Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Tuyển tập đề thi cuối kì 2 lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết theo cấu trúc thi thpt năm 2025 của bộ giáo dục đào tạo bộ sách kết nối tri thức, cánh diều và chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.45 KB, 30 trang )

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

LUYỆN THI THPT VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC MƠN VẬT LÍ
TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH
Điện thoại liên hệ : ………………

TUYỂN TẬP ĐỀ THI CUỐI KÌ 2
MƠN VẬT LÍ LỚP 10 THEO HÌNH THỨC THI MỚI

( Được in sao dưới mọi hình thức, miễn học giỏi là được )

Họ tên học sinh………………………Lớp……..Trường THPT……….……..
TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 1

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2 Môn: VẬT LÍ 10

(Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 1
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1(B): Moment của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho


A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực.

C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực.

Câu 2(B):Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì

A. tổng moment của các lực có xu hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng moment của các

lực có xu hướng làm vật quay theo chiều ngược lại.

B. tổng moment của các lực phải bằng hằng số.

C. tổng moment của các lực phải khác không.

D. tổng moment của các lực phải là một vectơ có giá đi qua trục quay.

Câu 3(B): Một vật chịu tác dụng của một lực ⃗F khơng đổi có độ lớn 5N, phương của lực hợp với phương

chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực ⃗F là

A. 11J. B. 50 J. C. 30 J. D. 15 J.

Câu 4(B): Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 400 kg lên đến vị trí có độ cao 25 m so với mặt đất. Lấy g

≈ 10 m/s2. Xác định thế năng trọng trường của vật?

A. 100 kJ. B. 75 kJ. C. 40 kJ. D. 60 kJ.

Câu 5(B):Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi một vật chuyển động rơi tự do từ trên xuống dưới thì


A. thế năng của vật giảm dần. B. động năng của vật giảm dần.

C. thế năng của vật tăng dần. D. động lượng của vật giảm dần.

Câu 6(B): Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng?

A. Trong một hệ, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn.

B. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật

được bảo toàn.

C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo tồn.

D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo tồn.

Câu 7(B): Cơng suất được xác định bằng

A. tích của cơng và thời gian thực hiện cơng.

B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.

C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.

D. giá trị công thực hiện được.

Câu 8(B):Khi cho một vật rơi tự do từ độ cao M xuống N, câu nói nào sau đây là đúng?

A. Thế năng tại N là lớn nhất. B. Động năng tại M là lớn nhất.


C. Cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. D. Cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N.

Câu 9(B):Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h trong trọng

trường ở độ cao z = 5m so với mốc thế năng chọn là mặt đất, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng

A. 352 J. B. 325 J. C. 532 J. D. 523 J.

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 2

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

Câu 10(H): Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2. Động

năng của vật ngay trước khi chạm đất là

A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J.

Câu 11(H): Năng lượng từ pin Mặt Trời có nguồn gốc là

A. năng lượng hóa học. B. năng lượng nhiệt.

C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng.

Câu 12(H):Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

A. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.

B. Chuyển động của một con lắc đồng hồ.


C. Chuyển động của một mắt xích xe đạp.

D. Chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.

Câu 13(H): Một chất điểm chịu tác dụng của 2 lực F1 =3N, F2 = 4N. Biết ⃗F1 vng góc với ⃗F2, khi đó hợp

lực của hai lực này là

A. 1N. B. 7N. C. 5N. D. 25N.

Câu 14(H): Một người nhấc một vật có khối lượng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang được một

độ dời 30m. Cho gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2. Công tổng cộng mà người đó thực hiện được là

A. 1860J. B. 1800J. C. 180J. D. 60J.

Câu 15(H): Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì động năng của nó bằng

A. 7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ.

Câu 16(VD):Một đồng hồ treo tường có kim giờ dài 5 cm, kim phút dài 6 cm đang chạy đúng. Xem đầu

mút các kim chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa gia tốc hướng tâm của đầu kim phút với đầu kim giờ gần giá

trị nào nhất sau đây?

A. 173. B. 181. C. 691. D. 120.

Câu 17(VD):Một động cơ có cơng suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao 30m


theo phương thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ bằng

A. 100%. B. 80%. C. 60%. D. 40%.

Câu 18(VD): Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m để kéo một vật có khối lượng 300kg

với lực kéo 1200N. Biết hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 80%. Chiều cao của mặt phẳng nghiêng là

A. 1,6 m. B. 2 m. C. 16 m. D. 1,2 m

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:Một chiếc đàn piano có khối lượng 380 kg được

giữ cho trượt đều xuống một đoạn dốc dài 2,9 m,

nghiêng một góc 100 so với phương ngang. Biết lực do
người tác dụng có phương song song với mặt phẳng

nghiêng như hình 1. Bỏ qua ma sát. Lấy g 9,8 m / s2 .

a) Chỉ có lực do người tác dụng lên đàn.

b)Vì đàn trượt đều nên hợp tác dụng lên đàn bằng 0. Hình 1

c)Cơng của trọng lực tác dụng lên đàn piano là 1875,33J

d)Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên đàn piano bằng 0.

Câu 2: Máy nâng chun dụng có cơng suất khơng đổi 2 kW được sử dụng để nâng thùng hàng nặng 500kg


chuyển động đều lên độ cao 4m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s2

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 3

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

a)Lực nâng của máy tác dụng lên vật cùng phương, cùng chiều với trọng lực tác dụng lên vật.

b)Thế năng của vật ở độ cao 4m là 20000J

c) Lực nâng tối thiểu là 5000N.

d) Thời gian nâng vật là 10s.

Câu 3: Thả một vật có khối lượng 1kg rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2, Chọn mốc

thế năng tại mặt đất.

a)Trong quá trình rơi tự do,cơ năng của vật được bảo tồn.

b)Trong q trình vật rơi tự do động năng giảm, thế năng tăng.

c) Vật có động năng bằng 3 lần thế năng khi vật ở độ cao 5m.

d) Vật có vận tốc 5√2 m/s khi vật ở độ cao 5m.

Câu 4:Một cơng nhân xây dựng sử dụng rịng rọc để kéo một thùng sơn nặng 27

kg lên dàn giáo cao 3,1 m so với mặt đất (hình2). Lực mà người công nhât kéo theo


phương thẳng đứng có độ lớn 310 N. Lấy g = 9,8 m/s2

a) Khi thùng sơn chuyển động lên trên thế năng của nó tăng lên.

b)Cơng của lực kéo tác dụng lên thùng là 961J.

c) Phần cơng có ích dùng để kéo thùng sơn là 961J.

d) Tính hiệu suất của quá trình này là 100%.

Hình 2

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc
60o, lực tác dụng lên dây là 100 N, cơng của lực đó khi thùng gỗ trượt đi được 20 m là bao nhiêu Jun?

Câu 2 :Cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha, Cristiano Ronaldo (Hình 3) Hình 3
trong trận đấu gặp Porto ở Champions League, Ronaldo đã thực hiện cú sút
vào quả bóng khối lượng 450 g, quả bóng đạt tốc độ 102 km/h. Động năng
của quả bóng tại thời đó là bao nhiêu Jun? ( Kết quả lấy đến 3 chữ số có
nghĩa )
Câu 3: Một người nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng


lượng P = 200 N (Hình 4). Người ấy tác dụng một lực F theo phương
vuông góc với tấm gỗvào đầu trên của tấm gỗ để giữ cho nó hợp với

mặt đất một góc  300 . Độ lớn của lực nâng do người tác dụng vào


tấm gỗ bằng bao nhiêu Newton?( Kết quả lấy đến 3 chữ số có nghĩa )

Hình 4

Câu 4:Một vật khối lượng 10kg đang trượt với vận tốc 10 m/s thì đi vào mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma

sát  . Cơng của lực ma sát đã thực hiện đến khi vật dừng lại bằng bao nhiêu Jun.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h = 90m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng

tại mặt đất. Khi động năng bằng 8 lần thế năng thì vật ở độ cao ( tính theo mét) là bao nhiêu?

Câu 6: Một xe bán tải có khối lượng 1,5 tấn, hiệu suất của xe là 20%. Xe tăng tốc đều từ trạng thái nghỉ đến tốc
độ 15 m/s. Biết năng lượng chứa trong 3,8 lít xăng là 1,3.108J.Tìm số lít xăng cần dùng để thực hiện q trình
tăng tốc trên?( Kết quả lấy đến 1 chữ số có nghĩa )

------------------------ HẾT ------------------------
TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 4

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

- Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu;

- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2 Mơn: VẬT LÍ 10


Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thì sinh được 0,25 điểm)

Câu Đáp án Câu Đáp án

1 B 10 B

2 A 11 D

3 D 12 D

4 A 13 C

5 A 14 D

6 B 15 C

7 B 16 A

8 C 17 B

9 B 18 A

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Câu Lệnh hỏi Đáp án(Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án(Đ/S)

a) S a) Đ

1 b) Đ 3 b) S
c) Đ c) Đ

d) Đ d) Đ

a) S a) Đ

2 b) Đ 4 b) Đ
c) S c) S

d) S d) S

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu Đáp án Câu Đáp án

1 1000 4 -500

2 173 5 10

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 5

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081


3 86,6 6 0,03

Hướng dẫn chi tiết các câu phần II :

Câu 1:
a) Các lực tác dụng lên đàn ngồi lực do người cịn có trọng lực, phản lực.
b) Đàn chuyển động thẳng đều nên hợp lực bằng 0 ( ĐL I Newton)

c) Công của trọng lực: AP mgd cos  900    1875, 33J

A AF  AP  AN 0
d) Tổng công thực hiện lên đàn piano:
Câu 2:
a) Lực nâng của máy tác dụng lên vật cùng phương, ngược chiều với trọng lực tác dụng lên vật.

b) Thế năng W=mgh = 20000J
c) F=P = mg = 5000 N
d)P = A/t  t = A/P = m.g.h/P = 500.10.4/2000 = 10s

Câu 3:
a)Trong quá trình rơi tự do,cơ năng của vật được bảo tồn vì chỉ cđ dưới tác dụng của trọng lực.

b)Trong quá trình vật rơi tự do động năng tăng, thế năng giảm.

c) W = Wđ + Wt = 3Wt + Wt = 4Wt m.g.hmax = 4m.g.h  h = hmax/4 = 10/4 = 2,5m
d) W = Wđ + Wt W = 12 m v2 + mgh  100 = 12 .1 . v2 + 1.10.5  v = 10 m/s

Câu 4:


a) Khi đi lên độ cao của thùng sơn tăng nên thế năng tăng

b) Công người công nhân đã thực hiện: A F.s 310.3,1 961J

c) Công có ích dùng để kéo thùng sơn: Aci P.s mg.s 27.9,8.3,1 820, 26J

H  Aci .100 85, 4%
d) Hiệu suất của quá trình này: A

Hướng dẫn chi tiết phần III

Câu 1:A = F.s.cosα = 100.20.cos600 = 1000J

Câu 2: Đổi: m 430g 0, 43kg ; v 102km / h 853 m / s

1 21  85 2
Wñ  mv  0, 43.  173J
- Động năng của quả bóng: 2 2  3 

Câu 3:

- Xét trục quay đi qua điểm tiếp xúc giữa tấm gỗ và mặt đất.

- Áp dụng quy tắc moment lực, ta có:

M F M P

F. P. .cos
2


 F 200. 1 .cos300 50 3 N 86, 6N
2

Câu 4:- Ta có: Fms mg  ma  a   g

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 6

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

v2  v2 2  v 0 2a.s  0  v0 2as  s  02  v02
- Quãng đường vật trượt đến khi dừng lại: 2a 2g

- Công của lực ma sát:

v0 0 2
Ams Fms.s.cos mg. .cos180

2 g

 Ams  mv02 10.102  500J

2 2

Câu 5:W = Wđ + Wt = 8Wt + Wt = 9Wt m.g.hmax = 9m.g.h  h = hmax/9 = 90/9 = 10m

( ) ( ) Câu 6:Năng lượng có ích: A’ = Fs = m.a.s = m. v2−v02 = 1500. 152−02 = 168750J2 2

- Năng lượng toàn phần: H= A 'A .100 % 20% = 168750 A .100 % A = 843750J

- Số lít xăng cần dùng: V = 1,3. 108 843750.3,8 = 0,03 lít


ĐỀ SỐ 2

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 Mơn: VẬT LÍ10

(Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi

thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: (B) Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
F1= F2
A. M=Fd . M=Fd . C. d1 d2 . F1 d1=F2d2 .
B. D.

Câu 2: (B) Cánh tay đòn của lực là

A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.

B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.

C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.

D. khoảng cách từ trục quay đến vật.


Câu 3: (H) Một lực có độ lớn là 5,5 N và cánh tay địn là 2m. Mơmen của lực đó là:

A. 10 N. B. 10 Nm. C. 11N. D.11Nm.

Câu 4: (B) Cơng thức tính công của một lực là:

A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2.

Câu 5: (B) Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
W= 1 mv+mgz W= 1 mv2+mgz
A. 2 . B. 2 .

W= 1 mv2 + 1 k ( Δll)2 W = 1 mv2+ 1 k . Δll
C. 22 . D. 22

Câu 6:(B) Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên.

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 7

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

Câu 7: (H) Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng

giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa:

A. khơng đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần.


Câu 8: (H) Một vật khối lượng 200g được ném thẳng đứng từ độ cao 2,5m xuống đất với vận tốc đầu là 10

m m
g 10 2
s . Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy s . Cơ năng của vật so với mặt đất là

A. 10 J. B. 6 J. C.15 J. D.5 J.

Câu 9:(VD) Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí dây treo hợp với phương thẳng

đứng một góc 450 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g 10 s2 m . Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí dây

treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 là

3,14 m 2, 4 m 1,26 m 1,78 m
A. s . B. s . C. s . D. s .

Câu 10:(B) Đơn vị của động lượng là:

A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.

Câu 11: (B) Quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?

A. Ơtơ tăng tốc. B. Ơtơ chuyển động tròn. C. Ơtơ giảm tốc.

D. Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường khơng có ma sát.


Câu 12: (H) Quả cầu khối lượng m1 đang chuyển động đều với vận tốc ⃗v1 v1 thì va chạm mềm xuyên tâm


với quả cầu có khối lượng m2 đang nằm yên. Vận tốc của hai vật sau va chạm có biểu thức là

v  m2v2 B. v 0 .
A. m1  m2 .

v  m1v1 v  m1v12
C. m1  m2 . D. m1  m2 .

4m
Câu 13:(VD) Một vật có khối lượng 2kg chuyển động về phía trước với tốc độ s va chạm vào vật thứ hai

1m
đang đứng yên. Sau va chạm, vật thứ nhất chuyển động ngược trở lại với tốc độ s còn vật thứ hai

2m
chuyển động với tốc độ s . Khối lượng của vật thứ hai là

A. 5,5 kg. B. 5 kg. C. 4,5 kg. D.0,5 kg.

Câu 14: (B) Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động trịn đều?

A. Chuyển động quay của bánh xe ơ tơ khi đang hãm phanh.

B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.

C.Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.

D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 15: (H) Chuyển động nào sau đây có thể xem như là chuyển động tròn đều?


A. Chuyển động của một vật được ném xiên từ mặt đất.

B. Chuyển động trong mặt phẳng thẳng đứng của một vật được buộc vào một dây có chiều dài cố định.

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 8

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

C.Chuyển động của một vệ tinh nhân tạo có vị trí tương đối khơng đổi đối với một điểm trên mặt đất (vệ

tinh địa tĩnh).

D. Chuyển động của một quả táo khi rời ra khỏi cành cây.

Câu 16: (VD) Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn chuyển động qua một chiếc cầu vồng lên có bán kính cong 50 m

với tốc độ 72 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Tính áp lực của ơ tơ nén lên cầu khi nó đi qua điểm cao nhất (giữa

cầu).

A. 8000 N. B. 800 N. C. 4000 N. D. 400 N.

Câu 17: (B) Vật nào dưới đây biến dạng nén?

A. Dây cáp của cầu treo.

B. Thanh nối các toa xe lửa đang chạy.

C. Chiếc xà beng đang đẩy một tảng đá to.


D.Trụ cầu.

Câu 18: (H) Một lị xo có một đầu cố định, cịn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5 N thì lị xo dãn 8 cm. Độ

cứng của lò xo là

A. 1,5 N/m. B. 120 N/m. C. 62,5 N/m. D. 15 N/m.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi

câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:Một người kéo một vật có m 8kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát  0, 2 bằng


một sợi dây theo phương ngang. Lực tác dụng FK làm vật trượt không vận tốc đầu với gia tốc

a 1 m/s2. Lấy g=10m/s2.

a)Áp lực của vật lên mặt phẳng bằng 80N.

b)Lực ma sát giữa vật với mặt phẳng là 16N.

c)Công của lực kéo trong thời gian 4 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là140,7 J.

d)Nếusợi dây có phương hợp một góc 600 so với phương ngang thì cơng của lực kéo trong thời gian 4 giây
kể từ khi bắt đầu chuyển động là140,7 J.

Câu 2:Một vật m= 0,5kg chuyển động trịn đều với quĩ đạo có bán kính là 2m, chu kì T=1s, tần số góc  ,
số vịng mà vật đi được trong một giây là f . Lấy 2 10


 2
a) T .
b)f=1Hz
c)Tốc độ chuyển động của vật là 4m/s
d)Lực hướng tâm có độ lớn là 40N.

Câu 3:Treo vật có khối lượng 500g vào một lị xo thì làm nó dãn ra 5cm, cho g 10m / s2.
a)Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
b) Trong giới hạn đàn hồi, khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn.
c) Độ cứng của lò xo là 100N/m.
d) Treo thêm vào lị xo vật 1kg thì lị xo dãn ra 10cm.

Câu 4: Vật có khối lượng 2kg được thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Bỏ qua sứccản của khơng khí.
Lấy g = 10m/s2 . Chọn mốc thế năng ở mặt đất.
a) Cơ năng tại vị trí thả vật là 400J.
b)Tốc độ của vật khi vật chạm đất là 20m/s.

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 9

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081
c) Vật có động năng 100J khi vật ở độ cao 5m.

d) Vật có động năng bằng thế năng khi vật ở độ cao 10m.

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: (H) Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh. Khi người ấy tác dụng một lực

F= 100N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Tính lực cản của gỗ tác dụng vào


đinh. 20cm

2cm

Câu 2: (H) Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ v =

72km/h, dưới tác dụng của lực F=40N có hướng hợp với hướng chuyển động một góc 600. Tính cơng của

lực F thực hiện trong thời gian 1 phút (kết quả có đơn vị là kJ)

Câu 3: (B) Một vật có khối lượng m= 500g, chuyển động với tốc độ 9 km/h. Tính độ lớn động lượng của
vật (theo đơn vị kgm/s)

Câu 4: (VD) Một túi cát khối lượng M = 5kg được treo bởi một sợi dây ban đầu đứng yên. Người ta bắn
theo phương ngang một viên đạn khối lượng m = 0,01 kg vào túi cát, đạn cắm vào túi cát và nằm trong túi
cát. Người ta xác định được vận tốc của túi (cùng với đạn) sau đó là 0,8 m/s. Tính tốc độ ban đầu của
đạn(theo đơn vị m/s).

Câu 5: (B) Một đồng hồ có kim giờ dài 1,2cm và kim phút dài 2cm. Tính tỷ số tốc độ dài của hai chất điểm
ở đầu kim phút và kim giờ.
Câu 6: (VD)Một lị xo có chiều dài tự nhiên bằng l0= 15cm. Lò xo được giữ cố định lò xo được giữ cố định
một đầu còn đầu kia chịu một lực kéo F = 4,5N. Khi ấy lò xo dài l = 18cm. Tính độ cứng của lị xo( theo
đơn vị N/m).

------------------------ HẾT ------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1 Mơn: VẬT LÍ10


Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề

PHẦN I. Câutrắcnghiệmnhiềuphươngánlựachọn.
(Mỗicâutrảlờiđúngthìsinhđược0,25điểm)

Câu Đápán Câu Đápán

1 A 10 B

2 A 11 D

3 D 12 C

4 C 13 B

5 B 14 C

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 10

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

6 B 15 C

7 B 16 A

8 C 17 D

9 D 18 C


m
Câu 7:Mộtvậtkhốilượng 200g đượcnémthẳngđứngtừđộcao 2,5m xuốngđấtvớivậntốcđầulà 10 s . Bỏ qua

g 10 2 m
sứccảncủakhơngkhí, lấy s .Cơnăngcủavật so vớimặtđấtlà

A. 10 J. B. 6 J. C. 15 J. D. 5 J.

Lời giải:

- Chọnmốcthếnăngtạimặtđất.

W W®  Wt 1 mv02  mgh 15J  Chọn C.
- Cơnăngcủavậtlà: 2

Câu8:Một con lắcđơncóchiềudài 1m. Kéo con lắclệchkhỏivịtrídâytreohợpvớiphươngthẳngđứngmộtgóc 450

rồithảnhẹ. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g 10 s2 m . Vậntốccủavậtnặngkhi qua

vịtrídâytreohợpvớiphươngthẳngđứngmộtgóc 300 là

3,14 m 2, 4 m 1,26 m 1,78 m
A. s . B. s . C. s . D. s .

Lời giải:

Vậntốccủa con lắctạivịtrídâytreohợpvớiphươngthẳngmộtgóc α:

v  2g(cos   cos 0 ) 1,78 m 4m
s  Chọn D. s va chạm vào vật


Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động về phía trước với tốc độ

1m
thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm, vật thứ nhất chuyển động ngược trở lại với tốc độ s còn

2m
vật thứ hai chuyển động với tốc độ s . Khối lượng của vật thứ hai là

A. 5,5 kg. B. 5 kg. C. 4,5 kg. D.0,5 kg.

Lời giải:

- Chiều dương là chiều chuyển động của vật có khối lượng m1

v1 4 m ; v2 0;v1'  1 m ;v2' 2 m
s s s

- Theo địnhluậtbảotoànđộnglượng:

m1v1  m2v2 m1v1  m2v2  m2 '' m1v1  m2v2  m1v1' 5kg

v2 '  Chọn B.

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 11

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

Câu 16: (VD)Một ơ tơcókhốilượng 4 tấnchuyểnđộng qua mộtchiếccầuvồnglêncóbánkínhcong 50


m vớitốcđộ 72 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Tínháplựccủa ơ tơnénlêncầukhinóđi qua điểmcaonhất

(giữacầu).

A. 8000 N. B. 800 N. C. 4000 N. D. 400 N.

v = 72 km/h = 20 m/s

Giải   
- Hợplựctácdụnglên ơ tơđóngvaitrịlàlựchướngtâm: Fht P  N

- Chiếulênphươnghướngtâm (phươngtrùngvớibánkính, chiềudươnghướngvàotâmquỹđạo). Ta

có:
Fht P  N

 m. v2 P  N
r

 4000. 202 4000.10  N
50

 N 8000 (N )

PHẦN II. Câutrắcnghiệmđúngsai.

Điểmtốiđacủa 01 câuhỏilà1điểm.
- Thísinhchỉlựachọnchínhxác 01 ý trong 1 câuhỏiđược0,1điểm.
- Thísinhchỉlựachọnchínhxác 02 ý trong 1 câuhỏiđược0,25điểm.
- Thísinhchỉlựachọnchínhxác 03 ý trong 1 câuhỏiđược0,50điểm.

- Thísinhlựachọnchínhxác 04 ý trong 1 câuhỏiđược1điểm.

Câu Lệnhhỏi Đápán (Đ/S) Câu Lệnhhỏi Đápán (Đ/S)

a) Đ a) Đ

1 b) Đ 3 b) Đ
c) S c) Đ

d) Đ d) S

a) Đ a) Đ

2 b) Đ 4 b) Đ
c) S c) S

d) Đ d) Đ

PHẦN III. Câutrắcnghiệmtrảlờingắn. (Mỗicâutrảlờiđúngthísinhđược0,25điểm)

Câu Đápán Câu Đápán

1 Fc= 1000N. 4 v= 400,8 m/s

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 12

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081
5 vph 20
2 A= 24kJ
vg


3 p= 1,25(kgm/s) 6 k = 150N/m

Câu4:(VD) Mộttúicátkhốilượng M = 5kg đượctreobởimộtsợidây ban đầuđứngyên. Người ta

bắntheophươngngangmộtviênđạnkhốilượng m = 0,01 kg vàotúicát, đạncắmvàotúicátvànằmtrongtúicát.

Người ta xácđịnhđượcvậntốccủatúi(cùngvớiđạn) sauđó là 0,8 m/s. Tínhtốcđộ ban đầucủađạn(theo đơn vị m/

s).

ĐÁP ÁN: v= 400,8 m/s

Ápdụngđịnhluậtbảotoànđộnglượng:
⃗ 
m.v (m  M).V  m.v = (m+M).V

Vậntốc ban đầucủađạn:

v = 400,8 (m/s)

------------------------ HẾT ------------------------

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐẾ SỐ 3
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
(Đề có 04 trang) Môn: VẬT LÍ10

Thời gian làm bài: 45 phút, khơng kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (B): Công cơ học là đại lượng

A.véctơ. B.vô hướng. C.luôn dương. D.không âm.

Câu 2. (B): Năng lượng từ pin Mặt Trời có nguồn gốc là

A.năng lượng hóa học. B.năng lượng nhiệt.

C.năng lượng hạt nhân. D.quang năng.

Câu 3. (B): Vật dụng nào sau đây khơng có sự chuyển hố tử điện năng sang cơ năng ?

A.Quạt điện. B.Máy giặt. C.Bản là. D.Máy sấy tóc.

Câu 4. (B): Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật ?

A.Gia tốc. B.Xung lượng. C.Động năng. D.Động lượng.

Câu 5. (B): Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 13

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081
A.Vật rơi trong khơng khí. B.Vật trượt có ma sát.


C.Vật rơi tự do. D.Vật rơi trong chất lỏng nhớt.

Câu 6. (B): Hiệu suất là tỉ số giữa

A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.

B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.

C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.

D. năng lượng có ích và năng lượng tồn phần.

Câu 7. (B): Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.

B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

Câu 8. (B): Chu kì trong chuyển động trịn đều là

A. thời gian bán kính qt được góc 180O. B. số vòng vật đi được trong 1 giây.

C. thời gian vật đi được một vòng quỹ đạo. D. thời gian để vật đi được quãng đường bằng 2 lần

bán kính quỹ đạo.


Câu 9. (B): Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó là

mv2 vm2

A. mv2 . B. 2 . C. vm2 . D. 2 .

Câu 10. (B): Lị xo có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại được gắn vào vật có khối

lượng m. Khi vật cân bằng thì hệ thức nào sau đây được nghiệm đúng?

k m B.mg = k∆l. g m k  l
A. l g . C. l k . D. mg .

Câu 11. (H): “ Khi cho một vật rơi tự do từ độ cao M xuống N”, câu nói nào sau đây là đúng?

A. Thế năng tại N là lớn nhất. B.Động năng tại M là lớn nhất.

C.Cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. D.Cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N.

Câu 12. (H): Khi ta nhảytừ thuyền lên bờ thì thuyền

A.trơi ra xa bờ. B.chuyển động cùng chiều với người.

C. đứng yên. D.chuyển độngvề phía trước sau đó lùi lại phía sau.

Câu 13. (H): Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục

đích nào kể sau đây?

A.Giới hạn vận tốc của xe. B.Tạo lực hướng


tâm.

C.Tăng lực ma sát. D.Cho nước mưa thốt dễ

dàng.

Câu 14. (H): Một vật có khối lượng m ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu v0 sau một thời gian

t vật chuyển động về vị trí ban đầu. Cơng của trọng lực của vật đã thực hiện trong thời gian nói trên bằng

1 mv2 v02
A. 2 . B. 2mv0 . C. 2g . D.0.

Câu 15. (H): Đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa độ biến dạng của vật đàn hồi đối và lực tác dụng có dạng

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 14

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081
A. đường cong hướng xuống. B.đường cong hướng lên.

C. đường thẳng không đi qua gốc toạ độ. D. đường thẳng đi qua gốc toạ độ.

Câu 16. (H): Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì

vật ở độ cao nào so với mặt đất

h 2h h 3h

A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .


Câu 17. (VD): Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2. Động

năng của vật ngay trước khi chạm đất là

A.500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J.

Câu 18. (VD): Một chiếc xe đạp chạy với tốc độ 40 km/h trên một vịng đua có bán kính 100 m. Độ lớn gia

tốc hướng tâm của xe bằng

A. 0,11 m/s2. B. 0,4 m/s2. C. 1,23 m/s2. D. 16 m/s2.

* Chú ý:

- Ghi ký hiệu cấp độ tư duy theo quy ướcBiết (B), Hiểu (H), Vận dụng (VD);

- Đáp án: Màu đỏ, gạch chân dưới chữ cái A, B, C hoặc D.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1:Một quả Táo có khối lượng 0,3kg tụt khỏi cành cây và rơi xuống từ độ cao 5 m so với mặt đất. Chọn

gốc thế năng tại mặt đất. Lấy gia tốc trọng trường g 10m / s2 .

a)Trong quá trình rơi xuống, động năng của quả Táo tăng dần.

b)Thế năng của quả Táo tại mặt đất có giá trị lớn nhất.


c)Động năng của quả Táo tại mặt đất 15J.

d)Khi quả Táo cịn cách mặt đất 2m thì có động năng bằng với thế năng.

Câu 2:Có một bệ pháo khối lượng M 10 tấn đang đứng yên trên đường ray nằm ngang khơng ma sát.
Trên bệ có gắn một khẩu pháo khối lượng m1 5 tấn. Giả sử khẩu pháo chứa một viên đạn khối lượng
m2 100kg và nhả đạn theo phương ngang với vận tốc đầu nòng là v 500m / s (vận tốc đối với khẩu

pháo).

a) Khi đạn được bắn ra khỏi nịng thì bệ pháo giật lùi lại so với hướng chuyển động của đạn.

b)Động lượng của hệ (bệ pháo, khẩu pháo và đạn)trước khi đạn được bắn ra khỏi nòng được tính bằng

hệ thức (M  m1  m2 ).v .

c)Định luật bảo tồn năng lượng khơng cịn đúng ngay khi đạn rời khỏi nòng.

d)Ngay khi đạn ra khỏi nòng thì bệ pháo chuyển động với tốc độ 3,3m / s .

Câu 3:Một vệ tinh địa tĩnh (là vệ tinh có vị trí tương đối khơng đổi đối với một vị trí trên Trái Đất) (Hình
1) chuyển động quanh Trái Đất với lực hướng tâm là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh. Biết gia tốc trọng

g G 2 M
trường tại mặt đất được tính theo biểu thức: R

Với G = 6,67.10-11 N.kg2.m2 là hằng số hấp dẫn, M và R lần lượt là khối lượng và bán kính Trái Đất. Lấy
gia tốc trọng trường tại mặt đất bằng 9,8 m/s2 và bán kính Trái Đất khoảng 6,4.106 m.

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 15


Hình 1

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

a)Đối với một điểm trên mặt đất, nằm trên đường nối tâm Trái đất với vệ tinh thì về tinh ln đứng

yên.

b) Lực hấp dẫn giữa Trái đất và Vệ tinh giữ cho Vệ tinh chuyển động ổn định trên quỹ đạo của nó.

c) Chu kì quay của Vệ tinh bằng với chu kì quay của Trái đất quanh mặt trời.

d)Bán kính quỹ đạo của Vệ tinh là 42,3.106 m .

Câu 4:Trong thí nghiệm định luật Hooke, lần lượt treo thêm các quả nặng có khối lượng 10g, 20g vào lị xo
nhẹ bố trí như hình 2 và ghi độ giãn lị xo tương ứng với khối lượng ta được bảng số liệu như sau:

a)Chiều dài của lò xo tăng tỉ lệ thuận với độ lớn lực tác dụng.

b)Lực tác dụng vào đầu dưới của lị xo được tính bằng cơng thức F m.g .

c)Đồ thị sự phụ thuộc của l vào trọng lượng treo vào là đường thẳng.

d)Nếu lấy g 10 m / s2 thì độ cứng của lị xo dùng trong thí nghiệm là 100 N / m .

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1:Vật m 5kg được thả rơi từ độ cao h 4m xuống một hồ nước sâu m


h ' 2m . Lấy g 10 m / s2 . Công của trọng lực khi vật rơi tới đáy hồ bằng h

bao nhiêu J (Jun)?

h’

Câu 2:Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng bao nhiêu kJ
(kilojun)?
Câu 3: Một cánh quạt quay đều, trong một phút quay được 120 vòng. Tần số quay của quạt bằng bao nhiêu
Hz?

Câu 4: Treo lần lượt các vật A và B có khối lượng là mA và mB vào cùng

một lị xo đang treo thẳng đứng như hình. Khối lượng vật A là mA 0,5kg thì
khối lượng của vật B là bao nhiêu kg (kilogam)?

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 16

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

Câu 5:Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g 10 m / s2 và giả

sử trong quá trình chuyển động vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực. Khi động năng bằng thế năng, m có độ
cao bao nhiêu m (mét) so với điểm ném?

Câu 6:Một quả bóng m = 200g bay đến đập vào mặt phẳng
ngang với tốc độ 25 m/s theo góc  600 . Bóng bật trở lại
với cùng tốc độ v theo góc phản xạ   ' như hình bên. Độ
biến thiên động lượng của quả bóng do va chạm có độ lớn


bằng bao nhiêu kg.m / s ?

------------------------ HẾT ------------------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT TỨ SƠN Mơn: VẬT LÍ10

Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thì sinh được 0,25 điểm)

Câu Đáp án Câu Đáp án

1 B 10 B

2 D 11 C

3 C 12 A

4 C 13 B

5 C 14 D

6 D 15 D

7 B 16 B


8 C 17 B

9 B 18 C

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 17

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081

(Đ/S) (Đ/S)

a) Đ a) Đ

1 b) S 3 b) Đ

c) Đ c) S

d) S d) Đ

a) Đ a) S


2 b) Đ 4 b) Đ

c) S c) Đ

d) Đ d) S

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)

Câu Đáp án Câu Đáp án

1 300 4 0,5

2 240 5 0,9

3 2 6 5

------------------------ HẾT ------------------------

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU VẬN DỤNG

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.

Câu 17:

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho điểm thả vật và điểm chạm đất, gốc thế năng tại mặt đất. Ta có:

Wđ m.g.h 1.10.0,5 5J

Câu 18:


 100  2
a v2  ht   9  1, 23m / s2
Gia tốc hướng tâm, ADCT: r 100

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1:

c. ADCT định luật bảo toàn cơ năng W m.g.h 0,3.10.5 15J .

d. Khi quả táo cịn cách mặt đất 2m có:

- Thế năng: Wt m.g.h 0,3.10.2 6J

- Động năng: Wđ W  Wt 15  6 9J

Wđ 9 3  Wđ 3 Wt
Tỉ số: Wt 6 2 2.

Câu 2:
d. Áp dụng định luật bảo tồn động lượng, ta có:

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 18

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081
⃗  
m .v 100.500
m2.v   M  m1  .V 0  V  2   3,33m / s
M  m1 10000  5000


Câu 3:

d. Chu kì của vệ tinh cũng là chu kì của Trái Đất: T 24.3600 86400 s

  2  2 7, 27.10 5 rad / s
T 86400

g G M Ta có: R2  G.M g.R2 9,8.(6, 4.106 )2 4, 01.1014

Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh đóng vai trị là lực hướng tâm:

Fhd Fht
 G. r 2 m.M m.2.r

M 4, 01.1014 6
 r 3 G. 2 3  5 2 42, 3.10 m
 (7, 27.10 )

Câu 4.

d. Kết quả thí nghiệm nghiệm đúng (gần đúng, sai số nhỏ) định luật Hooke.

Lấy m 10g & l 10mm

m.g 10.10 3.10
k   3 10 N / m.
Áp dụng CT: l 10.10

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn


Câu 1:

Chọn gốc thế năng ở đáy hồ nước.

Công của trọng lực:

AP m.g.(h  h ') 5.10.(4  2) 300J.

Câu 2:

Ta có 72km / h 20m / s

ADCT: Wđ 12 m.v2 12 .1200.202 240000J 240kJ

Câu 3:

f  N 120 2Hz
Áp dụng công thức: t 60 .

Câu 4:

Độ cứng lị xo là k

Từ hình vẽ ta có:

x mA.g k & 2x (mA  mB ).g k  (mA  mB ) 2mA  mB mA 0,5kg

Câu 5:

Chọn gốc thế năng tại điểm ném vật.


Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng.

Khi động năng bằng thế năng thì:

11 11 2 v2 62
Wt = W  Wđ (max)  m.g.h  . m.v  h   0,9m
22 22 4g 4.10

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 19

Thạc sĩ : NGUYỄN VĂN HINH ĐT : 0988602081
Câu 6:

Độ biến thiên động lượng quả bóng do va chạm:
⃗⃗⃗⃗ ⃗

p  p p p   p

- Từ hình vẽ, ta thấy tam giác tạo với 3 cạnh này là tam giác cân có 1

góc 600 là tam đều

- Độ lớn: p  p  p mv 0, 2.25 5kg.m / s

SỞ GDĐT BẮC GIANG ĐỀ SỐ 4
TRƯỜNG THPT N DŨNG SĨ 3
(Đề có 03 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Mơn: VẬT LÍ10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1 (H) Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó

A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu.

B.động năng cực tiểu, thế năng cực đại.

C. động năng bằng thế năng.

D. động năng bằng nữa thế năng.

Câu 2 ( H) Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2. Công mà

người đã thực hiện là

A. 30 J. B. 45 J. C. 50 J. D. 60 J.

Câu 3(H ) Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng

của vật sẽ

A. tăng lên 2 lần. B.tăng lên 8 lần.

C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần.


Câu 4 (H) Tốc độ góc của kim phút là

 rad / s  rad / s 1800 rad / s
B. 3600 C. 1800 D. 
A. 3600π rad/s. . . .

TRUNG TÂM LUYỆN THI BÌNH MINH *******Trang 20


×