Tải bản đầy đủ (.docx) (255 trang)

Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị ven biển Tỉnh Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.81 MB, 255 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀĐÀOTẠO BỘ XÂYDỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

***

ĐÀO PHƯƠNG NAM

QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN ĐÔ THỊ
VEN BIỂN TỈNH QUẢNG NINH

LUẬN ÁN TIẾN SỸ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐƠ THỊ VÀ CƠNG TRÌNH

Hà Nội – Năm 2024

BỘ GIÁO DỤC VÀĐÀOTẠO BỘ XÂYDỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI

ĐÀO PHƯƠNG NAM

QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH
QUAN ĐÔ THỊ VEN BIỂN TỈNH QUẢNG NINH

LUẬN ÁN TIẾN SỸ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG

TRÌNH MÃ SỐ: 9580106

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:


GS.TS. NGUYỄN TỐ LĂNG

Hà Nội – Năm 2024

1

LỜI CẢM ƠN

Trướctiên,tơixinđượcbàytỏsựtrântrọngvàlịngbiếtơnsâusắcđếnGS.TS. Nguyễn Tố
Lăng - người hướng dẫn khoa học đã tận tình hướng dẫn, động viên tơi từng bước hoàn
thành Luậnán.

Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Kiến trúc Hà nội,
Khoa Sau đại học, Ban chủ nhiệm Khoa quản lý đô thị, Bộ môn Quản lý quy hoạch,
kiến trúc, xây dựng và các đơn vị ban ngành liên quan đã tạo điều kiện, giúp đỡ tơi
trong q trình thực hiện Luận án.

Tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm, giúp đỡ của các chun gia, các nhà
khoahọc,cácđồngnghiệpđãchiasẻkinhnghiệmvàdànhchotơinhữngýkiếnđóng góp quý báu
trong thời gian nghiên cứu Luậnán.

Saucùng,tơixinđượcdànhlờicảmơntớigiađình,ngườithân,bạnbèđãln đồng hành
cùng tơi, là chỗ dựa tinh thần, ủng hộ, động viên tôi trong suốt q trình nghiên cứu và hồn
thành Luận án này./.

Tác giả luận án

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu độc lập của cá nhân tơi. Cácsố


liệukếtquảđềxuấttrongluậnánlàtrungthực,chínhxácvàchưatừngđượccơngbố trong

bấtkỳcơng trình nàokhác.

Tác giả luận án

Đào Phương Nam

MỤC LỤC
LỜICẢMƠN............................................................................................................. i
LỜICAMĐOAN...................................................................................................... ii
MỤCLỤC................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC CHỮVIẾTTẮT.....................................................................viii
DANH MỤCBẢNGBIỂU.......................................................................................ix
DANH MỤCHÌNHVẼ.............................................................................................x
MỞĐẦU................................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết củađềtài...........................................................................................1
2. Mục đíchnghiêncứu...............................................................................................2
3. Đối tượng và phạm vinghiêncứu............................................................................3
4. Phương phápnghiên cứu.........................................................................................3
5. Kết quảnghiêncứu..................................................................................................5
6. Ý nghĩa khoa học vàthựctiễn.................................................................................5
7. Những đóng góp mới củaLuậnán...........................................................................6
8. Một số khái niệm,thuậtngữ....................................................................................6
9. Cấu trúcluậnán.......................................................................................................8
NỘIDUNG.............................................................................................................. 10

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN
TRÚC,CẢNH QUAN ĐÔ THỊ VEN BIỂN TỈNHQUẢNGNINH.........................10

1.1. Tổng quan về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thịvenbiển.............10
1.1.1. Tổng quan về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thịvenbiển..........10
1.1.2. Tổng quan về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị ven biển
tạiViệtNam............................................................................................................... 13
1.2. Khái quát về tỉnh Quảng Ninh và các đô thị ven biển tỉnhQuảngNinh...............18
1.2.1. Khái quát về tỉnhQuảngNinh..........................................................................18
1.2.2. Khái quát về các đô thị ven biển tỉnhQuảngNinh...........................................21

1.3. Thựctrạngkhônggian,kiếntrúc,cảnhquancácđôthịvenbiểntỉnhQuảngNinh
...................................................................................................................................23

1.3.1. Hiện trạng phân bố không gian các đô thịvenbiển.........................................23
1.3.2. Không gian, kiến trúc, cảnh quan các đô thịvenbiển......................................30

1.4. Thực trạng quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan các đô thị ven biển
tỉnhQuảngNinh......................................................................................................... 37
1.4.1. Côngtácbanhànhvàthựchiệncácvănbảnquyphạmphápluậtvềquyhoạch,kiếntrúc.........37
1.4.2. Tổ chức bộ máy nhà nước về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan các
đôthịvenbiển............................................................................................................. 38
1.4.3. Thực trạng quy hoạch hệ thống đô thịvenbiển................................................40
1.4.4. Công tác quản lý thực hiện theo quy hoạch không gian, kiến trúc, cảnhquan

40
1.4.5. Công tác xây dựng, bảo vệ, cải tạo, chỉnh trangđôthị....................................43
1.4.6. Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý không gian, kiến trúc, cảnh

quan.44

1.5. ThựctrạngtácđộngcủabiếnđổikhíhậuđếnđơthịvenbiểnTỉnhQuảngNinh
...................................................................................................................................45


1.6. Đánhgiáchungcơngtácquảnlýkhơnggian,kiếntrúc,cảnhquancácđơthịvenbiển
tỉnhQuảngNinh......................................................................................................... 48
1.6.1. Kết quảđạtđược..............................................................................................48
1.6.2. Hạn chếtồntại................................................................................................48

1.7. Các cơng trình nghiên cứu liên quan đến đề tàiluậnán......................................50
1.7.1. Các nghiên cứu trênthếgiới............................................................................50
1.7.2. Các nghiên cứu tạiViệtNam...........................................................................53
1.7.3. Đánh giá tổng hợp các cơng trình nghiên cứu liên quan đến đề tàiluậnán......55

1.8. Các vấn đề cần nghiên cứu củaluậnán...............................................................59

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VỂ QUẢN LÝKHÔNGGIAN,...................60
KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN ĐÔ THỊVENBIỂN................................................60

2.1. Cơ sởlýthuyết....................................................................................................60
2.1.1. Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đơ thịvenbiển................................60
2.1.2. Các tiêu chí và xu hướng phát triển đơ thị có khả năng thích ứng BĐKH
tạicác vùngvenbiển...................................................................................................67
2.2. Cơ sởpháplý......................................................................................................70
2.2.1. Các quy định về quản lý không gian kiến trúc, cảnh quan đơ thịvenbiển.......70
2.2.2. Các chính sách ứng phó với biến đổi khí hậu củaViệtNam............................74
2.2.3. Định hướng phát triển hệ thống đô thị ven biển tỉnhQuảngNinh....................76
2.3. Cácyếutốtácđộngđếncôngtácquảnlýkhônggian,kiếntrúc,cảnhquanđôthịven
biểnQuảngNinh........................................................................................................ 79
2.3.1. Điều kiện tự nhiên tạiQuảngNinh...................................................................79
2.3.2. Quy môdânsố.................................................................................................80
2.3.3. Điều kiệnkinhtế..............................................................................................80
2.3.4. Thể chế, chính sách củanhànước....................................................................81

2.3.5. Quy hoạchđơthị..............................................................................................81
2.3.6. Nguồn nhân lực cho quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quanđôthị..............82
2.3.7. Sự tham gia của cộng đồng trong quảnlýKGKTCQ.......................................82
2.3.8. Khoa họccôngnghệ.........................................................................................82
2.3.9. Tác động của biến đổi khí hậu đối với các đơ thịvenbiển...............................83
2.4. Kết quả điều tra về tổ chức và quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đôthịven
biểnQuảngNinh........................................................................................................ 84
2.4.1. Nhân tố ảnh hưởng đến quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị
venbiển tỉnhQuảngNinh............................................................................................84
2.4.2. Phương pháp điều trakhảosát.........................................................................85
2.4.2. Kết quả điều tratổnghợp.................................................................................88
2.5. Kinh nghiệm quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan các đô thịvenbiển........89
2.5.1. Kinh nghiệm quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đơ thị ven biển
thíchứng với BĐKH trênthếgiới.................................................................................89

2.5.2. Kinh nghiệm quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan ứng phó với
BĐKHtạiViệtNam.................................................................................................... 93
2.5.3. Các bài họcrútra.............................................................................................96
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP QUẢN LÝ KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNHQUAN ĐÔ
THỊ VEN BIỂN TỈNHQUẢNG NINH...................................................................................98
3.1. Quan điểm, mục tiêu và nguyên tắc quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan
đôthị ven biển tỉnhQuảng Ninh.................................................................................98
3.1.1. Quanđiểm.......................................................................................................98
3.1.2. Mục tiêu.........................................................................................................98
3.1.3. Nguyêntắc......................................................................................................99
3.2. Một số yêu cầu về Quản lý Không gian kiến trúc cảnh quan đô thịvenbiển......99
3.3.Đề xuất bộ tiêu chí quản lý khơng gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị ven biển101
3.4. Các giải pháp quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị ven biển
TỉnhQuảngNinh..................................................................................................... 105
3.4.1. Hoàn thiện khung pháp lý, công cụ, cơ sở dữ liệu quản lý không gian,

kiếntrúc, cảnh quan đô thịvenbiển............................................................................105
3.4.2. Rà soát, điều chỉnh và thực hiệnquyhoạch...................................................108
3.4.3. Giải pháp phân vùng quản lý khơng gian các đơ thị ven biển và trình tự
thựchiện................................................................................................................. 110
3.4.4. Giải pháp Quản lý đối với không gian kiến trúcđôthị..................................113
3.4.5. Giải pháp Quản lý cảnh quanmôitrường.......................................................120
3.4.6. Giải pháp tổ chức bộ máy, mơ hìnhquảnlý...................................................125
3.4.7. Sự tham gia của cộng đồng trong quản lý không gian, kiến trúc, cảnhquan

128
3.5. Áp dụng thí điểm kết quả nghiên cứu quản lý không gian, kiến trúc,
cảnhquanthành phốHạLong....................................................................................131
3.5.1. Giới thiệu thành phốHạLong........................................................................131
3.5.2. Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan thành phốHạLong.......................132

3.6. Bàn luận kết quảnghiêncứu.............................................................................138
3.6.1. Tính khả thi của giải pháp quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thịven
biểnQuảngNinh...................................................................................................... 138
3.6.2. Tính hiệu quả về quản lý khơng gian, kiến trúc, cảnh quan đơ thị ven
biểnQuảngNinh...................................................................................................... 142
3.6.3. Tính thực tiễn và áp dụng nhân rộng giải pháp quản lý không gian, kiến
trúc,cảnh quan đô thịven biển..................................................................................143
KẾT LUẬN,KIẾNNGHỊ.....................................................................................145
Kếtluận.................................................................................................................. 145
Kiếnnghị................................................................................................................ 146
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃCƠNGBỐ...........................DM
TÀI LIỆUTHAMKHẢO.......................................................................................TK
PHỤLỤC............................................................................................................... PL

Từ viết tắt DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

BĐKH Diễn giải
CCN Biến đổi khí hậu
GDP Cụm công nghiệp
GTVT Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội
HSSDĐ Giao thông vận tải
IPCC Hướng dẫn sử dụng đất
Cơ quan toàn cầu đánh giá về khoa học liên quan đến biến đổi khí
KCN hậu
KĐT Khu công nghiệp
KGKTCQ Khu đô thị
KNK Không gian, kiến trúc, cảnh quan
MLĐ Khí nhà kính
NBD Mạng lưới đường
QHĐT Nước biển dâng
QHPK Quy hoạch đô thị
QLĐT Quy hoạch phân khu
QLNN Quản lý đô thị
QLXD Quản lý nhà nước
PTBV Quản lý xây dựng
TNMT Phát triển bền vững
NCS Tài nguyên môi trường
Nghiên cứu sinh

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Bảng phân cấp các đô thịvenbiển.............................................................15
Bảng 1.2. Tốc độ tăng trưởng và đóng góp cho tăng trưởng theo thành phần kinh
tếcủa cả nước và Quảng Ninh năm2020.....................................................................19
Bảng 1.3. Tổng hợp thông tin hành chính tại một số đơ thị ven biển của tỉnh
QuảngNinh............................................................................................................... 20
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp phân cấp đô thị ven biển tỉnhQuảngNinh.........................22

Bảng 1.5. Thực trạng đất xây dựng theo quy hoạch tại các đô thịvenbiển................31
tỉnhQuảngNinh........................................................................................................ 31
Bảng 1.6. Đánh giá chung về một số chỉ tiêu quy hoạch không gian, kiến trúc,
cảnhquan đô thị ven biển tỉnhQuảngNinh................................................................31
1.7. Một số công trình điểm nhấn tại các đơ thị ven biển tỉnhQuảng Ninh.................34
Bảng1.8.TácđộngcủaBiếnđổikhíhậuđếnđơthịvenbiểntrênđịabàntỉnhQuảngNinh.......45
Bảng 2.1. Kết quả kiểm định hệ sốCronbach‟sAlpha................................................89
Bảng3.1.Bộtiêuchíquảnlýkhơnggian,kiếntrúc,cảnhquanđơthịvenbiểnQuảngNinh......101
Bảng 3.2. Phân vùng không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị ven biển tỉnh
QuảngNinh thích ứngvới BĐKH............................................................................110
Bảng 3.3: Đề xuất giải pháp về hình thái khơng gian kiến trúc đơ thị ven
biểnthíchứngvớiBĐKH.......................................................................................... 115

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Thành phố Venice từtrêncao....................................................................11
Hình 1.2. ThànhphốAmsterdam...............................................................................11
Hình 1.3. ThànhphốBoulogne-sur-Mer....................................................................11
Hình 1.4. Thành phốNice,Pháp................................................................................11
Hình 1.5. Bản đồ mạng lưới các đơ thị du lịch ven biểnViệtNam............................14
Hình 1.6. Bản đồ tỉnhQuảngNinh............................................................................19
Hình 1.7. Tăng trưởng GRDP 9 tháng của Quảng Ninh quacácnăm........................20
Hình 1.8. Bản đồ các khơng gian đơ thị ven biển tỉnh QuảngNinh,[87]...................24
Hình 1.9. Hình ảnh mặt đứng tuyến phố điển hình ởHạLong..................................31
Hình 1.10. Khu đô thị Sun Premier Village Ha Long Bay nằm dọc theo tuyến
đườngbao biển tại khu vực Bãi Cháy với mật độ bê tơng hóa cao và rất ít cây xanh
và màusắc chưa hài hòa với cảnh quan tự nhiên tạiQuảngNinh....................................32
Hình 1.14. Cây xanh đường Nguyễn Văn Cừ, thành phốHạLong............................37
Hình 1.16. Khu vực ven biển Khu đô thị Cái Rồng(Vân Đồn)..................................41
Hình1.17.DựánKhuđơthịPhươngĐơng(VânĐồn,QuảngNinh)giápbiểncóquymơ178ha.42
Hình 1.18. Dự án Trà Cổ Long Beach Luxury(Móng Cái)........................................42

Hình 1.19. Thôn Đông Hải, xã Đông Xá, huyện Vân Đồn– một trong những
khudâncư tự phát, hình thành lâu đời với ngõ nhỏ, nhà xâyhỗngiao.........................43
Hình 1.20. Chợ xã ĐơngXá,huyện...........................................................................43
Vân Đồn cơng trình xây dựng khơng cịn phù hợp với nhịp độ phát triển kinh tế -
xãhội ởđịa phương...................................................................................................43
Hình 2.1. Mơ hình cấu trúc đơ thị ven biển thích ứng với biến đổikhí hậu................60
Hình 2.2. 5 vấn đề quản lý khơng gian, kiến trúc, cảnh quanđơthị..........................62
Hình 2.3. Vị trí của quản lý KGKTCQ trong quản lýđô thị......................................63

Hình 2.4. Sơ đồ định hướng phát triển khơng gian đơ thị ứng phó với BĐKH6 6
Hình 2.5. Thích ứng với BĐKH và phát triển đơ thịbềnvững..................................68
Hình 2.6. Bản đồ quy hoạch thành phố Hạ Long đến năm2040[24].........................72
Hình 2.7. Bản đồ định hướng phát triển khơng gian thị xã Quảngn[86]..............73
Hình 2.8. Sơ đồ định hướng phát triển không gian Khu kinh tế Vân Đồn [22]7 3
Hình 2.9. Sơ đồ định hướng phát triển không gian thành phố Cẩm Phả [85]7 4
Hình 2.10. Sơ đồ định hướng phát triển khơng gian thành phố Móng Cái [76]74
Trongđó,xâydựngKhukinhtếcửakhẩuMóngCáitrởthànhđơthịhiệnđại;làtrungtâmdulịchquốcg
ia,quốctế,trungtâmdịchvụcửakhẩuvàhậucầncảngbiển,trungtâm tài chính, thương mại,
dịch vụbiêngiới.........................................................................................................74
Hình 2.11: Các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến quản lý khơng gian, kiến trúc,
cảnhquan đơ thịvenbiển............................................................................................84
Hình 2.12. Quy trình tiến hành điều trakhảosát........................................................86
Hình 2.13. Khung quản lý về phát triển đơ thị thànhphố Seoul.................................90
Hình 2.14. Kế hoạch theovấnđề...............................................................................91
Hình 2.15. Quy hoạch tổng thể và quy hoạch không gian, kiến trúc, cảnh
quanSingapore.......................................................................................................... 92
Hình 2.16: Định hướng phát triển và mục tiêu phát triển đơ thị tại TP.
Stockholm(ThụyĐiển).............................................................................................. 93
Hình 2.17. Sơ đồ phân vùng phát triển TP.Đà Nẵng.................................................94
Hình 3.1. Sơ đồ quy trình xây dựng cơ sởdữ liệu....................................................107

Hình 3.2. Lồng ghép thích ứng với biến đổi khí hậu vào q trình xây dựng
quyhoạch,kếhoạch................................................................................................. 109
Hình 3.3. Phân vùng chức năng đơ thị theo kịchbảnNBD......................................111
Hình 3.4. Quy định về tỷ lệ chiều cao cơng trình, bề rộng đường và độ vươn của
bancơng cơng trình, khoảng lùicơng trình................................................................114
Hình 3.5: Giải pháp cải tạo mặt đứng mộttuyếnphố...............................................114

Hình3.6.Minhhọaviệckhuyếnkhíchkiếntrúcvườntầng,nhàvườn,k ế t hợpkhơnggian mở tại
các đơ thịvenbiển....................................................................................................116
Hình 3.7. Minh họa việc khuyến khích thiết kế khơng gian mở ở khu vực cơngc ộ n g
.................................................................................................................................118
Hình 3.8. Giải pháp khoanh vùng khu vực bảo tồn, hạn chế phát triển tại các đơ
thịven biển TỉnhQuảngNinh...................................................................................119
Hình 3.9. Minh họa đề xuất cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường khu vực trungtâm
.................................................................................................................................120
Hình 3.10. Minh họa áp dụng mơ hình vỉahèxanh.................................................120
Hình 3.11. Minh họa biện pháp xây tườngchắnđất.................................................121
Hình 3.12. Minh họa trồng cây trênsườndốc..........................................................121
Hình 3.13. Kết hợp cả năng lượng gió và mặt trời trong chiếu sángcơngcộng.......122
Hình 3.14. Ứng dụng mơ hình tua binphong điện...................................................122
Hình 3.15. Mơ hình quản lý khơng gian kiến trúc cảnh quan đơ thịvenbiển..........126
Hình3.16.MơhìnhhợptácquảnlýgiữaBanQuảnlýkhơnggiankiếntrúccảnhquanđơ thị cấp
huyện và các bênliênquan......................................................................................127
Hình3.17.Sựthamgiacủacộngđồngtrongqtrìnhquảnlýquyhoạchkhơnggian,kiến trúc,
cảnh quan đơ thị ven biển trên địa bàn tỉnhQuảngNinh.............................................130
Hình 3.18. Bản đồ quy hoạch thành phố Hạ Long khu vựctrungtâm......................131
Hình 3.19. Bộ máy quản lý khơng gian, kiến trúc, cảnh quan Thành phố Hạ
Longhiệntại............................................................................................................ 132
Hình3.20.Đềxuấtxâydựngbộmáyquảnlýkhơnggian,kiếntrúc,cảnhquanThànhphốHạLong
............................................................................................................................... 133

Hình 3.21. Đề xuất phân vùng quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quanđôthị......134
Hạ Long theoquyhoạch..........................................................................................134
Hình 3.22. Hình thái cấu trúc khơng gian khu đơ thị ven biển đảm bảo thích ứng
vớiBĐKH.............................................................................................................. 135

Hình 3.23. Mơ hình khơng gian đơ thị Hạ Long – đơ thị thơng minh, bền vững
thíchứngvớiBĐKH................................................................................................ 136
Hình3.23. Ứ ng dụ ngc á c g iả i ph á p kiế nt rú c t hí c h ứn gv ớ i B Đ K H tạ i TP Hạ Long
.................................................................................................................................136

1

MỞ ĐẦU

1. Tínhcấp thiết của đề tài

Trongbốicảnhhộinhậpvàtồncầuhóasâurộnghiệnnay,cácđơthịvenbiểnđược xem là

một trong những tiềm năng rất lớn trong phát triển kinh tế - xã

hộitạicácquốcgia.Vớicáclợithếvềkhônggianbiển,cảnhquantựnhiêntươiđẹp,sảnvậtphongphú được

thiên nhiên ban tặng, cộng đồng dân cư địa phương có nhiều bản

sắcriêngcảvềcácgiátrịvậtthểvàphivậtthể,cácđơthịvenbiểnlncótínhnhậndiệnrấtđặctrưng

hấpdẫndễdàngkhaithácpháttriểndulịch,chănni,chếbiếnthủyhảisản.Bêncạnh đó, do hưởng lợi thế

về giao thương hàng hải, các đô thị ven biển cũngđ ư ợ c xemlàcónhiều


tiềmnăngvềgiaothương,pháttriểndịchvụvàdulịchkhuvựcvàquốctế.QuảngN i n h l à m ộ t c ự c t ă n g t r

ưởngquantrọngtrongVùngkinhtếtrọngđiểm

BắcBộthuộcVùngđồngbằngsôngHồng,đồngthờilàmộttrongbốntrungtâmdulịch

lớncủaViệtNamvớidisảnthiênnhiênthếgiớivịnhHạLongđãhailầnđượcUNESCO công nhận về giá trị thẩm

mĩ và địa chất, địa mạo. Tính đến năm 2023, Quảng Ninh là Tỉnh có 6 năm liên tiếp đạtchỉ số năng lực cạnh

tranh cấp Tỉnh(CPI) đứng thứ nhất ở Việt Nam. Là trung tâm phát triển công nghiệp, cảng;

biển, dịch vụ, du lịch của vùng

kinhtếtrọngđiểmBắcBộ;làtrungtâmdulịchQuốctế,trungtâmcungcấpnănglượng cấp quốc gia; là cửa

ngõ ra biển và ra quốc tế của khu vực. Hiện nay, Tỉnh QuảngNinhcónămđơthịvenbiểnlà:thànhphốHạ

Long, thành phố Cẩm Phả, thành phố Móng Cái, thị xã Quảng Yên, thị trấn Cái Rồng (Vân Đồn) là những địa bàn trọng điểm phát

triển Du lịch trong Vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải ĐôngBắc.

Trong những năm qua, hệ thống đô thị ven biển này từng bước được hồn thiện về quy

hoạch đơ thị và đầu tư cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, đối với Tỉnh Quảng Ninh cơng

tácquảnlýkhơnggian,kiếntrúc,cảnhquanđơthịnóichungchưađượcquantâmđúng mức nên chưa đáp

ứng được u cầu quản lý và phát triển; hệ thống các quy định, quy chế quản lý về kiến trúc cảnh


quan khu vực ven biển của Quảng Ninh đang còn nhiều bất cập, chồng chéo về đối tượng điều

chỉnh với các văn bản khác nhau, chưa tạo được môi trường thuận lợi để huy động mọi nguồn lực

thúc đẩy phát triển kinh tế. Nhiều dự án tập trung ven biển dẫn đến phải san đồi, lấp biển không

phù hợp, tác động xấuđếnmôi trường, không gian, kiến trúc, cảnh quan. Tình trạng ơ nhiễm

mơi trường sinht h á i

còn trầm trọng. Quy hoạch sử dụng đất chưa sát thực tế gây lãng phí đất đai, sử dụng đất sai
mục đích. Việc lập quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc khu vực ven biển và thực hiện theo
quy chế chưa nghiêm túc; nhiều dự án triển khai xây dựng chậm hoặc được triển khai khi còn
vướng mắc trong thủ tục pháp lý, đang gây bức xúc trong dư luận xã hội, ảnh hưởng xấu đến
không gian kiến trúc cảnh quan đô thị và do vậy ảnh hưởng xấu đến đời sống của nhân dân
tại các đô thị này.

ĐốivớitỉnhQuảngNinh,vớivịtrílàmộttrongnhữngtỉnhcóchiềudàivenbiển lớn của Việt
Nam, Tỉnh đang chịu ảnh hưởng trực tiếp của vấn đề BĐKH, đặc biệt là các vấn đề về nước
biển dâng, sạt lở và bão lũ.Theo định hướngquyhoạch tổng thể đô thị của tỉnh Quảng Ninh
đến năm 2025, tầm nhìn năm 2050, sẽ có 50% dân số đơ thị vào năm 2050, phần lớn các đơ
thị quan trọng có vị trí ở vùng ven biển, và gắn kếtchặt
chẽvớikinhtếbiển[87].Qtrìnhđơthịhóa,việcmởrộngcáckhudâncưvàocáckhu có nguy cơ thiên tai
tiểm ẩn nhiều rủi ro trong khi hạ tầng đơ thị chưa phát huy được
nhucầupháttriểnđơthị.Đểquảnlýhiệuquảvùngbờbiểnthìngồiviệcthắtchặtcơng
tácquảnlýkhơnggian,kiếntrúc,cảnhquanvenbiển,QuảngNinhquantâmđếnBĐKH cần xác định, đánh giá
và áp dụng công tác hợp nhất nội dung quy hoạch xây dựng với thích ứng vớiBĐKH.

Đến thời điểm hiện tại, đã có một số đề tài nghiên cứu về quản lý quy hoạch xây
dựngkhuvựcvenbiển,tuynhiên,cácđềtàikhaitháctrênkhíacạnhquảnlýquyhoạch khu du lịch ven biển,

hoặc nghiên cứu về mơi trường sinh thái, hạ tầng kỹ thuật, cơng
trìnhcơngcộng...màkhơngtậptrungphântíchkhíacạnhquảnlýkhơnggian,kiếntrúc,
cảnhquanđơthịvenbiển.Dođó,đềtàiluậnán“Quảnlýkhơnggian,kiếntrúc,cảnh
quanđơthịvenbiểnTỉnhQuảngNinh”phảnánhđầyđủsựcầnthiết,tínhthờisự,có ý nghĩa khoa học và
thực tiễn của đề tài nhằm mục đích nâng cao chất lượng cơng tác quản lý khơng gian, kiến trúc,
cảnh quan, góp phần phát triển bền vững các khu đô thị venbiển.

2. Mụcđích nghiêncứu
Đề xuất các giải pháp quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đơ thị ven biển
TỉnhQuảngNinhgópphầnđảmbảothíchứngvớiBĐKHnhằmtạosựthốngnhấttrong
quảnlýkhơnggian,kiếntrúc,cảnh quanđơthị,pháthuygiátrịtruyềnthốngđểgìngiữ

bản sắc văn hố của các đơ thị ven biển, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân, góp
phần phát triển kinh tế - xã hội của Tỉnh Quảng Ninh.

Mục tiêu nghiên cứu
Để đạt được mục đích nghiên cứu, luận án đặt ra các mục tiêu cần đạt được theo quá trình
nghiên cứu nhưsau:

- Đánhgiátổngquanthựctrạngcôngtácquảnlýkhônggian,kiếntrúc,cảnhquan đô thị ven
biển tỉnh Quảng Ninh.(2)

- Hệ thống hóa các cơ sở khoa học về không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thịnói
chung và đơ thị ven biển nóiriêng.

- Xây dựng mơ hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng lớn đến công tác quản lý
không gian kiến trúc cảnh quan đô thị venbiển

- Đề xuất các giải pháp quản lý KG,KT,CQ đô thị ven biển tỉnh QuảngNinh.
- ÁpdụngkếtquảnghiêncứuvàothựctiễncôngtácquảnlýKG,KT,CQcủathành phố HạLong.

3. Đối tượng và phạm vi nghiêncứu
Đối tượng nghiên cứu:
Quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị ven biển
Cơng cụ quản lý là: Cơ chế -chính sách- luật pháp, kỹ thuật -công nghệ, bộ máy - con
người quản lý & cộng đồng tham gia.
Phạm vi nghiên cứu:
- Vềkhônggian:CácđôthịvenbiểnTỉnhQuảngNinh(thànhphốHạLong,thành phố Cẩm Phả,
thành phố Móng Cái, thị xã Quảng Yên, thị trấn Cái Rồng -VânĐồn).
- Về thời gian: Định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm2050
4. Phương pháp nghiên cứu
- Phươngphápphântíchtàiliệu:đượcsửdụngđểthuthập,phântíchvàkhaithác thơng tin từ
các nguồn có sẵn liên quan đến đề tài nghiên cứu, bao gồm các vănbảnpháp luật của Nhà
nước ở Trung ương và địa phương, các công trình nghiên cứu, các báo cáo, các thống
kê của chính quyền liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến nội dung nghiêncứu.
- Phươngphápđiềutrakhảosát:Việcquảnlýquykhônggian,kiếntrúc,cảnh

quanđôthịbaogồmnhiềubước,liênquanđếnnhiềuđốitượng:từcácsở,banngành,công ty…
đến cộng đồng dân cư. Với phương pháp này, NCS đã thu thậpnhững

t h ô n g tinvề h i ệ n t r ạ n g c ũ n g n h ư c á c d ự á n , đ ồ á n đ ã v à đ a n g t r i ể n k h a i t r ê n đ ị a b à n n g h i ê n c
ứu. Cùng với những cuộc trao đổi với các cán bộ chuyên môn trực tiếp quản lývàvậnhành,

cũng như người dân, tác giả đã thu được những ý kiến phản hồi về
cơc h ế , chínhsáchquảnlýđangđượcthựchiệncũngnhưbấtcậpđangtồntạicóliênquanđếnngười
dânđịaphươngtrongqtrìnhquảnlýkhơnggian,kiếntrúc,cảnhquanđơthịvenbiển.Phươngphápđiề

utraxãhộihọc:Thuthậptàiliệuthứcấp;Khảosátthựctrạng,
thu thập số liệu sơ cấp, xây dựng bảng hỏi (thao tác khái niệm; xác định chỉ báo; cây vấn đề;
câu hỏi nghiên cứu) lấy ý kiến người dân, chính quyền, chun gia nhằm đánh giá tồn diện
cơng tác quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan; Điều tra xã hội học về “cácnhân tố ảnh

hưởng đến quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị ven biển tỉnh Quảng Ninh”; Xử lý
phiếu điều tra trên phần mềm; Tổng hợp kết quả.

- Phương pháp chuyên gia: Trong quá trình nghiên cứu tác giả đã xin ý kiến,học
hỏi kiến thức từ các chuyên gia đầu ngành về những vấn đề liên quan đến đề tài thông
quacácbảnghỏi,cuộchộithảovàcácbuổixinýkiếngópý…đểlàmcơsởđịnhhướng, xây dựng, bổ
sung cho luậnán.

- Phương pháp dự báo: Tác giả sử dụng mô hình hồi quy tuyến tính là một kỹ
thuật phân tích dữ liệu dự đốn giá trị của dữ liệu khơng xác định bằng cách sử dụng
một giá trị dữ liệu liên quan và đã biết khác để phân tích các yếu tố tác động đến cơng
tác quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị ven biển Tỉnh Quảng Ninh. Đây là
mơ hình tốn học biến khơng xác định hoặc phụ thuộc và biến đã biết hoặc độc lập như
một phương trình tuyếntính.

- Phương pháp bản đồ: Tác giả sử dụng phương pháp này để thu thập những
nguồnthơngtinmớipháthiện,phânbốtrongkhơnggiancủacácđốitượngnghiêncứu. Bản đồ cịn
là phương tiện để cụ thể hóa, biểu đạt kết quả nghiên cứu về cấu trúc, đặc điểm và phân bố
không gian của các đối tượng quyhoạch.
-Phươngphápkếthừa:Tiếpthu,kếthừavàpháthuynhữngtàiliệucơsở,những nghiên cứu và kiến
thức đã có là nội dung quan trọng của nghiên cứu. Các số liệu, tài
liệuliênqua nđếnđềtài nghiê ncứuđượcxem làtài liệuhữuích choluậná n.K inh

nghiệm của các nước trên thế giới về lý luận và thực tiễn liên quan đến quản lý khơng
gian,kiếntrúc,cảnhquanđơthịvenbiểnthíchứngBĐKHsẽđượcnghiêncứuvàchọn lọc theo hướng
phù hợp với điều kiện thực tế các đô thị ven biển nói chung và ởQuảngNinhnóiriêng.Vớiviệcsửdụngphương
pháp này, NCS tránh được sự trùng lặp với các nghiên cứu đã thực hiện, thu thập lượng thông tin đáng tin cậy với mục đích đạt được kết quả tốt nhất có thể
choluậnán.

5. Kếtquả nghiêncứu

Thơngquaqtrìnhnghiêncứu,NCSđãđánhgiáđượcthựctrạngcơngtácquản
lýkhơnggian,kiếntrúc,cảnhquanđơthịvenbiểntỉnhQuảngNinh.Đánhgiáđượccác tác động chính của
BĐKH đến công tác quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan tại Quảng Ninh. Đồng thời, xác định
được và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý KG,KT,CQ tại các đô thị
ven biển tỉnh QuảngNinh.

Ngoài ra, NCS cũng đã thí điểm áp dụng một số giải pháp vào thực tế công tác
quản lý tại thành phố Hạ Long. Thông qua việc ghi nhận kết quả khả quan khi áp dụng
các giải pháp tại Tp. Hạ Long đã tạo cơ sở để đề xuất áp dụng mở rộng có thể áp
dụngcho các địa phương khác tại Quảng Ninh nói riêng và Việt Nam nói chung.
6. Ýnghĩa khoa học và thựctiễn

Ý nghĩa khoa học
Kết quả nghiên cứu của đề tài góp phần hoàn thiện, bổ sung lý luận khoa học về quản lý
không gian, kiến trúc, cảnh quan cho các đô thị ven biển Việt Nam.

Ý nghĩa thực tiễn
- Nhữngđềxuấtcủaluậnánsẽgópphầnhồnthiệncơchếchínhsáchtrongquản
lýkhơnggian,kiếntrúc,cảnhquanchocácđơthịvenbiểnvàcóthểứngdụngvàothực tế.
- Là tài liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu, đào tạo các lĩnh vực liênquan.
- Góp phần nâng cao hiệu quả khai thác và bảo vệ tài nguyên biển, thu hút các
nguồnlựcđầutưvàocácđôthịvenbiển,huyđộngsựthamgiacủacộngđồngvàoquản lý không gian,
kiến trúc, cảnh quan ven biển tỉnh Quảng Ninh, phát triển các khu đôthị ven biển tính đến ứng
phóBĐKH.
7. Những đóng góp mới của luậnán


×