BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ 8
BÀI 36: ĐẶC ĐIỂM
ĐẤT VIỆT NAM
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu đặc điểm chung của sơng ngịi Việt Nam?
Giá trị kinh tế của sông
ngòi Việt Nam
?Cung ? ? ? ? CungGiá trịGiá trị Khai thác và
thủy giao nuôi trồng
cấp cấpđiện thông thủy sản
phù sa nước
Tiết 42: Bài 36
ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT NAM
1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.
2. Vấn đề sử dụng và cải tạo đất ở Việt Nam.
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.
VT 20
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐẤT VIỆT NAM:
a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện rõ tính chất nhiệt đới gió
mùa ẩm của thiên nhiên Việt Nam.
KĐhấtốlàngkếcthqấutảdcoủđấsựvỡtávcụđnộ,ncgótsừi:nhđávmậtẹs,ốđnịag hvìànhsi,nkhhívậhtậuc,hnếtgucịồn
gnọưiớlcà, csihnấht mvậùtnv.à sự tác động của con người.
? BNằhnữgnkgiếnnhtâhnứctốđãnàhoọcđ,ãemtạohãncnhosựbiđếtađdấạt nbgaocủgồamđấnthVữinệgt
Nthầmnh? phần nào?
? Dựa vào lát cắt hình 36.1 hãy cho biết đi từ Đông sang Tây
theo vĩ tuyến 200B có những loại đất nào?
? Em có nhận xét gì về cơ cấu các loại đất ở nước ta?
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.
a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện
rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của
thiên nhiên Việt Nam.
-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa
chun canh có hiệu quả trên những
loại đất thích hợp.
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam. Dựa vào hình 36.2, cho biết nước ta có
mấy nhóm đất chính. Đó là những loại đất
a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện
rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của nào?
thiên nhiên Việt Nam.
-> Nơng nghiệp vừa đa canh, vừa
chun canh có hiệu quả trên những
loại đất thích hợp.
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.
a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện
rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của
thiên nhiên Việt Nam.
-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa
chun canh có hiệu quả trên những
loại đất thích hợp.
b. Nước ta có ba nhóm đất chính
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
1. Đặc điểm chung của đất Việt Nam.
a. Đất ở nước ta rất đa dạng, thể hiện
rỏ tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm của
thiên nhiên Việt Nam.
-> Nông nghiệp vừa đa canh, vừa
chun canh có hiệu quả trên những
loại đất thích hợp.
b. Nước ta có ba nhóm đất chính
- Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)
- Đất mùn núi cao (11%)
- Đất bồi tụ phù sa (24%)
Đất Feralit
Đất mùn núi cao
Đất phù sa
THẢO LUẬN
Tìm hiểu:
Đặc tính chung, thành phần, phân
bố và giá trị sử dụng của các nhóm
đất chính ở nuớc ta.
Nhóm 1: Nhóm đất feralit
Nhóm 2: Đất mùn núi cao
Nhóm 3: Đất bồi tụ phù sa sông
và biển.
3 phút
Nhóm đất Đặc tính chung Các loại đất Phân bố Giá trị sử dụng
Đất feralit.
(65% diện tích lãnh thổ)
Đất mùn núi cao
(11% diện tích lãnh thổ)
Đất bồi tụ phù sa sơng, biển
(24% diện tích lãnh thổ)
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
Nhóm đất Đất feralit (65% diện tích lãnh
thổ)
Đặc tính - Chứa ít mùn
chung - Nhiều sét
- Chua
Các loại - Phát triển trên đá vôi, đá
đất bazan.
- Phát triển trên các đá khác.
Phân bố -Vùng đồi núi thấp
-Vùng núi phía Bắc
Đông Nam Bộ
Tây Nguyên
Giá trị sử -Đất đỏ ba zan có độ phì cao
dụng
-> trồng cây công nghiệp
nhiệt đới.
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
Nhóm đất Đất mùn núi cao (11% diện
tích lãnh thổ)
Đặc tính Xốp, giàu mùn, màu đen hoặc
chung nâu
Các loại - Mùn thô
đất - Mùn than bùn trên núi
Phân bố Địa hình núi cao >2000 m
(Hoàng Liên Sơn, Chư Yang
Sin)
Giá trị sử -Phát triển cây lâm nghiệp để
dụng bảo vệ rừng đầu nguồn.
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
Nhóm đất Đất bồi tụ phù sa sông, biển
(24% diện tích lãnh thổ)
Đặc tính - Tơi xốp, ít chua, giàu mùn
chung - Dễ canh tác, độ phì cao
Các loại - Đất phù sa sông.
đất - Đất phù sa biển
Phân bố Đồng bằng S.Hồng, Sông Cửu
Long và đồng bằng khác
Giá trị sử - Đất nông nghiệp
dụng - Thích hợp với nhiều loại cây
trồng.
Tiết 42: Bài 36 ĐẶC ĐIỂM ĐẤT VIỆT
NAM
Nhóm đất Đặc tính chung Các loại Phân bố Giá trị sử dụng
đất
Đất feralit - Chứa ít mùn -Vùng đồi núi - Đất đỏ ba zan có
(65% diện tích - Nhiều sét - Phát triển thấp độ phì cao -> trồng
lãnh thổ) - Chua trên đá vơi, -Vùng núi phía cây công nghiệp
đá bazan. Bắc nhiệt đới.
- Phát triển Đông Nam Bộ
trên các đá Tây Nguyên
khác.
Đất mùn núi Xốp, giàu mùn, màu - Mùn thô Địa hình núi cao Phát triển cây lâm
cao (11% diện >2000 m (Hồng nghiệp để bảo vệ
tích lãnh thổ) đen hoặc nâu - Mùn than Liên Sơn, Chư rừng đầu nguồn.
Yang Sin)
bùn trên núi
Đất bồi tụ phù - Tơi xốp, ít chua, - Đất phù sa Đồng bằng - Đất nông nghiệp
sa sông, biển giàu mùn sông. S.Hồng, Sơng - Thích hợp với
(24% diện tích - Dễ canh tác, độ - Đất phù sa Cửu Long và đồng nhiều loại cây
lãnh thổ) phì cao biển. bằng khác trồng.