Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

Đồ án thiết kế quy trình công nghệ gia công trục khuỷu (Kèm file CAD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.33 KB, 49 trang )

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

Môc lôc

* Đềmục :
- Lời nói đầu...................................................................................................4
- Tài liệu tham khảo.......................................................................................47

* Phần I : Phân tích chi tiết gia công vàđịnh dạng sản xuất.................................6
I Chức năng vàđiều kiện làm việc của chi tiết...........................................6
II – TÝnh c«ng nghƯtrong kÕt cÊu cđa chi tiết...............................................6
III Xác định dạng sản xuất..........................................................................8
IV Chọn ph-ơng án chếtạo phôi.................................................................8

* Phần II :Xác định ph-ơng pháp chếtạo phôi vàthiết kếbản vẽlồng phôi.........10
A Xác định ph-ơng pháp chếtạo phôi........................................................10
B Bản vẽlồng phôi......................................................................................11

* Phần III : Thiết kếquy trình công nghệgia công chi tiết...................................11
Thứtựcác nguyên công:
Nguyên công I : Tạo phôi bằng ph-ơng pháp đúc.........................................12
Nguyên công II : Tiện các ỉ..................................................................12
Nguyên công III : Tiện các ỉ lỗ...........................................................18
Nguyên công IV : Phay mặt phẳng................................................................26
Nguyên công V : Khoan vàta rô4 lỗM6.....................................................29
Nguyên công VI : khoan 2 lỗtra dầu.............................................................33
Nguyên công VII : Phay rÃnh then................................................................36
Nguyên công VIII : Nhiệt luyện....................................................................39
Nguyên công IX : Mài...................................................................................40
Nguyên công X: Kiểm tra..............................................................................42


* Phần VI :Tính toán vàthiết kếđồgá..................................................................43
A Yêu cầu kỹthuật với đồgá.....................................................................44
B Tính chếđộcắt........................................................................................46
C – TÝnh Lùc kĐp chỈt...................................................................................47
D Tính sai sốchếtạo đồgá........................................................................48

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 1 Lớp CĐ CĐ2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

NhËn xÐt cđa gi¸o viªn

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


Ngày...........Tháng........Năm 2008
Ký tªn

Trịnh Xuân Thành

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 2 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

Nhận xét của hội đồng bảo vệ

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Ngày...........Tháng........Năm 2008


Ký tên

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 3 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

Lời nói đầu

Hiện nay khoa học kỹthuật đang phát triển với một tốc độvũbÃo mang lại những
lợi ích to lớn cho con ng-ời vềtất cảnhững lĩnh vực tinh thần vàvật chất. Đểnâng
cao đời sống vật chất của nhân dân, đểhoànhập vào sựphát triển chung của các
n-ớc trong khu vực cũng nh-các n-ớc trên thếgiới. Đảng vànhàn-ớc ta đÃđềra
mục tiêu trong những năm tới làthực hiện công nghiệp hoáhiện đại hoáđất
nước.

Muốn thực hiện Công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước, một trong những
ngành cần quan tâm phát triển mạnh đólàcơkhíchếtạo. Vìcơkhíchếtạo đóng
vài tròquan trọng việc sản xuất ra các thiết bị, công cụcho mọi ngành kinh tếquốc
dân, tạo tiền đềcần thiết đểngành này phát triển mạnh hơn.

Đểphục vụcho việc phát triển ngành cơkhíhiện nay chúng ta cần đẩy mạnh
đào tạo đội ngũcán bộkỹthuật cótrình độchuyên môn cao vềcác lĩnh vực công
nghệkinh điển, đồng thời phải đáp ứng đ-ợc những công nghệtiên tiến, công nghệ
tựđộng trong cơkhí.

Đồán môn học làmột cơhội đểcác sinh viên cóthểáp dụng những kiến thức
đÃhọc . Với việc làm đóđồán đÃgiúp em giải quyết một vấn đềtổng hợp mà
ngành màmình học. Làm quen với các sửdụng tài liệu, sổtay, tiêu chuẩn vàkhả
năng kết hợp, so sánh những kiến thức lýthuyết với thực tếsản xuất.


Mặt khác, khi làm đồán đÃgiúp em phát huy tối đa tính độc lập sáng tạo đểgiải
quyết vấn đềcông nghệcụthể.
Đề tài mà em làm Thiết kếquy trình vàtrang bịcông nghệgia công chi tiết Trục
khuỷu. Đây là một chi tiết quan trọng trong việc gá đặt các trục làm việc.

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 4 Lớp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia công trục khuỷu

Mặc dùchi tiết đÃcórất nhiều ph-ơng án gia công tr-ớc đó, nh-ng riêng đối với
cánhân em, em vẫn muốn đ-a ra một quy trình gia công mới phùhợp mọi điều
kiện này vàxínghiệp đang hoạt động.
Đểhoàn thành nhiệm vụnày em đÃnghiên cứu kỹcác giáo trình:
+ Công nghệchếtạo Atlat đồgá
+ Sổtay chếđộcắt
+ Sổtay công nghệchếtạo máy
+ Sổtay thiết kếcơkhí
+ Tiêu chuẩn vật liệu
+ Vàcác tài liệu khác cóliên quan đến ngành cơkhíchếtạo.
Trong quátrình thiết kếvàlập quy trình công nghệmặc dùem đÃrất cốgắng
nh-ng không tránh khỏi những thiếu sót. Vậy em rất mong các thầy côtrong khoa
h-ớng dẫn thêm đểra thực tiễn em cóthểcóđ-ợc một quy trình công nghệtốt hơn.
Vàcuối cùng em xin chân thành cảm thầy giáo Trịnh Xuân Thành đÃtrực tiếp
h-ớng dẫn em đểlàm đềtài này.

HµNéi, Ngày Tháng Năm 2008

Sinh viªn:


D-ơng Văn Đại

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 5 Lớp CĐ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

ThiÕt kÕ quy trình công nghệ gia công trục khuỷu

PhÇn I
Phân tích yêu cầu kỹ thuật của chi tiết

I- Chức năng vàđiều kiện lµm viƯc cđa chi tiÕt.

Chi tiÕt trơc khủu lµchi tiÕt dạng trục. Chi tiết dạng trục thìgồm những đặc

điểm sau:

Chi tiết trục làloại chi tiết đ-ợc dùng rất phổbiến trong máy cơkhí. VD: máy

phay, tiện, động cơôtô...

Đều cóđặc điểm chung làcócác bềmặt tròn xoay làchủyếu vàth-ờng hay

đ-ợc dùng làm mặt lắp ghép.

Trên trục th-ờng cócác rÃnh then, lỗren...Cócác loại trục trơn trục bậc trục

lệch tâm.

Trục khuỷu cóbềmặt làm việc chủyếu làbềmặt tron xoay, cóđộchính xác


cao vàth-ờng đ-ợc dùng làm mặt lắp ghép . Độchính xác cấp 5 trởlên .Đặc biệt là

các ỉ80, ỉ76 ,ỉ55 phải đạt độchính xác cao 0,01 ữ 0,02. Ngoài ra độđồng tâm

giữa các lỗ< 0,02 mm.

Thành phần hoáhọc S = 0,17 ữ0,37 Mn= 0,5 ữ0,8

S = 0,17 ÷0,37 Ni = 0,3 Cr = 0,3

Vật liệu chếtạo phôi làthép C45 hoặc cóthểthay thÕb»ng thÐp C40

II – TÝnh c«ng nghƯtrong kÕt cÊu cđa chi tiÕt.

Do chi tiÕt trơc khủu lµchi tiÕt trun chun động, từ chuyển động quay

sang chuyển động tịnh tiến hoặc chuyển động quay . Vậy độnhám vàkích th-ớc

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 6 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia công trục khuỷu

phải đ-ợc đảm bảo vàđ-ợc nhiệt luyện đểđảm bảo cơtính vàkhảnăng làm việc
lâu dài của chi tiết tránh bịmài mòn.

Đểđảm bảo đ-ợc yêu cầu kỹ thuật thìta phải có quy trình gia công hợp lí,
dụng cụcắt , th-ớc đo tốt đểtránh sai hỏng . Đặc biệt làởnguyên công chuẩn bị
phôi ...


Chi tiết đ-ợc gia công chủyếu trên máy tiện . Bậc thợ4/7 trởlên.
Ph-ơng án gia công : Nguyên công 1: Tạo phôi.

Nguyên công 2: Tiện các Ø.
Nguyên công 3: Tiện các ỉ lỗ.
Nguyên công 4: Phay mặt phẳng.
Nguyên công 5: Khoan vàta rô4 lỗ.
Nguyên công 6: Khoan 2 lỗtra dầu.
Nguyên công 7: Phay rÃnh then.
Nguyên công 8: Nhiệt luyện.
Nguyên công 9: Mài.
Nguyên công 10: Kiểm tra.

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 7 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

Phần II

Phân tích sản phẩm và định dạng sản sUấT

+ Sốl-ợng sản phẩm cần sản suất trong 1 năm là1500 chiếc nên sốl-ợng sản
phẩm thực tếsản suất ra là

N=N0. m ( 1+  )

100

N0: sốl-ợng máy sản suất trong 1 năm
m : sốchi tiết trong 1 năm

: Sốchi tiết đ-ợc chếtạo thêm đểdựchữ( 5 7%)
Nếu tính ®Õn  % phÕphÈm chđu trong c¸c x-ëng ®óc ta cãc«ng thøc:
N = N0.m.[1 +  +  ]

100

Trong ®ã:
N = 1500 ;  = 3  6%
m = 1 ;  = 6%

N = 1500.1[1+ 4 + 6 ] = 1650 chiÕc/ năm.

100

+Khèi l-ỵng cđa chi tiÕt

ta cã Q = V.  V: thÓtÝch chi tiÕt

: träng l-ỵng cđa vËt liÖu

V=V1 + V2 + V3 + V4 + V5 + V6 + V7 +V8

- V1 = .202.302 = 0,037699(cm3 )

- V2 = V6 = 2..402.452 = 0,45039(cm3 )

-V3 = V5 = 2.352.252 = 0,137445(cm3 )

-V4 = .106.382 = 0,048086(cm3 )


-V7 = .22,52.35 = 0,00315(cm3 )

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 8 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

-V8 = .202.802 = 0,0005(cm3 )

V 0,52167 dm3
Mặt khác ta có
 =7,852kg/ dm3
Q= 0,52167.7,852 = 3,93 kg
Tra bảng định dạng sản xuất dựa theo khối l-ợng của chi tiết vàsốl-ợng sản
phẩm sản xuất trong 1 năm.
Theo bảng 1.1 sách công nghệ chếtạo máy ta đ-ợc :
Chi tiết đ-ợc sản xuất theo loạt vừa.

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 9 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

PhÇnIII

ThiÕt kÕ bản vẽ phôi
1- Vật liệu chếtạo phôi làthép 45
2- Ph-ơng pháp chếtạo phôi: đúc trong khuôn cát mẫu gỗ

- Thành phÇn thÐp 45.

C Si Mn S P Ni Cr


0,4- 0,5 0,17-0,37 0,5-0,8 0,045 0,045 0,3 0,3

Đây làchi tiết trục khuỷu thuộc chi tiết dạng trục. Chếtạo bằng thép 45 do đó
cócác ph-ơng pháp chếtạo nh- sau:

Ph-ơng pháp 1: Chếtạo phôi băng ph-ơng pháp đúc.
Ph-ơng pháp 2: Chếtạo phôi băng ph-ơng pháp dập.
Ph-ơng pháp 3: Dùng phôi thanh cóđ-ờng kính lớn.
- Ph-ơng pháp 2 và3 chỉdùng cho sản xuất đơn chiếc loạt nhỏkhông năng suất.
- Ph-ơng pháp 1 áp dụng cho sản xuất từloạt trung trởlên cho năng suất cao.

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 10 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

PhÇn IV

Tra chÕ độ cắt cho các nguyên công

I- nguyên công I đúc
-Chi tiết đúc phải cân đối vềhình dạng
- Vật liêu đồng đều không chứa tạp chất
- Sau đúc phải ủđểgiảm lớp cứng bềngoài
- Vệsinh sạch sẽba via, đậu ngót tr-ớc khi gia công cơ
- Tạo phôi bằng khuôn cát mẫu gỗđạt cấp chính xác cấp 2

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 11 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu


II- nguyªn công II: tiện trục 55, 80, 40 và cắt ren

1. Phân tích nguyên công
- Đây làmột nguyên công rất quan trọng,sau khi gia công xong trục đ-ợc dùng
làm chuẩn tinh . Chúng ta cần tiện lỗđạt Rz6,3
2. Định vịvàkẹp chặt
- Dùng 2 mũi tâm hạn chế5 bậc tựdo.
3. Chọn máy vàdụng cụcắt
- Chọn máy tiện 1K62
- Dụng cụcắt : Dao vai
4. Dơng cơkiĨm tra:th-íc cỈp 1/20, panme
5. BËc thỵ3/7
6. Chän chếđộcắt
A- Tiện thôlỗ 55
- Chiều sâu cắt t = 3,5
- L-ợng chạy dao
tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta cóS = 0,34
- Tốc độcắt
Vận tốc cắt tra bảng 35 1
Vbg = 205(m/ph)
V = 205.1,06.0,82.1.0,5.0,85 = 75,73(m/ph)
n = 1000V = 1000.75,73 = 438 v/ph

.D 3,14.55

Đối chiếu với thuyết minh máy chọn nt = 400 v/ph

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 12 Líp C§ C§2 – K5


đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

TÝnh lai Vt:

Vt = .D.n = 3,14.55.400 = 69,08 m/ph
1000 1000

- Kiểm nghiệm.

Tra bảng 52-1 công suất tiêu thụta có:

Ncg = 2(Kw)

Vậy máy làm việc an toàn.

- Tính thời gian chạy máy.

Tm = 30..Y = 30.2.0 = 0,44 phót.

400.0,34 400.0,34

B- Tiện tinh lỗ 55

- Chiều sâu cắt t = 0,5

- L-ợng chạy dao

tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta cóS = 0,2

- Tốc độcắt


Vận tốc cắt tra bảng 35 1

Vbg = 260(m/ph)

V = 260.1.0,82.1.1.0,85 = 181,22(m/ph)

n = 1000.V = 1000.181,22 = 1049 (v/ph)
 .D 3,14.55

Theo thuyêt minh máy chọn n = 1000 (v/ph)

TÝnh lai Vt:

Vt = .D.n = 3,14.55.1000 = 172,7 (m/ph)
1000 1000

- Kiểm nghiệm.

Tra bảng 52-1 công suất tiêu thụta có:

Ncg = 2(Kw)

Vậy máy làm việc an toàn.

- Tính thời gian chạy máy.

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 13 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu


Tm = 30..Y = 30.2.0 = 0,16 (phót.)

1000.0,2 1000.0,2

C- TiÖn thôlỗ 80

- Chiều sâu cắt t = 3,5

- L-ợng chạy dao

tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta cóS = 0,34

- Tốc độcắt

Vận tốc cắt tra bảng 35 1

Vbg = 205(m/ph)

V = 205.1,06.0,82.1.0,5.0,85 = 75,73(m/ph)

n = 1000.V = 1000.75,73 = 301 (v/ph)
 .D 3,14.80

Đối chiếu với thuyết minh máy chọn nt = 315 (v/ph)

TÝnh l¹i Vt:

Vt = .D.n = 3,14.80.315 = 79,128 (m/ph)
1000 1000


- Kiểm nghiệm.

Tra bảng 52-1 công suất tiêu thụta có:

Ncg = 2(Kw)

Vậy máy làm việc an toàn.

- Tính thời gian chạy máy.

Tm = 30..Y = 30.2.0 = 0,55 (phút.)

315.0,34 315.0,34

D- Tiện tinh lỗ 80
- Chiều sâu cắt t = 0,5
- L-ợng chạy dao
Tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta cóS = 0,2
- Tốc độcắt

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 14 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia công trục khuỷu

Vận tốc cắt tra bảng 35 1

Vbg = 260(m/ph)

V = 260.1.0,82.1.1.0,85 = 181,22(m/ph)


n = 1000.V = 1000.181,22 = 721 (v/ph)
 .D 3,14.80

Theo thuyêt minh máy chọn n = 630 (v/ph)

TÝnh lai Vt:

Vt = .D.n = 3,14.80.630 = 158,2 (m/ph)
1000 1000

- Kiểm nghiệm.

Tra bảng 52-1 công suất tiêu thụta có:

Ncg = 2(Kw)

Vậy máy làm việc an toàn.

- Tính thời gian chạy máy.

Tm = 30..Y = 30.2.0 = 0,8 (phót.)

630.0,2 630.0,2

E- Tiện thôlỗ 40

- Chiều sâu cắt t = 3,5

- L-ợng chạy dao


tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta cóS = 0,34

- Tốc độcắt

Vận tốc cắt tra bảng 35 1

Vbg = 205(m/ph)

V = 205.1,06.0,82.1.0,5.0,85 = 75,73(m/ph)

n = 1000.V = 1000.75,73 = 603 (v/ph)
 .D 3,14.40

Đối chiếu với thuyêt minh máy chọn nt = 500 (v/ph)

Tính lại Vt:

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 15 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

Vt = .D.n = 3,14.40.500 = 628 (m/ph)
1000 1000

- Kiểm nghiệm.

Tra bảng 52-1 công suất tiêu thụta có:

Ncg = 2(Kw)


Vậy máy làm việc an toàn.

- Tính thời gian chạy máy.

Tm = 30..Y = 30.2.0 = 0,22 (phút.)

500.0,34 500.0,34

F- Tiện tinh lỗ 40

- Chiều sâu cắt t = 0,5

- L-ợng chạy dao

Tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta cóS = 0,2

- Tốc độcắt

Vận tốc cắt tra bảng 35 1

Vbg = 260(m/ph)

V = 260.1.0,82.1.1.0,85 = 181,22(m/ph)

n = 1000.V = 1000.181,22 = 1423 (v/ph)
 .D 3,14.40

Theo thuyÕt minh m¸y chän n = 1250 (v/ph)


TÝnh lai Vt:

Vt = .D.n = 3,14.40.1250 = 157 (m/ph)
1000 1000

- Kiểm nghiệm.

Tra bảng 52-1 công suất tiêu thụta có:

Ncg = 2(Kw)

Vậy máy làm việc an toàn.

- Tính thời gian chạy máy.

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 16 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

Tm = 30..Y = 30.2.0 = 0,15 phót.

1250.0,2 1250.0,2

G- Cắt ren M39x2x35

- Chiều sâu cắt t = 2

- L-ợng chạy dao

Tra bảng 5-12(STCNCTM-tập 2) ta cóS = 2


- Tốc độcắt

Vận tốc cắt tra bảng 35 1

Vbg = 11,4(m/ph)

n = 1000.V = 1000.11,4 = 93 (v/ph)

.D 3,14.39

Theo thuyªt minh m¸y chän n = 100 (v/ph)

TÝnh lai Vt:

Vt = .D.n = 3,14.39.100 = 12,246 (m/ph)
1000 1000

- KiĨm nghiƯm.

Tra bảng 52-1 công suất tiêu thụta có:

Ncg = 2(Kw)

Vậy máy làm việc an toàn.

- Sốlát cắt:

6 lát thô


2 lát tinh

- Tính thời gian chạy máy.

Tm = L + + l .i = 9.2(40 + 4 + 4) = 4,32 phót.
n.s 100.2

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 17 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia công trục khuỷu

Cắt ren 1K62 12,46 2 1,5 4,32 100
Tinh 1K62 100 0,8 630
Th« 1K62 140 0,12 0,5 0,44 400
B-íc M¸y V(m/ph) Tm(ph) n(v/ph)
0,4 2,5

S(mm/v) t(mm

)

III- nguyên công III: tiện 76, 45, 25

1. Mục đích yêu cầu
- Tạo chuẩn gácho các b-ớc
- Gia công đạt yêu cầu vềkích th-ớc
2. Định vịvàkẹp chặt
- Định vịbằng mâm cặp 4 chấu gálệch tâm hạn chế4 bậc tựdo.
- Một chấu đ-ợc tỳvào vai hạn chếđ-ợc mét bËc tùdo.
- KĐp chỈt b»ng mịi tâm.

3. Chọn máy vàdụng cụcắt
- Chọn máy tiện 1K62, công suất động cơN = 10 Kw, hiƯu st cđa may n =
0,75, lùc cho phÐp cđa c¬cÊu Px = 360 kg
- Dụng cụcắt : Dao vai vàdao tiện lỗ
4. Dơng cơkiĨm tra:th-íc kỈp 1/20, panme.
5. Bậc thợ3/7
6. Chọn chếđộcắt
A- Tiện thôlỗỉ45
- Chiều sâu cắt thôt = 3,5 mm
- L-ợng chạy dao

Tra b¶ng 5-72 (STCNCTM tËp 2) ta cóS = 0,07 mm/vòng

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 18 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khuỷu

- Tốc độcắt

V = m x y Cv .K v .Kv

T .t S

Theo b¶ng 1-1 :

Cv Xv Yv m T

292 0,15 0,3 0,18 45

Theo b¶ng 2-1 : Kmv = 1


Theo b¶ng 7-1 : Knv = 1

Theo b¶ng 8-1 : Kuv = 1

Theo b¶ng 9-1 : K v = 1, K 1v = 1, Kqv = 1 , VËy Kv = 1

Theo c«ng thøc

V = m x y Cv .Kv = 292.1 0,3 = 271 (m/ph)

0,18 0,15
T .t S 45 .3,5 .0,07

- Tốc độmáy

Sèvßng quay trong mét phót:

n = 1000.V = 1000.271 = 1917 (v/ph)

.D 3,14.45

Tra thuyÕt minh may chän n= 2000 (v/ph)

Vt = .D.n = 3,14.45.2000 = 282,6 (m/ph.)
1000 1000

- TÝnh lùc c¾t.
Pz = CPz .txPz .SyPz .Vnz .KPz = 81.3,5.0,070,75 .98,1250 .1,75 = 67,5 kg.


Lùc h-íng kÝnh:
Py = CPy .txPy .SyPy .VnPy .KPy

B¶ng 11-1 :

CPy xPy yPy nPy

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 19 Líp C§ C§2 – K5

đồ án công nghệ ctm gia c«ng trơc khủu

43 0,9 0,75 0

B¶ng 12- 1 : Kmp = 1
B¶ng 15- 1 : K py = 1, K py = 2, K  py = 1. VËy Kpy = 2
Py = 43.3,50,9 .0.070,75.20 = 36 kg.
Lôc däc trôc:
Px = CPx .txPx .SyPx .Vnx .KPx = 38.3,51.0,070,4 .2= 91,8 kg.

- Công suất cắt gọt
Theo c«ng thøc:
N= Pz.V = 67,5.98,125 = 1,08 Kw

60.102 60.102

So sánh công suất thuyết minh máy thìmáy đảm bảo an toµn.
[N] = 10.0,75 = 7,5 Kw

- Thêi gian m¸y


T = L +  + y = 80 + 2 + 2 = 0,96 (phót.)

nt .S 2000.0,07

L = 80 (mm)

 =2

y= 3,5.tg300 = 2 (mm)

B- tiện tinh lỗ45
- Chiều sâu cắt t = 0,5 (mm)
- B-íc tiÕn S = 0,07 (mm/vßng.)
- Vận tốc cắt :

Sinh viên: D-ơng Văn Đại 20 Líp C§ C§2 – K5


×