Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Bộ đề thi học kì 2 môn vật lí lớp 12 năm 2022 2023 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 37 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÍ LỚP 12

NĂM 2022-2023
CÓ ĐÁP ÁN

Mục lục

1. Đề thi học kì 2 mơn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Gia Định, HCM

2. Đề thi học kì 2 mơn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Nam Định

3. Đề thi học kì 2 mơn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương

4. Đề thi học kì 2 mơn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Sở
GD&ĐT Quảng Nam

5. Đề thi học kì 2 mơn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án -
Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II (NĂM HỌC: 2022 – 2023)
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Mơn: VẬT LÍ – Khối: 12
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

MÃ ĐỀ: 231



Họ và tên học sinh …………………………………………. Số báo danh ………………..

Lấy tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. hằng số Plank h = 6,625.10-34 J.s, 1 eV =
1,6.10-19 J

Câu 1: Tìm câu sai. Lực hạt nhân
A. là lực hút giữa các nuclon trong hạt nhân.
B. không phải là lực điện nhưng có giá trị phụ thuộc vào điện tích nuclon.
C. chỉ có tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
D. có cường độ rất lớn so với lực điện từ và lực hấp dẫn.

Câu 2: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. Sự phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng

xạ.
C. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
D. Sự phóng xạ xảy ra khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của khối chất phóng xạ.

Câu 3: Những vạch sáng màu được ngăn cách bởi những khoảng tối là hình ảnh của
A. quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ liên tục.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng.
D. hiện tượng giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc

Câu 4: Khi cho các tia phóng xạ bay vào điện trường, thì tia không bị lệch phương bay là tia

A. . B. +. C.   . D. .


Câu 5: Tìm câu sai. Sự phân hạch 235 U
92

A. luôn sinh là một số nơtron.

B. có sản phẩm sinh ra (hai hạt nhân có số khối trung bình) sau mỗi phân hạch luôn không đổi.

C. xảy ra khi 235 U hấp thụ nơtron chậm
92

D. là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 6: Sự phát huỳnh quang và phát lân quang có điểm nào sau đây giống nhau?
A. Thường là sự phát quang chất rắn.
B. Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng phát quang tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Thường là sự phát quang của chất khí

Câu 7: Khi đi qua một lăng kính ánh sáng đơn sắc có tần số nào sau đây có góc lệch nhỏ nhất?

A. 6,25.1014 Hz. B. 4,75.1014 Hz. C. 6,00.1014 Hz. D. 5,00.1014 Hz.

Câu 8: Giới hạn quang điện của kim loại
A. có giá trị phụ thuộc vào cường độ chùm sáng chiếu tới kim loại.
B. phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng chiếu tới kim loại.
C. có giá trị như nhau đối với những kim loại khác nhau.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại.

Câu 9: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng


Trang 1/4 - Mã đề thi 231

A. điện trở suất của kim loại giảm khi được chiếu sáng thích hợp.
B. chất bán dẫn trở nên dẫn điện tốt hơn khi được chiếu sáng thích hợp.
C. tạo thành electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn dưới tác dụng của ánh sáng thích hợp.
D. điện mơi trở thành vật dẫn khi điện môi được chiếu sáng thích hợp.

Câu 10: Tia X càng cứng
A. thì đâm xuyên càng mạnh qua được tất cả các kim loại có nguyên tử lượng lớn.
B. khi nó có năng lượng photon càng lớn.
C. khi nó có tần số càng nhỏ.
D. được tạo ra khi chùm tia catốt đập vào đối catốt có cường độ càng lớn.

Câu 11: Tia X , tia tử ngoại, tia hồng ngoại có tính chất nào sau đây giống nhau

A. Tác dụng lên phim ảnh. B. Làm ion hóa khơng khí.

C. Gây ra quang điện cho kim loại. D. Làm phát quang nhiều chất.

Câu 12: Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại được ứng dụng để chế tạo bộ điều khiển từ xa để

điều khiển hoạt động của tivi?

A. Tác dụng lên số loại phim ảnh B. Biến điệu được như sóng vơ tuyến điện

C. Gây ra một số phản ứng hóa học. D. Tác dụng nhiệt rất mạnh.

Câu 13: Đại lượng đặc trưng cho mức bền vững của hạt nhân là

A. độ hụt khối. B. năng lượng liên kết.


C. năng lượng liên kết riêng. D. số nuclôn.

Câu 14: Trong pin quang điện, khi chiếu ánh sáng thích hợp lên lớp kim loại mỏng trong suốt đặt

phía trên lớp bán dẫn p thì hiện tượng quang điện bên trong xảy ra trong lớp

A. kim loại đặt dưới lớp bán dẫn n B. kim loại này.

C. bán dẫn p. D. bán dẫn n.

Câu 15: Khi chiếu một chùm tia sáng trắng của Mặt Trời qua lăng kính thì ta thu được chùm tia

ló gồm vơ số tia sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, đây là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng trắng. B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa với ánh sáng trắng. D. ánh sáng trắng bị phản xạ toàn phần

Câu 16: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, khi hấp thụ ánh sáng một electron hấp thụ

A. một phơtơn và nhận được tồn bộ năng lượng của phơtơn đó.

B. nhiều phơtơn đồng thời và nhận được tồn bộ năng lượng của các phơtơn đó.

C. một phơtơn và nhận được một phần năng lượng của phơtơn đó.

D. nhiều phơtơn đồng thời và nhận được chỉ một phần năng lượng của các phơtơn đó.

Câu 17: Hạt nhân 6 14C có năng lượng liên kết riêng là 7,525 Mev/nuclon. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2.


Độ hụt khối khi hình thành hạt nhân 14 bằng

6C

A. 0,0969 u. B. 0,1140 u. C. 0,1131 u. D. 0,0971 u.

Câu 18: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã là  thì có chu kỳ bán rã là

ln 2 B. ln2. C. T = 2ln2 
A. T = . D. T = .

 ln 2

Câu 19: Theo tiên đề Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lượng của nguyên tử. Khi chuyển từ trạng

thái dừng có năng lượng En lên trạng thái dừng có năng lượng lớn hơn là Em thì nguyên tử hấp thụ

một phơtơn có năng lượng

A.  ≥ Em – En. B.  ≤ Em – En. C.  > Em – En. D.  = Em – En.

Câu 20: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một ánh sáng đơn sắc truyền với tốc độ v
trong một mơi trường. Mơi trường này có chiết suất tuyệt đối là

v c c c
A. n = . B. n = . C. n = . D. n = .

c n v v


Câu 21: Bức xạ điện từ có tần số 3,75.1014 Hz là

Trang 2/4 - Mã đề thi 231

A. tia X. B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 22: Trong hiện tượng quang phát quang, ánh sáng kích thích mà chất phát quang hấp thụ

được có tần số f1, bức xạ phát quang của chất này có tần số là

A. f2 ≤ f1. B. f2 ≥ f1. C. f2 > f1. D. f2 < f1.

Câu 23: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Theo thuyết tương đối một vật có khối lượng

nghỉ m0, khi chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng tương đối tính m và có động năng là

2 2 2 2
A. Wđ = (m + m0)c . B. Wđ = (m – m0)c . C. Wđ = (m + m0)v . D. Wđ = (m – m0)v .

Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước

sóng 0,54 m, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến

màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng là

A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,90 mm. D. 0,30 mm.

Câu 25: Cơng thốt electron của một kim loại là 2,54 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này




A. 0,489 m. B. 0,368 m. C. 0,542 m. D. 0,615 m.

Câu 26: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không, h là hằng số plank. Một chất bán dẫn có giới
hạn quang dẫn là 0. Năng lượng kích hoạt ( năng lượng cần thiết để giải phóng một một electron
liên kết thành electron dẫn) là

A. A = hc0. hc C. hc0 . hc
D. A = .
B. A = .
0
0

Câu 27: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t = 3T tỉ số giữa khối lượng chất

phóng xạ cịn lại và khối lượng chất phóng xạ ban đâu là

A. 7. B. 8. C. 1 . D. 1 .

7 8

Câu 28: Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng – 0,85 eV về trạng thái

dừng có năng lượng Em, thì ngun tử phát ra bức xạ có năng lượng phôton ε = 2,55 eV. Giá trị

của Em bằng

A. – 1,7 eV. B. – 1,51 eV. C. – 2,8 eV. D. – 3,4 eV.


Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn

quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở

thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa 2 khe là

A. 2,2 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm.

Câu 30: Một khối khí hiđrơ đang ở trạng thái kích thích thì tổng số vạch phổ mà khối khí hiđrơ

này có thể phát ra khơng thể bằng

A. 5. B. 3. C. 10. D. 6.

Câu 31: Chiếu lần lượt ba bức xạ có năng lượng photon là 1 = 2 eV, 2 = 2,25 eV, 3 = 2,5 eV

vào cùng tấm kim loại có giới hạn quang điện 0,55 m, thì hiện tượng quang điện

A. xảy ra đối với cả ba bức xạ. B. không xảy ra đối với cả ba bức xạ.

C. chỉ xảy ra đối với bức xạ 2 và 3. D. chỉ xảy ra đối với bức xạ 3.

Câu 32: Cho năng lượng liên kết tính cho một nuclơn của hạt  là 7,07 MeV và của 8 16 O là 7,98

MeV. Năng lượng tối thiểu để tách một hạt 8 16 O thành 4 hạt  là

A. 20,3 MeV. B. 0,91 MeV. C. 14,56 MeV. D. 49,7 MeV.

Câu 33: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì bán kính quỹ


đạo giảm

A. 4 lần. B. 2 lần. C. 27 lần. D. 9 lần.

Trang 3/4 - Mã đề thi 231

Câu 34: Một bóng đèn điện có cơng suất định mức là 6 W. Khi đèn sáng bình thường thì hiệu

suất phát quang là 16,5% và phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Số phơtơn mà bóng

đèn này phát ra trong một giây gần bằng

A. 3.1018. B. 1,82.1019. C. 1,52.1019. D. 6.1018.

Câu 35: Theo lý thuyết Bo, năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định bằng công thức En =

13, 6

- 2 eV, với n = 1, 2, 3 .....  ứng với các quĩ đạo K, L, M ....Chiếu lần lượt vào nguyên tử

n

hiđrô đang ở trạng thái cơ bản các photon có năng lượng dưới đây. Nguyên tử chỉ có thể hấp thụ

photon có năng lượng

A. 13 eV. B. 12,5 eV. C. 12,75 eV. D. 10,75 eV.

Câu 36: Hạt nhân pôlôni ( 210 Po ) phóng ra hạt  và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kỳ
84


bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pơlơni ngun chất. Số hạt nhân chì được tạo ra trong

mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pơlơni cịn lại sau thời gian

A. 276 ngày. B. 138 ngày. C. 345 ngày D. 514 ngày.

Câu 37: Hạt  đang chuyển động đến va chạm vào hạt nhân 27 đang đứng yên và gây ra phản

13 A

ứng 24 He + 13 27 A --> 30 + 1 . Phản ứng này thu năng lượng 2,9 MeV. Biết hai hạt sinh ra sau phản

15 P 0n

ứng bay ngược chiều nhau và có động năng bằng nhau. Lấy khối lượng hạt nhân đo bằng đơn vị

khối lương nguyên tử gần bằng số khối của nó. Hạt  có động năng là

A. 4,826 MeV. B. 5,143 MeV. C. 3,456 MeV. D. 2,926 MeV.

Câu 38: Một mẫu chất chứa 60Co là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã 5,3 năm, được xử dụng

trong điều trị ung thư. Gọi N0 là số hạt nhân 60Co của mẫu bị phân rã trong một phút khi nó mới
vừa được sản xuất. Mẫu được coi là “ hết hạn sử dụng” khi số hạt nhân 60Co của mẫu bị phân rã

trong một phút nhỏ hơn 0,7N0. Hạn sử dụng của mẫu này gần bằng

A. 3 năm 7 tháng. B. 2 năm 7 tháng. C. 3 năm 9 tháng. D. 2 năm 9 tháng.


Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng hai khe đồng thời

hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,540 m và 2. Biết khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,

khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên toàn đoạn MN = 5,670

mm ta quan sát thấy có 31 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vân sáng trung

tâm , hai trong ba vạch sáng này nằm tại M và N. Giá trị của 2 là

A. 0,397 m B. 0,444 m C. 0,420 m D. 0,378 m

Câu 40: Ống phát tia X có hiệu điện thế giữa anốt và catốt là U phát tia X có bước sóng ngắn

nhất là . Nếu tăng hiệu điện thế này thêm 5000 V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn

nhất 1. Nếu giảm hiệu điện thế này lượng 2000 V thì tia X do ống phát ra có bước sóng ngắn

nhất 2 = 5 Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi ở catốt. Giá trị của  gần bằng

1.
3

A. 95 pm. B. 117,86 pm. C. 70,71 pm. D. 99,37 pm.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 231

Trường THPT Gia Định Kiểm tra Tập trung Học kỳ 2

Năm học 2022-2023
ĐÁP ÁN MÔN TRẮC NGHIỆM

Vật lý

Câu 231 232 233 234

1 B B C A

2 C A C D

3 A C A B

4 D A D A

5 B B B D

6 B C C B

7 B B B B

8 D C B B

9 C B B C

10 B B A A

11 A B C D

12 B C C A


13 C C B C

14 C B A C

15 B D C C

16 A A D B

17 C B B D

18 A D B C

19 D D B D

20 D D D A

21 C C A D

22 D C D B

23 B D D A

24 C D D D

25 A D D D

26 B B D A

27 D D C C


28 D D D A

29 B A C D

30 A A A C

31 D A C C

32 C A A A

33 A A A D

34 A B A C

35 C A B B

36 A A D B

37 A C A B

38 D D C A

39 C C B C

40 D C A B

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023


ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi: Vật lí – lớp 12 THPT
MÃ ĐỀ: 402 (Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề gồm 04 Trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………

Câu 1: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và cơ năng. B. li độ và cơ năng. C. biên độ và tốc độ. D. li độ và tốc độ.

Câu 2: Các bợ phận chính của mợt máy quang phổ lăng kính đơn giản là

A. ớng chuẩn trực, buồng tới, thấu kính. B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.

C. hệ tán xạ, buồng tối, ống chuẩn trực. D. hệ tán sắc, ống ngắm, buồng tối.

Câu 3: Đặt điện áp u  U0 cost V  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện biến

thiên

A. ngược pha với điện áp hai đầu mạch. B. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.

C. trễ pha  so với điện áp hai đầu mạch. D. sớm pha  so với điện áp hai đầu mạch.
2 2

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t ) với A  0,  0 . Đại lượng (t ) là


A. chu kì dao động của vật. B. pha dao động của vật.

C. tần số dao động của vật. D. li độ dao động của vật.

Câu 5: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i  4cos(2 ft   ) A (f > 0). Đại lượng

2

f là

A. pha ban đầu của dòng điện. B. tần số của dòng điện.

C. chu kì của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện.

Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  . Tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm), hiệu đường đi

của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 2,5 .

Câu 7: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài l . Bước

sóng là λ. Với k = 1, 2, 3... Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

A. l  k  . B. l  (2k 1)  . C. l  k  . D. l  (2k 1)  .
4 2 2 4

 
Câu 8: Đặt điện áp u  U0cos 100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc của

 12 

dòng điện trong mạch bằng

A. 50 rad . B. 100 rad . C. 100 rad .  D. 50 rad . 

Câu 9: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và vectơ cường độ điện trường E luôn

A. cùng phương với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.

B. cùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.

C. dao động ngược pha với nhau.

D. dao động cùng pha với nhau.

Câu 10: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 107 W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn là

I0 1012 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 50 dB. B. 170 dB. C. 70 dB. D. 90 dB.

Mã đề thi 402 - trang 1/4

Câu 11: Mạch dao đợng điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Mạch

dao động tự do với tần số góc là

A. ω = 2π LC . B. ω = 2 . C. ω = LC . D. ω = 1 .
LC LC


Câu 12: Mạch dao đợng LC lí tưởng đang hoạt đợng, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 12.10-6 C và cường

độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn

nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 3 lần thứ 2023 bằng
2

A. 6,0680 s. B. 6,0690 s. C. 6,0675 s. D. 6,0670 s.

Câu 13: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos(100t  0,5 ) cm ,

x2 10cos(100t  0,5 ) cm . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

A. 0. B.  . C. 0, 25 . D. 0,5 .

Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp và cường dòng điện

trong mạch được xác định bằng công thức

A. tan  UR . B. tan  R . C. tan  ZL  ZC . D. tan  ZL  ZC .
UL UC ZL  ZC R R

Câu 15: Bước sóng là

A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không. B. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos(t) (V ) , có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn


mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số góc   0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0

được xác định bởi biểu thức

A. 0  2 . B. 0  1 . C. 0  2 . D. 0  1 .
LC 2 LC LC LC

Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là λ. Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp

bằng

A. n 1  . B. n 1  . C. n  . D. n  .
4 2
2 4

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.

Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân

sáng trung tâm là

A. 7i . B. 8i . C. 4i D. 6i

 
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos 100t  V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
 3

L  1 H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2


2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

   
A. i  2 3cos 100t   A . B. i  2 3cos 100t   A .
 6  6

   
C. i  2 2cos 100t   A . D. i  2 2cos 100t   A .
 6  6

Câu 20: Biết bán kính Bo r0  5,3.1011m . Biết tổng bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng

thứ (n + 1) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 2). Giá trị của n bằng

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 21: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. pha ban đầu nhưng khác tần số.

D. biên độ nhưng khác tần số.

Mã đề thi 402 - trang 2/4

Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nới tiếp đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng


cộng hưởng ta phải

A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. tăng điện dung của tụ điện. D. giảm điện trở của mạch.

Câu 23: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có k = 100 N/m và vật nặng m = 1 kg dao động điều hòa với

chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc

lần lượt là

A. A  6 cm, T  2 s . B. A  6 cm, T   s .
5 5

C. A  3 2 cm, T   s . D. A  6 2 cm, T  2 s .
5 5

Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x  4cos(8t   ) cm , (t tính bằng s). Li độ

3

của vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị

A. 2cm . B. 2cm . C. -2 3cm . D. 2 3cm .
đang dao đợng điều hồ. Tần sớ
Câu 25: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài

dao động của con lắc là


A. f  1 . B. f  2 . C. f  2 g . D. f  1 g .
2 g g 2

Câu 26: Một nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 110 V, để dùng bình thường ở điện áp

hiệu dụng 220 V người ta sử dụng một máy biến áp. Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy biến áp

là k. Máy biến áp này là

A. máy hạ áp có k = 0,5. B. máy hạ áp có k = 2. C. máy tăng áp có k = 2. D. máy tăng áp có k = 0,5.

Câu 27: Mợt sóng điện từ có tần sớ f = 100 MHz. Sóng này có bước sóng là

A. λ = 5 m. B. λ = 2 m. C. λ = 3 m. D. λ = 10 m.

Câu 28: Một vật dao đợng điều hồ dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos(t   )cm . Tại thời điểm

2

t  0 là lúc vật

A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí li đợ cực đại.

C. ở vị trí li đợ cực tiểu. D. qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.

Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng

λ. Khoảng cách giữa 2 khe là a , khoảng cách từ 2 khe đến màn là D . Cơng thức tính khoảng vân i là


A. i  D . B. i  a . C. i  D . D. i  D .
a D 2a a

Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo phương trình

u1  u2  a.cos 200t  mm . Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy điểm M có

MA – MB 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k kể từ đường trung trực của AB và điểm N có

NA – NB  36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ (k + 3). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn

AB bằng

A. 11. B. 15. C. 13. D. 12.

Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần

   
lượt là x1  4cos t  cm và x1  4cos t  cm . Biên độ dao động của vật bằng
 6  2

A. 8 cm. B. 2 cm . C. 4 2 cm . D. 4 3 cm .

Câu 32: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. B. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.

C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. có tác dụng nhiệt rất mạnh.

Câu 33: Cho biết bán kính Bo r0  5,3.1011m . Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử hidro có bán


kính bằng B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m.
A. 47,7.10-10 m.

Mã đề thi 402 - trang 3/4

Câu 34: Giới hạn quang điện của các kim loại kali, canxi, nhơm, kẽm, bạc lần lượt là: 0,55 µm; 0,43 µm; 0,36

µm; 0,35 µm; 0,26 µm. Biết hằng sớ plăng h  6,625.1034 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không

c  3.108 m/s . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang năng lượng 5.1019 J. Chiếu ánh

sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra trên mấy kim loại?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 35: Pin quang điện biến đổi quang năng thành

A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. điện năng. D. hóa năng.

Câu 36: Một suất điện động xoay chiều có biểu thức e 100cos 100t   V  . Giá trị cực đại của suất điện

động bằng

A. 100 V . B. 50 V . C. 100 2 V. D. 50 2 V.

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn

D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm vào hai khe. Màn quan sát


rộng 2,4 cm, vân trung tâm nằm ở chính giữa màn. Hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng. Số vân sáng

quan sát được trên màn bằng

A. 41. B. 48. P (W)
C. 55. D. 7.

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm P0

và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai

đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay

đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo φ như

hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với giá trị của φ1

gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,365. B. 0,934.

C. 0,357. D. 0,945.

Câu 39: Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, O φ1 φ (rad)

đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, không giãn có treo vật nhỏ khối T
lượng m. Khối lượng dây và sức cản của không khí khơng đáng

kể. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật m đang đứng yên ở vị trí


cân bằng thì được truyền vận tốc v0 hướng thẳng đứng từ dưới

lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian

t theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật ở vị

trí cân bằng lò xò giãn 15 cm và trong quá trình chuyển động
vật m không chạm vào lò xo. Quãng đường vật m đi được kể m
O t1 t2 t
từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng

A. 75 cm . B. 30 cm. C. 60 cm . D. 45 cm .

Câu 40: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 9 cm, dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình u1  u2  a cos50t (mm), (t tính bằng s). Biết vận tớc truyền sóng trên mặt nước

là 45 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M nằm trên

mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6 cm , điểm N nằm trên đoạn S1S2 với ON = 1,2 cm.

Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v ,

tốc độ dao động của phần tử N bằng

A. v . B. v 3 . C. v 2 . D. v .
2 2 2 4

----------HẾT---------


Mã đề thi 402 - trang 4/4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi: Vật lí – lớp 12 THPT
MÃ ĐỀ: 404 (Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề gồm 04 Trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………

Số báo danh:………….……………………..……………

 
Câu 1: Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và vectơ cường độ điện trường E luôn

A. cùng phương với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.

B. dao động cùng pha với nhau.

C. cùng phương với nhau và vng góc với phương truyền sóng.

D. dao động ngược pha với nhau.

Câu 2: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài l . Bước

sóng là λ. Với k = 1, 2, 3... Điều kiện để có sóng dừng trên dây là


A. l  k  . B. l  k  . C. l  (2k 1)  . D. l  (2k 1)  .
2 4 4 2

Câu 3: Đặt điện áp u  U0 cost V  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện

biến thiên

A. trễ pha  so với điện áp hai đầu mạch. B. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.
2

C. ngược pha với điện áp hai đầu mạch. D. sớm pha  so với điện áp hai đầu mạch.
2

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos(t) (V ) , có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch

có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số góc   0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0 được

xác định bởi biểu thức

A. 0  2 . B. 0  2 . C. 0  1 . D. 0  1 .
LC LC LC 2 LC

Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng

vân giao thoa trên màn quan sát là i . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung

tâm là

A. 7i . B. 6i C. 4i D. 8i .


Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 12.10-6 C và cường

độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn

nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 3 lần thứ 2023 bằng
2

A. 6,0680 s. B. 6,0675 s. C. 6,0690 s. D. 6,0670 s.

Câu 7: Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là

A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. B. ống chuẩn trực, buồng tối, thấu kính.

C. hệ tán xạ, buồng tối, ống chuẩn trực. D. hệ tán sắc, ống ngắm, buồng tối.

Câu 8: Một suất điện động xoay chiều có biểu thức e 100cos 100t   V  . Giá trị cực đại của suất điện

động bằng

A. 100 V . B. 50 2 V. C. 50 V . D. 100 2 V.

Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x  4cos(8t   ) cm , (t tính bằng s). Li độ

3

của vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị

A. 2cm . B. 2 3cm . C. -2 3cm . D. 2cm .


Mã đề thi 404 - trang 1/4

Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng

cộng hưởng ta phải

A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. tăng điện dung của tụ điện. D. giảm điện trở của mạch.

Câu 11: Một sóng điện từ có tần số f = 100 MHz. Sóng này có bước sóng là

A. λ = 5 m. B. λ = 2 m. C. λ = 3 m. D. λ = 10 m.

Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  . Tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm), hiệu đường đi

của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 2,5 .

Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp và cường dòng điện

trong mạch được xác định bằng công thức

A. tan  UR . B. tan  R . C. tan  ZL  ZC . D. tan  ZL  ZC .
UL UC ZL  ZC R R

Câu 14: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i  4cos(2 ft   )  A (f > 0). Đại lượng


2
f là

A. tần số góc của dòng điện. B. pha ban đầu của dòng điện.

C. tần số của dòng điện. D. chu kì của dòng điện.

Câu 15: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Mạch

dao động tự do với tần số góc là

A. ω = 1 . B. ω = 2π LC . C. ω = LC . D. ω = 2 .
LC LC

Câu 16: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là λ. Khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng

A. n 1  . B. n 1  . C. n  . D. n  .
4 2
2 4

Câu 17: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và tốc độ. B. biên độ và cơ năng. C. li độ và tốc độ. D. li độ và cơ năng.

 
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos 100t  V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
 3

L  1 H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
2


2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

   
A. i  2 3cos 100t   A . B. i  2 3cos 100t   A .
 6  6

   
C. i  2 2cos 100t   A . D. i  2 2cos 100t   A .
 6  6

Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  Acos(t ) với A  0,  0 . Đại lượng (t )



A. tần số dao động của vật. B. pha dao động của vật.

C. li độ dao động của vật. D. chu kì dao động của vật.

Câu 20: Giới hạn quang điện của các kim loại kali, canxi, nhôm, kẽm, bạc lần lượt là: 0,55 µm; 0,43 µm;

0,36 µm; 0,35 µm; 0,26 µm. Biết hằng số plăng h  6,625.1034 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không

c  3.108 m/s . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang năng lượng 5.1019 J. Chiếu ánh

sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra trên mấy kim loại?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo phương trình


u1  u2  a.cos 200t  mm . Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy điểm M có

MA – MB 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k kể từ đường trung trực của AB và điểm N có

NA – NB  36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ (k + 3). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn

AB bằng

Mã đề thi 404 - trang 2/4

A. 11. B. 15. C. 13. D. 12.

Câu 22: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có k = 100 N/m và vật nặng m = 1 kg dao động điều hòa với

chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc

lần lượt là

A. A  6 cm, T  2 s . B. A  6 cm, T   s .
5 5

C. A  3 2 cm, T   s . D. A  6 2 cm, T  2 s .
5 5

Câu 23: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

B. biên độ nhưng khác tần số.


C. pha ban đầu nhưng khác tần số.

D. tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.

Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng

λ. Khoảng cách giữa 2 khe là a , khoảng cách từ 2 khe đến màn là D . Cơng thức tính khoảng vân i là

A. i  D . B. i  a . C. i  D . D. i  D .
a D 2a a

Câu 25: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 107 W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn là

I0 1012 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 90 dB. B. 70 dB. C. 170 dB. D. 50 dB.

Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần

   
lượt là x1  4cos t  cm và x1  4cos t  cm . Biên độ dao động của vật bằng
 6  2

A. 8 cm. B. 2 cm . C. 4 2 cm . D. 4 3 cm .

Câu 27: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos(t   )cm . Tại thời điểm

2


t  0 là lúc vật

A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí li độ cực đại.

C. ở vị trí li độ cực tiểu. D. qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.

Câu 28: Bước sóng là

A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng khơng.

B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.

C. qng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.

D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

Câu 29: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos(100t  0,5 ) cm ,

x2 10cos(100t  0,5 ) cm . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

A. 0, 25 . B.  . C. 0. D. 0,5 .

Câu 30: Một nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 110 V, để dùng bình thường ở điện áp

hiệu dụng 220 V người ta sử dụng một máy biến áp. Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy biến áp

là k. Máy biến áp này là

A. máy hạ áp có k = 2. B. máy hạ áp có k = 0,5.


C. máy tăng áp có k = 0,5. D. máy tăng áp có k = 2.

Câu 31: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. gây ra hiện tượng quang điện ngồi ở kim loại.

B. khơng bị nước và thủy tinh hấp thụ.

C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

D. có tác dụng nhiệt rất mạnh.

Câu 32: Cho biết bán kính Bo r0  5,3.1011m . Quỹ đạo dừng M của êlectron trong ngun tử hidro có bán

kính bằng B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m.
A. 47,7.10-10 m.

Mã đề thi 404 - trang 3/4

 
Câu 33: Đặt điện áp u  U0cos 100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc của
 12 

dòng điện trong mạch bằng

A. 50 rad . B. 50 rad . C. 100 rad . D. 100 rad .

Câu 34: Pin quang điện biến đổi quang năng thành

A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. điện năng. D. hóa năng.


Câu 35: Biết bán kính Bo r0  5,3.1011m . Biết tổng bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng

thứ (n + 1) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 2). Giá trị của n bằng

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 36: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hoà. Tần số

dao động của con lắc là

A. f  1 g . B. f  2 . C. f  2 g . D. f  1 .
2 g 2 g

Câu 37: Một hệ gồm một lò xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, đầu T

dưới gắn vào sợi dây mềm, khơng giãn có treo vật nhỏ khối

lượng m. Khối lượng dây và sức cản của khơng khí khơng đáng

kể. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật m đang đứng yên ở vị trí cân

bằng thì được truyền vận tốc v0 hướng thẳng đứng từ dưới lên.

Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian t theo

quy luật được mơ tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật ở vị trí cân

bằng lò xò giãn 15 cm và trong q trình chuyển động vật m m


khơng chạm vào lò xo. Quãng đường vật m đi được kể từ lúc bắt O t1 t2 t

đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng

A. 75 cm . B. 30 cm. C. 60 cm . D. 45 cm .

Câu 38: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 9 cm, dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình u1  u2  a cos50t (mm), (t tính bằng s). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước

là 45 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M nằm trên

mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6 cm , điểm N nằm trên đoạn S1S2 với ON = 1,2 cm.

Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v ,

tốc độ dao động của phần tử N bằng

A. v . B. v 3 . P (W)

2 2 P0

C. v 2 . D. v .
2 4

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn

mạch gồm điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và

tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu


đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R,

đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo φ như hình

vẽ. Hệ số cơng suất của đoạn mạch ứng với giá trị của φ1 gần O φ1 φ (rad)
nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,365. B. 0,357. C. 0,945. D. 0,934.

Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn

D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm vào hai khe. Màn quan sát

rộng 2,4 cm, vân trung tâm nằm ở chính giữa màn. Hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng. Số vân sáng

quan sát được trên màn bằng

A. 55. B. 7. C. 41. D. 48.

----------HẾT---------

Mã đề thi 404 - trang 4/4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi: Vật lí – lớp 12 THPT
MÃ ĐỀ: 406 (Thời gian làm bài: 50 phút)


Đề gồm 04 Trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………
Số báo danh:………….……………………..……………

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x  4cos(8t   ) cm , (t tính bằng s). Li độ

3
của vật tại thời điểm t = 0,5 s có giá trị

A. 2 3cm . B. 2cm . C. 2cm . D. -2 3cm .

Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng

λ. Khoảng cách giữa 2 khe là a , khoảng cách từ 2 khe đến màn là D . Cơng thức tính khoảng vân i là

A. i  D . B. i  a . C. i  D . D. i  D .
a D 2a a

 
Câu 3: Đặt điện áp u  U0cos 100 t  V  vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc của
 12 

dòng điện trong mạch bằng

A. 50 rad . B. 50 rad . C. 100 rad . D. 100 rad . 

Câu 4: Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và vectơ cường độ điện trường E luôn


A. cùng phương với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.

B. dao động ngược pha với nhau.

C. cùng phương với nhau và vng góc với phương truyền sóng.

D. dao động cùng pha với nhau.

Câu 5: Giới hạn quang điện của các kim loại kali, canxi, nhơm, kẽm, bạc lần lượt là: 0,55 µm; 0,43 µm;

0,36 µm; 0,35 µm; 0,26 µm. Biết hằng số plăng h  6,625.1034 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không

c  3.108 m/s . Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc, mỗi photon mang năng lượng 5.1019 J. Chiếu ánh

sáng từ nguồn này vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra trên mấy kim loại?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 6: Một sóng điện từ có tần số f = 100 MHz. Sóng này có bước sóng là

A. λ = 3 m. B. λ = 2 m. C. λ = 10 m. D. λ = 5 m.

Câu 7: Một suất điện động xoay chiều có biểu thức e 100cos 100t   V  . Giá trị cực đại của suất điện

động bằng

A. 100 V . B. 50 2 V. C. 50 V . D. 100 2 V.

Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bước sóng là λ. Khoảng cách giữa n nút sóng liên


tiếp bằng

A. n  . B. n 1  . C. n  . D. n 1  .
4 2
2 4

Câu 9: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L. Mạch dao

động tự do với tần số góc là

A. ω = 2π LC . B. ω = 2 . C. ω = 1 . D. ω = LC .
LC LC

Câu 10: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
B. biên độ nhưng khác tần số.
C. pha ban đầu nhưng khác tần số.
D. tần số và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.

Mã đề thi 406 - trang 1/4

Câu 11: Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp và cường dịng điện

trong mạch được xác định bằng cơng thức

A. tan  UR . B. tan  R . C. tan  ZL  ZC . D. tan  ZL  ZC .
UL UC ZL  ZC R R

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos(t) (V ) , có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn


mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số góc   0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0

được xác định bởi biểu thức

A. 0  2 . B. 0  1 . C. 0  1 . D. 0  2 .
LC 2 LC LC LC

Câu 13: Một sóng lan truyền trên một sợi dây có 2 đầu cố định. Khi sợi dây nằm ngang có chiều dài l . Bước

sóng là λ. Với k = 1, 2, 3... Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

A. l  (2k 1)  . B. l  k  . C. l  (2k 1)  . D. l  k  .
2 2 4 4

Câu 14: Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là

A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. B. hệ tán xạ, buồng tối, ống chuẩn trực.

C. ống chuẩn trực, buồng tối, thấu kính. D. hệ tán sắc, ống ngắm, buồng tối.

Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần

   
lượt là x1  4cos t  cm và x1  4cos t  cm . Biên độ dao động của vật bằng
 6  2

A. 4 2 cm . B. 2 cm . C. 8 cm. D. 4 3 cm .

Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp tại A và B cách nhau 50 cm lần lượt dao động theo phương trình


u1  u2  a.cos 200t  mm . Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy điểm M có

MA – MB 12 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ k kể từ đường trung trực của AB và điểm N có

NA – NB  36 cm nằm trên vân giao thoa cực tiểu thứ (k + 3). Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn

AB bằng

A. 15. B. 12. C. 13. D. 11.

Câu 17: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos(100t  0,5 ) cm ,

x2 10cos(100t  0,5 ) cm . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

A. 0. B. 0, 25 . C.  . D. 0,5 .

Câu 18: Một nồi cơm điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 110 V, để dùng bình thường ở điện áp
hiệu dụng 220 V người ta sử dụng một máy biến áp. Tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp của máy biến áp
là k. Máy biến áp này là

A. máy hạ áp có k = 2. B. máy hạ áp có k = 0,5. C. máy tăng áp có k = 0,5.D. máy tăng áp có k = 2.
Câu 19: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  Acos(t ) với A  0,  0 . Đại lượng

(t ) là

A. tần số dao động của vật. B. li độ dao động của vật.

C. pha dao động của vật. D. chu kì dao động của vật.

Câu 20: Biết bán kính Bo r0  5,3.1011m . Biết tổng bán kính quỹ đạo dừng thứ n và bán kính quỹ đạo dừng


thứ (n + 1) bằng bán kính quỹ đạo dừng thứ (n + 2). Giá trị của n bằng

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có

bước sóng  . Tại điểm M trên màn quan sát có vân sáng thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm), hiệu đường đi

của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2 . B. 4 . C. 2,5 . D. 3 .

Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân

giao thoa trên màn quan sát là i . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là

A. 6i B. 4i C. 7i . D. 8i .

Câu 23: Bước sóng là

A. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng khơng. B. qng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ.

C. khoảng cách giữa hai bụng sóng. D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

Mã đề thi 406 - trang 2/4

Câu 24: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 107 W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn là

I0 1012 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng


A. 90 dB. B. 70 dB. C. 170 dB. D. 50 dB.

Câu 25: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hồ. Tần số

dao động của con lắc là

A. f  2 g . B. f  2 . C. f  1 g . D. f  1 .
g 2 2 g

Câu 26: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x  Acos(t   )cm . Tại thời điểm

2

t  0 là lúc vật

A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. ở vị trí li độ cực đại.

C. ở vị trí li độ cực tiểu. D. qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.

Câu 27: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ. C. li độ và cơ năng. D. biên độ và cơ năng.

Câu 28: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i  4cos(2 ft   )  A (f > 0). Đại

2

lượng f là


A. tần số của dòng điện. B. tần số góc của dịng điện.

C. chu kì của dịng điện. D. pha ban đầu của dòng điện.

 
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos 100t  V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
 3

L  1 H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là
2

2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

   
A. i  2 2cos 100t   A . B. i  2 3cos 100t   A .
 6  6

   
C. i  2 3cos 100t   A . D. i  2 2cos 100t   A .
 6  6

Câu 30: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là

A. gây ra hiện tượng quang điện ngồi ở kim loại.

B. khơng bị nước và thủy tinh hấp thụ.

C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.

D. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.


Câu 31: Cho biết bán kính Bo r0  5,3.1011m . Quỹ đạo dừng M của êlectron trong ngun tử hidro có bán

kính bằng B. 4,77.10-10 m. C. 1,59.10-11 m. D. 15,9.10-11 m.
A. 47,7.10-10 m.

Câu 32: Đặt điện áp u  U0 cost V  vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua tụ điện

biến thiên

A. cùng pha với điện áp hai đầu mạch. B. trễ pha  so với điện áp hai đầu mạch.
2

C. ngược pha với điện áp hai đầu mạch. D. sớm pha  so với điện áp hai đầu mạch.
2

Câu 33: Một con lắc lị xo gồm một lị xo có k = 100 N/m và vật nặng m = 1 kg dao động điều hòa với

chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 40 cm và 28 cm. Biên độ và chu kì dao động của con lắc

lần lượt là

A. A  3 2 cm, T   s . B. A  6 2 cm, T  2 s .
5 5

C. A  6 cm, T   s . D. A  6 cm, T  2 s .
5 5

Mã đề thi 406 - trang 3/4


Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, để xảy ra hiện tượng

cộng hưởng ta phải

A. tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.

C. tăng điện dung của tụ điện. D. giảm điện trở của mạch.

Câu 35: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 12.10-6 C và cường

độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn

nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 3 lần thứ 2023 bằng
2

A. 6,0680 s. B. 6,0675 s. C. 6,0690 s. D. 6,0670 s.

Câu 36: Pin quang điện biến đổi quang năng thành

A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. điện năng. D. hóa năng.

Câu 37: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 9 cm, dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình u1  u2  a cos50t (mm), (t tính bằng s). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước

là 45 cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn S1S2, điểm M nằm trên

mặt nước thuộc đường trung trực của đoạn S1S2 với OM = 6 cm , điểm N nằm trên đoạn S1S2 với ON = 1,2 cm.

Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v ,

tốc độ dao động của phần tử N bằng

A. v . B. v 3 . C. v . D. v 2 .
4 2 2 2

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn P (W)

mạch gồm điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và
tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu P0

đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R,

đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo φ như hình

vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với giá trị của φ1 gần

nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,365. B. 0,357.

C. 0,945. D. 0,934.

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe O φ1 φ (rad)
a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu

đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,45 μm và λ2 = 600 nm vào hai khe. Màn quan sát rộng 2,4 cm, vân

trung tâm nằm ở chính giữa màn. Hai vân sáng trùng nhau tính là một vân sáng. Số vân sáng quan sát được

trên màn bằng


A. 48. B. 41. C. 55. D. 7.

Câu 40: Một hệ gồm một lị xo nhẹ có đầu trên gắn cố định, T

đầu dưới gắn vào sợi dây mềm, khơng giãn có treo vật nhỏ khối

lượng m. Khối lượng dây và sức cản của khơng khí khơng đáng

kể. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật m đang đứng yên ở vị trí cân

bằng thì được truyền vận tốc v0 hướng thẳng đứng từ dưới lên.

Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian t theo

quy luật được mơ tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết lúc vật ở vị trí cân

bằng lị xị giãn 15 cm và trong q trình chuyển động vật m
khơng chạm vào lò xo. Quãng đường vật m đi được kể từ lúc bắt m
O t1 t2 t
đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng

A. 60 cm . B. 75 cm . C. 30

cm. D. 45 cm .

----------HẾT---------

Mã đề thi 406 - trang 4/4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi: Vật lí – lớp 12 THPT
MÃ ĐỀ: 408 (Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề gồm 04 Trang.

Họ và tên học sinh:………………………………………

Số báo danh:………….……………………..…………… 
 E luôn
chuẩn là
Câu 1: Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và vectơ cường độ điện trường
A. cùng phương với nhau và vng góc với phương truyền sóng.
B. dao động cùng pha với nhau.
C. dao động ngược pha với nhau.
D. cùng phương với nhau và cùng phương với phương truyền sóng.

Câu 2: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 107 W/m2 . Biết cường độ âm
I0 1012 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng

A. 90 dB. B. 70 dB. C. 170 dB. D. 50 dB.

 
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u  U0cos 100t  V  vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
 3

L  1 H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dịng điện qua cuộn cảm là

2

2 A . Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

   
A. i  2 3cos 100t   A . B. i  2 3cos 100t   A .
 6  6

   
C. i  2 2cos 100t   A . D. i  2 2cos 100t   A .
 6  6

Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng

vân giao thoa trên màn quan sát là i . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 nằm ở hai bên vân sáng trung

tâm là

A. 7i . B. 6i C. 8i . D. 4i

Câu 5: Một sóng điện từ có tần số f = 100 MHz. Sóng này có bước sóng là

A. λ = 10 m. B. λ = 3 m. C. λ = 5 m. D. λ = 2 m.

Câu 6: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng

A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B. biên độ nhưng khác tần số.


C. pha ban đầu nhưng khác tần số.

D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.

Câu 7: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1  10cos(100t  0,5 ) cm ,

x2 10cos(100t  0,5 ) cm . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn bằng

A.  . B. 0, 25 . C. 0. D. 0,5 .

Câu 8: Các bộ phận chính của một máy quang phổ lăng kính đơn giản là

A. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối. B. hệ tán xạ, buồng tối, ống chuẩn trực.

C. ống chuẩn trực, buồng tối, thấu kính. D. hệ tán sắc, ống ngắm, buồng tối.

Câu 9: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. li độ và tốc độ. B. biên độ và tốc độ. C. li độ và cơ năng. D. biên độ và cơ năng.

Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ của điện áp và cường dòng điện

trong mạch được xác định bằng công thức

A. tan  ZL  ZC . B. tan  R . C. tan  ZL  ZC . D. tan  UR .
R ZL  ZC R UL UC

Mã đề thi 408 - trang 1/4



×