TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƯƠNG MƠN HỌC
I. Thơng tin tổng quát
1. Tên môn học tiếng Việt: QUẢN TRỊ MẠNG
2. Tên môn học tiếng Anh: NETWORK MANAGEMENT
3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng ☒ Kiến thức chuyên ngành
Giáo dục đại cương
Kiến thức cơ sở Kiến thức bổ trợ
Kiến thức ngành Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
4. Số tín chỉ:03 Thực hành Tự học
Tổng số Lý thuyết 01 05
03 02
5. Phụ trách môn học Công nghệ thông tin
a) Khoa:
b) Giảng viên:
c) Địa chỉ email liên hệ:
d) Phòng làm việc:
II. Thông tin về môn học
1. Mô tả môn học
Quản trị mạng là mơn học thuộc hướng chun ngành Mạng máy tính trong chương
trình đào tạo ngành Khoa học máy tính.
Mơn học tập trung vào vai trị của quản trị mạng máy tính, các thành phần cấu thành hệ
thống quản trị mạng máy tính và cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản trong việc thiết
lập và quản trị hệ thống mạng cục bộ.
2. Môn học điều kiện
STT Môn học điều kiện Mã môn học
ITEC2503
1. Môn tiên quyết
Không
2. Môn học trước
Mạng máy tính
1 | 18
3. Môn học song hành
Không
3. Mục tiêu môn học
Sinh viên học xong môn học có khả năng:
Mục tiêu Mô tả CĐR CTĐT phân bổ
môn học cho môn học
Hiểu về quản trị mạng ở mức độ cơ bản và nâng cao.
CO1 Hiểu khái niệm, chức năng, mơ hình, quy trình và cách PLO4.5, PLO5.5,
thức thực hiện quản trị mạng. PLO5.7, PLO8.1,
CO2 Hiểu về thiết bị, hệ thống và các hệ điều hành mạng PLO13.1, PLO13.2,
Hiểu quy trình thiết lập và quản trị mạng cục bộ.
Hiểu về hệ điều hành mạng Windows Server. PLO13.3
Hiểu về hoạt động của các dịch vụ chuẩn mạng TCP/IP:
DNS, FTP, Web, Mail. PLO4.5, PLO5.5,
PLO5.7, PLO8.1
Hiểu rõ cơng dụng và tính năng một số cơng cụ quản
trị mạng trong thực tế. PLO13.1, PLO13.2,
PLO13.3
Có khả năng đọc hiểu các kiến thức mở rộng của môn
học quản trị mạng.
Có khả năng phân tích, thiết kế, lập kế hoạch cũng
như thực hành quản trị mạng.
Thiết lập được hệ thống mạng cục bộ.
Quản trị được mạng cục bộ với Windows Server.
Sử dụng được một số công cụ hỗ trợ quản trị mạng
cục bộ.
Có khả năng quản trị mạng cho các doanh nghiệp vừa
và nhỏ.
- Nhận thức tầm quan trọng của môn học Quản trị
mạng.
CO3 Có tinh thần tự học, tự trau dồi kiến thức.
Có ý thức chủ động nghiên cứu hệ thống mạng và
quản trị mạng.
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học
Học xong môn học này, sinh viên làm được (đạt được):
Mục tiêu môn học CĐR môn học Mô tả CĐR
CO1 CLO 1.1 Hiểu về quản trị mạng ở mức độ cơ bản và nâng cao.
Hiểu khái niệm, chức năng, quy trình và cách thức
thực hiện quản trị mạng.
Hiểu về thiết bị, hệ thống và hệ điều hành mạng
Windows Server.
Hiểu quy trình thiết lập và quản trị mạng cục bộ.
2 | 18
CO2 CLO 1.2 Hiểu về hoạt động của các dịch vụ chuẩn mạng
CO3 CLO 2.1 TCP/IP: DNS, FTP, Web, Mail.
CLO 2.2 Hiểu rõ cơng dụng và tính năng một số cơng cụ quản
CLO 3.1 trị mạng trong thực tế.
Có khả năng phân tích, thiết kế, lập kế hoạch cũng
như thực hành quản trị mạng.
Sử dụng được một số công cụ hỗ trợ quản trị mạng
cục bộ.
Có khả năng quản trị mạng cho các doanh nghiệp vừa
và nhỏ
- Thiết kế, triển khai, quản trị hệ thống mạng cho các
cơ quan doanh nghiệp.
- Nhận thức tầm quan trọng của Quản trị mạng.
Có tinh thần tự học, cộng tác nhóm, có khả năng tự
tìm hiểu, trau dồi kiến thức.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào
tạo
CLOs PLO4.5 PLO5.5 PLO5.7 PLO8.1 PLO13.1 PLO13.2 PLO13.3
CLO 1.1 4 2
CLO 1.2 4 3 2 3
CLO 2.1 3 4 4
CLO 2.2 4 4 4 3
CLO 3.1
2 2 3
1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
5: Đáp ứng rất nhiều
2: Ít đáp ứng
3: Đáp ứng trung bình
5. Học liệu
a) Giáo trình
[1] Greg Tomsho; MCSA Guide to Admimistering Microsoft Windows Server
2012/R2, Exam 70-411, Cengage Learning, 2015.
b) Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)
[2]. Andrew S. Tanenbaum, Computer Networks – 5th Edition, Prentice Hall, 2011.
[3] James F. Kurose, Keith W. Ross, Computer Networking: A Top-Down Approach,
Pearson, 2017
c) Phần mềm
3 | 18
Microsoft Windows Server 2008, 2012, 2016
Microsoft Windows 7, Windows8, Windows 10
6. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
(1) (2) (3) (4)
50%
A1. Đánh giá giữa A.1.1 CLO1.1, CLO1.2,
kỳ CLO 2.1, CLO 50%
Tổng cộng: 01 2.2,CLO 3.1 50%
A3. Đánh giá cuối A2.1 50%
kỳ CLO 1.2, CLO 2.1, 100%
Tổng cộng:01 CLO 2.2,CLO 3.1
Tổng cộng
7. Rubrics đánh giá mơn học
a) Rubrics giữa kỳ (tỉ trọng 50%)
Tiêu chí đánh giá CLO Trọng Giỏi Khá Trung
Yếu
số 1-1.75
4.5-6.5 bình
0.75-1
Kiểm tra thực hành trên máy 100%
(3 câu)
Cài đặt máy chủ
miền, thiết lập chính
sách miền, triển khai
các ứng dụng và
dịch vụ mạng
1.2,1.3 30% 3 1 <1
2.1,2.2 60% 6 2-4 <2
2.3,3.1 10% 1 0.5 – 0.75 <0.5
b) Rubrics cuối kỳ (tỉ trọng 50%)
Trọn Giỏi Khá Trung Yếu
Tiêu chí đánh giá CLO g số bình
Tự luận 100%
Hiểu khái niệm, chức 1.1 60% 6 4.5-6.5 2-4 <2
4 | 18
năng, quy trình và 1.2
cách thức thực hiện
quản trị mạng, hiểu về
thiết bị, triển khai
được hệ thống và hệ
điều hành mạng, dịch
vụ mạng
Trình bày được chức 2.1 40% 4 2,5- 4 1,5 – 2,5 <1,5
năng hiểu và thiết lập, 2.2
sử dụng được ứng 3.1
dụng và các dịch vụ
mạng, các công cụ
quản trị mạng
5 | 18
8. Kế hoạch giảng dạy
Tuần/buổ Nội dung CĐR Hoạt động dạy và học Bài Tài liệu
i học môn đánh chính và
học giá tài liệu
(1) (2) Tự học Trực tiếp Trực tuyến (5)
(3) (nếu có) tham
Hoạt Số A1.1 khảo
động tiết Lý thuyết Thực hành Lý thuyết Thực hành (6)
Học 3 Hoạt động Số Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số [4]
ở Chương
nhà: tiết động tiết tiết động tiết
xem 2,3
1. Tuần 1 Chương 1: CLO1. bài Giảng 4 + 4,5 Trên hệ 2
Tổng quan về 1 giảng viên: Nhắc thống
Buổi lý Quản trị mạng , đúc + Giới lại các LMS: trả
thuyết 1 kết thiệu vấn đề lời các
các đề
1.1 Kiến trúc kiến cương chính. câu hỏi
Mạng máy tính thức chi tiết.
trọng + + trắc
1.1.1 Các tâm, Thuyết Hướng nghiệm
loại Mạng máy tìm giảng dẫn lý
tính. hiểu + Đặt sinh thuyết,
các câu hỏi,
1.1.2 Tổ kiến bài viên tham gia
chức thứ bậc thức tập.+ thực thảo
các giao thức. liên Nhấn hiện. luận trên
quan. mạnh + Giải diễn đàn.
1.1.3 Kiến những đáp
trúc mạng ISO điểm
chính. các
+ Nêu
thắc
mắc
của
sinh
viên.
6 | 18
OSI. các yêu
1.1.4 Kiến cầu cho
buổi
trúc mạng học
TCP/IP. sau.
Sinh
1.1.5 Tiêu viên:+
chuẩn mạng Học ở
cục bộ IEEE lớp:
802. nghe
1.2 Nhiệm vụ, giảng,
trách nhiệm trả lời
người quản trị các câu
mạng máy hỏi,
tính. giải các
bài tập
1.2.1 Các đặt ra,
bước triển khai ghi
thiết lập và vận chú.
hành mạng
LAN. Bài tập
nhóm triển
khai hệ thống
mạng.
1.2.2
7 | 18
Nhiệm vụ ,
trách nhiệm,
đạo đức người
quản trị mạng
(administrator)
.
1.3 Môi trường
truyền vật lý.
1.3.1
Card mạng.
1.3.2 Cáp
mạng.
1.3.3 Các thiết
bị kết nối.
Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số
động động tiết tiết động tiết
tiết tiết
A11 [1]
2. Tuần 2 Chương 2: CLO Học 10 Giảng 4,5 + 4,5 Trên hệ 3 A2.1 Chương
Môi trường 2.1
Buổi lý Windows ở viên: Nhắc thống 5,6,7,8
thuyết 2 Server.
2.1 Giới thiệu nhà: + Giới lại các LMS: [2]
hệ điều hành Chương
Windows xem thiệu vấn đề trả lời 7,10
bài đề chính. các câu
giảng cương + hỏi trắc
, đúc chi tiết. Hướng nghiệm
kết + dẫn lý
các Thuyết sinh thuyết,
kiến giảng viên tham gia
8 | 18
Server thức + Đặt thực thảo
2.1.1 Các trọng câu hỏi, hiện. luận trên
tâm, bài + Giải diễn
phiên bản hệ tìm tập.+ đáp đàn.
điều hành hiểu Nhấn các
Windows các mạnh thắc
Server. kiến những mắc
thức điểm của
2.1.2 Cài liên chính. sinh
đặt Windows quan. + Nêu viên.
Server. các yêu
cầu cho
2.1.3 Quản buổi
lý truy xuất tài học
nguyên. sau.
Sinh
viên:+
Học ở
lớp:
nghe
giảng,
trả lời
các câu
hỏi,
giải các
bài tập
đặt ra,
ghi
chú.
Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số
động
tiết tiết động tiết tiết động tiết
9 | 18
3. Tuần 3 Chương 2: CLO Học 10 Giảng 4 + 4,5 Trên hệ 2 A1.1 [1]
Môi trường 1.1, A2.1 Chương
Buổi lý Windows CLO ở viên: Nhắc thống
thuyết 3 Server. 2.1, 9,10
2.1.4 Active CLO nhà: + Giới lại các LMS: [2]
Directory. 2.2 Chương
2.2 Quản trị xem thiệu vấn đề trả lời 11
user và group.
bài đề chính. các câu 10 | 18
2.2.1 Quản
trị user. giảng cương + hỏi trắc
2.2.2 Quản , đúc chi tiết. Hướng nghiệm
trị group.
2.3 Chính sách kết + dẫn lý
nhóm (Group
CLOlicy). các Thuyết sinh thuyết,
2.3.1 Khái kiến giảng viên tham gia
niệm
thức + Đặt thực thảo
2.3.2 Hiện
thực trọng câu hỏi, hiện. luận trên
tâm, bài + Giải diễn
tìm tập.+ đáp đàn.
hiểu Nhấn các
các mạnh thắc
kiến những mắc
thức điểm của
liên chính. sinh
quan. + Nêu viên.
các yêu
cầu cho
buổi
học
sau.
Sinh
viên:+
Học ở
lớp:
nghe
giảng,
trả lời
các câu
hỏi,
giải các
bài tập
đặt ra,
ghi
chú.
Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số
tiết
động tiết tiết động tiết tiết động
A1.1 [1]
4. Tuần 4 Chương 2: CLO Học 10 Giảng 4 + 4,5 Trên hệ 2 A1.2 Chương
Môi trường 1.1,
Buổi lý Windows CLO ở viên: Nhắc thống 11,12
thuyết 4 Server. 2.1, [2]
CLO nhà: + Giới lại các LMS: Chương
2.4 Giới thiệu 2.2, 3
về an toàn CLO xem thiệu vấn đề trả lời
mạng trên 3.1 11 | 18
Windows bài đề chính. các câu
Server.
giảng cương + hỏi trắc
2.4.1 Quá
trình xác thực. , đúc chi tiết. Hướng nghiệm
2.4.2 Theo kết + dẫn lý
dõi và kiểm tra
hoạt động. các Thuyết sinh thuyết,
2.5 Giới thiệu
kiến giảng viên tham gia
thức + Đặt thực thảo
trọng câu hỏi, hiện. luận trên
tâm, bài + Giải diễn
tìm tập.+ đáp đàn.
hiểu Nhấn các
các mạnh thắc
kiến những mắc
thức điểm của
liên chính. sinh
quan. + Nêu viên.
các yêu
cầu cho
buổi
học
Windows sau.
Sinh
Server phiên viên:+
Học ở
bản mới. lớp:
nghe
Bài tập nhóm giảng,
triển khai hệ trả lời
thống máy chủ các câu
mạng. hỏi,
giải các
bài tập
đặt ra,
ghi
chú.
Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số Hoạt động Số Hoạt Số
động tiết tiết tiết
động tiết tiết động
Học 10 Giảng 4 A1.1 [1]
5. Tuần 5 Chương 3: CLO ở viên: + 4,5 Trên hệ 2 A1.2 Chương
Thiết lập cấu 1.1, nhà: + Giới
Buổi lý hình dịch vụ CLO xem thiệu Nhắc thống 13,14
thuyết 5 mạng(tt) 2.1, bài đề
3.1 Phân tích CLO giảng cương lại các LMS: trả 12 | 18
kiến trúc mạng 2.2, , đúc chi tiết.
TCP/IP. CLO kết + vấn đề lời các
3.2 Địa chỉ IP 3.1 các Thuyết
kiến giảng chính. câu hỏi
3.2.1 Thiết thức + Đặt
lập địa chỉ IP trọng câu hỏi, + trắc
tâm, bài Hướng nghiệm
tìm tập.+ dẫn lý
hiểu Nhấn sinh thuyết,
viên tham gia
thực thảo luận
hiện. trên diễn
+ Giải đàn.
đáp
các
tĩnh. các mạnh thắc
3.2.2 Thiết
kiến những mắc
lập subnet.
3.3 DHCP thức điểm của
Server
liên chính. sinh
3.3.1 Hoạt
động. quan. + Nêu viên.
3.3.2 Thiết các yêu
lập cấu hình
3.4 DNS cầu cho
Server
buổi
3.4.1 Hoạt
động. học
Chương 3:
Thiết lập cấu sau.
hình dịch vụ
mạng(tt) Sinh
3.4.2 Thiết lập viên:+
cấu hình
Bài tập nhóm Học ở
triển khai cấu
hình dịch vụ lớp:
nghe
giảng,
trả lời
các câu
hỏi,
giải các
bài tập
đặt ra,
ghi
chú.
13 | 18
mạng.
Chương 4:
Thiết lập cấu
hình ứng dụng
mạng
4.1 Thiết lập
cấu hình ứng
dụng mạng.
4.2 Cài đặt IIS
4.3 Thiết lập
cấu hình FTP
Server.
Hoạt Số Hoạt Số Hoạt Số Hoạt Số tiết Hoạt Số tiết
động tiết động động
động tiết động tiết 2
+ 4,5 Trên A1.1 [1
6. Tuần 6 Chương 4: CLO Học 10 Giảng 4 Nhắ hệ A2.1 Chương
Thiết lập cấu 1.1, ở viên: c lại thốn
Buổi lý hình ứng dụng CLO các g 3
thuyết 6 mạng(tt) 2.1, nhà: + Giới vấn LM [2]
CLO đề S: Chương
4.4 Web 2.2, xem thiệu chín trả 10
Server. CLO h. lời [3]
3.1 bài đề + các Chương
4.4.1 Quản Hướ câu 6
lý Web Server. giảng cương ng hỏi
dẫn trắc 14 | 18
4.4.2 An , đúc chi sinh nghi
toàn trên IIS. viên ệm
kết tiết.
các +
kiến Thuyế
thức t giảng
trọng + Đặt
tâm, câu
tìm hỏi,
4.5 Thiết lập hiểu bài thực lý
cấu hình Mail
Server. các tập.+ hiện thuy
4.6 Thiết lập
cấu hình DFS kiến Nhấn . ết,
Server.
Bài tập nhóm thức mạnh + tha
triển khai cấu
hình, phát triển liên những Giải m
các ứng dụng
mạng. quan. điểm đáp gia
chính. các thảo
+ Nêu thắc luận
các mắc trên
yêu của diễn
cầu sinh đàn.
cho viên
buổi .
học
sau.
Sinh
viên:+
Học ở
lớp:
nghe
giảng,
trả lời
các
câu
hỏi,
giải
các
bài tập
đặt ra,
ghi
chú.
15 | 18
Hoạt Số Hoạt Số tiết Hoạt Số tiết Hoạt Số tiết Hoạt Số tiết
động tiết động động động động
7. Tuần 7 Chương 5: Các Học 8 Giảng 4 + 4,5 Trên 2 A1.1 [1]
Buổi lý công cụ quản ở viên: Nhắ hệ A2.1 Chương
thuyết 7 trị mạng nhà: + Giới c lại thốn
xem thiệu các g 4
bài đề vấn LM [2]
giảng cương đề S: Chương
, đúc chi chín trả 15
kết tiết. h. lời
5.1 Quản lý các + + các
đĩa. kiến Thuyế Hướ câu
thức t giảng ng hỏi
5.1.1 Đĩa trọng + Đặt dẫn trắc
luận lý. tâm, câu sinh nghi
tìm hỏi, viên ệm
5.1.2 Tạo hiểu bài thực lý
đĩa luận lý. các tập.+ hiện thuy
5.2 Windows kiến Nhấn . ết,
Deployment thức mạnh + tha
Service liên những Giải m
(WDS). quan. điểm đáp gia
5.3 Sao lưu dữ chính. các thảo
liệu. + Nêu thắc luận
các mắc trên
5.3.1 WSB yêu của diễn
Backup. cầu sinh đàn.
cho viên
5.3.2 buổi .
Ghost, Acronis học
sau.
Sinh
viên:+
16 | 18
5.4 Công cụ Học ở
giám sát, quản lớp:
lý mạng mã nghe
nguồn mở (tùy giảng,
chọn dưới đây) trả lời
: các
câu
- Nagios hỏi,
- giải
Observium các
- Zabbix bài tập
Bài tập nhóm đặt ra,
triển khai các ghi
công cụ quản chú.
trị mạng.
17 | 18
9. Quy định của môn học
- Sinh viên không nộp bài tập và báo cáo đúng thời hạn được coi như không nộp bài
- Sinh viên vắng 20% số buổi học trở lên không được phép dự thi giữa kỳ
- Sinh viên không tham gia diễn đàn trên LMS không có điểm q trình
TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
18 | 18