Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN: Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.78 MB, 133 trang )

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...................................................5
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ............................................................................................7
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 8
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN...............................................................................................8
1.1. Thông tin chung về dự án............................................................................................8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................9
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác ................................................... 10
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường ....................................................................................................................... 10
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác ............................................................ 11
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) ....................................................................................... 12
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật làm căn cứ cho
việc thực hiện ĐTM ......................................................................................................... 12
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án ............................................................................................... 14
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM ................................................................................................................................ 14
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG .......................... 15
3.1. Trình tự thực hiện lập báo cáo ĐTM ......................................................................... 15
3.2. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM ......................................................................... 15
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...................................... 16


4.1. Các phương pháp ĐTM.............................................................................................16
4.2. Các phương pháp khác .............................................................................................. 17
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.............................................18
5.1. Thông tin về dự án .................................................................................................... 18
5.1.1. Thông tin chung ..................................................................................................... 18
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ................................................................................... 18
5.1.3. Công nghệ sản xuất ................................................................................................ 19
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .................................................. 19
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường .............................................................................................................................. 20
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án ..................................................................................................................................... 21

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

5.3.1. Các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh giai đoạn thi công, xây dựng . 21
5.3.2. Các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh giai đoạn vận hành.................23
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án........................................25
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường giai đoạn thi công, xây dựng.......25
5.4.2. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trường giai đoạn vận hành ...................... 26
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án....................................28
5.5.1. Chương trình quản lý của mơi trường chủ dự án....................................................28
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường chủ dự án.........................................................29
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................... 30

1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................................... 30
1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................... 30
1.1.2. Chủ dự án...............................................................................................................30
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án.............................................................................................30
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ............................................ 36
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường37
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án .............. 37
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ..................... 40
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án..............................................................40
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ........................................................... 40
1.2.3. Các hoạt động của dự án ........................................................................................ 41
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ............................. 42
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN .................................. 44
1.3.1. Nhiên liệu sử dụng của dự án ................................................................................. 44
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước....................................................................................45
1.3.3. Các sản phẩm của dự án ......................................................................................... 46
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH................................................................46
1.4.1. Cơ sở lựa chọn công nghệ nạo vét.......................................................................... 46
1.4.2. Công nghệ nạo vét của dự án ................................................................................. 48
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG ........................................................................ 50
1.5.1. Cơng tác chuẩn bị hiện trường thi cơng..................................................................50
1.5.2. Trình tự triển khai .................................................................................................. 55
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN56
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án..........................................................................................56
1.6.2. Tổng mức đầu tư .................................................................................................... 56
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................... 57
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................................60
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ........................................................ 60
2.1.1. Điều kiện tự nhiên của dự án..................................................................................60
2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải và đặc điểm chế độ thủy văn của nguồn tiếp nhận ...... 69
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội .................................................................................. 70
2.1.4. Các đối tượng bị tác động ...................................................................................... 75
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................................72
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường.....................................................72
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................... 74
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................................75
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................... 76
2.4.1. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án về điều kiện tự nhiên..............76
2.4.2. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án về điều kiện kinh tế - xã hội...77
2.4.3. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án về điều kiện môi trường ......... 78
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG................................................................................................................79
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG ........................... 79
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................................... 79
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu

tác động tiêu cực khác đến môi trường ............................................................................ 88
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH................................................91
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................................... 91
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực khác đến mơi trường .......................................................................... 109
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ...................................................................................................................... 115
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ............................ 115
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải........ 117
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ................ 117
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN
DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...................................................................................... 118
3.4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo ........... 118

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 3
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

3.4.2. Nhận xét về mức độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo ........... 118
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ..................................................................................... 120
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG............121
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ..................... 121
5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN124
5.2.1. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn thi công, xây dựng.........124

5.2.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường giai đoạn vận hành........................124
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN .......................................................................... 126
6.1. QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG....................126
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .................................... 126
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.................................................................126
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định.................................................................127
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.................................................................127
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................... 129
1. KẾT LUẬN................................................................................................................129
2. KIẾN NGHỊ...............................................................................................................129
3. CAM KẾT ................................................................................................................. 129
PHỤ LỤC I .................................................................................................................... 133
PHỤ LỤC II...................................................................................................................133
PHỤ LỤC III ................................................................................................................. 133

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 4
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ : An toàn lao động
BHLĐ : Bảo hộ lao động
BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
BCT : Bộ Công thương
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT : Bảo vệ môi trường
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTSH : Chất thải sinh hoạt
CTR : Chất thải rắn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
ĐTXD : Đầu tư xây dựng
ĐVT : Đơn vị tính
GCN QSDĐ : Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
KTXH : Kinh tế - Xã hội
MNDBT : Mực nước dâng bình thường
NĐ-CP : Nghị định của Chính Phủ
PCCC : Phịng cháy chữa cháy
QH : Quốc hội
QL : Quốc lộ
QĐ-TTg : Quyết định của Thủ tướng Chính Phủ
QĐ-UBND : Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
SHP : Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TL : Tỉnh lộ
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TSS : Tổng lượng chất rắn lơ lửng
UBND : Uỷ ban nhân dân
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng i: Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo.....................................16
Bảng ii: Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án tác động xấu đến môi trường ...... 20
Bảng 1 - 1: Kế hoạch nạo vét hàng năm ......................................................................... 30
Bảng 1 - 2: Tọa độ các điểm khép góc khu vực lòng hồ thuỷ điện Đa Siat .................... 31
Bảng 1 - 3: Tọa độ các điểm khép góc khu vực nạo vét ................................................. 32
Bảng 1 - 4: Tọa độ các điểm khép góc khu vực bãi tập kết ............................................. 34
Bảng 1 - 5: Tổng hợp danh mục máy móc, thiết bị thi công tại dự án ............................. 44
Bảng 1 - 6: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu trong năm của dự án ......................................... 45
Bảng 1 - 7: Bảng chi tiết khối lượng nạo vét hằng năm .................................................. 46
Bảng 1 - 8: Tổng hợp khối lượng xây dựng cơ bản tại các bãi tập kết ............................ 54
Bảng 1 - 9: Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................ 56
Bảng 1 - 10: Tổng mức đầu tư của dự án ........................................................................ 57
Bảng 1 - 11: Bảng tổng hợp chi phí nạo vét hàng năm ................................................... 57
Bảng 1 - 12: Bảng tổng hợp chi phí nạo vét hàng năm ................................................... 58
Bảng 1 - 13: Tổng hợp nhân lực thực hiện dự án ............................................................ 59
Bảng 2 - 1: Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Bảo Lộc ........................... 63
Bảng 2 - 2: Số giờ nắng tại trạm quan trắc Bảo Lộc ....................................................... 64
Bảng 2 - 3: Lượng mưa tại trạm quan trắc Bảo Lộc ........................................................ 65
Bảng 2 - 4: Độ ẩm khơng khí trung bình ......................................................................... 66
Bảng 2 - 5: Các thơng số chính của cơng trình thủy điện Đa Siat ................................... 67
Bảng 2 - 6: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí .................................... 73

Bảng 2 - 7: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước nước mặt ............................ 74
Bảng 3 - 1: Nước mưa chảy tràn vào khu vực dự án trong giai đoạn thi công ................ 80
Bảng 3 - 2: Tải lượng bụi do quá trình đào, đắp, san ủi mặt bằng ................................... 81
Bảng 3 - 3: Thống kê nhu cầu sử dụng dầu phục vụ phương tiện thi công ...................... 82
Bảng 3 - 4: Tải lượng chất ơ nhiễm từ các máy móc, phương tiện thi công .................... 82
Bảng 3 - 5: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện thi công ................. 83
Bảng 3 - 6: Hệ số phát sinh sinh khối của các loại hình đất đai ...................................... 85
Bảng 3 - 7: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thi công .... 87
Bảng 3 - 8: Tải lượng các chất ơ nhiễm chính có trong nước thải sinh hoạt ................... 91
Bảng 3 - 9: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa
qua xử lý) trong giai đoạn vận hành (16 người) .............................................................. 92
Bảng 3 - 10: Tải lượng khí thải do hoạt động của các máy móc giai đoạn vận hành ...... 94
Bảng 3 - 11: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện thi công trong giai
đoạn vận hành ................................................................................................................. 95

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 6
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

Bảng 3 - 12: Số lượng xe vận chuyển ra vào khu vực dự án ........................................... 96
Bảng 3 - 13: Tải lượng ô nhiễm do phương tiện vận chuyển cát về bãi tập kết 1 ............ 97
Bảng 3 - 14: Nồng độ bụi, khí thải từ hoạt động vận chuyển sản phẩm về bãi tập kết 1 .. 97
Bảng 3 - 15: Mức độ rung tham khảo từ hoạt động của các phương tiện ...................... 101
Bảng 3 - 16: Mức độ rung theo khoảng cách của các phương tiện ................................ 101
Bảng 3 - 17: Mức ồn suy giảm theo khoảng cách ......................................................... 102
Bảng 3 - 18: Bảng tổng hợp danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ... 116

Bảng 3 - 19: Dự tốn kinh phí thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường .................. 116
Bảng 3 - 20: Dự tốn chi phí hoạt động bảo vệ mơi trường .......................................... 116
Bảng 3 - 21: Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp thực hiện ĐTM .............. 119
Bảng 5 - 1: Chương trình quản lý mơi trường ................................................................ 121

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1: Nhà máy và đập tràn thuỷ điện Đa Siat...............................................................10
Hình 2: Một số hình ảnh hiện trạng lịng suối Đa Siat ..................................................... 11
Hình 3: Sơ đồ vị trí tồn khu vực (Ảnh vệ tinh Google Earth tháng 5/2023) ................... 33
Hình 4: Khu vực đất đã thỏa thuận và san gạt làm bãi tập kết 1.......................................35
Hình 5: Khu vực đất đã thỏa thuận làm bãi tập kết 2 ....................................................... 35
Hình 6: Sơ đồ công nghệ nạo vét bằng máy xúc gàu ngoạm đặt trên phao nổi (trên phà) 47
Hình 7: Sơ đồ công nghệ nạo vét bằng tàu hút bùn chuyên dụng .................................... 47
Hình 6: Sơ đồ cơng nghệ nạo vét của dự án ..................................................................... 49
Hình 9: Mặt bằng hố lắng tại bãi chứa cát ....................................................................... 52
Hình 10: Sơ đồ mơ hình quản lý ...................................................................................... 59
Hình 11: Một số hình ảnh hồ thủy điện Đa Siat (tháng 4/2023).......................................60
Hình 12: Biểu đồ thể hiện lượng mưa trung bình hàng tháng qua các năm......................65
Hình 13: Khoảng cách các hoạt động gần nhất đến đập thủy điện Đa Siat .................... 105

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 7
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án
Công trình Thuỷ điện Đa Siat được xây dựng trên dịng chính suối Đa Siat, một

nhánh bờ trái sơng Đồng Nai, thuộc địa phận xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng,
cách TP. Bảo Lộc 70km theo đường bộ. Công trình thủy điện Đa Siat do Cơng ty Cổ phần
Thủy điện Miền Nam (viết tắt là Công ty SHP) làm chủ đầu tư, bắt đầu khởi công xây
dựng từ tháng 6/2005, hồn thành và đã phát điện hịa lưới quốc gia từ tháng 01/2010.

Hồ chứa thủy điện Đa Siat có dung tích thiết kế 0,462 triệu m3 nước, là nguồn cung
cấp nước cho Nhà máy thủy điện Đa Siat với công suất 13,5MW với 2 tổ máy
(2x6,75MW) sản lượng điện khoảng 60 triệu kWh/năm.

Từ khi xây dựng và đóng nước để đưa vào hoạt động đến nay đã hơn 14 năm, mưa
lũ và các dòng chảy đã cuốn trơi đất, cát bồi lắng tại lịng hồ, cành lá cây, rác thải nông
nghiệp trên thượng nguồn đổ vào lòng hồ ngày càng nhiều đồng thời với sự rửa trơi, bào
mịn địa chất hàng năm sự bồi lắng càng nhiều lên theo thời gian làm giảm dung tích hồ
chứa; ảnh hưởng đến cảnh quan môi trường và ảnh hưởng đến công suất của nhà máy
thủy điện Đa Siat.

Căn cứ vào tình hình trên, Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung (sau đây xin được
gọi tắt là Công ty hoặc Chủ dự án) đã tiến hành khảo sát tại khu vực lòng hồ Đa Siat vào
tháng 02/2023, kết quả cho thấy lịng hồ có khối lượng bùn đất, bột sét, cát, sạn, sỏi bồi
lắng khá lớn. Cơng ty đã có văn bản số 09/CV-TD ngày 22/02/2023 và văn bản số 07/TD
ngày 12/7/2023 về việc xin chấp nhận chủ trương nạo vét thu hồi cát sạn sỏi tại lịng hồ
thủy điện Đa Siat do Cơng ty SHP quản lý và đã được chấp thuận chủ trương nạo vét
lòng hồ thủy điện, kết hợp thu hồi cát, đá, sạn sỏi xây dựng tại lòng hồ thủy điện Đạ
MB’ri và Đa Siat tại Văn bản số 187/SHP-KHKT ngày 17/3/2023 và chấp thuận cụ thể vị
trí các hoạt động trong phạm vi bảo vệ hồ thủy điện Đa Siat tại Văn bản số 570/SHP-

KHKT ngày 15/8/2023 của Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam.

Việc nạo vét cục bộ nhằm khơi thông dòng chảy, hạn chế gây bồi lắng lòng hồ cũng
như khơi phục dung tích hồ chứa nước như thiết kế ban đầu, đảm bảo cơng tác vận hành
an tồn đập, hồ chứa và an toàn thiết bị tại nhà máy thủy điện. Tồn bộ chi phí nạo vét
đất, cát bồi lắng tại khu vực lòng hồ thủy điện Đa Siat do Công ty tự bỏ vốn ra thực hiện.
Sản phẩm thu hồi được là cát đạt tiêu chuẩn làm vật liệu xây dựng thơng thường và sạn
sỏi, bùn đất có thể sử dụng làm vật liệu san lấp được tổ chức đấu giá để tiêu thụ theo quy
định của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Sự phát triển nhanh chóng của kinh tế địa phương và các vùng phụ cận tạo ra các
nhu cầu lớn về nguồn cát xây dựng. Vì vậy nếu có thêm nguồn cát thu hồi sẽ đóng góp
phần nào nhu cầu về nguyên liệu xây dựng, góp phần thúc đẩy tốc độ phát triển kinh tế,
tạo ra việc làm cho người lao động của địa phương.

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 8
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

Trên cơ sở nhu cầu và tính cấp thiết như trên, dự án “Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết
vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi lòng hồ thủy điện Đa
Siat” tại xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng ra đời nhằm tránh lãng phí nguồn
tài nguyên, hạn chế bồi lắng và khơi phục dung tích hồ như thiết kế ban đầu, đảm bảo
công tác vận hành an toàn đập, hồ chứa và an toàn thiết bị tại nhà máy, tăng doanh thu
cho ngân sách Nhà nước. Khu vực nạo vét có diện tích 13,8ha thuộc xã Lộc Bảo, huyện
Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng nằm trong diện tích lòng hồ thủy điện Đa Siat đã được UBND

tỉnh cho Công ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam thuê đất.

Chấp hành đúng quy định của Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án “Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết
vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi lịng hồ thủy điện Đa
Siat” có công suất nạo vét cát sạn sỏi và bùn đất 40.000m3 nguyên khối/năm, tổng lượng
nước cần sử dụng để bơm hút cát lên bãi tập kết rồi thải ra hồ ĐaSiat là 2.035m3
nước/ngày nên thuộc dự án Nhóm III, số thứ tự 9, mục số IV, Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: “Dự án có phát
sinh nước thải, từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm”.

Do đó, Chủ đầu tư là Cơng ty TNHH Cà phê Thuận Dung đã cùng với đơn vị tư vấn
là Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung lập Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) cho dự án, nộp Sở Tài nguyên và môi trường để tổ chức thẩm định trình UBND
tỉnh phê duyệt theo đúng quy định.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án nhằm xem xét, dự báo các vấn đề
có liên quan đến mơi trường và tìm ra giải pháp giảm thiểu tối đa những vấn đề đó trong
suốt q trình hoạt động của dự án, đảm bảo hoạt động của dự án tuân thủ đúng theo Quy
định của Luật bảo vệ môi trường năm 2020. Đồng thời, báo cáo ĐTM này là cơ sở pháp lý
để chủ dự án thực hiện công tác bảo vệ môi trường trong q trình hoạt động. Đây là cơng
việc hết sức cần thiết, đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội gắn liền với bảo vệ môi trường
hướng tới phát triển bền vững.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
- Công ty TNHH Thuận Dung là chủ đầu tư có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo Kinh

tế kỹ thuật và thiết kế thi công (thường gọi là Dự án đầu tư) của dự án, do dự án có tổng
mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng, theo quy định tại khoản 1, Điều 35 Nghị định 15/2021/NĐ-

CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.

- Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng là cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định
phương án kỹ thuật thi cơng của dự án, trình UBND tỉnh Lâm Đồng cấp Giấy phép các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ thủy điện Đa Siat theo quy định tại Nghị định số

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 9
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

114/2018/NĐ-CP ngày 04/09/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an tồn đập, hồ
chứa nước;

- Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
mơi trường của dự án nhóm III, theo quy định hiện hành của Luật Bảo vệ môi trường 2020.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về
bảo vệ môi trường

- Dự án nạo vét do Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung đầu tư nằm trong lịng hồ
thuỷ điện Đa Siat, thuộc thơn 3, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Hồ thuỷ
điện Đa Siat được xây dựng trên dịng chính suối Đa Siat, một nhánh bờ trái sông Đồng

Nai, cửa suối Đa Siat ở hạ lưu cơng trình thủy điện Đồng Nai 3 & 4 và thượng lưu cơng
trình thủy điện Đồng Nai 5, hồ phục vụ cấp nước cho sản xuất điện của Nhà máy Thủy
điện Đa Siat.

- Nhà máy Thủy điện ĐaSiat được khởi cơng xây dựng từ tháng 6 năm 2005 có cơng
suất lắp đặt 13,5MW với 2 tổ máy (2x6,75MW) sản lượng điện là 59,34 triệu kwh/năm, đã
phát điện hòa lưới quốc gia từ tháng 01/2010. Nhà máy bán điện thông qua đường dây
22kV 2 mạch dài 22km được đấu vào thanh cái 22kV tại trạm 110/22KV Đăk Nông.

Hình 1: Nhà máy và đập tràn thuỷ điện Đa Siat
- Hiện nay tại lịng hồ thủy điện Đa Siat có bồi lắng nhiều cát, sạn sỏi, rác, cành cây và
đất làm giảm dung tích của hồ chứa, có thể gây ảnh hưởng đến an toàn, hiệu quả phát điện
của nhà máy thủy điện Đa Siat cũng như khả năng phòng lũ khu vực hạ lưu, vì thế Cơng ty
đã đề nghị Cơng ty SHP chấp thuận các vị trí hoạt động nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết và
hoạt động của các phương tiện cơ giới trong phạm vi khu vực lòng hồ thủy điện Đa Siat
thuộc xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng và đã được Công ty SHP chấp thuận chủ
trương tại Văn bản số 187/SHP-KHKT ngày 17/3/2023 và chấp thuận cụ thể vị trí diện tích
tại văn bản số 570/SHP-KHKT ngày 15/8/2023 (có bản đồ và tọa độ kèm theo).

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 10
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

Hình 2: Một số hình ảnh hiện trạng lịng suối Đa Siat
Dự án đầu tư nạo vét cục bộ phòng chống bồi lắng tại lòng suối Đa Siat của Công ty
phù hợp với chủ trương của tỉnh tại Văn bản số 247/UBND-TL ngày 10/01/2023 của

UBND tỉnh Lâm Đồng về việc hoạt động nạo vét, chống bồi lắng lòng hồ trên địa bàn tỉnh.
Sản phẩm nạo vét là cát, sạn, sỏi sẽ được thu hồi và bảo quản chờ đấu giá để tiêu thụ theo
Văn bản số 7436/UBND-TL ngày 31/08/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc khẩn
trương thực hiện đấu giá tài sản là khoáng sản cát, sạn, sỏi tận thu trong q trình nạo vét
lịng hồ thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh. Khoáng sản nạo vét được tận thu sẽ giúp đáp
ứng nhu cầu cung ứng vật liệu xây dựng theo tinh thần chỉ đạo tại Văn bản số
5127/UBND-GT ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc chỉ đạo triển khai
thực hiện một số giải pháp để khắc phục tình trạng khan hiếm, ổn định thị trường vật liệu
xây dựng trên địa bàn tỉnh; đồng thời đóng góp cho ngân sách địa phương, góp phần phát
triển kinh tế xã hội xã Lộc Bảo, là vùng kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn trong tỉnh.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác
Dự án “Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ
giới trong phạm vi lòng hồ thuỷ điện Đa Siat” thuộc địa bàn xã Lộc Bảo, huyện Bảo
Lâm, tỉnh Lâm Đồng, nằm trong lòng hồ thủy điện Đa Siat, mối quan hệ các dự án khác:

- Khu vực dự án nằm cách cửa nhận nước khoảng 129m và đập tràn thủy điện Đa
Siat 372m về phía thượng nguồn theo đường thẳng.

- Tại thời điểm lập báo cáo ĐTM, ngồi Cơng ty TNHH Cà phê Thuận Dung thì
trong khu vực lịng hồ thủy điện Đa Siat chưa có đơn vị nào hoạt động nạo vét.

Xung quanh khu vực dự án khơng có dân cư sinh sống, chủ yếu là đất rừng và đất
xâm canh trồng cà phê, sầu riêng của người dân.

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 11
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi


LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

Như vậy, “Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện
cơ giới trong phạm vi lòng hồ thuỷ điện Đa Siat” phù hợp với nhu cầu phát triển của tỉnh
Lâm Đồng, không ảnh hưởng chồng chéo đến các dự án khác của địa phương.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật làm căn cứ
cho việc thực hiện ĐTM

a. Các văn bản pháp lý
Luật
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Luật Bảo vệ môi trường số 70/2020/QH13 ngày 17 tháng 11 năm 2020.
Nghị định
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ, quy định lập, quản

lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/05/2018 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/09/2018 của Chính phủ quy định về quản


lý an tồn đập, hồ chứa nước;
- Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ về việc quy định về

quản lý cát, sỏi lịng sơng và bảo vệ lịng, bờ bãi sơng;
- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/03/2020 của Chính phủ quy định về xử

phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử

phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Thông tư
- Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường ban hành Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của
nguồn nước sông, hồ;

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 12
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG


- Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/07/2019 của Bộ Cơng thương quy định về
quản lý an tồn đập, hồ chứa thủy điện;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;

- Thông tư số 13/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn về việc quy định bảo đảm yêu cầu phòng chống thiên tai trong quản lý,
vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đơ
thị, du lịch, cơng nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn; cơng trình
phịng, chống thiên tai, giao thơng, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

b. Các quy chuẩn và tiêu chuẩn áp dụng
Mơi trường khơng khí
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong không khí xung quanh;
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp

đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí

xung quanh;
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc


cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp

xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc.
Môi trường nước
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh

hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt.

Quy chuẩn, TCVN lĩnh vực khác
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 04-05:2012/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Công trình thủy lợi

- Các quy định chủ yếu về thiết kế;
- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí hậu – Giá trị cho phép

vi khí hậu tại nơi làm việc;

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 13
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho phép tại

nơi làm việc.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án

- Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 của UBND tỉnh Lâm Đồng Về
việc thu hồi và giao đất cho Công ty cổ phần Thủy điện Miền Nam để xây dựng các hạng
mục cơng trình thuỷ điện Đa Siat;

- Văn bản số 5127/UBND-GT ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc chỉ
đạo triển khai thực hiện một số giải pháp để khắc phục tình trạng khan hiếm, ổn định thị
trường vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh.

- Văn bản 247/UBND-MT ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về hoạt
động nạo vét, chống bồi lắng lòng hồ trên địa bàn tỉnh;

- Văn bản số 7634/UBND-TL ngày 31/08/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
khẩn trương thực hiện đấu giá tài sản là khống sản cát, sạn, sỏi tận thu trong q trình
nạo vét lòng hồ thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh;

- Văn bản số 187/SHP-KHKT ngày 17/03/2023 của Công ty Cổ phần Thủy điện
Miền Nam về việc chấp thuận chủ trương nạo vét lòng hồ thủy điện ĐamB’ri và Đa Siat;

- Văn bản số 570/SHP-KHKT ngày 15/8/2023 của Công ty Cổ phần Thủy điện
Miền Nam về việc chấp thuận tiến hành nạo vét và các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
hồ chứa nước thuộc lòng hồ thủy điện Đa Siat thuộc xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm, tỉnh
Lâm Đồng;

- Văn bản số 100/UBND ngày 29/8/2023 của UBND xã Lộc Bảo Về việc thoả thuận
đền bù cây trồng và công khai phá với các hộ dân canh tác trên 3 khu vực bãi chứa của

Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung;

- Giấy phép số 71/GP-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh Lâm Đồng cho phép
Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung được tiến hành các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
đập, hồ chứa nước thủy điện Đa Siat;

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM

- Phương án kỹ thuật thi công của dự án Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật
tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi lòng hồ thuỷ điện Đa Siat thuộc xã
Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng do Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung làm
chủ đầu tư, Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung là đơn vị tư vấn lập hồ sơ;

- Các kết quả khảo sát hiện trạng và kết quả phân tích, đo đạc chất lượng mơi
trường khơng khí, nước mặt tại khu vực dự án vào tháng 4 và 9 năm 2023, do đơn vị tư
vấn là Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung chủ trì thực hiện;

- Các tài liệu liên quan về khí tượng thuỷ văn khu vực, lấy tại trạm quan trắc gần nhất;

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 14
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

- Các bản vẽ hiện trạng, địa hình, bản vẽ tổng mặt bằng, mặt cắt tính khối lượng


trong Phương án kỹ thuật thi cơng của dự án;

- Kết quả tham vấn cộng đồng theo quy định.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường

3.1. Trình tự thực hiện lập báo cáo ĐTM

- Bước 1: Nghiên cứu nội dung thuyết minh phương án đầu tư.

- Bước 2: Khảo sát thực địa và thu thập các số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế -

xã hội khu vực triển khai dự án.

- Bước 3: Lấy mẫu, phân tích các thơng số mơi trường nền để đánh giá hiện trạng

môi trường khu vực thực hiện dự án.

- Bước 4: Phân tích, tổng hợp số liệu thu thập được.

- Bước 5: Xác định những nguồn gây tác động và đánh giá tác động của từng nguồn

tới môi trường.

- Bước 6: Đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động xấu, phịng ngừa và ứng phó sự

cố mơi trường.

- Bước 7: Lập chương trình quản lý và giám sát mơi trường.


- Bước 8: Hồn thiện báo cáo. Sau đó tiến hành tham vấn.

- Bước 9: Tiếp tục hồn thiện báo cáo, họp thơng qua hội đồng.

3.2. Tổ chức thực hiện lập báo cáo ĐTM

Báo cáo ĐTM dự án “Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động

phương tiện cơ giới trong phạm vi lòng hồ thuỷ điện Đa Siat” (sau đây gọi tắt là dự án)

thuộc xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Công ty TNHH Cà phê Thuận

Dung làm chủ dự án với sự tư vấn của Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung.

 Một số thông tin về chủ dự án như sau:

- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung

- Người đại diện: Bà Trần Thị Lệ Dung; Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: 1084, Trần Phú, Quốc lộ 20, xã Lộc Châu, Tp. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.

 Một số thông tin về đơn vị tư vấn như sau:

- Tên đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

- Người đại diện: Bà Nguyễn Thị Kim Anh; Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ liên hệ: Số 27 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 7, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng


- Điện thoại: 02633.515.145 Email: ;

Đơn vị tư vấn chưa có phịng thí nghiệm để phân tích mẫu về mơi trường, do đó

trong quá trình thực hiện ĐTM, đơn vị tư vấn đã phối hợp với đơn vị có đủ năng lực là

Trung tâm Nghiên cứu và tư vấn môi trường TP Hồ chí Minh – (REC), có chứng nhận

phịng thí nghiệm mã số VIMCERTS 101 và giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động

quan trắc môi trường số hiệu VILAS 687, để thực hiện lấy mẫu, đo đạc và phân tích,

phục vụ cho ĐTM của dự án.

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 15
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

Tham gia trực tiếp thành lập báo cáo ĐTM của Dự án gồm có các thành viên sau:

Bảng i: Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo

STT Họ và tên Chức Chuyên Nội dung phụ trách Chữ ký
vụ ngành

I Chủ dự án: CÔNG TY TNHH THUẬN DUNG


1 Trần Thị Lệ Giám Chịu trách nhiệm pháp lý cung cấp hồ
Dung đốc sơ pháp lý, tài liệu dự án và thống
nhất giải pháp để giảm thiểu ô nhiễm.
Liên hệ địa phương để tham vấn cộng
đồng.

II Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT ANH TRUNG

2 Nguyễn Thị Giám Thạc sĩ Điều phối tiến độ và phân công giám
Kim Anh Đốc Kinh tế sát, phối hợp, hỗ trợ lập báo cáo

ĐTM. Chủ trì Dự án đầu tư.

Thạc sĩ Chủ trì khảo sát và tổng hợp báo cáo

3 Nguyễn Chủ Kỹ thuật ĐTM. Phụ trách chung, tổng hợp đánh
Minh Trí
biên Môi giá các tác động và giải pháp để giảm

trường thiểu ô nhiểm.

Thạc sĩ Đánh giá tổng quan, hiện trạng mơi
4 Nguyễn Thị TP MT Hóa, Cử trường, giám sát môi trường kiểm tra
Phương Diệu nhân môi nồng độ ô nhiễm. Kết luận.

trường

Nguyễn Thị Chuyên Kỹ sư Khảo sát thực địa, điều tra xã hội học,
5 Việt Trinh viên môi thu thập; mô tả và đánh giá tác động

và đưa ra giải pháp để giảm thiểu ô
trường nhiễm. Tham gia tham vấn cộng đồng.

Lê Viết Tuấn TP KTV-TC Chủ trì Phương án thiết kế - lập bản
6 Bản đồ Địa chất vẽ các cơng trình bảo vệ môi trường
của dự án.

Ngoài ra, trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động mơi trường của dự án

cịn có sự giúp đỡ của các tổ chức và cá nhân:

- Chi cục Bảo vệ Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng;

- Phịng Tài ngun và Mơi trường huyện Bảo Lâm;

- Phịng Kỹ thuật-Cơng ty Cổ phần Thủy điện Miền Nam;

- Chính quyền, Mặt trận tổ quốc và nhân dân xã Lộc Bảo.

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

4.1. Các phương pháp ĐTM

Nội dung của báo cáo ĐTM được lập theo Tthông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày

10/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường. Các phương pháp đánh giá tác động áp

dụng chủ yếu trong báo cáo gồm:

Phương pháp nhận dạng tác động:


- Phương pháp lập bảng kiểm tra: Sử dụng để xác định các tác động môi trường.

Bảng kiểm tra là bảng thể hiện mối quan hệ giữa các hoạt động của dự án với các thông

số môi trường có khả năng bị tác động do dự án. Đây là một trong các phương pháp cơ

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 16
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

bản của đánh giá tác động môi trường của dự án. Phương pháp này được áp dụng tại
Chương 2 và Chương 3.

- Phương pháp chập bản đồ GIS: Sử dụng các hình ảnh vệ tinh đối với khu vực dự
án và có ứng dụng hệ thơng tin địa lý (chương trình phần mềm Mapinfor, phần mềm
Google Earth) để đưa ra những đánh giá tổng quát về các điều kiện hiện tại của các
nguồn tài nguyên thiên nhiên, hệ động vật và thực vật, đất trồng và sử dụng đất, cũng như
các vấn đề tự nhiên khác và các hoạt động kinh tế. Phương pháp này được áp dụng tại
Chương 1, Chương 2 và Chương 3.

Phương pháp đánh giá tác động
- Phương pháp thống kê và xử lý số liệu: Sau khi khảo sát thực địa, các số liệu được

thống kê với nhiều phương pháp như thống kê mô tả, thống kê suy diễn, ước lượng và
trắc nghiệm, phân tích và được xử lý nhằm phân tích dữ liệu điều tra các yếu tố mơi

trường (nước, khơng khí, ...) phục vụ cho việc phân tích hiện trạng mơi trường và đánh
giá tác động môi trường, phương pháp này được sử dụng tại Chương 2;

- Phương pháp ma trận: Phương pháp này nhằm đối chiếu các hoạt động của dự án
với các thành phần môi trường để đánh giá mối quan hệ nguyên nhân - hậu quả. Phương
pháp này được áp dụng tại Chương 3;

- Phương pháp đánh giá nhanh: Trên cơ sở hệ số ô nhiễm của Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO): Được sử dụng trong tính tốn tải lượng ơ nhiễm do hoạt động của dự án. Phương
pháp này được áp dụng tại Chương 3;

- Phương pháp chuyên gia: sử dụng kinh nghiệm của tập thể tác giả trong lĩnh vực
đánh giá tác động môi trường trong hoạt động nạo vét nhằm sàng lọc, loại bỏ các phương
pháp đánh giá tác động ít khả thi, nhận diện các tác động đặc trưng của dự án, cũng như
đề xuất các biện pháp khống chế, giảm thiểu các tác động môi trường quan trọng của dự
án một cách khả thi và hiệu quả, được sử dụng trong toàn bộ báo cáo;

- Phương pháp liệt kê: Phương pháp này nhằm liệt kê các vấn đề môi trường liên
quan đến dự án có kèm theo các thơng tin về phương pháp đánh giá, dự báo các tác động
của các vấn đề môi trường. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3.

4.2. Các phương pháp khác
- Phương pháp so sánh: So sánh các kết quả đo đạc, phân tích, tính tốn dự báo

nồng độ các chất ơ nhiễm do hoạt động của dự án với các QCVN, TCVN về môi trường
và Tiêu chuẩn ngành (TCN) của Bộ Y tế. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 2,
Chương 3 và Chương 5;

- Phương pháp dự báo: Một số tác động của dự án cần được dự báo dựa trên dự án
tương tự, kiểm nghiệm thực tế và các cơng cụ tính tốn. Từ kết quả dự báo, các tác động

sẽ được phân loại và đề xuất biện pháp giảm thiểu thích hợp, phương pháp này được sử
dụng tại Chương 3;

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 17
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

- Phương pháp kế thừa và tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu: Phương pháp này
nhằm xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở khu vực thực hiện dự án
thông qua các số liệu, thông tin thu thập được từ các nguồn khác nhau như: Niên giám
thống kê, hiện trạng môi trường khu vực và các cơng trình nghiên cứu có liên quan. Đồng
thời, kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có vì sẽ kế thừa được các kết quả đã đạt trước
đó và phát triển tiếp những mặt cần hạn chế. Phương pháp này được áp dụng tại chương
2 và Chương 3;

- Phương pháp điều tra khảo sát: để xác định hiện trạng khu đất thực hiện Dự án,
các đối tượng lân cận có liên quan, khảo sát để chọn lựa vị trí lấy mẫu, khảo sát hiện
trạng cấp nước, thốt nước, cấp điện…Khảo sát địa hình, thu thập tài liệu khí tượng thủy
văn phục vụ thiết kế theo đúng các tiêu chuẩn hiện hành của Việt Nam. Các kết quả khảo
sát này được sử dụng để đánh giá điều kiện tự nhiên của khu vực dự án. Phương pháp này
được áp dụng tại chương 2;

- Phương pháp lấy mẫu ngồi hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm:
nhằm xác định các thơng số về hiện trạng chất lượng khơng khí, nước, độ ồn tại khu đất
dự án và khu vực xung quanh, phương pháp này được sử dụng tại Chương 2;


- Phương pháp tham vấn: Nhằm tham vấn ý kiến của UBND xã và cộng đồng dân
cư có tán thành hay không tán thành việc thực hiện dự án và nêu ý kiến đề xuất đối với
chủ dự án. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 6.
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM

5.1. Thông tin về dự án
5.1.1. Thông tin chung
- Tên dự án: Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện

cơ giới trong phạm vi lòng hồ thuỷ điện Đa Siat
- Địa điểm thực hiện: Trong phạm vi lòng hồ thuỷ điện Đa Siat thuộc xã Lộc Bảo,

huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
a. Phạm vi
- Khu vực nạo vét: có diện tích 13,8ha ha nằm trong phạm vi mực nước dâng bình

thường (MNDBT) của lòng hồ Đa Siat. Phạm vi khu vực nạo vét được trình bày chi tiết
trên Bản vẽ số 9: Bản đồ tổng mặt bằng (đính kèm tại phụ lục báo cáo).

- Khu vực bãi tập kết: có tổng diện tích 3,6ha (gồm 3 bãi tập kết), nằm trên mực
MNDBT của lòng hồ thủy điện ĐaSiat (+558,5m) và nằm trong khu đất thuộc quyền
quản lý của Công ty SHP. Trong bãi tập kết gồm có bãi chứa cát và bãi chứa bùn đất thải.
Phạm vi khu vực bãi tập kết được trình bày chi tiết trên Bản vẽ số 9: Bản đồ tổng mặt bằng
(đính kèm tại phụ lục báo cáo).

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 18
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

- Hoạt động của phương tiện cơ giới: Trong phạm vi diện tích nạo vét, tại các bãi

tập kết và theo tuyến đường ven hồ thủy điện Đa Siat.

b. Quy mô

- Khu vực nạo vét: có diện tích là 13,8ha, có chiều dài trung bình khoảng 2.900m,

chiều rộng dao động từ 3,6m đến 120m.

- Khu vực bãi tập kết: có tổng diện tích 3,6ha, gồm 03 bãi tập kết:

+ Bãi tập kết 1: có diện tích 2,45ha, bao gồm khu vực bãi chứa cát 1: diện tích

1,11ha và khu vực bãi chứa bùn đất 1: diện tích 1,34ha. Bãi tập kết 1 nơi tập trung sản

phẩm nạo vét của dự án để chờ đấu giá và đưa đi cung cấp làm vật liệu xây dựng.

+ Bãi tập kết 2: có diện tích 1,0ha, gồm bãi chứa cát 2: diện tích 0,4ha và bãi chứa

bùn đất 2: diện tích 0,6ha.

+ Bãi tập kết 3: có diện tích 0,15ha, trong bãi tập kết này chỉ có bãi chứa cát 3.


- Các phương tiện cơ giới: gồm 03 máy xúc và 02 ô tô tự đổ; 03 bơm hút bùn cát

và 03 máy bơm hút nước đầu nổ.

c. Khối lượng nạo vét

Tổng khối lượng nạo vét của dự án được tính tốn tại Phương án kỹ thuật thi công

đã được thẩm định là 180.279m3 (đã trừ đi khối lượng để lại trụ bảo vệ ổn định đường bờ

là 10.161m3) Trong đó:

+ Khối lượng cát xây dựng : 115.739m3 (tương đương chiếm 64,20%);

+ Khối lượng sạn sỏi : 26.050m3 (tương đương chiếm 14,45%).

+ Khối lượng bùn đất, bột sét là : 38.490m3 (tương đương chiếm 21,35%).

d. Công suất

- Năm thứ nhất: 20.279 m3 nguyên khối/năm;

- Từ năm thứ 2 đến năm thứ 5: 40.000 m3 nguyên khối/năm.

5.1.3. Công nghệ sản xuất

Công nghệ sản xuất được sử dụng là công nghệ sử dụng máy bơm hút bùn cát đặt

trên phao nổi, vận chuyển bằng đường ống về bãi tập kết.


5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án

a. Các hạng mục cơng trình của dự án

Các hạng mục cơng trình chính của dự án như sau:

- Khu vực xin nạo vét: có diện tích 13,8ha. Chiều dày nạo vét thay đổi từ 1,0m đến

1,7m, trung bình 1,38m. Cote nạo vét thấp nhất: +553,34m.

- Khu vực bãi tập kết: có tổng diện tích 3,6ha gồm 03 bãi tập kết. Trong bãi tập kết

gồm có bãi chứa cát và bãi chứa bùn đất thải.

b. Các hoạt động của dự án

Dự án “Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương

tiện cơ giới trong phạm vi lòng hồ thuỷ điện Đa Siat” gồm các hoạt động sau đây:

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 19
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN:
Nạo vét cục bộ, lập bãi tập kết vật liệu, vật tư và hoạt động phương tiện cơ giới trong phạm vi

LÒNG HỒ THUỶ ĐIỆN ĐA SIAT, XÃ LỘC BẢO, HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

- Hoạt động nạo vét cục bộ phòng chống bồi lắng trong phạm vi lòng hồ thủy điện
Đa Siat;


- Hoạt động lập bãi tập kết nguyên liệu, nhiêu liệu, vật liệu, vật tư thuộc phạm vi
bảo vệ lòng hồ thủy điện Đa Siat;

- Hoạt động của phương tiện cơ giới trong phạm vi bãi tập kết và đường ven hồ
thủy điện Đa Siat.

5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường
Khu vực dự án khơng có các yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại Điều

28, Luật Bảo vệ mơi trường năm 2020 (được trình bày chi tiết tại điểm c, mục 1.1.5,
Chương 1).

5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường

Bảng ii: Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án tác động xấu đến mơi trường

STT Hạng mục cơng trình Các tác động xấu đến môi trường

I Giai đoạn thi công, xây dựng: chỉ diễn ra trong thời gian ngắn (04 tháng)

Hoạt động tại khu vực nạo Tác động đến môi trường thủy sinh, môi trường
1 vét: Vớt rác nổi; Thả phao nước mặt lòng hồ Đa Siat. Tuy nhiên hoạt động

định vị vị trí nạo vét được này chỉ diễn ra trong vòng 1-2 ngày.
cho phép.

Hoạt động tại khu vực bãi - Nước mặt lòng hồ Đa Siat do nước mưa chảy


tập kết: tràn cuốn theo các chất hữu cơ, chất rắn lơ lửng,

- Dọn cỏ rác, san gạt mặt đất và cát.

2 bằng - Môi trường khơng khí: do hoạt động san gạt, đào

- Đào rãnh thoát nước và đắp đất, cát của các thiết bị, máy móc làm việc

đào hố lắng phát sinh bụi, khí thải SO2, NOx, CO và VOC.

- Đắp đê bao quanh - Môi trường đất khu vực dự án do lượng đất, cát
thừa sau quá trình đào đắp đất.

II Giai đoạn vận hành

- Tác động đến môi trường thủy sinh, nước mặt và

Hoạt động Bơm hút cát từ dưới lòng hồ Đa Siat do hoạt động bơm hút cát.

1 lòng hồ - Mơi trường khơng khí: do hoạt động của các máy

bơm hút bùn cátphát sinh bụi, khí thải SO2, NOx,

CO và VOC...

Hoạt động tại khu vực bãi - Nước mặt lòng hồ Đa Siat do nước mưa chảy

tập kết: tràn cuốn theo rác thải sinh hoạt, các chất hữu cơ,

- Xúc bốc cát lên ô tô vận chất rắn lơ lửng, đất và cát.


2 chuyển - Mơi trường khơng khí: do các phương tiện hoạt

- Sinh hoạt của công nhân động xúc bốc, vận chuyển sẽ làm phát sinh bụi,

tại khu vực bãi tập kết khí thải SO2, NOx, CO và VOC…

- Môi trường đất do sinh hoạt của công nhân viên.

Chủ dự án: Công ty TNHH Cà phê Thuận Dung Trang 20
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn Việt Anh Trung


×