Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề thi thử 1 .vnnnnnnnnnn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.95 KB, 1 trang )

STT Câu hỏi

1 Tạo CSDL có tên PTPM_COM2012_[Mã số sinh viên] gồm các bảng sau:
SanPham(MaSanPham, TenSanPham, GiaHienHanh, SoLuongTon)
HoaDon(MaHoaDon, NgayLap, SoDienThoai)
HoaDonChiTiet(MaSanPham, MaHoaDon, SoLuongMua, GiaMua)

Trường in đậm khơng được NULL. Trường in nghiêng là khóa ngoại. Trường gạch chân là khóa

2 Viết câu lệnh thêm dữ liệu tương ứng dưới đây vào CSDL đã tạo. Lưu ý:

Tất cả dữ liệu chính xác mới được tính điểm!

| MaSP | TenSP | DonGia | SoLuongTon |

|------|----------------|----------|------------|
| SP001| Laptop Dell XPS| 25000000 | 15 |

| SP002| Smartphone iPhone 13 | 32000000 | 20 |
| SP003| Điều hòa Panasonic | 12000000 | 10 |

| MaDH | NgayDat | MaKH |

|------|--------------|------|
| DH001| 2023-02-15 | KH001|

| DH002| 2023-02-16 | KH002|
| DH003| 2023-02-17 | KH003|

| MaSP | MaDH | SoLuong | GiaBan |
|------|------|---------|--------|


| SP001| DH001| 2 |50000000|
| SP002| DH001| 1 |32000000|
| SP003| DH002| 3 |12000000|

3 Hiển thị danh sách sản phẩm gồm: Tên sản phẩm và Giá hiện hành theo điều kiện giá HH>20000
4 Hiển thị danh sách hóa đơn của khách vãng lai (trường số điện thoại trống)
5 Hiển thị danh sách chi tiết hóa đơn gồm: Mã hóa đơn, Tên sản phẩm, Số lượng mua, Giá mua và
6 Hiển thị thông tin biến động giá của một sản phẩm được sắp xếp theo thời gian, gồm:

Tên sản phẩm, Giá khi bán, Thời điểm bán
7 Viết câu lệnh cập nhập số lượng sản phẩm theo mã

8 Viết câu lệnh xóa sản phẩm có số lượng tồn bằng 0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×