. y z 0 .
A. 2x 1 0 .
Câu 22: Xác định phần thực của số phức z 18 12i .
A. 12i . B. 12 . C. 12 . D. 18 .
Trang 2/5 - Mã đề thi 121
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc với mp(P) có phương
trình: 2x 2 y z 3 0 Bán kính của mặt cầu (S) là:
A. R 2 . 2 4 2
B. R . C. R . D. R .
3 3 9
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho u 1;3; 2 , v 3; 1; 2 , khi đó u.v bằng :
A. 4 . B. 10 . C. 2 . D. 3.
Câu 25: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1 2 và f 3 9 . Tính
3
I f xdx .
1
A. I 2 . B. I 7 . C. I 11. D. I 18 .
Câu 26: Cho số phức z 6 7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. 6; 7 . B. 6;7 . C. 6; 7 . D. 6;7 .
Câu 27: Tìm phần ảo của số phức z , biết 1 i z 3 i .
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 28: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 , trục hoành Ox , các đường thẳng
x 1 , x 2 là:
A. S 7 . 8 7 D. S 8 .
B. S . C. S .
3 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i k 3 j . Tọa độ của
vectơ a là:
A. 2; 3;1 . B. 2;1; 3 . C. 1; 3; 2 . D. 1; 2; 3 .
Câu 30: Kết quả của I xexdx là: 2
A. I ex xex C . xx x
B. I e e C .
C. I xex ex C .
2
2
xx
D. I e C .
2
Câu 31: Tìm số phức liên hợp của số phức z 2 3i3 2i .
A. z 12 5i . B. z 12 5i . C. z 12 5i . D. z 12 5i .
x 1 y z 1
Câu 32: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng P chứa đường thẳng d : và
213
vng góc với mặt phẳng Q : 2x y z 0 có phương trình là:
A. x 2 y 1 0 . B. x 2 y z 0 . C. x 2 y z 0 . D. x 2 y 1 0 .
2
Câu 33: Tính tích phân I x cos x dx .
0
D. 1.
B. 1 . C. 1 .
A. .
2 2 2
Câu 34: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 3i và 2 3i làm nghiệm?
A. z2 4z 3 0 B. z2 4z 13 0
C. z2 4z 3 0 D. z2 4z 13 0
Trang 3/5 - Mã đề thi 121
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2 , B 3; 2; 0 . Viết phương trình mặt phẳng trung
trực của đọan AB. B. x 2 y z 0
A. x 2 y z 3 0
C. x 2 y z 1 0 D. x 2 y 2z 0
Câu 36: Cho hàm số f x cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f xdx 3sin 3x C . B. f xdx 3sin 3x C .
1 1
C. f xdx sin3x C . D. f xdx sin3x C .
3 3
21
Câu 37: Tích phân I 2 dx bằng:
1x
A. I ln 2 1. B. I ln 2 3 . C. I ln 2 1 . D. I ln 2 2 .
Câu 38: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z 2 i 4 là đường trịn có tâm I và
bán kính R lần lượt là:
A. I 2; 1 ; I 2; 1 . B. I 2; 1 ; R 4 .
C. I 2; 1 ; R 2 . D. I 2; 1 ; R 4 .
Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x2 sin x là:
A. x3 sin x C . B. x3 cos x C .
C. 3x3 sin x C . D. x3 cos x C .
e ln x 3
Câu 40: Biết I dx a ln b, a,b Q . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 x ln x 2 2
A. 2a b 1 . B. a 2b 0 . C. a2 b2 4 . D. a b 1.
Câu 41: Một vật chuyển động có phương trình v t t3 3t 1 m/s . Quãng đường vật đi được kể từ khi
bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 m/s2 là:
A. 19 m . B. 20 m . 39 15
C. m . D. m .
4 4
Câu 42: Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện z 3 4i 2 2
5 và biểu thức M z 2 z i
đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z 2 i bằng:
A. 25 . B. 5 . C. 9 . D. 5 .
Câu 43: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 1 2ln 2 và
x x 1. f x f x x2 x . Giá trị f 2 a b ln 3 , với a,b . Tính a2 b2 .
5 25 13 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
x 1 y 1 z
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;1 và đường thẳng : . Tìm tọa độ
2 1 2
điểm K là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng .
17 13 8 17 13 8
A. K ; ; . B. K ; ; .
6 6 6 3 3 3
17 13 2 17 13 8
C. K ; ; . D. K ; ; .
12 12 5 9 9 9
Trang 4/5 - Mã đề thi 121
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I 1; 0; 1 là tâm của mặt cầu S và đường thẳng
x 1 y 1 z
d : , đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm A , B sao cho AB 6. Mặt cầu S có
2 2 1
bán kính R bằng:
A. 2 2 . B. 10 . C. 10 . D. 2 .
Câu 46: Biết z1 , z2 5 4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z3 bz2 cz d 0 b, c, d , trong
đó z3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w z1 3z2 2z3 bằng:
A. 8 . B. 4 . C. 0 . D. 12 .
x 1t x 0
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 0 và d : y 4 2t . Đường vuông
z 5 t z 5 3t
góc chung của 2 đường thẳng đó có phương trình là:
x4 y z2 x4 y z2
A. . B. .
1 3 1 2 3 2
x4 y z2 x4 y z2
C. . D. .
2 3 2 2 1 2
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z 3 3i 2 . Giá trị lớn nhất của z i là:
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Câu 49: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2x – x2 và y 0 . Tính thể tích vật thể
trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng H khi nó quay quanh trục Ox .
17 19 16 18
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 50: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x2 và đường thẳng y 2 x (như
hình vẽ bên). Biết diện tích của hình H là S a b , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P 2a2 b2 .
A. P 9 . B. P 6 . C. P 16 . D. S 10 .
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 121
mamon made cautron dapan
T12 NAM 2023 121 1 B
T12 NAM 2023 121 2 A
T12 NAM 2023 121 3 D
T12 NAM 2023 121 4 B
T12 NAM 2023 121 5 A
T12 NAM 2023 121 6 C
T12 NAM 2023 121 7 C
T12 NAM 2023 121 8 C
T12 NAM 2023 121 9 D
T12 NAM 2023 121 10 A
T12 NAM 2023 121 11 D
T12 NAM 2023 121 12 D
T12 NAM 2023 121 13 A
T12 NAM 2023 121 14 A
T12 NAM 2023 121 15 B
T12 NAM 2023 121 16 D
T12 NAM 2023 121 17 B
T12 NAM 2023 121 18 A
T12 NAM 2023 121 19 A
T12 NAM 2023 121 20 A
T12 NAM 2023 121 21 C
T12 NAM 2023 121 22 D
T12 NAM 2023 121 23 A
T12 NAM 2023 121 24 A
T12 NAM 2023 121 25 B
T12 NAM 2023 121 26 C
T12 NAM 2023 121 27 A
T12 NAM 2023 121 28 C
T12 NAM 2023 121 29 A
T12 NAM 2023 121 30 C
T12 NAM 2023 121 31 B
T12 NAM 2023 121 32 A
T12 NAM 2023 121 33 C
T12 NAM 2023 121 34 D
T12 NAM 2023 121 35 C
T12 NAM 2023 121 36 D
T12 NAM 2023 121 37 D
T12 NAM 2023 121 38 B
T12 NAM 2023 121 39 B
T12 NAM 2023 121 40 B
T12 NAM 2023 121 41 C
T12 NAM 2023 121 42 D
T12 NAM 2023 121 43 D
T12 NAM 2023 121 44 D
T12 NAM 2023 121 45 B
T12 NAM 2023 121 46 B
T12 NAM 2023 121 47 C
T12 NAM 2023 121 48 D
T12 NAM 2023 121 49 C
T12 NAM 2023 121 50 B
T12 NAM 2023 122 1 D
T12 NAM 2023 122 2 C
T12 NAM 2023 122 3 B
T12 NAM 2023 122 4 D
T12 NAM 2023 122 5 A
T12 NAM 2023 122 6 A
T12 NAM 2023 122 7 C
T12 NAM 2023 122 8 D
T12 NAM 2023 122 9 C
T12 NAM 2023 122 10 D
T12 NAM 2023 122 11 D
T12 NAM 2023 122 12 A
T12 NAM 2023 122 13 A
T12 NAM 2023 122 14 A
T12 NAM 2023 122 15 B
T12 NAM 2023 122 16 A
T12 NAM 2023 122 17 A
T12 NAM 2023 122 18 D
T12 NAM 2023 122 19 D
T12 NAM 2023 122 20 B
T12 NAM 2023 122 21 B
T12 NAM 2023 122 22 C
T12 NAM 2023 122 23 A
T12 NAM 2023 122 24 A
T12 NAM 2023 122 25 B
T12 NAM 2023 122 26 C
T12 NAM 2023 122 27 C
T12 NAM 2023 122 28 A
T12 NAM 2023 122 29 C
T12 NAM 2023 122 30 B
T12 NAM 2023 122 31 A
T12 NAM 2023 122 32 B
T12 NAM 2023 122 33 D
T12 NAM 2023 122 34 B
T12 NAM 2023 122 35 B
T12 NAM 2023 122 36 D
T12 NAM 2023 122 37 A
T12 NAM 2023 122 38 B
T12 NAM 2023 122 39 C
T12 NAM 2023 122 40 C
T12 NAM 2023 122 41 D
T12 NAM 2023 122 42 C
T12 NAM 2023 122 43 D
T12 NAM 2023 122 44 B
T12 NAM 2023 122 45 B
T12 NAM 2023 122 46 B
T12 NAM 2023 122 47 A
T12 NAM 2023 122 48 C
T12 NAM 2023 122 49 C
T12 NAM 2023 122 50 D
T12 NAM 2023 123 1 C
T12 NAM 2023 123 2 A
T12 NAM 2023 123 3 D
T12 NAM 2023 123 4 D
T12 NAM 2023 123 5 D
T12 NAM 2023 123 6 B
T12 NAM 2023 123 7 C
T12 NAM 2023 123 8 A
T12 NAM 2023 123 9 B
T12 NAM 2023 123 10 B
T12 NAM 2023 123 11 D
T12 NAM 2023 123 12 A
T12 NAM 2023 123 13 B
T12 NAM 2023 123 14 B
T12 NAM 2023 123 15 D
T12 NAM 2023 123 16 A
T12 NAM 2023 123 17 C
T12 NAM 2023 123 18 C
T12 NAM 2023 123 19 A
T12 NAM 2023 123 20 B
T12 NAM 2023 123 21 B
T12 NAM 2023 123 22 C
T12 NAM 2023 123 23 A
T12 NAM 2023 123 24 C
T12 NAM 2023 123 25 D
T12 NAM 2023 123 26 A
T12 NAM 2023 123 27 A
T12 NAM 2023 123 28 C
T12 NAM 2023 123 29 B
T12 NAM 2023 123 30 A
T12 NAM 2023 123 31 D
T12 NAM 2023 123 32 B
T12 NAM 2023 123 33 B
T12 NAM 2023 123 34 B
T12 NAM 2023 123 35 A
T12 NAM 2023 123 36 D
T12 NAM 2023 123 37 B
T12 NAM 2023 123 38 D
T12 NAM 2023 123 39 C
T12 NAM 2023 123 40 C
T12 NAM 2023 123 41 A
T12 NAM 2023 123 42 A
T12 NAM 2023 123 43 D
T12 NAM 2023 123 44 D
T12 NAM 2023 123 45 D
T12 NAM 2023 123 46 D
T12 NAM 2023 123 47 C
T12 NAM 2023 123 48 C
T12 NAM 2023 123 49 B
T12 NAM 2023 123 50 C
T12 NAM 2023 124 1 D
T12 NAM 2023 124 2 D
T12 NAM 2023 124 3 A
T12 NAM 2023 124 4 D
T12 NAM 2023 124 5 A
T12 NAM 2023 124 6 A
T12 NAM 2023 124 7 D
T12 NAM 2023 124 8 B
T12 NAM 2023 124 9 D
T12 NAM 2023 124 10 B
T12 NAM 2023 124 11 A
T12 NAM 2023 124 12 A
T12 NAM 2023 124 13 B
T12 NAM 2023 124 14 A
T12 NAM 2023 124 15 A
T12 NAM 2023 124 16 D
T12 NAM 2023 124 17 C
T12 NAM 2023 124 18 A
T12 NAM 2023 124 19 A
T12 NAM 2023 124 20 C
T12 NAM 2023 124 21 D
T12 NAM 2023 124 22 C
T12 NAM 2023 124 23 C
T12 NAM 2023 124 24 A
T12 NAM 2023 124 25 A
T12 NAM 2023 124 26 C
T12 NAM 2023 124 27 B
T12 NAM 2023 124 28 C
T12 NAM 2023 124 29 B
T12 NAM 2023 124 30 D
T12 NAM 2023 124 31 D
T12 NAM 2023 124 32 B
T12 NAM 2023 124 33 A
T12 NAM 2023 124 34 A
T12 NAM 2023 124 35 D
T12 NAM 2023 124 36 B
T12 NAM 2023 124 37 A
T12 NAM 2023 124 38 C
T12 NAM 2023 124 39 C
T12 NAM 2023 124 40 B
T12 NAM 2023 124 41 D
T12 NAM 2023 124 42 C
T12 NAM 2023 124 43 D
T12 NAM 2023 124 44 B
T12 NAM 2023 124 45 B
T12 NAM 2023 124 46 B
T12 NAM 2023 124 47 B
T12 NAM 2023 124 48 C
T12 NAM 2023 124 49 C
T12 NAM 2023 124 50 C
T12 NAM 2023 125 1 B
T12 NAM 2023 125 2 A
T12 NAM 2023 125 3 D
T12 NAM 2023 125 4 B
T12 NAM 2023 125 5 A
T12 NAM 2023 125 6 C
T12 NAM 2023 125 7 C
T12 NAM 2023 125 8 C
T12 NAM 2023 125 9 D
T12 NAM 2023 125 10 C
T12 NAM 2023 125 11 D
T12 NAM 2023 125 12 D
T12 NAM 2023 125 13 A
T12 NAM 2023 125 14 A
T12 NAM 2023 125 15 B
T12 NAM 2023 125 16 D
T12 NAM 2023 125 17 B
T12 NAM 2023 125 18 A
T12 NAM 2023 125 19 A
T12 NAM 2023 125 20 A
T12 NAM 2023 125 21 C
T12 NAM 2023 125 22 D
T12 NAM 2023 125 23 A
T12 NAM 2023 125 24 A
T12 NAM 2023 125 25 B
T12 NAM 2023 125 26 C
T12 NAM 2023 125 27 A
T12 NAM 2023 125 28 C
T12 NAM 2023 125 29 A
T12 NAM 2023 125 30 C
T12 NAM 2023 125 31 B
T12 NAM 2023 125 32 A
T12 NAM 2023 125 33 D
T12 NAM 2023 125 34 C
T12 NAM 2023 125 35 D
T12 NAM 2023 125 36 D
T12 NAM 2023 125 37 D
T12 NAM 2023 125 38 B
T12 NAM 2023 125 39 B
T12 NAM 2023 125 40 B
T12 NAM 2023 125 41 C
T12 NAM 2023 125 42 D
T12 NAM 2023 125 43 C
T12 NAM 2023 125 44 D
T12 NAM 2023 125 45 B
T12 NAM 2023 125 46 B
T12 NAM 2023 125 47 C
T12 NAM 2023 125 48 D
T12 NAM 2023 125 49 D
T12 NAM 2023 125 50 B
T12 NAM 2023 126 1 D
T12 NAM 2023 126 2 C
T12 NAM 2023 126 3 B
T12 NAM 2023 126 4 D
T12 NAM 2023 126 5 A
T12 NAM 2023 126 6 A
T12 NAM 2023 126 7 C
T12 NAM 2023 126 8 D
T12 NAM 2023 126 9 C
T12 NAM 2023 126 10 D
T12 NAM 2023 126 11 C
T12 NAM 2023 126 12 A
T12 NAM 2023 126 13 A
T12 NAM 2023 126 14 A
T12 NAM 2023 126 15 A
T12 NAM 2023 126 16 A
T12 NAM 2023 126 17 A
T12 NAM 2023 126 18 D
T12 NAM 2023 126 19 A
T12 NAM 2023 126 20 B
T12 NAM 2023 126 21 B
T12 NAM 2023 126 22 D
T12 NAM 2023 126 23 A
T12 NAM 2023 126 24 A
T12 NAM 2023 126 25 B
T12 NAM 2023 126 26 A
T12 NAM 2023 126 27 C
T12 NAM 2023 126 28 D
T12 NAM 2023 126 29 C
T12 NAM 2023 126 30 B
T12 NAM 2023 126 31 A