Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Kiểm tra bài số 2 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.17 KB, 8 trang )

KIỂM TRA BÀI SỐ 2

LỚP: HTVT K19

Câu 1  (dB / km)  A(dB) Cơng thức cho phép tính
L(km)
A)
B) suy hao trên toàn tuyến
C)
D) suy hao của sợi quang

Câu 2 suy hao và chiều dài sợi quang

A) chiều dài sợi quang
B)
C) Cho công suất tán xạ ở đầu sợi và cuối sợi quang lần lượt là P1(mW) , P2(mW). Suy hao trên sợi
D)
quang được tính theo công thức
Câu 3 A(dB)= P1- P2
A (dB)= 5lg(P1/P2)
A) A (dB)= 10lg(P1/P2)
B) A (dB)= 20lg(P1/P2)
C)
D) A(dB) = PA(dBm) - PB(dBm)
Câu 4
A) Với cơng suất tán xạ ở vị trí A,B trên sợi quang lần lượt là PA(mW) , PB(mW). Công thức trên
B)
C) cho phép tính
suy hao trên sợi quang
D) suy hao trên đoạn sợi quang AB
suy hao mối hàn


Câu 5 suy hao khớp nối
Xác định vị trí đứt sợi quang bằng máy đo OTDR dựa vào
khoảng cách từ đầu đến cuối sợi
khoảng cách được hiển thị trên màn hình tính từ đầu sợi đến khi có xung ánh sáng phản xạ
khoảng cách được hiển thị trên màn hình tính từ sườn sau của xung ánh sáng đầu sợi đến sườn

trước của xung ánh sáng phản xạ
khoảng cách được hiển thị trên màn hình tính từ sườn sau của xung ánh sáng đầu sợi đến sườn

trước của xung ánh sáng phản xạ cuối sợi

Xác định sợi quang bị hàn nhầm bằng cách

A) ngâm sợi vào chất lỏng có chiết suất giống chiết suất của lõi sợi quang và xác định có xung
B)
C) phản xạ ở cuối sợi
D) ngâm sợi vào chất lỏng có chiết suất lớn hơn chiết suất của lõi sợi quang và xác định có xung
Câu 6
A) phản xạ ở cuối sợi
B) ngâm sợi vào chất lỏng có chiết suất giống chiết suất của lõi sợi quang và xác định khơng có
C)
D) xung phản xạ ở cuối sợi
ngâm sợi vào chất lỏng có chiết suất lớn hơn chiết suất của lõi sợi quang và xác định khơng có

xung phản xạ ở cuối sợi
Xác định sợi quang hàn đúng bằng cách
ngâm sợi vào chất lỏng có chiết suất giống chiết suất của lõi sợi quang và xác định có xung

phản xạ ở cuối sợi
ngâm sợi vào chất lỏng có chiết suất lớn hơn chiết suất của lõi sợi quang và xác định có xung


phản xạ ở cuối sợi
ngâm sợi vào chất lỏng có chiết suất giống chiết suất của lõi sợi quang và xác định khơng có

xung phản xạ ở cuối sợi
ngâm sợi vào chất lỏng có chiết suất lớn hơn chiết suất của lõi sợi quang và xác định khơng có

1

Câu 7 xung phản xạ ở cuối sợi
A) Máy đo OTDR có thể đo độ dài tối đa lớn hay nhỏ tuỳ thuộc vào
B) dải động của máy đo
C) công suất phát của máy
D) độ tán xạ ngược
mức nhiễu của công suất phát
Câu 8 Khoảng cách tối thiểu giữa 2 chướng ngại gần nhau mà máy đo OTDR còn phân biệt được cho

A) biết
B) khoảng cách đo
C) khả năng phân giải của máy đo
D) suy hao trên đoạn đo
độ rộng xung tín hiệu
Câu 9 Bằng việc di chuyển con trỏ đến bất kỳ điểm nào trên màn hình máy đo OTDR khi đang đo sẽ

A) xác định được
B) suy hao từ đầu sợi đến điểm đo đó (a)
C) khoảng cách từ đầu sợi đến điểm đó (b)
D) cả (a) và (b)
Câu 10 suy hao tại vị trí con trỏ đo


A) Hình trên cho thấy kết quả của hiện tượng phản xạ trên sợi quang là do
B) sợi quang bị hàn nhầm

C) sợi quang bị cắt không phẳng nên hàn không khít
D)
sợi quang bị rạn nứt
Câu 11 sợi quang bị đứt
Mối nối được xác định trên màn hình máy đo OTDR là một sự thay đổi đột ngột trong mức độ
A)
B) tán xạ. Xác định suy hao tại mối nối bằng cách
C) xác định công suất tán xạ ở trước và sau mối nối(a)
D) xác định suy hao trước và sau mối nối(b)
xác định khoảng cách trước và sau mối hàn
Câu 12 cả (a) và (b)
Biết công suất phát quang là -15dBm, hệ số suy hao sợi quang đơn mode đoạn đường TN-ĐT là
A)
B) 0,5dB/km, khoảng cách từ TN-ĐT là 20 km, đoạn sợi quang có 2 mối hàn với suy hao
C)
D) 0,1dB/mối. Ngưỡng thu của máy thu là
Câu 13 -15,2 dBm
A) -25,2dBm
B) -55,2dBm
C) 0,2 dB
D) Tại điểm A máy đo đo được công suất -30dBm, suy hao tổng là 20dB. Công suất tại đầu phát là
10 dBm
20 dBm
-10 dBm
-20 dBm

2


Câu 14 Tại điểm A cách trạm phát quang khoảng 30 Km máy đo OTDR đo được suy hao tổng trên sợi

A) quang đơn mode là 20dB. Biết chỉ tiêu suy hao của sợi quang đơn mode là 0,5dB/km. Chất
B)
C) lượng của sợi quang
D) bị suy hao lớn
Câu 15 bị suy hao trung bình
bị suy hao nhỏ
A) chưa đủ thông số đánh giá chất lượng sợi quang
B) Tại điểm A máy đo OTDR đo được công suất -20dB, tại điểm B máy đo OTDR đo được công
C)
D) suất là -20dBm, hệ số suy hao sợi quang đơn mode là 0,5dB/km. Khoảng cách AB
Câu 16 20 Km
30 Km
A) 60 km
B) 50 Km
C) Biết khoảng cách từ Host Trung tâm Thái nguyên đến Đình Cả là 30 km, hệ số suy hao sợi
D)
Câu 17 quang là 0,5dB/km, suy hao mối hàn là 0,1dB/mối, suy hao đầu nối connector là 0,2 dB, tuyến

A) có 4 mối hàn và không qua chặng trung gian. Suy hao toàn tuyến là
B) 15,7 dB
C) 15,6 dB
D) 15,8 dB
Câu 18 1,1 dB
A) Biết công suất phát của máy phát quang là -10dBm được phát trên sợi quang đơn mode ở bước
B)
C) sóng 1310nm. Khoảng cách từ trạm phát đến thu là 50 km có 4 mối hàn với suy hao là
D)

Câu 19 0,2dB/mối, suy hao đấu nối connector là 0,1dB, hệ số suy hao là 0,5dB/km và không qua chặng

A) trung gian. Ngưỡng thu của máy thu là
B) -26 dBm
C) -5 dBm
D) -66 dBm
Câu 20 -36 dBm
Vùng chết (Dead Zone) trong máy đo OTDR có nghĩa là
A) vùng trên sợi quang ngay sau phản xạ Fresnel trong đó mức phản xạ cao hơn mức tán xạ
B) vùng mù của sợi quang
C) vùng tại đó sợi quang khơng truyền được tín hiệu
D) vùng tại đó sợi quang bị suy hao mạnh
Câu 21 Số spliter loại 1:16 tối thiểu (đấu nối tại phía khách hàng) cần dùng cho tịa nhà có 100 thuê bao

A) sử dụng mạng FTTH là
B) 6
C) 7
D) 8
Câu 22 10
Tốc độ luồng tổng đến splitter 1:32 là 10Gb/s, ( giả thuyết suy hao xen và suy hao phản xạ

không đáng kể), tốc độ luồng nhánh bằng
300 Mb/s
312,5 Mb/s
3,2 Gb/s
10 Gb/s
Để thiết kế mạng FTTH cho khu dân cư Tổ 12, Phường Thịnh Đán với tổng số hộ dân của tổ là

205 hộ, số lượng spiltter loại 1:32 tối thiểu cần dùng là
6

7
8
10
Chỉ tiêu đo mức thu Rx Level full cho mạng di động 2G ở khu vực đô thị là

3

A) ≥-90 dBm
B) ≥-93 dBm
C) ≥-95 dBm
D) ≥-100dBm
Câu 23 Chỉ tiêu đo mức thu RSCP cho mạng di động 3G ở khu vực đô thị là
A) ≥-90 dBm
B) ≥-93 dBm
C) ≥-95 dBm
D) ≥-100dBm
Câu 24 Thông số CSSR trong phép đo KPI của mạng di động có ý nghĩa là
A) Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công
B) Tỷ lệ rớt cuộc gọi
C) Tỷ lệ chuyển giao thành công
D) Tỷ lệ cập nhật vị trí thành cơng
Câu 25 Thông số HOSR trong phép đo KPI của mạng di động có ý nghĩa là
A) Tỷ lệ thiết lập cuộc gọi thành công
B) Tỷ lệ rớt cuộc gọi
C) Tỷ lệ chuyển giao thành công
D) Tỷ lệ cập nhật vị trí thành cơng
Câu 26 Chỉ tiêu thiết lập cuộc gọi thành công CSSR trong phép đo KPI của mạng di động ở khu vực

A) trung tâm thành phố là..... %
B) > 99,1

C) > 98,9
D) > 98,5
Câu 27 > 98
A) Cơng thức tính tỷ lệ rớt cuộc gọi là:
CDR= số cuộc gọi bị rớt ∗100 %
B)
số cuộc gọi được thiết lập
C) CDR= số cuộc thiết lập ∗100 %

D) số cuộc gọi bị rớt
CDR= số cuộc gọi bị rớt
Câu 28
A) số cuộc gọi được thiết lập
CDR= số cuộc gọi thiết lập
B)
C) số cuộc gọi bị rớt
Nhiễu đồng kênh hay nhiễu kênh lân cận trong thông tin di động là do

việc hoạch định tần số kém, nghẽn mạng hay vị trí anten đặt cao (a)

vị trí trạm khơng tốt (b)

vị trí anten đặt cao.

D) (a) và (b)
Câu 29 Nhiễu không thuộc loại nhiễu ngoài mạng di động :
Nhiễu do các bộ phát sóng viba (a)
A) Nhiễu do các bộ phát sóng truyền hình (b)
B) Nhiễu bởi các sản phẩm điều chế tương hỗ
C) (a) và (b)

D) Yếu tố không là ảnh hưởng của nhiễu:
Câu 30 Nhiều cuộc gọi bị đứt kết nối do chất lượng kém
A) Số lượng chuyển giao trong cell cao
B) Tăng tỷ lệ chuyển giao thành công
C) Rớt cuộc gọi do chất lượng kém trên TCH và SDCCH
D) Vùng phủ của một cell chủ yếu phụ thuộc vào
Câu 31 vị trí đặt trạm, đặc điểm của địa hình (a)
A)

4

B) hướng anten (b)
C) đặc điểm của địa hình
D) (a) và (b)
Câu 32 Yếu tố không là nguyên nhân của vấn đề vùng phủ:
A)
Mức thu cường độ tín hiệu thấp (RxLevel thấp)
B)
C) Vùng thiếu cell phục vụ chính

D) Giảm tín hiệu một cách đột ngột hoặc xuất hiện các Neighbour một cách đột ngột
Câu 33
Trễ chuyển giao
A) Hiện tượng tồn tại trong mạng thông tin di động 2G: Khó thiết lập cuộc gọi, chất lượng gọi tồi,
B)
C) sóng tốt nhưng chỉ số C/I rất tồi, chuyển giao lỗi là lỗi
D) card
Câu 34 nhầm luồng
sai feeder
A) sai cơ sở dữ liệu

B) Do vấn đề về vùng phủ mà tại vị trí này thiếu cell phục vụ chính hoặc có quá nhiều cell phục vụ cho
C)
D) khu vực này, tại đây các thuê bao mức thu tương đối gần nhau và ổn định dẫn tới hiện tượng
Câu 35 handOver chậm
chuyển giao nhiều, liên tục (Ping-Pong HandOver)
A) chuyển giao không thành công
B) thiếu Neighbour
C) Khi MS đang được phục vụ bởi cell A và chuyển giao sang cell B là Neighbour của nó và bị
D)
Câu 36 lỗi sau đó MS quay trở lại và được phục vụ bởi cell A là hiện tượng
handOver chậm
A) chuyển giao nhiều, liên tục (Ping-Pong HandOver)
B) chuyển giao không thành công
C) thiếu Neighbour
D)
Câu 37 Khi máy đang ở vị trí cell này lại bắt được sóng của cell kia, cường độ tín hiệu giữa kênh

A) BCCH (lúc Idle mode) và trên kênh TCH (lúc thoại) khá ổn định. Đây là lỗi
B) sai feeder
C) lỗi card
D) sai cơ sở dữ liệu
Câu 38 thiếu Neighbour

A) Trong giao diện phần mềm TEMS Investigation biểu tượng có ý nghĩa là
B) Lưu Logfiles
C) Chạy logfiles.
D) Ngừng quá trình ghi Logfiles.
Câu 39 đóng Logfiles.

A) Trong giao diện phần mềm TEMS Investigation biểu tượng có ý nghĩa là

B) Lưu Logfiles
C) Chạy logfiles
D) Ngừng quá trình ghi Logfiles.
Câu 40 đóng Logfiles

Trong giao diện phần mềm TEMS Investigation biểu tượng có ý nghĩa là
Lưu Logfiles
Chạy logfiles
Ngừng quá trình ghi Logfiles.
đóng Logfiles
Trong giao diện phần mềm TEMS Investigation khi kết nối thiết bị bên ngoài sử dụng biểu

tượng

5

A)
B)
C)
D)

Câu 41 Trong giao diện phần mềm TEMS Investigation khi ngắt kết nối tất cả thiết bị bên ngoài sử
A) dụng biểu tượng

B)

C)
D)

Câu 42


Kết quả đo trên hình cho biết
A) mức thu cường độ tín hiệu thấp
B) mức thu cường độ tín hiệu bình thường
C) mức thu cường độ tín hiệu quá cao
D) neighbour tăng đột

6

Câu 43

A) Kết quả đo trên hình cho biết
B) mức thu tín hiệu ở mức tốt
C) Rxqual rất tồi
tín hiệu giảm đột ngột trong một khoảng thời gian nhất định dẫn tới HandOver nhiều và có khả
D)
Câu 44 năng dẫn tới rớt cuộc gọi một cách đột ngột
neighbour tăng đột
A) Thiết bị trong mạng ADSL có nhiệm vụ tập trung lưu lượng từ đường thuê bao số phía tổng đài
B)
C) thành lưu lượng IP truyền tải qua mạng IP về ISP là
D) DSLAM
Câu 45 SPLITTER
BRAS
A) MODEM

Độ khả dụng của mạng (D) là tỷ lệ thời gian mà trong đó mạng sẵn sàng cung cấp dịch vụ cho

khách hàng. Nếu Tr là thời gian xác định độ khả dụng của mạng và Tf là thời gian mạng có sự


cố thuộc trách nhiệm của nhà cung cấp dịch vụ thì D được tính theo cơng thức:

B)

C)

7

D)
Câu 46

A) TDR Hình trên thể hiện kết quả trong phép đo
B) DMM phép đo TDR của máy đo Sunset MTT kiểu xung
C) LINE
D) AUTO
Câu 47 Dấu hiệu về mẫu lỗi ngắn mạch khi đo bằng

A) phản xạ:
B) Xung nhọn hướng xuống dưới
C) Sườn xuống của xung xuất hiện sau sườn lên
D) Xung nhọn hướng lên trên
Câu 48 Khơng có xung phản xạ
Dấu hiệu về mẫu lỗi hở mạch khi đo bằng phép đo TDR của máy đo Sunset MTT kiểu xung
A)
B) phản xạ:
C) Xung nhọn hướng xuống dưới
D) Sườn xuống của xung xuất hiện sau sườn lên
Câu 49 Xung nhọn hướng lên trên
Khơng có xung phản xạ
A)

B) Từ màn hình ban đầu của máy đo Sunset MTT, Ấn vào MENU, chọn DMM, chọn ACV để
C)
D) thực hiện đo
Câu 50
điện dung
A) điện áp xoay chiều
B) dòng điện xoay chiều
C) điện áp một chiều
D)
Từ màn hình ban đầu của máy đo Sunset MTT, Ấn vào MENU, chọn LINE, chọn

LONGITUDINAL BALANCE để thực hiện đo

cân bằng dọc
xuyên âm đầu gần
xuyên âm đầu xa
suy hao truyền dẫn

8


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×