[Mẫu ĐCMH-2016-1]
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
IE101 – CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
1. THƠNG TIN CHUNG (General information)
Tên mơn học (tiếng Việt): Cơ Sở Hạ Tầng Công Nghệ Thông Tin
Tên môn học (tiếng Anh): Information Technology Infrastructure
Mã môn học: IE101
Thuộc khối kiến thức: Đại cương o; Cơ sở nhóm ngành o;
Cơ s ngnh ỵ; Chuyờn ngnh o; Tt nghip o
Khoa, B môn phụ trách: Khoa Học Và Kỹ Thuật Thông Tin
Giảng viên biên soạn: ThS. Nguyễn Thị Anh Thư
Email:
Số tín chỉ: 3
Lý thuyết: 30 tiết
Thực hành: 30 tiết
Tự học: 75 tiết
Không
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước:
2. MÔ TẢ MÔN HỌC (Course description)
Môn học cung cấp một cái nhìn tổng quan về ngành Cơng nghệ Thơng tin, các khái niệm cơ bản
và các chủ đề phổ biến trong Công nghệ Thông tin. Môn học mô tả mối quan hệ giữa Công nghệ
Thông tin với các ngành liên quan, mơn học có tính khai tâm và giúp sinh viên nhận thức về Cơng
nghệ Thơng tin. Ngồi ra, mơn học giúp sinh viên hiểu biết về các bối cảnh đa dạng mà trong đó Cơng
nghệ Thơng tin sẽ được ứng dụng.
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản về các thành phần cấu tạo nên cơ sở hạ tầng Công nghệ
Thông tin nhằm đảm bảo cho sự tồn tại, hoạt động và quản lý môi trường doanh nghiệp. Môn học
cũng trang bị cho sinh viên một số nguyên tắc cơ bản trong quá trình thiết kế và quản lý các thành
phần của một cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.
1
3. MỤC TIÊU MÔN HỌC (Course goals) [Mẫu ĐCMH-2016-1]
Sau khi hồn thành mơn học này, sinh viên có thể:
Bảng 1. Chuẩn đầu ra
trong CTĐT
Ký hiệu Mục tiêu môn học
Tóm tắt và phân biệt được các thành phần cấu tạo của cơ sở hạ tầng
G1 công nghệ thông tin đảm bảo cho sự tồn tại, hoạt động và quản lý LO 2 (1.2)
môi trường doanh nghiệp công nghệ thông tin.
Tóm tắt và nhận định được các nguyên tắc cơ bản trong quá trình
G2 thiết kế và quản lý các thành phần của một cơ sở hạ tầng công nghệ LO 5 (2.3.1)
thơng tin.
G3 Giải thích và hệ thống hóa quy trình hoạt động của một cơ sở hạ LO 5 (2.3.2)
tầng công nghệ thông tin.
Nhận định và chứng minh được ưu nhược điểm của các thành phần
G4 cấu tạo nên cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin trong các môi trường LO 5 (2.3.3)
tổ chức khác nhau.
G5 Xây dựng kỹ năng làm việc nhóm. LO 7 (3.1)
G6 Xây dựng kỹ năng thuyết trình và trả lời câu hỏi. LO 8 (3.2)
4. CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)
Bảng 2.
CĐRMH Mô tả CĐRMH (Mục tiêu cụ thể) Mức độ giảng dạy
Tóm tắt và phân biệt được các thành phần cấu tạo của
cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin bao gồm phần cứng,
G1 (1.2) phần mềm, tài nguyên mạng và các dịch vụ cần thiết U
đảm bảo cho sự tồn tại, hoạt động và quản lý môi
trường doanh nghiệp công nghệ thông tin.
Tóm tắt và nhận định được các nguyên tắc cơ bản
G2 (2.3.1) trong quá trình thiết kế và quản lý các thành phần của IT
một cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin tại các môi
trường tổ chức khác nhau.
2
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
G3 (2.3.2) Giải thích và hệ thống hóa quy trình hoạt động của TU
một cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin.
Nhận định và chứng minh được ưu nhược điểm của
G4 (2.3.3) các thành phần cấu tạo nên cơ sở hạ tầng công nghệ ITU
thông tin trong các môi trường tổ chức khác nhau.
Xây dựng kỹ năng làm việc nhóm như thành lập nhóm
G5 (3.1) và xác định vai trò của từng thành viên; thiết kế được TU
kế hoạch làm việc nhóm, điều hành và triển khai thực
hiện theo kế hoạch.
Xây dựng kỹ năng thuyết trình trên lớp với ngơn ngữ,
G6 (3.2) phong cách, thời gian hợp lý, cấu trúc phù hợp và có TU
khả năng trả lời câu hỏi thuyết phục.
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (Course content, lesson plan)
a. Lý thuyết
Bảng 3.
Buổi học Nội dung CĐRMH Hoạt động dạy và học Thành phần
(3 tiết) đánh giá
Dạy:
§ Giới thiệu chương trình
học và hình thức đánh
giá.
Chương 1: Tổng quan – Các § Lý thuyết và cho ví dụ
khái niệm cơ bản minh họa.
§ Giới thiệu cấu tạo của § Cho bài tập nhỏ kiểm tra A1, A4
một CSHT CNTT, cho ví mức độ hiểu của sinh
viên.
Buổi 1 dụ. G1
§ Mơ hình các hệ thống § Phân chia nhóm sinh
thông tin: giới thiệu, các viên và phân công đề tài
bộ phận cấu thành, đặc tìm hiểu cho từng nhóm.
trưng và phân loại hệ Học ở lớp:
thống. § Tiếp thu và thảo luận
nhóm.
Học ở nhà:
§ Làm bài tập hoặc trả lời
câu hỏi chương 1.
3
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
§ Đọc slides chương 2.
Dạy:
§ Lý thuyết và cho ví dụ
minh họa.
§ Cho sinh viên làm bài
tập nhóm tìm hiểu cơ
Chương 2: Lịch sử công nghệ bản về các công nghệ
thông tin mạng internet.
§ Lịch sử công nghệ máy § Thảo luận về các đề tài
đã giao.
Buổi 2 tính. G1 A1, A4
§ Sự phát triển của tương Học ở lớp:
tác người dùng. § Tiếp thu và thảo luận
§ Lịch sử internet. nhóm.
Học ở nhà:
§ Đọc slides chương 3 –
buổi 1.
§ Tìm kiếm tài liệu về đề
tài đã giao.
Dạy:
§ Lý thuyết và cho ví dụ
minh họa.
§ Cho sinh viên làm bài
tập nhóm tìm hiểu về
các công nghệ truyền
Chương 3: Các chủ đề phổ thông mới.
biến trong công nghệ thông § Kiểm tra tiến độ và
tin hướng dẫn các nhóm tìm
Buổi 3 § Các kỹ thuật truyền thơng G1 hiểu đề tài. A1, A4
và thông tin (mạng máy Học ở lớp:
tính LAN, WAN, Internet,
mơ hình tham chiếu OSI). § Tiếp thu và thảo luận
nhóm.
Học ở nhà:
§ Đọc slides chương 3 –
buổi 2.
§ Thảo luận nhóm về đề
tài đã giao.
4
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
Dạy:
§ Lý thuyết và cho ví dụ
minh họa.
§ Cho sinh viên làm bài
tập nhóm tìm hiểu về
Chương 3: Các chủ đề phổ các phương pháp bảo
biến trong công nghệ thông mật.
tin (tt) § Kiểm tra tiến độ và
§ Đảm bảo và an tồn hướng dẫn các nhóm tìm
hiểu đề tài.
Buổi 4 thông tin (bảo vệ thông G1 A1, A4
tin trong quá trình truyền Học ở lớp:
thông tin và bảo vệ hệ
thống thoát khỏi sự xâm § Tiếp thu và thảo luận
nhập từ bên ngoài). nhóm.
Học ở nhà:
§ Làm bài tập hoặc trả lời
câu hỏi cuối chương 3.
§ Thảo luận nhóm về đề
tài đã giao.
Dạy:
§ Lý thuyết và cho ví dụ
minh họa.
§ Cho bài tập nhỏ kiểm tra
mức độ hiểu của sinh
viên.
§ Kiểm tra tiến độ và
Chương 4: Quản lý cơ sở hạ hướng dẫn các nhóm tìm
tầng công nghệ thông tin hiểu đề tài.
Buổi 5 § Các đặc điểm của một G2 Học ở lớp: A1
CSHT CNTT tốt. § Tiếp thu và thảo luận
nhóm.
Học ở nhà:
§ Làm bài tập hoặc trả lời
câu hỏi chương 4 – buổi
1.
§ Thảo luận nhóm về đề
tài đã giao.
5
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
Dạy:
§ Lý thuyết và cho ví dụ
minh họa.
§ Cho bài tập nhỏ kiểm tra
mức độ hiểu của sinh
viên.
Chương 4: Quản lý cơ sở hạ § Kiểm tra tiến độ và
tầng công nghệ thông tin (tt) hướng dẫn các nhóm tìm
Buổi 6 § Các vấn đề phổ biến làm G4 hiểu đề tài. A4
ảnh hưởng đến hiệu quả Học ở lớp:
của CSHT CNTT. § Tiếp thu và thảo luận
nhóm.
Học ở nhà:
§ Đọc slides chương 4 –
buổi 3.
§ Thảo luận nhóm về đề
tài đã giao.
Dạy:
§ Lý thuyết và cho ví dụ
minh họa.
§ Cho sinh viên làm bài
tập nhóm tìm hiểu về
Chương 4: Quản lý cơ sở hạ các giải pháp quản lý.
tầng công nghệ thông tin (tt) § Kiểm tra tiến độ và
§ Quy trình hoạt động của hướng dẫn các nhóm tìm
Buổi 7 CSHT CNTT. G3 hiểu đề tài. A4
§ Giải pháp. Học ở lớp:
§ Mối quan hệ giữa CNTT § Tiếp thu và thảo luận
và các ngành liên quan. nhóm.
Học ở nhà:
§ Làm bài tập hoặc trả lời
câu hỏi cuối chương 4.
§ Thảo luận nhóm về đề
tài đã giao.
Chương 5: Các ứng dụng Dạy:
§ Báo cáo đề tài nghiên cứu § Lý thuyết và cho ví dụ
Buổi 8 CSHT CNTT của một số G5, G6 minh họa. A4
công ty cụ thể thuộc các § Hướng dẫn sinh viên
lĩnh vực khác nhau. báo cáo Seminar và
nhận xét.
6
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
§ Mẫu đánh giá và chấm § Hướng dẫn sinh viên
điểm của các nhóm khác. thực hiện phiếu đánh giá
các nhóm khác.
Học ở lớp:
§ Tiếp thu và thuyết trình
trên lớp về đề tài nhóm
được phân công.
Học ở nhà:
§ Làm bài tập hoặc trả lời
câu hỏi chương 5 – buổi
1.
§ Thảo luận nhóm và
chuẩn bị nội dung báo
cáo về đề tài đã giao.
Dạy:
§ Lý thuyết và cho ví dụ
minh họa.
Chương 5: Các ứng dụng (tt) § Hướng dẫn sinh viên
báo cáo Seminar và
nhận xét.
§ Báo cáo đề tài nghiên cứu Học ở lớp:
CSHT CNTT của một số § Tiếp thu và thuyết trình
Buổi 9 cơng ty cụ thể thuộc các G5, G6 trên lớp về đề tài nhóm A4
lĩnh vực khác nhau. được phân công.
§ Mẫu đánh giá và chấm Học ở nhà:
điểm của các nhóm khác. § Làm bài tập hoặc trả lời
câu hỏi chương 5 – buổi
2.
§ Thảo luận nhóm và
chuẩn bị nội dung báo
cáo về đề tài đã giao.
Dạy:
Chương 5: Các ứng dụng (tt) § Lý thuyết và cho ví dụ
minh họa.
§ Báo cáo đề tài nghiên cứu § Hướng dẫn sinh viên
CSHT CNTT của một số báo cáo Seminar và
Buổi 10 công ty cụ thể thuộc các G5, G6 nhận xét. A4
lĩnh vực khác nhau.
§ Mẫu đánh giá và chấm Học ở lớp:
điểm của các nhóm khác. § Tiếp thu và thuyết trình
trên lớp về đề tài nhóm
được phân công.
7
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
Học ở nhà:
§ Soạn câu hỏi và bài tập
ôn tập.
b. Thực hành
Bảng 4.
Buổi học Nội dung CĐRMH Hoạt động dạy và học Thành phần
(5 tiết) đánh giá
Bài thực hành 1: Các thành Dạy:
phần cấu tạo của một cơ sở hạ
tầng công nghệ thông tin. § Giao bài tập và hướng
dẫn thực hành.
§ Tóm tắt và phân biệt các § Cung cấp các tài liệu lý
thành phần cấu tạo dựa thuyết tham khảo.
Buổi 1 trên bảng mô tả. G1 Học ở lớp: A3
§ Thảo luận phân tích
§ Phần mềm hỗ trợ:
Microsoft Office. bước đầu và lên kế
§ Kết quả: Báo cáo phân hoạch thực hiện.
tích bước đầu và kế Học ở nhà:
hoạch làm bài tập thực
hành 1. § Thảo luận nhóm và viết
báo cáo tại nhà.
Viết báo cáo bài thực hành số
1.
§ Thảo luận nhóm và thực Dạy:
hiện các yêu cầu của bài § Hướng dẫn thực hành.
Buổi 2 thực hành 1. G1 Học ở nhà: A3
§ Phần mềm hỗ trợ: § Thảo luận nhóm và viết
Microsoft Office. báo cáo tại nhà.
§ Kết quả: Báo cáo thực
hành 1.
Bài thực hành 2: Quy trình Dạy:
hoạt động của một cơ sở hạ
tầng công nghệ thông tin. § Giao bài tập và hướng
dẫn thực hành.
§ Mơ hình hóa quy trình § Cung cấp các tài liệu lý
Buổi 3 hoạt động dựa trên bảng G1 thuyết tham khảo. A3
mô tả. Học ở lớp:
§ Phần mềm hỗ trợ: § Thảo luận phân tích
Microsoft Office, bước đầu và lên kế
Microsoft Visio và hoạch thực hiện.
Microsoft Visual Studio.
Học ở nhà:
8
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
§ Kết quả: Báo cáo phân § Thảo luận nhóm và viết
tích bước đầu và kế báo cáo tại nhà.
hoạch làm bài tập thực
hành 2.
Viết báo cáo bài thực hành số
2.
§ Thảo luận nhóm và thực
hiện các yêu cầu của bài Dạy:
thực hành 2. § Hướng dẫn thực hành.
Buổi 4 § Phần mềm hỗ trợ: G1 Học ở nhà: A3
Microsoft Office,
Microsoft Visio và § Thảo luận nhóm và viết
Microsoft Visual Studio. báo cáo tại nhà.
§ Kết quả: Báo cáo thực
hành 2 và demo minh
họa nếu có.
Bài thực hành 3: Đánh giá ưu Dạy:
nhược điểm và đưa ra giải § Giao bài tập và hướng
pháp phát triển trong tương dẫn thực hành.
lai. § Cung cấp các tài liệu lý
§ Nhận định và chứng thuyết tham khảo.
minh ưu nhược điểm dựa G3 Học ở lớp:
Buổi 5 trên bảng mô tả. A3
§ Phần mềm hỗ trợ: § Thảo luận phân tích
Microsoft Office. bước đầu và lên kế
hoạch thực hiện.
§ Kết quả: Báo cáo phân
tích bước đầu và kế Học ở nhà:
hoạch làm bài tập thực § Thảo luận nhóm và viết
hành 3. báo cáo tại nhà.
Viết báo cáo bài thực hành số
3.
§ Thảo luận nhóm và thực Dạy:
hiện các yêu cầu của bài § Hướng dẫn thực hành.
Buổi 6 thực hành 3. G3 Học ở nhà: A3
§ Phần mềm hỗ trợ: § Thảo luận nhóm và viết
Microsoft Office. báo cáo tại nhà.
§ Kết quả: Báo cáo thực
hành 3.
9
6. ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment) [Mẫu ĐCMH-2016-1]
Bảng 5. Tỷ lệ (%)
30%
Thành phần đánh giá CĐRMH 20%
50%
A1. Quá trình (bài tập) G1, G2
A2. Giữa kỳ
A3. Thực hành G1, G3
A4. Đồ án cuối kỳ G1, G3, G4, G5,
G6
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập
STT Thời điểm Hình thức Cơng cụ Trọng Thang Tiêu chí đánh
kiểm tra KTĐG KTĐG số điểm giá
1 Quá trình (bài Thực hiện tại Bài tập nhóm 30% 10 Làm bài tập
tập): buổi 1 ® 7 lớp đầy đủ.
10
2 Thực hành Thực hiện Bài tập thực 20% Báo cáo phân
nhóm tại nhà hành nhóm 10 tích bước đầu
và kế hoạch
3 Đồ án cuối kỳ: Thực hiện tại Thuyết trình 50% làm bài tập;
buổi 8 ® 10 lớp nhóm
làm bài tập
thực hành đầy
đủ và nội dung
trình bày đạt
yêu cầu (bố
cục, định dạng
và nội dung
báo cáo).
Báo cáo đồ án
(nội dung, bố
cục báo cáo,
định dạng báo
cáo, bảng
phân công và
đánh giá công
việc nhóm) và
thuyết trình
trước lớp
(slides thuyết
trình, kỹ năng
thuyết trình và
10
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
trả lời câu
hỏi).
a. Rubric của thành phần đánh giá A1
Tiêu chí Dưới trung Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc Điểm
đánh giá bình 10
Làm 04 bài Làm 05 bài
Làm bài tập Làm 01 bài Làm 02 bài Làm 03 bài tập trên lớp tập trên lớp
tập trên lớp tập trên lớp
đầy đủ tập trên lớp
b. Rubric của thành phần đánh giá A3
Tiêu chí Dưới trung Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc Điểm
đánh giá bình
Báo cáo Khơng liệt Liệt kê được Liệt kê Liệt kê Phân tích
phân tích kê được yêu yêu cầu được yêu được yêu được yêu
bước đầu và cầu và không nhưng không cầu và có kế cầu và có kế cầu và có kế 1
kế hoạch lên kế hoạch có kế hoạch hoạch làm hoạch làm hoạch làm
làm bài tập làm việc làm việc việc việc rõ ràng việc rõ ràng
Không làm Không làm Làm 01 báo Làm 02 báo Làm 03 báo
Làm bài tập bài tập thực bài tập thực cáo bài tập cáo bài tập cáo bài tập 1
đầy đủ hành nhóm hành nhóm tại thực hành thực hành thực hành
trên lớp nhà
Sơ sài, Đầy đủ các Bố cục trình Bố cục trình
Bố cục trình khơng rõ phần trình Bố cục trình bày khoa bày khoa 1
bày báo cáo ràng bày theo yêu bày rõ ràng học học và sáng
cầu tạo
Nội dung
trình bày
Định dạng Sơ sài, nội Đầy đủ các Có hình ảnh Nội dung xúc tích kết
báo cáo dung khơng nội dung theo minh họa trình bày hợp với 2
rõ ràng yêu cầu xúc tích hình ảnh
minh họa dễ
hiểu
Đầy đủ nội
Sai hướng, Đáp ứng được Đáp ứng Đáp ứng dung u
Nội dung khơng đáp ¼ nội dung được ½ nội đầy đủ nội cầu và có 5
báo cáo ứng nội dung yêu cầu dung yêu dung yêu ứng dụng
yêu cầu cầu cầu minh họa
thực tế
11
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
c. Rubric của thành phần đánh giá A4
Tiêu chí Dưới trung Trung bình Khá Giỏi Xuất sắc Điểm
đánh giá bình
Sơ sài, Đầy đủ các Bố cục trình Bố cục trình
Bố cục trình khơng rõ phần trình Bố cục trình bày khoa bày khoa 1
bày báo cáo ràng bày theo yêu bày rõ ràng học học và sáng
cầu tạo
Nội dung
trình bày
Định dạng Sơ sài, nội Đầy đủ các Có hình ảnh Nội dung xúc tích kết
báo cáo dung khơng nội dung theo minh họa trình bày hợp với 1
rõ ràng yêu cầu xúc tích hình ảnh
minh họa dễ
hiểu
Chưa hiểu Trình bày Trình bày Trình bày Xây dựng
đầy đủ 4 đầy đủ các được mô
đúng các được 2/4
Cấu tạo thành phần thành phần thành phần thành phần hình trực
CSHT cấu tạo của cấu tạo cơ cấu tạo cơ chi tiết cấu quan về cấu 1
CNTT bản của tạo nên tạo của
CSHT bản của
CNTT CSHT CNTT CSHT CSHT CSHT
CNTT CNTT CNTT
Mơ hình
Chưa hiểu Hiểu được Mơ hình hóa và có Liên hệ
Quy trình được quy các bước cơ hóa các chú thích được với
hoạt động trình hoạt bản của quy bước trong đầy đủ các các thành 2
của hệ động của hệ trình hoạt quy trình bước trong phần cấu
thống thống động hệ thống hoạt động quy trình tạo hệ thống
hệ thống hoạt động thực tế
hệ thống
Đánh giá Đánh giá
được đầy đủ đầy đủ các
Đánh giá ưu Không đánh Đánh giá các ưu
ưu nhược
nhược điểm giá được ưu được các ưu nhược điểm điểm của hệ Liên hệ với
& giải pháp nhược điểm nhược điểm của hệ thống và có các CSHT 2
CSHT và chưa có cơ bản của hệ thống và giải pháp CNTT liên
CNTT của giải pháp thống đưa ra các khắc phục quan khác
cơ quan khắc phục giải pháp các nhược
khắc phục điểm đó
cơ bản
Bảng phân Khơng có kế Kế hoạch làm Kế hoạch Điều hành Điều hành
làm việc và triển khai và triển khai 1
công và hoạch làm việc nhóm nhóm hợp thực hiện từ thực hiện
đánh giá việc nhóm khơng rõ ràng
lý 70% ~ 90% đầy đủ nội
12
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
công việc nội dung dung theo
nhóm theo kế kế hoạch
hoạch
Nội dung Có mơ hình
trình bày hóa các
Slides thuyết Sơ sài, nội Đầy đủ các Có hình ảnh xúc tích kết thành phần
dung không nội dung theo minh họa hợp với cấu tạo và 1
trình rõ ràng yêu cầu hình ảnh quy trình
minh họa dễ hoạt động
hiểu hệ thống
Tự tin, trình
bày cuốn
Kỹ năng Nói nhỏ, Nói nhỏ Trình bày rõ hút, tương
thuyết trình khơng hiểu nhưng hiểu ràng và nắm Tự tin và tác với
và trả lời rõ nội dung được nội được cấu trình bày tốt người nghe 1
dung trình trúc slides và trả lời
câu hỏi trình bày
bày được các
câu hỏi thắc
mắc
7. QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)
- Quy định về giờ học, chuyên cần và kỷ luật trong khóa học: sinh viên đi học đúng giờ,
không làm việc riêng trong buổi học.
- Sinh viên được sử dụng laptop kết nối Internet tra cứu tài liệu làm bài tập trên lớp. Sinh
viên khơng được sử dụng laptop vào các mục đích khác như: lướt facebook, chat, xem phim,
…
- Sinh viên ngồi theo nhóm để trao đổi, thảo luận và làm bài tập nhóm trên lớp.
8. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
Giáo trình
1. Huỳnh Ngọc Tín (2017). Phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Đại học Quốc gia TP
HCM.
2. Biju Kalissery (2007). Managing Agile Information Technology Infrastructure. Master
of Science in Engineering and Management, MIT.
3. Leonard Jessup, Joseph Valacich (2007). Information Systems Today: Managing in the
Digital World. United States: Prentice Hall.
4. Peter Weill and Michael Vitale (2001). Information technology infrastructure for E-
business, MIT.
Tài liệu tham khảo
1. NCAR (2003). Cyberinfrastructure for Environmental Research and Education.
Boulder.
2. NSF Blue Ribbon Advisory Panel on Cyberinfrastructure (2003). Revolutionizing
Science and Engineering through Cyberinfrastructure.
13
[Mẫu ĐCMH-2016-1]
3. OITI Steering Committee (2002). Managing Agile Information Technology
Infrastructure Plan to Advance Ocean Sciences.
4. Hesamaldin Hajialian (2019). Network Anomaly Detection by means of Machine
Learning: Evolution of Network Security, LAP LAMBERT Academic Publishing.
9. PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRỢ THỰC HÀNH
1. Microsoft (2019). Microsoft Office.
2. Microsoft (2019). Microsoft Visio.
3. Microsoft (2019). Microsoft Visual Studio.
Trưởng khoa/bộ môn Tp.HCM, ngày 15 tháng 02 năm 2021
(Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Nguyễn Gia Tuấn Anh Nguyễn Thị Anh Thư
14