Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Bộ 15 đề thi học kì 2 môn toán lớp 12 năm 2022 2023 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.89 MB, 160 trang )

15 ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN TỐN LỚP 12

NĂM 2022-2023
CÓ ĐÁP ÁN

Mục lục

1. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Ngơ Gia Tự, Đắk Lắk

2. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trần Phú, Vĩnh Phúc

3. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trần Đề, Sóc Trăng

4. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Kẻ Sặt

5. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trần Quốc Tuấn

6. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Kim Liên

7. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo

8. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Bình Phước



9. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Bắc Ninh

10. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Sở GD&ĐT Bình Dương

11. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Sở GD&ĐT Bến Tre

12. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Bình Chiểu

13. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Nguyễn Trãi

14. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Trần Phú, Hoàn Kiếm

15. Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án –
Trường THPT Ngơ Sĩ Liên

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2022 - 2023

(Đề thi có 06 trang) MƠN TỐN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008


Câu 1. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z2  2z  4  0 . Khi đó A  z1 2  z2 2 có giá trị là

A. 14 . B. 20 . C. 8 . D. 4 .

   

Câu 2. Trong không gian Oxyz cho OA  3k  2i  j . Tọa độ điểm A là

A. A3; 2;1 . B. A1;2;3 . C. A3;2;1 . D. A2;1;3 .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A2;3;1 , B1;2;4 , phương trình đường thẳng d đi qua

hai điểm A, B là:

x  2t x  2t x  1 2t x  11t
 
 B.  y  3  t .  D.  y  2 1t .
A.  y  3  2t . C.  y  1 3t .
z  1 5t z  5t
 z  1  4t  z  5  t
 

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 5; 7; 0 và



có vectơ pháp tuyến n  4; 5; 3 là:

A. P : 5x  7y  55  0 . B. P : 4x  5y  3z  55  0 .


C. P : 4x  5y  3z  55  0 . D. P : 5x  7y  55  0 .

Câu 5. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là

A. z  2  3i . B. z  3  2i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : 2x  z 1  0 . Tọa độ một vectơ pháp

tuyến của mặt phẳng  P là

   

A. n  2;1;1 . B. n  2;0;1 . C. n  2;0;1 . D. n  2; 1;0 .

Câu 7. Cho số phức z  a  bi a,b  R . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z  a2  b2 . B. z  a2  b2 . C. z  a3  b3 . D. z  a2  b2 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B 1; 0;3 và đường

x 1 y z  2

thẳng d :   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B và song song với d . Khoảng cách từ

1 2 3

điểm M 0;1; 2 đến  P bằng

6 3 3 D. 1.

A. . B. . C. . D. x  z  0 .

6 3 2

Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là

A. x  0 . B. y  0 . C. z  0 .

1/6 - Mã đề 008

Câu 10. Cho F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x trên đoạn 1;5 biết F 5  4, F 1  2 . Khi đó

5

 f  x dx bằng

1

A. 4  2 . B. 4  2 . C. 4  2 . D. 2  4 .

Câu 11. Cho hàm số y  f  x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  f  x , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b . Thể tích khối trịn xoay được tạo thành khi quay D

quanh trục hồnh được tính theo cơng thức

b b b b

A. V   2 f 2  xdx . B. V   2 f  x dx . C. V    f 2  x dx . D. V  2  f 2  x dx .


  a a

a a

Câu 12. Cho I   2x 1 dx , đặt t  2x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được

A. I   t2dt . B. I   tdt . 12 1

C. I  2  t dt . D. I  2  tdt .

x 1 y  2 z 3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :   . Phương trình nào sau đây là

321

phương trình tham số của ?

x  11t x  1 3t x  3t x  1 3t

   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .

 z  3  3t  z  3  t  z  1  3t  z  3  t
   

1 1 1

Câu 14. Cho  f  x dx  10 và  g  xdx  5. Giá trị của  2 f  x  3g  x dx bằng

0 0 0


A. 5. B. 35 C. 15. D. 20.

Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A3;0;1 , B 1; 2;3 , C 1;4;1 . Tìm
điểm M trên mp oxy trên sao MA2  MB2  MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M 1; 2; 0 . B. M 0; 0;1 . C. M 0; 2;1 . D. M 1; 2;1 .

Câu 16. Cho hai số phức z1  2  i và z2  1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức
2z1  z2 có tọa độ là

A. 0; 5 . B. 5;1 . C. 5; 0 . D. 1; 5 .

Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  :  x  22   y 12   z  42  16 có tọa độ tâm I là

A. I 2;1; 4 . B. I 2; 1; 4. C. I 2; 1; 4 . D. I 2;1; 4 .

Câu 18. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z2  4  0 ?

A. z  2  2i. B. z  2  i . C. z  4i . D. z  2i.
D. 1.


2

Câu 19. Giá trị của  sin xdx bằng

0

 B. 1. C. 0 .

A. .

2

Câu 20. Cho các số thực x, y thỏa mãn x  2i  3  4yi là:

2/6 - Mã đề 008

A. x  3, y  2. B. x  3, y  1 . C. x  3, y  1 . D. x  3, y  1.
2 2 2

Câu 21. Xét các số phức thỏa mãn z2  6z  5  3i  4 z  3 .Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá

trị nhỏ nhất của z  3 .Giá trị của biểu thức 3M  2m bằng:

A. 73. B. 13 . C. 8 D. 10 .

Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 2; 3;1 và mặt phẳng   : x  3 y  z  2  0 .

Đường thẳng d đi qua điểm M và vng góc với mặt phẳng   có phương trình là

x  1 2t x  2t x  2t x  2t

 B. d :  y  3  3t .  
A. d :  y  3  3t . C. d :  y  3  3t . D. d :  y  3  3t .
z  1 t
 z  1  t  z  1  t  z  1  t
  

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  cắt trục Ox, Oy,Oz lần lượt tại ba điểm A1; 0;0 ,


B 0;b; 0 , C 0; 0; c trong đó b, c là các số thực dương. Biết rằng mp P vng góc với mặt phẳng

Q : y  z 1  0 và d O, P  1 . Khi đó tích 4bc bằng

3

A. 1. 1 C. 2 . 1
B. . D. .

4 2

2 -1

Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên ¡ và có ị f (x)dx = 3. Tính I = ị f (2x )dx.

0 -1

3 B. I = 0. C. I = 6. D. I = 3.
A. I = .

2

Câu 25. Nguyên hàm F  x của hàm số f  x  e2x và thoả mãn F 0 1 là

A. F  x  2e2x 1. B. F  x  e2x . C. F  x  ex . e2x 1

D. F  x   .

22


Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f  x  ex  x là

A. ex 1  C . x 12 C. 1 ex  1 x2  C . D. ex  x2  C .
B. e  x  C . x 1 2

2

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  22   y  32   z  42  25 và

x  2t  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu S  theo giao


đường thẳng d :  y  3  t t 

z  1 2t

tuyến là đường tròn C  . Khi đường trịn C  có bán kính nhỏ nhất thì mặt phẳng  P  có một vecto pháp

tuyến là   

B. n 22; 2;0 C. n 11;  2;0 . D. n 22;2;  23 .
A. n 22; 2; 23 .

x  1 2t


Câu 28. Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình tham số là:  y  3  t . Điểm nào

 z  5t



dưới đây thuộc d ?

A. M 2;1;0 . B. P1;3;0 . C. N 1;3;5 . D. Q2;1;5 .

Câu 29. Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằng

3/6 - Mã đề 008

3 3

A. S   x2  2x  3dx . B. S    x2  2x  3dx .

1 1

3 3

C. S   x2  4x  3dx . D. S   x2  2x  3 dx .

1 1

Câu 30. Cho hai số phức z1  5  4i và z2  3  i . Phần thực của số phức w  z1  z2 bằng

A. 8 . B. 3. C. 2 . D. 2 .

x 1t


Câu 31. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t và mặt phẳng


 z  1  2t


 P: x  2 y  z 1  0 . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P cắt và vng góc với đường thẳng d.

Đường thẳng  không đi qua điểm nào dưới đây

A. F 11, 0, 10 . B. E 6; 3, 11 . C. G 1, 6, 12 . D. H 2,7,13 .

Câu 32. Cho số phức z thảo điều kiện z  10 và w  6  8i.z  1 2i2 . Tập hợp điểm biểu diễn cho số

phức w là đường trịn có tâm là

A. I (3; 4) . B. I (3; 4) . C. I (6;8) . D. I (1; 2) .

Câu 33. Căn bậc hai của 7 là

A. 7i . B. 7 . C. i 7 . D.  7 .

Câu 34. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z2  2mz  2m2  2m  0 , với m là tham số thực. Có bao

nhiêu giá trị nguyên của m10;10 để phương trình có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn

z1  2  z2  2 .

A. 15 . B. 14 . C. 17 . D. 16 .

Câu 35. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x , y  0 , x  1, x  e . Mệnh đề nào


dưới đây đúng?

e e e e
2
A. S    ln x dx . C. S   ln 2xdx . D. S   ln x dx .
B. S    ln x dx .
1 1 1
1

x 1

Câu 36. Biết:  x2 dx  a ln x 1  b ln x  2  C , với a,b nguyên. Tính giá trị T  a  b  3x  2

A. T  6 . B. T  5 . C. T  1. D. T  5 .

4/6 - Mã đề 008

Câu 37. Trong hình vẽ dưới đây, điểm M là điểm biểu diễn của số phức nào?

A. 2  i. B. 1 2i. C. 1 2i. D. 2  i.

Câu 38. Cho hàm số y  f  x liên tục trên , thỏa mãn f  x  f  x  8 16x  4x2 và f 0  0. Tính

thể tích khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x và trục Ox quay quanh Ox .

256 16 16 256
A. . B.  . C. . D.  .

15 3 3 15


Câu 39. Biết F  x  x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x trên 3

. Giá trị của  1 f  x dx bằng

1

32 26 C. 10 . D. 8 .
A. . B. .

3 3

Câu 40. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu S  có phương trình x2  y2  z2  2y  4z  2  0 .

A. 2. B. 1. C. 3 . D. 2 3 .

x 1 khi x  1
Câu 41. Cho hàm số f  x   2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên
thỏa mãn

x  2x  3 khi x  1

F 0  2 . Giá trị của F 2  F 2 bằng

3

13 B. 12. C. 5 5
A.  . D.  .

2 2


x 2 y 1 z 3
Câu 42. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :   ?

3 2 1

A. 2;1; 3 . B. 3;2;1 . C. 2;1;3 . D. 3; 2;1 .

Câu 43. Cho hàm số y  f  x liên tục trên a,b . Diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  f  x , trục hoành và hai đường thẳng x  a; x  b được tính theo công thức

b b b b
2
A. S   f  x dx . C. S    f  x dx . D. S   f  x dx .
B. S     f  x dx .
a a a
a

Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  y 1  0 và điểm A2;0;1 . Đường thẳng d 
đi qua A đồng thời song song với  P và mặt phẳng Oxy có phương trình là

x  2  2t x  3t x  3t x  2t
 
 
A. d  :  y  t . D. d  :  y  t .
B. d  :  y 1 t . C. d  :  y  2t .
z  1 t z  1
 z  t  z  1  t
 


Câu 45. Phương trình z2  az  b  0;(a, b  ) có nghiệm phức là 3 4i . Giá trị của a  b bằng:

A. 29 . B. 5. C. 19 . D. 31.

Câu 46. Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z2  4z 13  0 , trong đó z2 có phần ảo dương.

Môđun của số phức u  2z1  z2 bằng

5/6 - Mã đề 008

A. 13. B. 85 . C. 13 . D. 5.

Câu 47. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?

A. z  2  i . B. z  3  i . C. z  1. D. z  2i .

Câu 48. Cho hai số phức z1  1 2i và z2  3  4i. Số phức z1.z2 bằng

A. 11 2i. B. 2 11i. C. 11 2i. D. 2 11i.

i3
Câu 49. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  ?

1 i

y

A2 C
x
1

O 23
-2 -1 D
-1
-2
B

A. Điểm A. B. Điểm D. C. Điểm B. D. Điểm C.

Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M 1;2; 3 đến mặt phẳng

 P : x  2y  2z  2  0 là

A. d M ; P  3 . B. d M ; P  11 . C. d M ; P  1 . D. d M ; P  1.

3 3

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 008

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ Mơn thi: TỐN 12

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi:121

Câu 1: Số phức liên hợp của số phức z  1  2i là:

A. 1  2i B. 1  2i C. 2  i D. 1  2i



Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho a  3; 2;1 và điểm A4;6; 3 . Tìm tọa độ điểm B thỏa mãn

 

AB  a .

A. 1;8; 2 . B. 7; 4; 4 . C. 7; 4; 4 . D. 1; 8; 2 .

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số phức z  2  3i có điểm biểu diễn là:

A. A2; 3 . B. A2; 3 . C. A2;3 . D. A2;3 .

Câu 4: Gọi z1 , z 2 là các nghiệm phức của phương trình z2  2z  5  0 . Giá trị của biểu thức z4  z4 bằng:
1 2

A. 7 B. 14 C. 14 D. 7

Câu 5: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình: x2  y2  z2  2x  4 y  4z  7  0 . Xác

định bán kính R của mặt cầu S  :

A. R  4 . B. R  2 . C. R  2 . D. R  3 .

Câu 6: Tính mơđun của số phức z  3  4i .

A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 7 .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M 1; 2;0 và mặt phẳng   : 2x  3z  5  0 . Viết


phương trình đường thẳng qua M và vng góc với mặt phẳng   ?

x  2t x  1 2t x  1 2t x  1 2t

   
A.  y  3  2t B.  y  2  3t C.  y  2 D.  y  2

 z  5  z  5t  z  3t  z  3t
   

Câu 8: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  x 12   y  22   z  32  4 có tâm là:

A. I 1; 2;3 . B. I 1; 2;3 . C. I 1; 2; 3 . D. I 1; 2; 3 .

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;1; 4 và B 1; 1; 2 . Phương trình mặt

cầu S  nhận AB làm đường kính là: B.  x  42   y  22   z  62  14 .
A.  x 12  y2   z 12  56 . D.  x 12  y2   z 12  14 .
C.  x 12  y2   z 12  14 .

x1 y 2 z
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới đây

1 3 2

là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d ? 

B. u  1;3; 2 .
A. u  1; 3; 2 .



D. u  1;3; 2 .
C. u  1; 3; 2 .

Câu 11: Tất cả nguyên hàm của hàm số f x  1 là:
A. ln 2x  3  C .
1 2x 3

C. ln 2x  3  C . 1
B. ln 2x  3  C .
2
ln 2

1
D. ln 2x  3  C .

2

Trang 1/5 - Mã đề thi 121

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 2; 1;3 , C 4;7;5 . Tọa độ

chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là:

A. 2;11;1 .  2 11 1  11   2 11 
B.  ; ;  . C.  ;  2;1 . D.   ; ;1 .
3 
3 3 3  33 


x3

Câu 13: Khi tính nguyên hàm  dx , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào? x  1

A.  2 u2  4du . B.  2u u2  4du .

C.  u2  3du . D.  u2  4du .

Câu 14: Biết 1  a  bi , a,b   . Tính ab .

3  4i

12 12 12 12
A.  . B. . C.  . D. .

625 25 25 625

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 3 và B 3; 2; 1 . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng

AB là điểm: B. I 2;0; 2 . C. I 1; 2;1 . D. I 1;0; 2 .

A. I 4;0; 4 .

Câu 16: Cho hai số phức z1  1 2i , z2  2  i . Tìm số phức z  z1z2 .

A. z  4  5i . B. z  4  5i . C. z  5i . D. z  5i .

Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P đi qua điểm A1; 2;0 và vng góc với đường thẳng

x 1 y z 1 B. 2x  y  z  4  0 .

d :   có phương trình là :

2 1 1

A. 2x  y  z  4  0 .

C. 2x  y  z  4  0 . D. x  2y  z  4  0 .

x 1 t


Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho d :  y  2  2t t   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng

z  3  t

d ?

A. P 1; –2;3 . B. Q 2;0;4 . C. M 0;4;2 . D. N 1;2;3 .

Câu 19: Thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x ,

π
trục hoành và các đường thẳng x  0 , x  quanh trục hoành là:

4

A. V  π ln 2 . π π2 π
B. V  . C. V  . D. V  .
2
4 4 4


Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : 2x  5y  z 1  0 có 1 vectơ pháp tuyến là:

 

A. b  4;10;2 . B. a  2;5;1 .

 

C. m  2;5;1 . D. n  2;5;1 .



Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua A1; 2; 1 có một vectơ pháp tuyến n2;0;0 có phương

trình là: B. y  z 1  0 . C. x 1  0 . D. y  z  0 .
A. 2x 1  0 .

Câu 22: Xác định phần thực của số phức z  18 12i .

A. 12i . B. 12 . C. 12 . D. 18 .

Trang 2/5 - Mã đề thi 121

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc với mp(P) có phương

trình: 2x  2 y  z  3  0 Bán kính của mặt cầu (S) là:

A. R  2 . 2 4 2
B. R  . C. R  . D. R  .


3 3 9

  
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho u  1;3; 2 , v  3; 1; 2 , khi đó u.v bằng :

A. 4 . B. 10 . C. 2 . D. 3.

Câu 25: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1  2 và f 3  9 . Tính

3

I   f  xdx .

1

A. I  2 . B. I  7 . C. I  11. D. I  18 .

Câu 26: Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:

A. 6; 7 . B. 6;7 . C. 6; 7 . D. 6;7 .

Câu 27: Tìm phần ảo của số phức z , biết 1 i z  3  i .

A. 2 B. 2 C. 1 D. 1

Câu 28: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x2 , trục hoành Ox , các đường thẳng

x  1 , x  2 là:


A. S  7 . 8 7 D. S  8 .
B. S  . C. S  .

3  3   

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i  k 3 j . Tọa độ của



vectơ a là:

A. 2;  3;1 . B. 2;1;  3 . C. 1;  3; 2 . D. 1; 2;  3 .

Câu 30: Kết quả của I   xexdx là: 2

A. I  ex  xex  C . xx x
B. I  e  e  C .
C. I  xex  ex  C .
2

2

xx
D. I  e  C .

2

Câu 31: Tìm số phức liên hợp của số phức z  2  3i3  2i .

A. z  12  5i . B. z  12  5i . C. z  12  5i . D. z  12  5i .


x 1 y z 1

Câu 32: Trong không gian với hệ trục Oxyz , mặt phẳng  P chứa đường thẳng d :   và

213

vng góc với mặt phẳng Q : 2x  y  z  0 có phương trình là:

A. x  2 y 1  0 . B. x  2 y  z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  2 y 1  0 .



2

Câu 33: Tính tích phân I   x cos x dx .

0

   D. 1.
B. 1 . C. 1 .
A. .
2 2 2

Câu 34: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2  3i và 2  3i làm nghiệm?

A. z2  4z  3  0 B. z2  4z 13  0

C. z2  4z  3  0 D. z2  4z 13  0


Trang 3/5 - Mã đề thi 121

Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1; 2; 2 , B 3; 2; 0 . Viết phương trình mặt phẳng trung

trực của đọan AB. B. x  2 y  z  0
A. x  2 y  z  3  0

C. x  2 y  z  1  0 D. x  2 y  2z  0

Câu 36: Cho hàm số f  x  cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  f  xdx  3sin 3x  C . B.  f  xdx  3sin 3x  C .

1 1

C.  f  xdx   sin3x  C . D.  f  xdx  sin3x  C .

3 3

21 

Câu 37: Tích phân I     2 dx bằng:

1x 

A. I  ln 2  1. B. I  ln 2  3 . C. I  ln 2  1 . D. I  ln 2  2 .

Câu 38: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường trịn có tâm I và

bán kính R lần lượt là:


A. I 2; 1 ; I 2; 1 . B. I 2; 1 ; R  4 .

C. I 2; 1 ; R  2 . D. I 2; 1 ; R  4 .

Câu 39: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  3x2  sin x là:

A. x3  sin x  C . B. x3  cos x  C .

C. 3x3  sin x  C . D. x3  cos x  C .

e ln x 3
Câu 40: Biết I   dx  a ln  b, a,b  Q . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 x ln x  2 2

A. 2a  b  1 . B. a  2b  0 . C. a2  b2  4 . D. a  b  1.

Câu 41: Một vật chuyển động có phương trình v t   t3  3t 1 m/s . Quãng đường vật đi được kể từ khi

bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng 24 m/s2 là:

A. 19 m . B. 20 m . 39 15
C. m . D. m .

4 4

Câu 42: Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện z  3  4i  2 2
5 và biểu thức M  z  2  z  i

đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z  2  i bằng:


A. 25 . B. 5 . C. 9 . D. 5 .

Câu 43: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  \ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 1  2ln 2 và

x  x 1. f  x  f  x  x2  x . Giá trị f 2  a  b ln 3 , với a,b  . Tính a2  b2 .

5 25 13 9
A. . B. . C. . D. .

2 4 4 2

x 1 y 1 z

Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;1 và đường thẳng  :   . Tìm tọa độ

2 1 2

điểm K là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng  .

 17 13 8   17 13 8 
A. K  ;  ;  . B. K  ;  ;  .

 6 6 6  3 3 3

 17 13 2   17 13 8 
C. K  ;  ;  . D. K  ;  ;  .

 12 12 5   9 9 9


Trang 4/5 - Mã đề thi 121

Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I 1; 0; 1 là tâm của mặt cầu S  và đường thẳng

x 1 y 1 z

d :   , đường thẳng d cắt mặt cầu S  tại hai điểm A , B sao cho AB  6. Mặt cầu S  có

2 2 1
bán kính R bằng:

A. 2 2 . B. 10 . C. 10 . D. 2 .

Câu 46: Biết z1 , z2  5  4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z3  bz2  cz  d  0 b, c, d   , trong

đó z3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w  z1  3z2  2z3 bằng:

A. 8 . B. 4 . C. 0 . D. 12 .

x 1t x  0

 
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  0 và d  :  y  4  2t . Đường vuông

 z  5  t  z  5  3t
 

góc chung của 2 đường thẳng đó có phương trình là:

x4 y z2 x4 y z2

A.  . B.  .

1 3 1 2 3 2

x4 y z2 x4 y z2
C.  . D.  .

2 3 2 2 1 2

Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn z  3  3i  2 . Giá trị lớn nhất của z  i là:

A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .

Câu 49: Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2x – x2 và y  0 . Tính thể tích vật thể

trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng  H  khi nó quay quanh trục Ox .

17 19 16 18
A. . B. . C. . D. .

15 15 15 15

Câu 50: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x2 và đường thẳng y  2  x (như
hình vẽ bên). Biết diện tích của hình  H  là S  a  b , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P  2a2  b2 .

A. P  9 . B. P  6 . C. P  16 . D. S  10 .
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 121


mamon made cautron dapan
T12 NAM 2023 121 1 B
T12 NAM 2023 121 2 A
T12 NAM 2023 121 3 D
T12 NAM 2023 121 4 B
T12 NAM 2023 121 5 A
T12 NAM 2023 121 6 C
T12 NAM 2023 121 7 C
T12 NAM 2023 121 8 C
T12 NAM 2023 121 9 D
T12 NAM 2023 121 10 A
T12 NAM 2023 121 11 D
T12 NAM 2023 121 12 D
T12 NAM 2023 121 13 A
T12 NAM 2023 121 14 A
T12 NAM 2023 121 15 B
T12 NAM 2023 121 16 D
T12 NAM 2023 121 17 B
T12 NAM 2023 121 18 A
T12 NAM 2023 121 19 A
T12 NAM 2023 121 20 A
T12 NAM 2023 121 21 C
T12 NAM 2023 121 22 D
T12 NAM 2023 121 23 A
T12 NAM 2023 121 24 A
T12 NAM 2023 121 25 B
T12 NAM 2023 121 26 C
T12 NAM 2023 121 27 A
T12 NAM 2023 121 28 C
T12 NAM 2023 121 29 A

T12 NAM 2023 121 30 C
T12 NAM 2023 121 31 B
T12 NAM 2023 121 32 A
T12 NAM 2023 121 33 C
T12 NAM 2023 121 34 D
T12 NAM 2023 121 35 C
T12 NAM 2023 121 36 D
T12 NAM 2023 121 37 D
T12 NAM 2023 121 38 B
T12 NAM 2023 121 39 B
T12 NAM 2023 121 40 B
T12 NAM 2023 121 41 C
T12 NAM 2023 121 42 D
T12 NAM 2023 121 43 D
T12 NAM 2023 121 44 D
T12 NAM 2023 121 45 B
T12 NAM 2023 121 46 B

T12 NAM 2023 121 47 C

T12 NAM 2023 121 48 D

T12 NAM 2023 121 49 C

T12 NAM 2023 121 50 B

T12 NAM 2023 122 1 D

T12 NAM 2023 122 2 C


T12 NAM 2023 122 3 B

T12 NAM 2023 122 4 D

T12 NAM 2023 122 5 A

T12 NAM 2023 122 6 A

T12 NAM 2023 122 7 C

T12 NAM 2023 122 8 D

T12 NAM 2023 122 9 C

T12 NAM 2023 122 10 D

T12 NAM 2023 122 11 D

T12 NAM 2023 122 12 A

T12 NAM 2023 122 13 A

T12 NAM 2023 122 14 A

T12 NAM 2023 122 15 B

T12 NAM 2023 122 16 A

T12 NAM 2023 122 17 A


T12 NAM 2023 122 18 D

T12 NAM 2023 122 19 D

T12 NAM 2023 122 20 B

T12 NAM 2023 122 21 B

T12 NAM 2023 122 22 C

T12 NAM 2023 122 23 A

T12 NAM 2023 122 24 A

T12 NAM 2023 122 25 B

T12 NAM 2023 122 26 C

T12 NAM 2023 122 27 C

T12 NAM 2023 122 28 A

T12 NAM 2023 122 29 C

T12 NAM 2023 122 30 B

T12 NAM 2023 122 31 A

T12 NAM 2023 122 32 B


T12 NAM 2023 122 33 D

T12 NAM 2023 122 34 B

T12 NAM 2023 122 35 B

T12 NAM 2023 122 36 D

T12 NAM 2023 122 37 A

T12 NAM 2023 122 38 B

T12 NAM 2023 122 39 C

T12 NAM 2023 122 40 C

T12 NAM 2023 122 41 D

T12 NAM 2023 122 42 C

T12 NAM 2023 122 43 D

T12 NAM 2023 122 44 B

T12 NAM 2023 122 45 B

T12 NAM 2023 122 46 B

T12 NAM 2023 122 47 A


T12 NAM 2023 122 48 C

T12 NAM 2023 122 49 C

T12 NAM 2023 122 50 D

T12 NAM 2023 123 1 C

T12 NAM 2023 123 2 A

T12 NAM 2023 123 3 D

T12 NAM 2023 123 4 D

T12 NAM 2023 123 5 D

T12 NAM 2023 123 6 B

T12 NAM 2023 123 7 C

T12 NAM 2023 123 8 A

T12 NAM 2023 123 9 B

T12 NAM 2023 123 10 B

T12 NAM 2023 123 11 D

T12 NAM 2023 123 12 A


T12 NAM 2023 123 13 B

T12 NAM 2023 123 14 B

T12 NAM 2023 123 15 D

T12 NAM 2023 123 16 A

T12 NAM 2023 123 17 C

T12 NAM 2023 123 18 C

T12 NAM 2023 123 19 A

T12 NAM 2023 123 20 B

T12 NAM 2023 123 21 B

T12 NAM 2023 123 22 C

T12 NAM 2023 123 23 A

T12 NAM 2023 123 24 C

T12 NAM 2023 123 25 D

T12 NAM 2023 123 26 A

T12 NAM 2023 123 27 A


T12 NAM 2023 123 28 C

T12 NAM 2023 123 29 B

T12 NAM 2023 123 30 A

T12 NAM 2023 123 31 D

T12 NAM 2023 123 32 B

T12 NAM 2023 123 33 B

T12 NAM 2023 123 34 B

T12 NAM 2023 123 35 A

T12 NAM 2023 123 36 D

T12 NAM 2023 123 37 B

T12 NAM 2023 123 38 D

T12 NAM 2023 123 39 C

T12 NAM 2023 123 40 C

T12 NAM 2023 123 41 A

T12 NAM 2023 123 42 A


T12 NAM 2023 123 43 D

T12 NAM 2023 123 44 D

T12 NAM 2023 123 45 D

T12 NAM 2023 123 46 D

T12 NAM 2023 123 47 C

T12 NAM 2023 123 48 C

T12 NAM 2023 123 49 B

T12 NAM 2023 123 50 C

T12 NAM 2023 124 1 D

T12 NAM 2023 124 2 D

T12 NAM 2023 124 3 A

T12 NAM 2023 124 4 D

T12 NAM 2023 124 5 A

T12 NAM 2023 124 6 A

T12 NAM 2023 124 7 D


T12 NAM 2023 124 8 B

T12 NAM 2023 124 9 D

T12 NAM 2023 124 10 B

T12 NAM 2023 124 11 A

T12 NAM 2023 124 12 A

T12 NAM 2023 124 13 B

T12 NAM 2023 124 14 A

T12 NAM 2023 124 15 A

T12 NAM 2023 124 16 D

T12 NAM 2023 124 17 C

T12 NAM 2023 124 18 A

T12 NAM 2023 124 19 A

T12 NAM 2023 124 20 C

T12 NAM 2023 124 21 D

T12 NAM 2023 124 22 C


T12 NAM 2023 124 23 C

T12 NAM 2023 124 24 A

T12 NAM 2023 124 25 A

T12 NAM 2023 124 26 C

T12 NAM 2023 124 27 B

T12 NAM 2023 124 28 C

T12 NAM 2023 124 29 B

T12 NAM 2023 124 30 D

T12 NAM 2023 124 31 D

T12 NAM 2023 124 32 B

T12 NAM 2023 124 33 A

T12 NAM 2023 124 34 A

T12 NAM 2023 124 35 D

T12 NAM 2023 124 36 B

T12 NAM 2023 124 37 A


T12 NAM 2023 124 38 C

T12 NAM 2023 124 39 C

T12 NAM 2023 124 40 B

T12 NAM 2023 124 41 D

T12 NAM 2023 124 42 C

T12 NAM 2023 124 43 D

T12 NAM 2023 124 44 B

T12 NAM 2023 124 45 B

T12 NAM 2023 124 46 B

T12 NAM 2023 124 47 B

T12 NAM 2023 124 48 C

T12 NAM 2023 124 49 C

T12 NAM 2023 124 50 C

T12 NAM 2023 125 1 B

T12 NAM 2023 125 2 A


T12 NAM 2023 125 3 D

T12 NAM 2023 125 4 B

T12 NAM 2023 125 5 A

T12 NAM 2023 125 6 C

T12 NAM 2023 125 7 C

T12 NAM 2023 125 8 C

T12 NAM 2023 125 9 D

T12 NAM 2023 125 10 C

T12 NAM 2023 125 11 D

T12 NAM 2023 125 12 D

T12 NAM 2023 125 13 A

T12 NAM 2023 125 14 A

T12 NAM 2023 125 15 B

T12 NAM 2023 125 16 D

T12 NAM 2023 125 17 B


T12 NAM 2023 125 18 A

T12 NAM 2023 125 19 A

T12 NAM 2023 125 20 A

T12 NAM 2023 125 21 C

T12 NAM 2023 125 22 D

T12 NAM 2023 125 23 A

T12 NAM 2023 125 24 A

T12 NAM 2023 125 25 B

T12 NAM 2023 125 26 C

T12 NAM 2023 125 27 A

T12 NAM 2023 125 28 C

T12 NAM 2023 125 29 A

T12 NAM 2023 125 30 C

T12 NAM 2023 125 31 B

T12 NAM 2023 125 32 A


T12 NAM 2023 125 33 D

T12 NAM 2023 125 34 C

T12 NAM 2023 125 35 D

T12 NAM 2023 125 36 D

T12 NAM 2023 125 37 D

T12 NAM 2023 125 38 B

T12 NAM 2023 125 39 B

T12 NAM 2023 125 40 B

T12 NAM 2023 125 41 C

T12 NAM 2023 125 42 D

T12 NAM 2023 125 43 C

T12 NAM 2023 125 44 D

T12 NAM 2023 125 45 B

T12 NAM 2023 125 46 B

T12 NAM 2023 125 47 C


T12 NAM 2023 125 48 D

T12 NAM 2023 125 49 D

T12 NAM 2023 125 50 B

T12 NAM 2023 126 1 D

T12 NAM 2023 126 2 C

T12 NAM 2023 126 3 B

T12 NAM 2023 126 4 D

T12 NAM 2023 126 5 A

T12 NAM 2023 126 6 A

T12 NAM 2023 126 7 C

T12 NAM 2023 126 8 D

T12 NAM 2023 126 9 C

T12 NAM 2023 126 10 D

T12 NAM 2023 126 11 C

T12 NAM 2023 126 12 A


T12 NAM 2023 126 13 A

T12 NAM 2023 126 14 A

T12 NAM 2023 126 15 A

T12 NAM 2023 126 16 A

T12 NAM 2023 126 17 A

T12 NAM 2023 126 18 D

T12 NAM 2023 126 19 A

T12 NAM 2023 126 20 B

T12 NAM 2023 126 21 B

T12 NAM 2023 126 22 D

T12 NAM 2023 126 23 A

T12 NAM 2023 126 24 A

T12 NAM 2023 126 25 B

T12 NAM 2023 126 26 A

T12 NAM 2023 126 27 C


T12 NAM 2023 126 28 D

T12 NAM 2023 126 29 C

T12 NAM 2023 126 30 B

T12 NAM 2023 126 31 A


×