Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

Tổng hợp một số family word, idioms

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.88 KB, 71 trang )

CÁC TÍNH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
1. Tính từ đi với giới từ Of

STT Tính từ Nghĩa

1 afraid of sợ, e ngại về

2 ahead of trước

3 ashamed of xấu hổ về

4 aware of nhận thức về

5 capable of có khả năng

6 certain of chắc chắn về

7 confident of tự tin

8 conscious of có ý thức về

9 doubtful of nghi ngờ

10 envious of ghen tị về

11 full of đầy

12 guilty of phạm tội

1


13 hopeful of hi vọng

14 independent of độc lập

15 jealous of ghen tị

16 joyful of vui mừng

17 kind of kiểu như là

18 nervous lo lắng về

19 nice of tốt, tốt bụng

20 proud of tự hào về

21 quick of nhanh chóng

22 scared of sợ

23 sick of chán nản

24 silly of ngốc nghếch

25 suspicious of nghi ngờ

26 sweet of ngọt ngào

2


27 terrified khiếp sợ về
mệt mỏi
28 tired of điển hình

29 typical of Nghĩa
có thể
2. Tính từ đi với giới từ To có thể chấp nhận
quen với
STT Tính từ đam mê
có thể đồng ý
1 able to dị ứng
rõ ràng
2 acceptable to cam kết
trái với
3 accustomed to

4 addicted to

5 agreeable to

6 allergic to

7 clear to

8 committed to

9 contrary to

3


10 dedicated to cống hiến

11 equal to tương đương với

12 exposed to phơi bày, để lộ

13 familiar to sb quen thuộc đối với ai

14 favourable to tán thành, ủng hộ

15 grateful biết ơn ai

16 harmful có hại

17 identical to giống hệt

18 important to quan trọng

19 kind to tử tế

20 liable có khả năng bị

21 likely to có thể

22 lucky to may mắn

23 married to kết hôn

4


24 necessary cần thiết

25 next to bên cạnh

26 open to cởi mở với ai

27 opposed to đối lập

28 pleasant hài lòng

29 preferable to ưa thích hơn

30 profitable to có lợi cho ai

31 related to liên quan

32 responsible to có trách nhiệm với ai

33 rude to thô lỗ

34 similar to giống ai/cái gì

35 superior to cao hơn ai/cái gì về mặt địa vị

36 useful to có ích cho ai

37 willing to sẵn lịng làm gì

5


3. Tính từ đi với giới từ For

STT Tính từ Nghĩa
lo lắng
1 anxious for có sẵn cái gì
xấu cho
2 available for thuận lợi cho
nguy hiểm
3 bad for khó
ham, háo hức làm gì
4 convenient for đủ tư cách
nổi tiếng vì điều gì
5 dangerous for thích hợp với
tốt cho
6 difficult for

7 eager for

8 eligible for

9 famous for

10 fit for

11 good for

6

12 grateful for biết ơn về việc


13 greedy for tham lam

14 helpful for có ích

15 late for trễ

16 liable for có trách nhiệm về

17 necessary for cẩn thiết

18 notorious for nổi tiếng (xấu) về

19 perfect for hoàn hảo

20 prepared for chuẩn bị cho

21 qualified for đạt chất lượng

22 ready for sẵn sàng cho

23 respected for được kính trọng

24 responsible for có trách nhiệm cho việc gì

25 sorry for xin lỗi về

7

26 suitable for thích hợp cho ai
biết ơn vì

27 thankful for có lợi
nổi tiếng với
28 useful for
Nghĩa
29 well-known for thất vọng về
có kinh nghiệm trong
4. Tính từ đi với giới từ In việc
thích thú trong việc
STT Tính từ liên quan tới
có kĩ năng trong việc
1 disappointed in chậm chạp
thành công trong cái gì
2 experienced in

3 interested in

4 involved in

5 skilled in

6 slow in

7 successful in

8

8 talented in có tài trong cái gì
tham dự, liên quan
9 engaged in thiếu hụt cái gì
may mắn trong cái gì

10 deficient in trung thực với cái gì
tham dự vào
11 fortunate in yếu trong cái gì

12 honest in Nghĩa
tức giận về
13 enter in lo lắng về
hào hứng về
14 weak in phấn khích về

5. Tính từ đi với giới từ About

STT Tính từ

1 angry about

2 anxious about

3 enthusiastic about

4 excited about

9

5 furious about tức giận về

6 happy about vui vì

7 mad about tức vì


8 nervous about lo lắng về

9 pessimistic about tiêu cực về

10 sad about buồn vì

11 serious about nghiêm túc với

12 upset about tức giận về

13 worried about lo lắng về

14 sorry about hối tiếc, tiếc về

15 curious about tò mò về

16 doubtful about hoài nghi về

17 reluctant about ngần ngại với

18 uneasy about không thoải mái

10

6. Tính từ đi với giới từ With

STT Tính từ Nghĩa
ấn tượng với
1 impressed with kiên nhẫn với
kiên trì với

2 patient with bận với cái gì
tức giận với
3 consistent with liên kết với
chán với
4 busy with may mắn
hài lòng với
5 angry with đông đúc
thất vọng với
6 associated with chán ngấy

7 bored with

8 blessed with

9 content with

10 crowded with

11 disappointed with

12 fed up with

11

13 familiar with quen thuộc với

14 furious with tức giận với

15 ok with ổn với


16 pleased with hài lòng với

17 popular with phổ biến với

18 satisfied with hài lòng với

CÁC ĐỘNG TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ

Cụm động từ đi với giới từ Ý nghĩa

accuse.. .of buộc tội

act on hành động theo cái gì

adjust to điều chỉnh

admit to thừa nhận

apologize to sb for sth xin lỗi

apply for nộp đơn.. (xin việc)

arrive in / at đến nơi

admire sb / st for ngưỡng mộ

agree with st / sb đồng ý

12


agree to sb / one’s + V_ing chấp nhận
argue with tranh cãi với
approve of đồng ý
ask….for hỏi..cho
ask about hỏi về việc gì
base on dựa vào
beg for cầu xin
benefit from hưởng lợi từ
believe in tin tưởng
belong to thuộc về
begin with = start with bắt đầu với cái gì
bet on cá cược vào
blame sb for st đổ lỗi
blame st on sb đổ lỗi
borrow….from mượn
care about quan tâm về
care for chăm sóc / thích / u cầu
charge …. with phạt
charge sb for thanh toán tiền
come across tình cờ gặp
combine with kết hợp với

13

complain to… about than phiền
compete with tranh đấu với
compare with so sánh với
comment on bình luận về
concentrate on = focus on tập trung
congratulate… on chúc mừng

confess to thú nhận với ai
contribute to góp phần, đóng góp
consist of bao gồm
colide with xung đột với
cope with đương đầu với gì
count on trông cậy vào
crash into va chạm
criticize sb for phê bình ai
deal with giải quyết
deal in buôn bán
delight in sth hồ hởi về việc gì
differ from khác
decide on quyết định về
depend on thuộc vào
discourage sb from / against V_ing ngăn cản ai làm gì

14

stop sb from / against V_ing giải quyết vấn đề
protect sb from / against V_ing chết vì
prevent sb from / against V_ing tuyệt chủng
deal with chia ra
die of mơ về
die out mơ ước trở thành
divide into = cut = slice bãi chức ai
dream about giải tán cái gì
dream of (không) đống ý với ai về cái gì
dismiss sb from sth cổ vũ/ làm nản lòng ai
dismiss sb/ sth from dính dáng vào
(dis)agree with sb on/ about sth nhú lên cái gì

(dis)encourage sb in sth thoát khỏi
engage in thử nghiệm về
emerge from giải thích
escape from cảm thấy như
experiment on quên cái gì
explain … to đấu tranh cho
feel like lấp đầy
forget about
fight for 15
fill with

join in = take part in = participate in tham gia vào
get st from sb nhận cái gì từ ai
get/ go to đi đến đâu
happen to xảy đến
have a good knowledge of có hiểu biết tốt về
hear about / from / of nghe về
help sb in sth giúp ai làm gì
hope for hy vọng về
include sth in sth gộp cái gì vào cái gì
insist on khăng khăng
instruct sb in sth chỉ thị ai làm gì
involve in sth dính líu đến gì
invite…to mời
invest in điều tra
interfere with gây trở ngại
joke about đùa giỡn về cái gì
know … about biết
keep pace with đuổi kịp, theo kịp
keep on tiếp tục, vẫn cứ

laugh / smile at cười vào
leave …. for rời … để đến

16

learn about học được điều gì
listen to nghe
live on sb / st sống nhờ vào
live with sb sống với ai
live in / at sống ở đâu
look after chăm sóc
look around nhìn quanh
look at nhìn
look back on nhìn về quá khứ
look down on khinh rẻ
look for tìm
look forward to mong đợi
look into điều tra
mistake sb/st for sb/st nhầm ai với ai, cái gì với cái gì
nod at gật đầu với ai
object to phản đối
operate on mổ
participate in tham gia vào
part with chia tay ai (từ biệt)
pay for trả tiền cho
persist in sth kiên trì trong việc gì

17

point / aim at chỉ… vào

pray for cầu nguyện cho
prefer … to thích …. hơn
prepare for chuẩn bị
prevent sb from sth cấm ai làm gì
provide sb with st cung cấp
provide st for sb cung cấp
regard … as coi … như
rely …. on dựa vào
remind … of gợi nhớ
remind sb about nhắc nhở
result from do bởi
result in gây ra
receive st from sb nhận cái gì từ ai
recover from phục hồi
refrain from kiềm chế
resign from từ chức
retire from nghỉ hưu
relate to liên quan tới
respond to đáp lại
report to sb about st báo cáo với ai về cái gì

18

run into tình cờ gặp
search for tìm kiếm
send for cho mời ai đến
share with sb in sth chia sẻ với ai về việc gì
shout at la, hét
smile at cười ai
say / speak / talk to nói với

spend … on chi tiêu … cho
specialize in chuyên gia về lĩnh vực nào
succeed in thành công về
suffer from đau, chịu đựng
suspect sb of sth nghi ngờ ai về điều gì
shake with run lên vì
shelter from che chở khỏi cái gì
stare at nhìn chằm chằm
sympathize with thông cảm với ai
talk about nói về vấn đề gì
take after giống
take care of chăm sóc
take in lừa gạt
think about / of nghe về

19

think over suy nghĩ kỹ
throw …. at ném …. vào (nghĩa tiêu cực)
throw … to ném cái gì
throw …. away vất đi
translate … from … into dịch … sang
wait for chờ đợi
warn about = warn sb of sth cảnh báo về
write to viết thư cho
write about viết về điều gì
wish for ước về
worry about lo lắng cho ai
work for làm việc cho


CÁC FAMILY WORDS THƯỜNG GẶP

Word family – họ từ vựng – là một tập hợp các từ có chung đặc điểm về gốc
nghĩa, hay nói cách khác là được hình thành từ cùng một gốc từ (root/base) nhưng
được thêm vào một số thành phần khác bao gồm các tiền tố (prefixes) hay hậu tố
từ (suffixes) để cấu tạo nên từ mới.

Các từ thuộc một họ từ (Word family) có thể bao gồm nhiều từ loại khác như danh
từ (Noun – n), động từ (Verb – v), trạng từ (Adverb – adv) hay tính từ
(Adjective – adj).

1. Tiền tố từ (prefixes) là gì?

Tiền tố là thành phần phụ tố được đặt trước một từ. Việc thêm tiền tố vào trước
gốc từ sẽ làm thay đổi nét nghĩa của từ, tuy nhiên từ loại vẫn được giữ nguyên.

Nghĩa của từ mới: Nghĩa của tiền tố + Nghĩa của gốc từ

20


×