Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

User Manual MI 3252 Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.09 MB, 28 trang )

MicroOhm 100A
MI 3252

Hướng Dẫn Sử Dụng

Phiên bản 1.2.4; Mã số 20 751 784

3ˆ METREL”

Nhà phân phối:

Nhà sản xuất: Chịu trách nhiệm nội dung dịch thuật:

METREL d.d. Công Ty TNHH Kỹ Thuật Việt VNT
Ljubljanska 77
SI-1354 Horjul Tel.: +48 867 489 349
E-mail:
Tel.: +386 1 75 58 200 http://www. vnt-ltd.vn
Fax: +386 1 75 49 226
E-mail:
http://www. metrel.si

C E Dấu chỉ được đánh dấu trên thiết bị xác nhận rằng thiết bị này đáp ứng các yêu

cau cua EU — European Union (Liên minh Châu Âu) liên quan dén cac quy dinh

vé an toan va thiét bi gay nhiéu

© 2010 Metrel
Khơng có bắt kỳ phần nào của tài liệu này có thể được sao chép hoặc sử dụng dưới bất
kỳ hình thức nào hoặc bằng bất kỳ phương tiện nào mà khơng có sự cho phép bằng văn


bản từ METREL.

Mục lục

1 Mô Tả Chung..................BS...........H.ọ...H ...ọ ...-----ĂĂHH 4
II XNHÀNHHdlidd........... 4
1.2 Tiêu Chuẩn Áp Dụng ........................ --- -- ¿2< 22121231151 211 211111 1 1E 1E 1 g1 1n Ty ưệc 4

2 MG Ta Thidt Bj ....ccescccceccccccesccccececccsccccsucecesssecessueeceseseeessueecesusecessutesssusecesssesesseseeesees 5
2.1 Vỏ Bảo Vệ Bên Ngoài 18:0... 4. 5
2.2 Bang Điều Khiển Thiết Bị...................... 222222222 2222112221122211122211221112112ee. 5
2.3 Phụ Kiện Thiết BỊ......................- - TT n TT TH TT TH TT TH TH HT HH HH Hy 7
QA DAY DO ceecsceccssssseessssssssesssssevesesssusesssssssesssssssesssnsusesesssisesssssuvessssiseesesseseeseaneveeeesse 8

ki cai chẽ ............. 9

A VAIN HAM Thiét Bi...ccsscccscccccsccssscccccsccsececssscceseccecsuecesuceessuecessceessueeesesesesscesseseesseces 10
4.1. KAt NGI DAY BO cecccccccssccccsseccsssccsssesessecesssesessseesssesessesesssesessesesstessssesssssesssseeessees 11
4.2 Thao Tac Co Ban Trên Thiết Bị........................ (G1 t1 E3 111111 1111 1 11 Sky rết 13

4.3 Thực Hiện Phép ĐO .....................- -L L0 n1 SH TT TT cọc ch 18

4.4 Lưu Trữ, Xem Lại Và Xóa Kết Quả Đo...........¿5.+5..S22.+*.+E.+E+.xz.ve.vrv.rr-rr-ere-ree 19
4.5 _ Truyền Dữ Liệu Sang PC.......--.¿.+ .¿ +.1+.E2.51 .1 .51 .1 .1E.1E.1 .81 .E1 .1y.T.y.- 20

5 Bao na o7 6n ốc... 21
5.1 _ Kiểm Tra Tang Thé Thidt Bi-.ssecccccccccsseccsseccsssesesssccsssesessveesssecessecssssessaseesssseeeee 21
5.2 SACS Pine... ....................... .. ......... 21

5.3 Thay Pin........................ .--- TQ TT cọ cọ cọc cà 22


5.4 Vệ Sinh Thiết BỊ,..................- -i- G11 S1 TT TH TH TH TT HH TH HT HT HH 24

5.5 hiệu chuẩn thiết bị......................- -- c1 T111 TS TH TH TH TH Tư TH TH TH Hư HH 24

5.6 Cầu Chì........................ LH TH TT TH TT TH TH HT HT HH TH HT HT Hà 24

BI 9S. 06,09. .......... -3.. 24

6 Thông Số Kỹ Thuật...........................------V+++++EEE+++EEEEEEEEEEEEEEEEEEEEELEEEEEEAAEE2EExerrrrL 25
6.1 Thông Số Chung...................-- --- --- + 1S E1 1 1 51 51 51 11 11 E1 11 1 11H Ty TT nưệt 25

6.2 Pham Vi Do Lường Và Độ Chính Xác................5.55.cc...2+.++.+.++.S.ss.rr-r-kx-x-es 26
6.3 Các Thông Số Đo Lường...................... -- --- + + + s +1 1 11 51 51 E1 11 E1 11 g1 Hy Ty Ty Ty nưệt 26

MI 3252 MicroOhm 100A M6 Ta Chung

1 Mo Ta Chung

1.1 Tinh Nang

MI 3252 MicroOhm 100A là một thiết bị đo điện trở giá trị nhỏ di động (trọng lượng < 12

kg) được sử dụng để thực hiện các phép đo điện trở tiếp xúc có giá trị điện trở thấp của
cầu dao và cơng tắc, thanh cái sử dụng dịng điện thử nghiệm từ 100 mA đến 100 A.
Thiết bị có thể được cấp nguồn hoạt động từ nguồn lưới điện hoặc pin sạc tích hợp bên

trong.

Thiết bị được thiết kế và sản xuất dựa trên kiến thức sâu rộng và kinh nghiệm có được


qua nhiều năm làm việc trong lĩnh vực này.

Các chức năng có sẵn được cung cấp bởi thiết bị MicroOhm 100A:

› Đo điện trở
o_ phạm vi đo (1 nĨ... 20 ©);
o_ phạm vi điều chỉnh dòng điện thử nghiệm (100 mA ...100 A).

›_ Đo lường điện áp rơi
o_ tuân thủ tiêu chuẩn NEMA (AB 4-2009), quy định thử nghiệm này như một

phần của “kiểm tra và bảo trì phịng ngừa cho các thiết bị đóng cắt”.

Màn hình LCD ma trận điểm 320x240 giúp cho việc đọc kết quả và tất cả các thông số

hiển thị liên quan dễ dàng. Thao tác đơn giản và rõ ràng, cho phép người dùng vận hành

thiết bị mà không cần phải qua bắt kỳ khóa đào tạo đặc biệt nào khác (ngoại trừ việc đọc

và hiểu tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng này).

Kết quả đo kiểm có thể được lưu trữ trực tiếp trên thiết bị. Phần mềm máy tính “HVLink
PRO” đi kèm cho phép tải các kết quả đo về máy tính để thực hiện phân tích thêm hoặc

dé in.

1.2 Tiêu Chuẩn Ap Dung

Vận hành thiết bị: IEC 62271-100;

IEC 62271-1;
Tương thích điện từ (EMC): IEEE C37.09-2007;
An toàn điện: ASTM B 539;
NMEA AB 4-2009
Tay Ban Nha: Nghi Dinh Hoang Gia 223/2008
EN 61326-1 Class A
EN 61010-1

MI 3252 MicroOhm 100A Mô Tả Thiết Bị

2 Mô Tả Thiết Bị

2.1 Vỏ Bảo Vệ Bên Ngoài Thiết Bị

Thiết bị được đặt trong hộp nhựa chắc chắn có khả năng chống lại bụi và nước.

2.2 Bảng Điều Khiến Thiết Bị

Bảng điều khiển thiết bị được hiễn thị trong hình bên dưới.

12

3Š METREL” MI 3252

2

U

3 4 = =

ph =
5 le)
°a

=

Hình 2.1: Mặt trước thiết bị
Chỉ sử dụng các phụ kiện thử nghiệm được cung cấp ban đầu!
Điện áp bên ngoài tối đa cho phép giữa các đầu cực kết nối đối với đất là
50 VỊ
Điện áp bên ngoài tối đa cho phép giữa các đầu cực kết nối với nhau là
50 VỊ

MI 3252 MicroOhm 100A M6 Ta Thiét Bj

Chú thích:

1......... Quạt để làm mát thiết bị.
2......... Ĩ cắm cấp nguồn chính (Tiêu chuẩn IEC).

3......... Cầu chì T 3.15 A / 250 V để bảo vệ thiết bị.

Á......... Công RS232 để điều khiển từ xa.

5......... Công RS232 để tải về các phép đo đã được lưu trước đó.

6......... Cổng USB để tải về các phép đo đã được lưu trước đó.

7......... Phím bấm để thực hiện các thao tác trên thiết bị:


ESC để thoát khỏi chế độ đã chọn;

xt phim “Light” dé BAT hoac TAT dén nén man hinh;

O Nút kích hoạt Bật/Tắt nguồn;
Start/Stop để bắt đầu thực hiện hoặc dừng một phép đo;
Enter để truy cập vào chế độ thiết lập cho chức năng đã chọn hoặc dé
xác nhận tham số được thiết lập cho việc vận hành của thiết bị;
Help hiển thị nhanh hướng dẫn cơ bản cách sử dụng thiết bị;

F1... F4 các phím chức năng được sử dụng để thực hiện các lệnh tùy
thuộc vào ngữ cảnh;

^ phím con trỏ để chọn một tùy chọn phía trên;

v phím con trỏ để chọn một tùy chọn phía dưới;

4 phím con trỏ để giảm giá trị của một tham số đã chọn;

› phím con trỏ để tăng giá trị của một tham số đã chọn.

8, 11 .... Đầu cực kết nối dây bơm dòng (C1, C2).

9, 10 .... Đầu cực kết nối dây bơm áp (P1, P2).

T seo Màn hình LCD.

Lưu ý:
;›_ Nếu nhấn và giữ phím Light (XÝ) trong khoảng 15 giây, thiết bị sẽ thực hiện
KHỞI ĐỘNG LẠI!


MI 3252 MicroOhm 100A Mô Tả Thiết Bị

2.3 Phu Kién Thiét Bi

Các phụ kiện của thiết bị bao gồm phụ kiện tiêu chuẩn và phụ kiện tùy chọn thêm. Phụ

kiện tùy chọn có thê được cung cap theo yêu câu. Xem danh sách đính kèm đề biêt thêm
vê câu hình và tùy chọn tiêu chuân hoặc liên hệ với nhà phân phôi thiệt bị hoặc truy cập
trang chủ METRREL: http:/www.metrel.si.

v Hình 2.2: Bộ phụ kiện tiêu chuẩn

v Thiết bị MI 3252 MicroOhm 100A
Dây bơm dịng điện thử nghiệm có kẹp cá sấu, 5m, 25 mm2, 2 sợi
v Dây đo điện áp, 5 m, 2 sợi (đỏ, đen)

v Kẹp cá sấu, 2 cái (đỏ, đen)

Que đo, 2 cái (đỏ, đen)

Cáp cấp nguồn chính
Cáp giao tiếp RS232

Cáp USB

Túi chứa phụ kiện
Phần mềm PC “HVLink PRO”

Hướng Dẫn Sử Dụng

Giấy chứng nhận hiệu chuẩn của hãng

MI 3252 MicroOhm 100A M6 Ta Thiét Bj

2.4 Day Do 5 m. Đề biết thêm chỉ tiết, hãy xem danh sách đính

Chiều dài tiêu chuẩn của bộ dây do là chọn tiêu chuân của thiệt bị hoặc liên hệ với nhà

kèm đê biệt thêm về câu hình và tùy
phân phơi.

2.4.1 Dây bơm dòng điện thử nghiệm

Bộ dây bơm dòng điện thử nghiệm bao gồm một
cặp cáp mêm chịu được dòng điện lớn (100 A liên
tục) với tiết diện dây 25 mm.
Dây bơm dòng điện thử nghiệm được trang bị kẹp
cá sâu với lực kẹp lò xo lớn (độ mở của kẹp là
60mm).

2.4.2 Dây đo điện áp, kẹp cá sau, que do va điện trở shunt

Bộ dây đo điện áp bao gồm một cặp cáp mềm có
tiết diện 1.5 mm2 (đỏ, đen).

& Kẹp cá sấu, với độ mở của kẹp là 20 mm (đỏ,
den).

Que do dién ap (đỏ, đen).


MI 3252 MicroOhm 100A Cảnh Báo Sử Dụng Thiết Bị

3 Cảnh Báo Sử Dụng Thiết Bị

Để đạt được mức độ an toàn cao nhất cho người vận hành trong khi thực hiện các phép

đo và thử nghiệm khác nhau với thiệt bị MI 3252 MicroOhm 100A, cũng như đề đảm
bảo tránh mọi hư hại tác động trực tiêp cũng như gián tiễp lên thiết bị, cần xem qua các
cảnh báo sau:

Ý NGHĨA CỦA CÁC KÝ HIỆU

Biểu tượng này trên thiết bị có nghĩa là “Đọc kỹ Hướng Dẫn Sử

Dụng với những lưu ý đặc biệt!”

BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
;›__ Nếu thiết bị thử nghiệm được sử dụng theo cách không được chỉ định trong
tài liệu Hướng Dẫn Sử Dụng này, có thể gây ảnh hưởng và làm suy giảm
đến khả năng bảo vệ của thiết bị!
›_ Không sử dụng thiết bị và phụ kiện của nó, nếu phát hiện thấy bất kỳ hư
hỏng nào!
» Quy trinh can thiép hoặc dịch vụ hiệu chỉnh lại thiết bị chỉ có thể được thực
hiện bởi nhân viên có thầm quyền và được ủy quyền!
» Mat diéu khiễn phía trước của thiết bị, gần quạt, tại điểm kết nối C1 và C2 có

thể quá nóng khi thực hiện các phép đo liên tục ở mức bơm dòng 100A.

PIN
;_. Thiết bị được tích hợp pin Axit chì đạng khô. Loại pin này được thiết kế đề

tự động sạc và duy trì dung lượng pin cho việc sử dụng thiêt bị.

ĐIỆN ÁP BÊN NGỒI

›_ Khơng kết nối thiết bị với bất kỳ điện áp nguồn nào khác với điện áp được
xác định trên nhãn ở phía đầu cắm của dây cấp nguồn (CAT II 300 V), nếu
khơng thiết bị có thể bị hỏng.

›_ Không kết nối các đầu của dây đo thử nghiệm với bất kỳ điện áp bên ngoài
nào. Điện áp ảo có thể có trên các đầu cực của dây đo không được lớn hơn
50 V DC hoặc AC (Loại CAT IV) đề tránh mọi hư hỏng cho thiết bị thử nghiệm!

LÀM VIỆC VỚI THIÉT BỊ

» Chi ste dung các phụ kiện tiêu chuẩn hoặc phụ kiện tùy chọn thêm của thiết
bị do nhà sản xuất cung cấp!

›_ Đảm bảo rằng đối tượng được thử nghiệm đã được ngắt kết nói khỏi lưới
điện và đã được xả điện áp dư (ngắt kết nói điện áp nguồn) trước khi bắt
đầu thực hiện phép đo điện trở!

›. Không chạm vào đối tượng được thử nghiệm trong khi đang thực hiện phép

đo, nhằm tránh khỏi nguy cơ bị điện giật!

›_ Không ngắt mạch của dây đo trong quá trình đang thực hiện phép đo điện
trở. Trong trường hợp đối tượng thử nghiệm có tính cảm ứng (cáp, cuộn

day, v.v.. được thử nghiệm với thời lượng dài), điện áp nguy hiểm có thé
xuất hiện trên đối tượng đo và các đầu cực của dây đo!


9

MI 3252 MicroOhm 100A Vận Hành Thiết Bị

4 Vận Hành Thiêt Bị

Thiết bị có thể được BẬT nguồn bằng cách nhắn phím ÊÌ. Sau khi bật nguồn, thiết bị có
thể được sẵn sàng đề thực hiện phép đo.

Hình 4.1: Bố trí của màn hình hiễn thị và các phím bắm
Lưu ý:

;›__ Nếu pin bị lỗi và thiết bị được cấp nguồn từ nó, thiết bị sẽ không thể BẬT nguồn.
-_. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị quá cao, do thực hiện nhiều phép đo liên tục hoặc

nhiệt độ môi trường cao, việc đo kiêm sẽ không thê thực hiện tiêp khi nhân nút

START/STCP. Biểu tượng quá nhiệt LễÌ sẽ xuát hiện trong cửa số thông báo.
Thiết bị hoạt động với nguồn cấp từ điện lưới
Nếu thiết bị được kết nối với nguồn điện lưới khi đang ở trạng thái TẮT nguồn, bộ sạc

bên trong sẽ bất đâu thực hiện sạc pin nhưng thiệt bị van sé ở trạng thai TAT. O goc trén
cung bén phai cua man hinh LCD, chi bao sac pin sé xuat hién và cho biét pin đang được
sac.

Thiết bị với nguồn cấp bởi pin
Nếu thiết bị không được kết nối với nguồn điện chính, thiết bị sẽ tự cấp nguồn bởi pin

sạc được tích hợp bên trong. Dung lượng của pin đủ để cung cấp điện năng cho nhiều

giờ hoạt động. Chỉ báo pin ở góc trên cùng bên phải của màn hình cho biết trạng thái

hiện tại của pin. Nếu dung lượng pin thấp, thiết bị sẽ thơng báo tình trạng cạn pin và từ
chối bắt đầu thực hiện phép đo.
Chức năng tắt nguồn
Chỉ có thé TAT thiét bj bang cach nhan phim BATITAT. Thiet bi van sẽ tiếp tục sạc pin

và hiện thị trạng thái của pin trên màn hình nêu đang được kêt nơi với ngn điện chính.
Lưu ý:

›_. Khơng nên kết nối hoặc ngắt kết nối thiết bị với nguồn điện chính trong khi đang

thực hiện phép đo điện trở.

10

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

Kich hoat dén nén
Sau khi BẬT nguồn thiết bị, đèn nền của LCD sẽ tự động được BẬT. Nó có thể được

TAT va BAT lai bang cach bam phim “LIGHT”.

4.1 Kết Nối Dây Đo

Đề kết quả đo điện trở được chính xác, thiết bị có các cực bơm dịng và đo điện áp riêng

biệt (phương pháp Kelvin bôn dây).

›__ C1 và C2 - Ngõ kết nối bơm dòng điện.


; P1 và P2 - Ngõ kết nói đo điện áp.

Hình 4.2: Điểm két nói dây bơm dịng điện và đo điện áp trên thiết bị MicroOhm
Thông thường thiết bị MicroOhm 100A được sử dụng đề đo điện trở của thiết bị đóng cắt
hoặc điện trở mơi nơi trên thanh cái. Sơ đô kêt nôi cho các thiệt bị đó được hiên thị như
trong hình bên dưới.

z

Hình 4.3: Kết nói dây đo với bộ ngắt mạch (CB) Hình 4.4: Kết nói dây đo với thanh cái

Lưu ý:

›__ Các sơ đồ hướng dẫn dé kết nối dây đo cũng có sẵn > trong menu trợ giúp (help).
Để vào menu trợ giúp, chỉ cần nhắn phím “HELP” ở trên bảng điều khiển phía

trước của thiêt bị.
11

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

Phương pháp Kelvin bốn dây

Khi đo điện trở < 20O nên sử dụng kỹ thuật đo bốn dây (Hình 4.5) để đạt được độ chính
xác cao. Băng cách sử dụng phương pháp do bon day cho phép đo này, điện trở của
dây đo sẽ bị loại bỏ khỏi phép đo và việc hiệu chỉnh hay bù trừ cho dây đo sẽ không cân

thiết.


Hình 4.5: Kết nói thiết bị với đối tượng được đo

Dòng điện thử nghiệm sẽ chạy qua điện trở Rx thông qua dây kết nối C1 và C2. Điểm

kết nối của các dây dẫn dịng điện này thì khơng quan trọng nhưng phải ln được đặt

ở phía ngồi của các điểm kết nối dây đo P1 và P2. Điện áp rơi trên Rx sẽ được đo bởi
dây đo P1 và P2 và chúng phải được đặt chính xác tại các điểm cần đo.
Kết nối kém
Hầu hết các lỗi đo lường là do kết nối kém hoặc không phù hợp của các đối tượng được
kiểm tra. Điều cần thiết là đảm bảo rằng các vị trí tiếp điểm kẹp dây đo trên đối tượng
được thử nghiệm phải sạch, không bị oxit hóa và bụi bẩn. Với các kết nối có điện trở cao
sẽ gây ra lỗi và có thể ngăn dịng điện đã chọn có thể chạy qua đối tượng đo, do điện trở
cao xuất hiện trên mạch vòng lặp C1 - C2.

12

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

4.2 Thao Tác Cơ Bản Trên Thiết Bị

Màn hình chính sau khi bật nguồn sẽ được hiễn thị như trong hình bên dưới. Nó được
chia thành 4 phân chính.

08:26 |

12.3084 ma
ame 2 4 6 8 18 12 14 lễ 18 Zama

Range: 20m0 U›c 114m V be 10.58


Current 108
Duration: Inf
Vievr Resistance
L / y
(_ Setup /)(_Memory }f
By \4 Save _)

\3

Hình 4.6: Màn hình chính

.. Cửa số hiển thị kết quả đo+>C25'—
.. Cửa số thiết lập thông số đo lường
.. Cửa số hiển thị thông báo
.. Phần hiễn thị chức năng của các phím bấm
Tiếp theo sau đây, mỗi phần trong số chúng sẽ được mô tả chỉ tiết.
Cửa số hiễn thị kết quả đo
Cửa số đo lường hiển thị tất cả các dữ liệu, thơng số có liên quan trong việc thực hiện
thử nghiệm.

08:26

12.076 mộ

= 20 40 60 80 100 120 149 160 180 Đụ

Range:200mf. U›c 131m V bc 10.95

Hình 4.7: Cửa số đo lường


Điện trở đo được hoặc điện áp rơi sẽ được hiển thị ở giữa màn hình với kích thước

chữ lớn nhất. Trong khi đang thực hiện việc đo kiểm, kết quả này được làm mới với chu
kỳ vài giây một lần. Sau khi kết thúc phép đo, kết quả được giữ trên màn hình cho đến
khi phép đo mới được bắt đầu.

Thanh biểu đồ biểu thị bằng đồ thị giá trị điện trở đo được trong phạm vi đo cho phép.

“Range” hiển thị phạm vi đo điện trở hiện được chọn.

13

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

“Ux” cho thay gia trị điện áp rơi đo được trên điện trở cần đo. Trong khi đang thực hiện
việc đo kiêm, kêt quả này được làm mới với chu kỳ vài giây một lân. Sau khi kêt thúc
phép đo, kêt quả được giữ trên màn hình cho đên khi phép đo mới được bắt đâu.

“1x” hién thi giá trị dòng điện chạy qua điện trở được đo. Trong khi đang thực hiện việc
đo kiêm, kêt quả này được làm mới với chu kỳ vài giây một lân. Sau khi kêt thúc phép
đo, kêt quả được giữ trên màn hình cho đên khi phép đo mới được bắt đâu.

Trạng thái pin

=] Chỉ báo dung lượng pin.

Các đường kẻ ngang xuất hiện bên trong biểu tượng của pin thể hiện dung lượng hiện

tại của pin.


am Đang sạc (nếu nguồn điện bên ngoài được kết nối).

Bất cứ khi nào nguồn điện chính được kết nối, thiết bị sẽ tự động bắt đầu sạc pin. Một

mạch bảo vệ bên trong của thiệt bị sẽ kiêm soát quá trình sạc và đê đảm bảo ti thọ tơi
đa của pin.

Trạng thái thời gian

OF: 3 G Thoi gian hién thi (hh:mm).

Luu y:

» Ngay va gid được lưu kèm với mỗi kết quả đo được lưu trữ vào bộ nhớ thiết bị.

» Néu gia tri dién trở đo được nhỏ hơn 10% so với phạm vi đo đã chọn, thì nên giảm
thông sô phạm vi đo điện trở hoặc tăng dòng điện thử nghiệm.

14

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

Cửa số thiết lập thông số đo lường
Cửa số điều khiển thiết lập thông số cho phép người dùng điều chỉnh các thông số để

thực hiện việc đo lường.
Range: 200m?

Duration: Inf

Vievwr Resistance

Hình 4.8: Cửa số điều chỉnh

[Range] - Pham vi do dién tro cho phép người dùng chọn phạm vi đo điện trở mong

muốn. Có thể chọn một trong các phạm vi đo sau: 200 uO, 2 mO, 20 mO, 40 mO, 100

mQ, 200 mQ, 2 O, 20 OÓ. Lưu ý rằng phạm vi đo điện trở phụ thuộc vào dòng điện thử
nghiệm đã chọn. bảng 4.1
Ví dụ: với dịng điện 100 mA đã chọn, chỉ có thể chọn mức 2 O và 20 O. Xem

đề biết thêm chỉ tiết.

[Current] - Dòng điện thử nghiệm cho phép người dùng chọn dịng điện thử nghiệm
thích hợp đề thực hiện phép đo điện trở. Có thê chọn một trong các giá trị dòng điện thử
nghiém sau: 100 mA, 1 A, 10 A, 20 A, 50 A, 100 A.

Lưu ý:
›_. MI 3252 sử dụng bộ tạo dịng cơng suất cao để tạo ra dịng điện >10A. Dòng điện
được phát ra có dạng hình thang.

I[A] — lthiễt lập

,_ t[s]
Thời lượng
thử nghiệm

Hình 4.9: Dạng hình thang của dòng điện


[Duration] - Thời lượng thực hiện phép đo cho phép người dùng chọn khoảng thời
gian bơm dòng để thực hiện phép đo. Có thể chọn một trong các giá trị thời gian thực
hiện phép đo sau: 2 sec, 5 sec, 10 sec, 30 sec, 1 min, 2 min, 5 min, 10 min, inf. Sử dụng

thông số tùy chỉnh này, người dùng có thể thiết lập lựa chọn giữa các phép đo đơn (2
sec) hoặc phép đo liên tục (inf). Với thời lượng thử nghiệm dài hơn, kết quả của phép
đo được làm mới sau mỗi giây một lần.
[View] - Chế độ xem cho phép người dùng chuyển đổi giữa kết quả đo điện tro (Rx)

hoặc điện áp rơi (Ux) được hiên thị ở giữa màn hình chính.

15

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

Cửa số hiển thị thông báo

Cửa số thông báo được sử dụng để hiễn thị các trạng thái, cảnh báo và lỗi khác nhau.

v

Hình 4.10: Cửa số hiễn thị thơng báo

Có sự xuất hiện của điện áp cao trên các điểm kết nối dây đo.

Đang thực hiện đo lường.

Thiết bị q nóng. Tiến trình đo lường sẽ bị vơ hiệu hóa.
Điện trở cao (Dịng điện thấp). Dịng điện thử nghiệm đo được thấp


hơn dịng điện được thiệt lập trước đó, điêu này cho thây điện trở
đo được quá cao.

Pin yếu hoặc điện áp của nguồn điện lưới thấp.

Cực tính của dây đo P1 và P2 trên đối tượng thử nghiệm bị ngược.

Kết quả đo nằm trong giới hạn được xác định.
Kết quả đo nằm ngoài giới hạn được xác định.
Kết quả đo vượt quá giới hạn được xác định.
Kết quả đo thấp hơn giới hạn được xác định.

16

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

Phím bắm chức năng
Cửa số hiển thị chức năng cho phép người dùng: thiết lập thiết bị, vào thư mục bộ nhớ
lưu trữ và lưu kêt quả đo.

( Setup !( Memory jf it Save}

Hình 4.11: Cura sé hién thi chic nang
Menu thiét lap thiét bi - [Setup]
Trong menu “Setup”, các thông số và các thiết lập khác nhau của thiết bị có thể được

xem hoặc cài đặt lại.

08:19
Settings Menu


Language: English
Communication: R§232
Set Date and Time

Set Contrast
Set Limits
Instrument Info

Language: Hinh 4.12: Menu “Setup”
Communication:
Set Date and Time: Có thể thiết lập ngơn ngữ hiễn thị của thiết bị trong menu này.
Set Contrast: Lựa chọn giao tiếp kết nối USB hay RS232.
Có thể thiết lập Ngày và Giờ của thiết bị trong menu này.
Trong menu này, có thể tùy chỉnh độ tương phản của LCD.

08:20 §

Set Contrast

40%

Set Limits: Hình 4.13: Menu tùy chỉnh độ tương phản
Instrument Info: cho phép người dùng thiết lập các giá trị giới hạn trên và giới hạn

dưới của kết quả điện trở được đo kiểm.

0821 E

Setup Limits


Upper Limit: 150m
Lower Limit: 085 ut
Enable Limits:
EI

Hình 4.14: Menu thiết lập các giá trị giới hạn
Điện trở đo được ngay sau đó sẽ được so sánh với các giá trị giới

hạn này. Kết quả chỉ được xác thực nếu nó nằm trong khoảng giới
hạn nhất định.
Trong menu này, những thông tin sau về thiết bị sẽ được hiển thị:

›. Hardware version (Phiên bản phần cứng);
›... Firmware version; (Phiên bản “firmware”)

» Serial No. (S6 seri);
» Calibration date (Ngay thiét bi duoc hiệu chuẩn lần cuối).

17

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

4.3 Thuc Hién Phép Do

Việc thực hiện thử nghiệm có thé được bắt đầu từ màn hình Chính. Trước khi tiến hành

thực hiện đo kiêm, các thơng sơ / giới hạn đo có thê được tùy chỉnh theo mong mn
của người dùng.


Tiến trình thực hiện thử nghiệm:

›. Kết nối đối tượng đo với thiết bị (xem Hình 4.5).

›... Thiết lập dòng điện thử nghiệm [Currentl].
› Lựa chọn phạm vi do [Range].
›.... Thiết lập thời lượng thực hiện thử nghiệm [Duration].

›_.. Nhắn phím START/STOP để bắt dầu thực hiện phép do.
» — Chuyén đổi chế độ xem [View]: Điện trở hoặc điện áp rơi (tùy chọn).
» Lưu trữ kết quả bằng cách nhắn phím F4 (tùy chọn).

09:17 ĐÃ

Dig? gle, Bee gle ake ee Mee mo man Ti nam ng cm:
amt 26 4H 68 8H 188 128 148 168 138 280m8

Range: 200m Usc Om¥ be 0.008

Range: 200m0

Duration: 30 sec
View: Resistance

{ Setup ){ Memory \( l Save )

Hình 4.15: Màn hình chính

Phím bắm Lựa chọn thông số cần thiết lập.
Thay đổi giá trị của thông số đã chọn.

av Bắt đầu và dừng phép đo.
«>
Start / Stop

Sau khi phép đo được thực hiện, kết quả đo của Điện trở (Điện áp rơi) được hiễn thị. kết

quả có thê được lưu lại bằng cách nhân nút F4.

13:49 13:49

1 Ị : 000 mÔ | 1 .V mV

ang 20 88 I6 128 140 l6Ø 188 200mg 168 128 148 160 120 an
48 68 = 2B 48 63 88 1.0m0 be 1.028
Range: 200m Foc
Range: 200m Usc im¥ be 1.028 | Y
Range: 200m0
Range: 200m0 Current: 4A
Duration: 2 sec
Duration: 2 sec w
View: Resistance :

( Setmp ( Memory )( Save ) (_Setup Ì( Memory )( X Save )

Hình 4.16: Xem giá trị Điện trở Hình 4.17: Xem giá trị Điện áp

18

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi


4.4 Lưu Trữ, Xem Lại Và Xóa Kết Quả Đo

Kết quả đo với tất cả các thông số liên quan có thể được lưu vào bộ nhớ của thiết bị.
Vị trí bộ nhớ của thiết bị được chia thành 2 cấp độ lưu trữ: Đối tượng đo [OBJECT] và
Số lượng của Kết quả đo [No. of results]. “OBJECT7 có tối đa 199 vị trí lưu trữ. Số lượng

“No. of results” được lưu trữ dưới một vị trí của “OB.JECT” thì khơng giới hạn.

Lưu kết quả đo
Sau khi hồn thành phép đo, các kết quả và thông số đã sẵn sàng đề được lưu trữ. Bằng

cách nhân phím F4 (Save), người dùng có thê lưu trữ kêt quả đo.

09:29

10. 2808 mộ
Save results in

Range {OBJECT 001
Memory Free:99.9%

oh maw 7
Duration: 1 sec
Viewn Resistance

( Setup }( Memory Jf iC Save )

Hình 4.18: Menu thực hiện lưu trữ kết qua đo

Có thể thay dỗi vị trí lưu trữ “OBJECT” bằng cách sử dụng các phím mũi tên (4® } ).

Phép đo sẽ được lưu dưới vị trí của đối tượng (OBJECT) đã chọn, bằng cách nhắn phím
F4 (Save) lần nữa. Thiết bị sẽ phát ra tiếng bíp để cho biết kết quả đo đã được lưu thành

công vào bộ nhớ.

Lưu ý:
›_. Mỗi kết quả đo sẽ được lưu kèm theo thông tin về ngày và giờ thực hiện phép do
(dd:mm:yy, hh:mm).

Xem hoặc xóa kết quả đo

Để truy cập xem hoặc xóa một phép đo đã lưu, trước tiên hãy chọn vị trí lưu của đối
tượng (OBJECT) thich hợp và sau đó chọn sơ thứ tự của ket qua phép do (No. of results)
phù hợp. Băng cách nhân phím “enter”, kêt quả đo có thê sẽ được truy cập hoặc được
xóa.

| Memory 08:22 Recall Menu 09:31 |

Menu

Recall results OBJECT 001
Delete results No. of results: 3 [3]
Clear All Memory

Hinh 4.19: Menu Truy cap Hinh 4.20: Menu Truy cap
bd nho (Memory) kêt qua do (Recall)

Xóa tồn bộ nội dung bộ nhớ
Khi chọn chức năng “Clear All Memory” (Xóa tất cả bộ nhớ), tất cả dữ liệu được lưu
trong bộ nhớ của thiêt bị sẽ bị xóa.


19

MI 3252 MicroOhm 100A Van Hanh Thiét Bi

4.5 Truyền Dữ Liệu Sang PC

Kết quả đo được lưu trong thiết bị có thể được tải về PC. Một chương trình giao tiếp đặc

biệt - HVLink PRO có khả năng nhận diện thiết bị và tải dữ liệu xuông.

Cách chuyên dữ liệu được lưu trữ:
›__ Kết nối thiết bị với PC bằng cáp giao tiếp (RS232 hoặc USB).
» Bat nguén của PC và cả của thiết bị.
›_ Trong menu “SETTINGS” của thiết bị (xem phần “Menu thiết lập thiết bị - [Setup]”
để biết thêm chỉ tiết), hãy thiết lập phương thức giao tiếp (RS232 hoặc USB). Sau
đó, thốt khỏi menu “SETINGS” bằng cách nhắn nút “ESC”.
›_ Mở chương trình “HVLink PRO” trên PC. Trong menu Settings / Com Port, hãy
thiết lập cổng COM phù hợp. Có thể sử dụng chức năng “Auto Find” (Tự động tìm)
để tự động thiết lập cấu hình Cài đặt của cổng COM. Nếu chức năng “Auto Find'
khơng tìm thấy trong lần đầu tiên, hãy thử lại lần nữa.
›__PC và thiết bị sẽ tự động nhận ra nhau.

Với chương trình “HVLink PRO”, có thể thực hiện các tính năng sau:
› - tải dữ liệu;

» -hién thi và thay đổi dữ liệu đo;

›..- soạn một mẫu báo cáo đơn giản;
›__ xuất dữ liệu phép đo cho việc sử dụng phân tích thêm (dưới dạng bảng tính).


Chương trình HVLink PRO là phần mềm PC tương thích với Windows 2000 / XP /
VISTATM/ Windows7 (32bit hoặc 64 bit).
Lưu ý:

» Driver USB phải được cài đặt trên PC trước khi sử dụng giao tiếp kết nối USB

(Windows 2000 / XP).

20


×