Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Hướng dẫn bài tập cấp thoát nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.81 KB, 28 trang )

CẤP THỐT NƯỚC
TRONG CƠNG TRÌNH

Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
1.1. Cơ sở lựa chọn sơ đồ cấp nước
- Chức năng của ngôi nhà.
- Trị số áp lực đảm bảo và chế độ cấp nước ở đường ống cấp nước bên
ngoài.
- Áp lực cần thiết đưa nước đến dụng cụ vệ sinh, máy móc.
- Mức độ tiện nghi của ngơi nhà.
- Sự phân bố các thiết bị dụng cụ lấy nước trong nhà: tập trung hay phân
tán thành khu vực.

Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.2. HTCN đơn giản
a. Điều kiện áp dụng
Khi áp lực đường ống cấp
nước bên ngồi ln đảm bảo
đưa nước tới mọi thiết bị
dùng nước trong nhà.

Hngoài > Hct
b. Nguyên tắc hoạt động

Ống CN bên ngoài


Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.3. HTCN có két trên mái
a. Điều kiện áp dụng
Khi áp lực đường ống cấp
nước bên ngoài đủ đưa nước
được tới mọi thiết bị dùng
nước trong nhà nhưng không
thường xuyên.

Hng,min < Hct < Hng,max

b. Nguyên tắc hoạt động Ống CN bên ngoài

Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngồi

1.4. HTCN có bể chứa, trạm bơm
và két nước
a. Điều kiện áp dụng

Áp lực nước cấp từ bên ngồi

khơng đảm bảo.

Hngồi < Hct


Khi Dngồi≥200mm, Hngồi ≥ 6m,

có thể không dùng bể chứa. Dùng

bơm hút trực tiếp từ đường ống cấp

nước bên ngoài Ống CN
bên ngoài
b. Nguyên tắc hoạt động

Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.5. HTCN có bể chứa, trạm bơm
a. Điều kiện áp dụng
Tương tự sơ đồ 6.2.3. Khi bơm có

rơle áp lực hoặc biến tần thì

khơng cần két nước.

Hngoài < Hct

Khi Dngoài≥200mm, Hngoài ≥ 6m, có
thể khơng dùng bể chứa.

b. Ngun tắc hoạt động


Ống CN
bên ngoài

Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài
1.6. HTCN có trạm khí ép
a. Điều kiện áp dụng

Hngoài < Hct
Khi khơng thể đặt két nước vì lý
do mỹ quan hoặc kết cấu nhà
khơng đảm bảo.

Sử dụng máy nén khí và bình khí nén
để tạo áp lực và điều hịa.

b. Ngun tắc hoạt động Ống CN bên ngoài

Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực
đường ống cấp nước bên ngoài

1.7. HTCN phân vùng

a. Điều kiện áp dụng

Hngoài < Hct Vùng cấp

Tận dụng áp lực đường nước từ
két nước

ống cấp nước bên ngoài:

Khi Hngoài đảm bảo cấp Vùng cấp
nước tự chảy được cho nước tự

chảy

một số tầng nhất định.

Ống CN
bên ngoài

Hướng dẫn giải bài tập

6.2. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngoài

1.7. HTCN phân vùng
a. Điều kiện áp dụng

Hngoài < Hct Vùng II

Đối với nhà cao tầng

(thường trên 6 tầng), cần

giảm áp lực cho các tầng Vùng I Van giảm áp

bên dưới.
Ống CN
Giữa các vùng đặt van giảm bên ngoài
áp (thường 3-5 tầng/1 vùng)

b. Nguyên tắc hoạt động

Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
1.8. Xác định áp lực cần thiết Hct
a. Xác định sơ bộ theo số tầng nhà

Số tầng Hct (m)

1 10 A

2 12

3 16

n 4n+4

b. Xác định cụ thể theo thiết Hhh

bị vệ sinh bất lợi nhất. Ống CN bên ngoài

Là thiết bị ở vị trí cao nhất, xa
nhất và có áp lực tự do yêu
cầu (Htd) lớn nhất (A)


Hướng dẫn giải bài tập

1. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
1.8. Xác định áp lực cần thiết Hct
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)

- Hhh: chênh cao hình học giữa thiết bị bất lợi A

nhất và trục đường ống cấp nước bên ngoài

- hđh: tổn thất áp lực qua nút đồng hồ đo
nước Hhh

- ∑hd : tổng tổn thất áp lực dọc đường

- ∑hc tổng tổn thất áp lực cục bộ,

có thể lấy ∑hc=(20-30)% ∑hd Ống CN bên ngoài
- H A td : Áp lực tự do yêu cầu của thiết bị vê
sinh bất lợi nhất , tùy thuộc vào loại thiết bị. - Hương sen: 3-5m
- Máy giặt: 3-5m
Áp lực tự do yêu cầu của một số thiết bị: - Vòi chậu rửa mặt: 2m
- Vịi xịt bệ xí: 3-5m

Hướng dẫn giải bài tập

2. Số liệu bài tập

Lựa chọn sơ đồ hệ thống cấp nước cho ngôi nhà có: số tầng nhà: 16 tầng, chiều

cao mỗi tầng 3,2m. Áp lực của đường ống cấp nước bên ngoài ban ngày: 24 m,
ban đêm: 28 m, độ sâu chôn ống cấp nước bên ngoài: 0,7m, cốt sân nhà: 0,0m,
cốt nền nhà tầng một: 0,6m. Tổn thất áp lực qua đồng hồ là 1,5m. Thiết bị vệ
sinh bất lợi nhất có áp lực tự do yêu cầu: 3,5m, đặt cách sàn 1m. Đường kính
ống cấp nước bên ngồi D100 mm. Tổng tổn thất áp lực trong đường ống lấy
sơ bộ: 10% chiều cao hình học.

Số tầng nhà, n 16 Chiều cao tầng, htầng (m) 3.2
Áp lực ban ngày, Hng,min (m) 24 Áp lực ban đêm, Hng,max (m) 28
Cốt sân nhà, Hsân (m) 0.0 Cốt nền nhà tầng 1, Htầng1 (m) 0.6
Ống CNTP, Đường kính Dngồi (mm) 100 Ống CNTP, độ sâu chôn ống hô (m) 0.7
Thiết bị BLN, Htd (m) 3.5 Thiết bị BLN, độ cao so với sàn htb (m) 1
Tổn thất áp lực dọc đường, ∑hd (m) 10%Hhh Tổn thất áp lực cục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd
Tổn thất qua đồng hồ, hđh (m) 1.5

Hướng dẫn giải bài tập

3. Hướng dẫn làm bài tập

Xác định áp lực cần thiết Hct sơ bộ theo số tầng nhà

So sánh với áp lực ống cấp nước bên ngoài Hng Số tầng Hct (m)
10
3.1. Hngoài > Hct 1 12
16
2 4n+4

→ Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước đơn giản.

3


Tính tốn kiểm tra lại cụ thể theo công thức: n

Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)

3.2. Hng,min < Hct < Hng,max
→ Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước có két trên mái.

Tính tốn kiểm tra lại cụ thể theo công thức:
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)

Nếu số tầng nhà > 6 tầng → Phân vùng cấp nước để giảm áp lực

Hướng dẫn giải bài tập

3. Hướng dẫn làm bài tập
Xác định áp lực cần thiết Hct sơ bộ theo số tầng nhà
So sánh với áp lực ống cấp nước bên ngoài Hng
3.3. Hngoài < Hct
→ Kiểm tra xem cấp nước tự chảy được mấy tầng theo công thức:

Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
- Nếu chỉ được 1 tầng → Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước có bể chứa, trạm

bơm, két nước (hoặc bể chứa, trạm bơm)
Nếu số tầng nhà > 6 tầng→ Phân vùng cấp nước để giảm áp lực
- Nếu được 2 tầng trở lên → Chọn sơ đồ hệ thống cấp nước phân vùng
có 1 vùng tự chảy, cịn lại dùng hệ thống cấp nước có bể chứa, trạm
bơm, két nước (hoặc bể chứa, trạm bơm)
Phần còn lại nếu số tầng nhà ≥ 6 tầng → tiếp tục phân vùng cấp nước

để giảm áp lực (3-5 tầng/vùng)

Hướng dẫn giải bài tập

3. Hướng dẫn làm bài tập

3.4. Xác định áp lực cần thiết: A
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
Trong đó: htb
Tầng n
Tầng n-1

+ Hhh: độ chênh cao hình học giữa thiết bị bất lợi Tầng 5
A ở tầng n và trục đường ống CN bên ngồi, m

Hhh = Dngồi/2+hơ+(Htầng1-Hsân)+(n-1)htầng+htb (n-1).htầng Tầng 4

Dngồi: Đường kính ống CN bên ngoài Hhh Tầng 3
hô: Độ sâu chơn ống CN bên ngồi
Hsân: Cốt sân nhà Hsân-Htầng1 Tầng 2
Htầng1: Cốt nền nhà tầng 1
htầng: Chiều cao tầng nhà hô Tầng 1
+ Các giá trị tổn thất áp lực và áp lực tự do Sân nhà
yêu cầu của thiết bị đã được cho. Ống CN Dngoài/2
bên ngoài

Hướng dẫn giải bài tập

3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx


Ngơi nhà Số tầng nhà, n 6Chiều cao tầng htầng (m) 3.2

Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 29.0Ban đêm, Hng,max (m) 32.0

Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 0.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 0.6

Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngồi (mm) 200Độ sâu chơn ống, hơ (m) 0.7

Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.0Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0

Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%HhhCục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd

Qua đồng hồ, hđh (m) 1.5

• Tính tốn sơ bộ

Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x6+4=28 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 = (24-4)/4=5 (tầng)

• Tính tốn cụ thể (Tính với số tầng nhà, n)

Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 6 Hhh = 200/1000/2+0.7+(0.6-0)+(6-1)x3.2+1 = 18.40 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x18.4 = 1.84 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x1.84 = 0.552 ≈ 0.55 (m)
Hct (của tồn bộ ngơi nhà) Hct = 18.4+1.5+1.84+0.55+3 = 25.29 (m)

Hướng dẫn giải bài tập

3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx


Ngơi nhà Số tầng nhà, n 5Chiều cao tầng htầng (m) 3.2

Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 20.0Ban đêm, Hng,max (m) 26.0

Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 1.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 1.5

Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngồi (mm) 100Độ sâu chơn ống, hơ (m) 0.7

Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.5Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0

Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%HhhCục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd

Qua đồng hồ, hđh (m) 1.5

• Tính tốn sơ bộ

Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x5+4=24 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 = (24-4)/4=5 (tầng)

• Tính tốn cụ thể (Tính với số tầng nhà, n)

Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 5 Hhh = 100/1000/2+0.7+(1.5-1.0)+(5-1)x3.2+1 = 15.05 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x15.05 = 1.505 ≈ 1.51 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x1.451 = 0.4515 ≈ 0.45 (m)
Hct (của tồn bộ ngơi nhà) Hct = 15.05+1.5+1.51+0.45+3.5 = 22.01 (m)

Hướng dẫn giải bài tập


3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx

Ngơi nhà Số tầng nhà, n 6Chiều cao tầng htầng (m) 3.2

Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 10.0Ban đêm, Hng,max (m) 12.0

Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 0.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 0.6

Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngồi (mm) 200Độ sâu chơn ống, hơ (m) 0.7

Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.5Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0

Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%HhhCục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd

Qua đồng hồ, hđh (m) 1.5

• Tính tốn sơ bộ

Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x6+4=28 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 =2 (tầng)

• Tính tốn cụ thể (Kiểm tra với số tầng tự chảy, n1)

Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 2 Hhh = 200/1000/2+0.7+(0.6-0.0)+(2-1)x3.2+1 = 5.60 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x5.6 = 0.56 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x0.56 = 0.168 ≈ 0.17 (m)

Hct (cấp nước tự chảy cho 2 tầng) Hct = 5.6+1.5+0.56+0.17+3.5 = 11.33 (m)


Hướng dẫn giải bài tập

3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx

Ngơi nhà Số tầng nhà, n 9Chiều cao tầng htầng (m) 3.2

Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 8.0Ban đêm, Hng,max (m) 11.0

Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 5.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 5.5

Ống CN bên ngồi Đường kính, Dngồi (mm) 100Độ sâu chôn ống, hô (m) 0.8

Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.0Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0

Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%HhhCục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd

Qua đồng hồ, hđh (m) 2.5

• Tính tốn sơ bộ

Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x9+4=40 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 =2 (tầng)

• Tính tốn cụ thể (Kiểm tra với số tầng tự chảy, n1)

Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 2 Hhh = 100/1000/2+0.8+(5.5-5)+(2-1)x3.2+1 = 5.55 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x5.55 = 0.555 ≈ 0.56 (m)
∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x0.56 = 0.1665 ≈ 0.17 (m)


Hct (cấp nước tự chảy cho 2 tầng) Hct = 5.55+2.5+0.56+0.17+3.0 = 11.77 (m)

Hướng dẫn giải bài tập

3. Hướng dẫn làm bài tập • TinhtoanBT.xlsx

Ngơi nhà Số tầng nhà, n 6Chiều cao tầng htầng (m) 3.4

Áp lực ống CN bên ngoài Ban ngày, Hng,min (m) 17.0Ban đêm, Hng,max (m) 20.0

Cao độ tầng nhà Cốt sân nhà, Hsân (m) 3.0Cốt nền tầng 1, Htầng1 (m) 3.6

Ống CN bên ngoài Đường kính, Dngồi (mm) 200Độ sâu chơn ống, hô (m) 0.8

Thiết bị bất lợi nhất Áp lực tự do, Htd (m) 3.0Độ cao so với sàn, htb(m) 1.0

Tổn thất áp lực Dọc đường, ∑hd (m) 10%HhhCục bộ, ∑hc (m) (20-30)%∑hd

Qua đồng hồ, hđh (m) 2.5

• Tính tốn sơ bộ

Áp lực cần thiết của toàn bộ nhà Hct = 4x6+4=28 (m)

Số tầng tự chảy n1 n1 = (17-4)/4=3 (tầng)

• Tính tốn cụ thể (Tính với số tầng cấp nước tự chảy chọn sơ bộ, n1)

Hhh tính với thiết bị BLN ở tầng 3 Hhh = 200/1000/2+0.8+(3.6-3)+(3-1)x3.4+1 = 9.30 (m)
∑hd (10%Hhh) ∑hd = 0.1x9.3 = 0.93 (m)

∑hc (30%∑hd) ∑hc = 0.3x0.93 = 0.279 ≈ 0.28 (m)

Hct (cấp nước tự chảy cho 3 tầng) Hct = 9.3+2.5+0.93+0.28+3.0 =16.01 (m)


×