Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KỲ THI OLYMPIC LIÊN TRƯỜNG THPT SỞ GD ĐT HÀ NỘI MÔN SINH HỌC LỚP 11 NĂM 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (695.08 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI _ KỲ THỊ OLYMPIC DÀNH CHO HỌC SINH
LIÊN CỤM TRƯỜNG THPT LỚP 10, LỚP II
NAM H2 OC 02-32024
Mơn thi: SINH HỌC 11
ĐÈ CHÍNH THỨC Ngày thi: 09/3/2024

Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm 02 trang)

Cau I (3,0 điểm)

1. Nêu đặc điểm các con đường thoát hơi nước qua lá.
2. Sự hình thành amide trong cơ thê thực vật có ý nghĩa gì?

3. Lúa là lồi thực vật pho biến ở Việt Nam

và một số quốc gia khác. Trong một nghiên cứu, 'C độư qởuanng hgợp.
người ta đã xác định mồi tương quan giữa cường
độ ánh sáng và vận tốc quang hợp ở cây lúa. (mg CO:/đm/giờ)
Đường cong trong Hình 1 dưới đây phân chia

thành các pha (1) và (2). Nếu tăng nông độ CO; n T = T -
cùng cấp cho cây lúa thì cường độ quang hợp ở Cưđộờánhnsảngg (Mx)
mỗi pha thay đối như thế nào ? Giải thích. (Biết
rằng các yếu tố khác không thay đổi trong quá

trình nghiên cứu). Hình 1

~ Cua đường qua khí khủng: Vận tốc lởn, lượng nước nhiều, Ít nhật cũng đạt khoảng 6,%
' 70% và lượng nước thoát được điều chính hằng vuệc đơng snớ khí khơng.


~ Con đường qua bê shật là (Qua cuticle): Vin the xứu, lượng nước nhé, nhiều nhẢt. 6,%
cũng clú được 10% vá khơng có sự điều chính lượng mước thốt,
'Ÿ nghĩa của sự hính thánh ammide trung cat thể thục vật:

2 SF EY Wa ig A ay Nin Ne i be gy ne ae 0.25

- GidựútrềpNH.ˆ chú cơ thế thực vật khi cẬn sinh tổng hợp ammlmo zck‡ as
Ơ phá (11, nếu tầng nơng độ CO; cung cấp cho cây lês thì cường độ quang hop as
không thay đổi thay đâu không đáng kể.
Vie Ở phá (1), Mi cướng độ ánh: sáng tầng tlủ cường độ quang lợp: cũng tâng lên — as
cường độ ảnh sảng lá nhân lô giới hạn cướng để quang hợp trung pha (1) —+ khí đỏ,
năng lượng từ ánh sảng được tich lũy trong ATP và NADEI{ chưa đủ kòn để củ định
001990 ener ey.yy dae ce

3 CO pha (23, độ CO; cung. nh lôi ni =as_= 82%
lên se với giả trị thể hiện trong Minh 3
Vi O pha (2), đủ cường độ ánh sáng tăng thương cường độ quang bợp không đối + OS
cường độ doh sáng không phái nhấo tố giới hạn cường độ quang hợp trong pha (2)
má là nịng độ CĨ; =« khi đỏ, năng lượng từ ảnh sáng được tích lũy trung ATT' và
NADPI đá lòn (thậm chỉ lá dự thứa) để cổ định toàn bộ lượng CO; cung cắp cho
L_..... | cây =~ tầng nẴng độ CO; sẽ làm tăng cưởng độ quaeg bợp của cảy lộa.

Câu II (2.5 điểm)

1. Nêu vai trị của q trình hơ hấp với q trình hap thụ khống của thực vật. Khi chu trình Crep

ngừng hoạt động thì cây bị ngộ độc bởi NH.;, giải thích.

2. Dựa vào các giai đoạn của q trình hơ hấp ở thực vật, hãy hoàn thành Bảng 1


Bang 1

Devng phn Oxi héa pyruvie acid và| Chuỗi truyền
chu trinh Krebs electron
Noi dién ra

Nguyên liệu.

Sản phâm

Số lượng ATP

hình thành

3. Thực vật C¿ và CAM có những đặc điểm thích nghỉ với điều kiện mơi trường bat lợi như thế

nào?

4. Nêu các biện pháp kĩ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng dựa trên cơ sở cải tạo điều

kiện môi trường sơng.

Vai trd cus bd hap với quả trình báp thụ khoảng cua thực vật.
~ Hơ hấp giải phịng nâng lượng dười dụng ATT* ~ cung cắp cho quả trính bắp thụ.
khống và núte, q trình sử đựng các chất khoảng về hiển đói niên trong cầy.
~ Tạo ra các hợp chất trang gian như cắc axit hữu cơ ¬ sử dụng lắm lắng áp suất
- thắm thấu cua T1 lông hút, chất mang vận chuyển cúc chất quá máng.
- Hô hếp của rễ lạo ra CƠ;, trang đựng dịch đất thị: CO; © H=2 H/CO, ~
HCO*;Hˆ. Các em HH” hút hám trao đổi trên bê mắt rể trao đổa với các lam trên hệ
mật keo đắt ~ rẻ hắpy thụ được các nguyêu tố khoảng then cơ chẻ hút hảtm trao đói

* Khi chụ trinh Crop ngưng hoạt động thì cáy bị ngộ độc bơi NH) vị:
Che trình Crep ngững laạt động sẽ khơng có các sxjt hiều cơ được lạo ra để nhận
SSA le EE IR SER I oe OE AE OR

Oul hóa pytuYie sgid và Chuli truyện |
Dường phần | nn triah Krebs electron
Tế hảo chất | Chất nẻm H the Mang trong 1 the 1 j

"Ts Giscose, | Pyne acid, ADP, P|NADH FADH,ADFRPLO;,
ADP, NAD'.|NAD', FAD
ri j
Pynavic acid, ATI, NADH FADH,|ATPILO,NAD FAD”
San phim |v Te NADH |CO> |

aqtrr cr) 2ATP 3ATF 26-28 ATP
bình thành
Các đặc điện Gic gội ca 'Ơpc vật Cụ và đực vệ CAM vội đều iện mỗi tưng
low
~ Hạn chế thột hơi mước qua là bằng cách đóng một phần khi khủng (thực vật

§

bạ GRE &

= ly quả trính vấn chuyển sản phẩm dàng hòa vệ cơ quan du trit, Lin thay nding

Câu III (3,0 điểm)

1. Khi tién hanh thi nghiém nhan biét, tach chiét cdc sic t6 quang hgp trong — oy —


lá khoai lang màu xanh, dựa trên kết quả thu được hãy trả lời các câu hỏi sau:

a. Các sắc tô quang hợp tan trong loại dung môi nào? —:

b. Dùng giấy sắc kí đẻ tách chiết sắc tố, thấy xuất hiện trên giấy sắc kí có
4 vạch màu khác nhau (như Hình 2) tương ứng với 4 nhóm sắc tơ (được ký
hiệu 1, 2, 3, 4). Cho biết tên, màu sắc của các nhóm sắc tổ đó. Giải thích.

2. Phân biệt hướng động và ứng động về: tác nhân kích thích, tốc độ cảm

ứng, cơchế, Vai trị.

3. Trình bày cơ chế phản ứng hướng sáng ở thực vật.

CSEis ap dng ver (andoalSỹ yđep ng teeee & &
‘mith cd ich eth gg hep
TT tí ghe, cnydtna tapi. caren
_Th compniea h2r- coven 3 sani. atone
PT "emaitt
——
LGtiehsàto do ong pa we í bại sát Vc nha nó lắc độ đi huyện
eTnigshs t tw d
Icheas | nJti rÌ f #i
4 tí # i Ệ ‡
rea) | i lR r f
lomo + rt i i ‡ í
Ệ š #




Ệ ‡ # | Ã | H E sẽ §
‡ 5 4 ‡
4

Câu IV (5,0 điểm)

1. Các nhận định sau đây đúng hay sai? Giải thích.
a. Ở người, nồng độ CO; trong máu giảm khi bị sốt cao.
b. Ở người hút thuốc lá bị mắc bệnh khí phế thũng (những vách ngăn giữa các phê nang bị phá

huỷ), nồng độ O› trong máu ở những người này giảm.

e. Một bệnh nhân có tim bị hở van nhĩ thất trái (van giữa tâm nhĩ và tâm thất trái). Sau một thời
gian bị bệnh, lượng máu bơm lên động mạch chủ, nhịp tim, huyết áp của người này đều tăng.

2. Về hệ hôhấp ở động vật và người, trả lời các câu hỏi sau:
a. Sắp xếp các loài sau vào nhóm trao đồi khí qua bề mặt cơ thể, ống khí, mang hoặc phơi: gà, cá

heo, ếch, cá mập, mèo, ve sầu, cá sấu, thủy tức.

b. Một số sự kiện sau diễn ra trong q trình hơ hấp ở người khi thay đổi trạng thái hoạt

động:

(1) Tăng pH máu (2) Tăng thở ra khí CO; (3) Tăng nông độ CO; máu

(4) Giảm nồng độ CO; máu (5) Giảm pH máu.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo trình tự thời gian bằng cách điền các số (1), (2), (3), (4) và (5)
vào các ô tương ứng trong mỗi trường hợp dưới đây và giải thích.
Người khỏe mạnh đang tập thê dục với cường độ vận động tăng dần


Người khỏe mạnh sai an The với nhịp tăng dẫn. givin
ˆ
L—LIEL] > sare

3. Hình 3 thê hiện cơ chế điều hồ áp suất aa .
iL ~~ Sáo hà
thâm thấu máu của thận. £ đng 0ó
a. Néu vai tro cua hormone ADH.
b. Tại sao khi uống rượu nhiều dẫn đến khát

nước và mắt nhiều nước qua nước tiểu?

ce. Người có thụ thể ADH giảm nhạy cảm có

tốc độ tái hấp thu urea tăng, giảm hay không đổi
so với người bình thường khỏe mạnh có cùng

chế độ ăn uống và hoạt động? Giải thích.

ApsuấtĐếu <

thấu cöarháu ^

Hình 3

TS‘GiAiRh:CO;sams ahn gh oe ae. § đ đ 8 Ê § & BRE EE €& ae
mfàd tah Ki CO Ah a, a

“ Gain.hiciegDo)niOngo icmh ampgapiace mang bh n eh

riohs A th rngugmy i wiye onigyOaiaSng a oo

zPaoy mapa
{mean ing mac pa si a hy pe tn ri
TlUam HtÀà, de gan nà ước in

SS = Smaak ` a
“ {Ri eS m hAt iupn paacvee

«Tậnp g ẻ đCcĨ, hơnngg đmộácu).sinChĨ,emi CO2 ogg hy pa
lu
1faoe CDa; g* a1,0 pt HCO,i=hH SCrO)n dn ppttma pntủ3C).Ĩ,
«Be a nn i shes
fatal ol
‘sh hiner CpBe CO, mm
ES,a ni pia ey 0 1,0, pli pn
1,€0, thi 6410, Ng 1 gl gp ma
ete a oe aLTT |
&Nkgghsiharheít tsoithiảo áp tytp di
se‘ta tccppaom tcocnhga brathhng
“ rst ter n nyahgMeehi ymdg npoly
Boa caeE A eb enadns ae 0 = 3
VitTtâhnyhh i aAntnamLay i sgimyei ahpnthamean eg anp ng ấp
ong lai ho tpt es ing Se LỆ

Cau V (4,5 diém)

1. Phân biệt miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch không đặc hiệu.

2. Việc chủ động tiêm phòng vaccine có vai trị gì?

3. Trình bày cơ chế cảm nhận âm thanh của cơ quan thính giác. Nêu 6 ngun nhân có thé gây
giảm khả năng nghe ở người.

4. Mơ tả q trình truyền tin qua synapse hóa học. Giả sử có kích thích ở mang sau synapse
thì q trình truyền xung thần kinh có theo chiều ngược lại từ màng sau đến mảng trước synapse
không? Tại sao?

i
fal ?I

= H

st a

H Ÿ‡

i k

E f

‘hisrn h guy igniphi thching mk i cgan &
h‘inhg ti cnhipy ati(chi shDg pdystimn)hị heh)ah hệt gi
“SGiren gauns Snhg hheanihgta dnaàmn nhecác ony gia do độn lồ độ 835 a 6
iSnk mg ich c bì LAI hư làn bơ âm đan i tình thắc

‘‘ihnng abe hih uy hn in ha i wi une Rha sie, ho

2 2 Tha eh ongi
TCácenouhng cbi iaa tning one
T+ iTêânn tung yt id hh ngie.

rT i
[T = Xiah h inemd ‘aoe m ge
“easchiy nsymg ty ope ch ch Cc £6 86 6
a a chhrocaDyr ti hiian cheywoahne syhaa hpaaconođmườgng eate à ồn
ing tarvny hpaabnggi thn itn Hang g woaen vi pei at
=Te pl ce vchni chyn nIh hmeainers;p hy yma tm
‘nape ing bp hen tn nmibng tcauhsquogthce nanngg ng nc
ho en ing ct an Bo al ng


×