Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

TỔNG HỢP DANH DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC BỆNH VIỆN PHONG- DA LIỄU TRUNG ƯƠNG QUY HÒA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.88 KB, 10 trang )

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỆNH VIỆN PHONG - DA LIỄU TRUNG ƯƠNG QUY HÒA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỔNG HỢP DANH DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

BỆNH VIỆN PHONG- DA LIỄU TRUNG ƯƠNG QUY HÒA

STT MÃ ĐỀ TÀI TÊN ĐỀ TÀI CHỦ NHIỆM ĐỀ NHÓM NGHIÊN THỜI CẤP KẾT QUẢ
TÀI CỨU GIAN QUẢN NGHIỆM
THỰC
HIỆN LÝ THU

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2010

Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tình Ths. Nguyễn 2007- Cơ sở Đã nghiệm
1. 30301.2010.01 hình tàn tật ở Bệnh nhân Phong mới được Hoài Nam 2008 Cơ sở thu
Cơ sở
phát hiện tại Tỉnh Gia Lai từ 2005-2007 2005- Cơ sở 15/01/2010
Đánh giá kết quả điều trị vết loét bằng Bs. Bùi Thị Hồng 2007 Cơ sở Đã nghiệm
2. 30215.2010.02 Multidex dạng bột tại Bệnh viện Phong – Da Nhụy
liễu Trung ương Quy Hòa 2008-2009 2008- thu
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật tạo hình 2009 02/03/2010
3. 30211.2010.03 thành bụng theo đường ngang dưới rối ở Phụ Ths. Đinh Công
nữ tại Bệnh viện Phong – Da liễu Trung Phúc 2008- Đã nghiệm
Ương Quy Hòa 2008-2009 2009 thu
Hiệu quả của phác đồ Isotretinoin ngắt quãng Bs Nguyễn Xuân
4. 30215.2010.04 hoặc liên tục trong điều trị trứng cá nhẹ hoặc Gián 2009- 18/05/2010
trung bình. 2010
Tình hình đề kháng kháng sinh của các vi Đã nghiệm
5. 30215.2010.05 khuẩn thường gặp trong da liễu tại Bệnh viện Ths. Nguyễn Thị thu
Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa năm Thời Loan


2009-2010 18/12/2010

Đã nghiệm
thu

18/12/2010

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2011-2012

6. 30231.2011.06 Khảo sát mơ hình điều trị bằng Y học cổ Bs. Mai Thế Thỏa 2009- Cơ sở 15/9/2011
truyền và Y học cổ truyền kết hợp với Y học 2010

hiện đại tại Bệnh viện Phong – Da liễu Trung 2009- Cơ sở Đã nghiệm
ương Quy Hòa 2009-2010 2011 Cơ sở thu
Nghiên cứu các yếu tố liên quan và đặc điểm
lâm sàng, cận lâm sàng của người bệnh mặc Bs. Nguyễn 2011- Cơ sở 22/10/2012
7. 30215.2012.07 Hội chứng viêm da dày sừng bàn tay, bàn Khánh Hòa 2012 Cơ sở
chân tại Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi Cơ sở 12/11/2012
2011-2012 Cơ sở
Nghiên cứu ứng dụng LaserQ- Switched nd: Cơ sở Đã nghiệm
8. 30215.2012.08 YAG để điều trị bớt sắc tố Ota và bớt sắc tố Bs. Đinh Công thu
Hori tại Bệnh viện Phong – Da liễu Trung Phúc
ương Quy Hòa 2009-2011 15/4/2014

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2013-2014 Đã nghiệm
thu
Nghiên cứu kỹ thuật miễn dịch gắn men và 2013-
9. 30103.2014.09 kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang phát hiện Ths.Hoàng Thị 2014 24/9/2014
Đã nghiệm
kháng thể kháng ds.DNA và một số đặc điểm Thúy Hương 2011-

lâm sàng bệnh Luput ban đỏ hệ thống 2013 thu
Đánh giá tác dụng của Bupivacain 0.5% liều 20/10/2014
10. 30211.2014.10 thấp 6mg trong gây tê tủy sống để phẫu thuật Bs. Huỳnh Hữu Đã nghiệm
giải áp thần kinh sau chày ở Bệnh nhân Thiện
Phong thu
20/10/2014
11. 30301.2014.11 Phát triển dịch vụ y tế Tỉnh Bình Định Ths. Phạm Thị 2014 Đã nghiệm
Thu Hà
thu
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng dịch 2014 15/12/2014
12. 30301.2014.12 vụ khám chữa bệnh đến sự hài lòng của bệnh Ths. Phạm Thị
2013-
nhân tại Bệnh viện Phong – Da liễu Trung Mận 2014
ương Quy Hòa
Đánh giá hiệu quả gây tê tủy sống bằng Nguyễn Thành
13. 30211.2014.13 Bupivaccaine liều thấp kết hợp Fentanyl Cường
trong phẫu thuật chi dưới tại Bệnh viện

Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2015

Đánh giá kết quả điều trị biến dạng bàn chân Bs. Nguyễn 2015 Cơ sở Đã nghiệm
14. 30211.2015.14 rũ ở bệnh nhân Phong bằng phẫu thuật Thượng Hùng Cơ sở thu
2015 Cơ sở
Carayon 2012- 30/6/2015
Đánh giá kết quả phẫu thuật bệnh lý thoát vị Ths. Đồng Trọng 2013 Đã nghiệm
15. 30211.2015.15 đĩa điệm vùng cột sống thắt lưng cùng một Tấn
tầng thu
Hiệu quả các phương pháp phát hiện bệnh Bs.Nguyễn 30/6/2015

16. 30215.2015.16 nhân Phong mới tại một số tỉnh Tây Nguyên Khánh Hòa Đã nghiệm
2012-2013
thu
30/6/2015

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2016

Nghiên cứu tỉnh hình nhiễm khuẩn Bệnh 2014- Cơ sở Đã nghiệm
17. 30301.2016.01 viện tại khoa Hồi sức cấp cứu và khoa Ngoại CN. Bùi Thị Thu 2015 thu

tổng hợp của Bệnh viện Phong – Da liễu Đông 2013- 19/01/2016
Trung ương Quy Hòa 2014 2015
Nghiên cứu đặc điểm và xác định một số loài Cơ sở Đã nghiệm
18. 30215.2016.02 nấm sợi gây bệnh nấm da ở bệnh nhân đến Bs. Nguyễn 2014- thu
khám và điều trị tại Bệnh viện Phong – Da Hoàng Ân 2015
liễu Trung ương Quy Hòa 25/01/2016
Khảo sát tình hình và một số yếu tố liên quan 2015
đến nhiễm Helicobacter Pylori ở bệnh nhân Ths. Nguyễn Thị Cơ sở Đã nghiệm
19. 30215.2016.03 điều trị tại khoa Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Thời Loan thu
Phong Da Liễu Trung ương Quy Hòa năm
2014 đến năm 2015 29/01/2016
Tăng cường kiểm soát nội bộ đối với các CN. Hoàng Thị
20. 30301.2016.04 khoản chi tại Bệnh viện Phong – Da liễu Kim Tế Cơ sở Đã nghiệm
Trung ương Quy Hòa thu

07/4/2016

Đánh giá kết quả tái tạo dây chằng chéo Bs. Nguyễn Kế 2015 Cơ sở Đã nghiệm
21. 30311.2016.05 trước bằng gân cơ thon và bán gân tự thân Lạc 2014 Cơ sở thu
2016 Cơ sở

với kỹ thuật nội soi Cơ sở 24/5/2016
Đánh giá sự hài lịng của người bệnh nội trú CN. Huỳnh Cơng Cơ sở Đã nghiệm
22. 30301.2016.06 về cơng tác chăm sóc sức khỏe tại Bệnh viện Ai
Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa 2014 thu
Nghiên cứu rối loạn cân bằng calci, phospho 13/6/2016
23. 30228.2016.07 và hormon tuyến cận giáp ở bệnh nhân suy Ths. Phạm Thị
thận mạn giai đoạn cuối đang lọc màng bụng Thuyên Đã nghiệm
liên tục thu

24. 30301.2016.08 Phát triển nguồn nhân lực Bệnh viện Phong – Ths. Nguyễn 2015 5/7/2016
Da liễu Trung ương Quy Hoà Đăng Vinh
Đã nghiệm
Khảo sát sự hài lòng của bệnh nhân đến 2015 thu
25. 30301.2016.09 khám tại Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Phong Ths. Võ Quốc
2014- 5/7/2016
– Da liễu Trung Ương Quy Hòa năm 2014- Khánh 2016
2015 Đã nghiệm
Xác định và tìm hiểu mối liên quan giữa mơ 2014- thu
hình bệnh tật và tình hình sử dụng thuốc Cn. Hồ Thị 2016
26. 30301.2016.10 kháng sinh của bệnh nhân điều trị nội trú tại Nhung T7/2016
cơ sở I Bệnh viện Phong – Da liễu Trung 2016
ương Quy Hòa năm 2013 Cơ sở Đã nghiệm
Đánh giá hiệu quả giảm đau và cải thiện vận thu
27. 30231.2016.11 động của cấy chỉ Catgut với điện châm trong Bs. Lê Văn Trung
điều trị thối hóa cột sống cổ tại Bệnh viện 10/2016
Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa
Nghiên cứu biểu hiện endo-β-1.4- glucanase Ths. Trần Lê Cơ sở Đã
28. 30501.2016.12 từ Trichoderma asperellum PQ34 trong hệ Minh Đức Cơ sở nghiệm
thống pPicZα A- Pichia pastoris GS 115
thu

11/2016
Đã nghiệm

thu
T11/2016

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2017

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và tình hình 2014- Tỉnh Nghiệm
29. 30215.2017.01 kháng kháng sinh của vi khuẩn trên da bệnh Ts. Vũ Tuấn Anh 2016 Cơ sở thu
2014- Cơ sở
nhân viêm da cơ địa 2015 Cơ sở T3/2017
Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ đấu Ths. Huỳnh Mạnh 2015- Nghiệm
30. 30301.2017.02 thầu thuốc, hóa chất, vật tư y tế tại Bệnh Hùng 2016
viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa thu
Tối ưu hóa dữ liệu cho việc phát triển thuật Ths.Trần Xuân 2016- T1/2017
31. 30301.2017.03 tốn tìm tập thường xuyên trên cơ sở dữ liệu Việt 2017 Nghiệm
lớn
Chất lượng cuộc sống và một số các yếu tố 2015- thu
liên quan của bệnh nhân Phong đang quản lý Ths. Trần Xuân 2017 07/1/2017

32. 30301.2017.04 2016 Nghiệm
thu
tại Bệnh viện Phong –Da liễu Trung Ương Vỹ 2016-
Quy Hịa – Bình Định năm 2016 2017 21/2/2017
Đánh giá gây tê đám rối thần kinh đường
giữa các cơ bậc thang để phẫu thuật kết hợp Bs. Huỳnh Hữu 2017 Cơ sở Nghiệm
Cơ sở thu
33. 30210.2017.05 2016-
2017 09/3/2017

xương chi trên tại Bệnh viện Phong – Da liễu Thiện
Trung Ương Quy Hòa Nghiệm
thu
34. 30301.2017.06 Tăng cường quản lý tài chính tại Bệnh viện Nguyễn Thị Lệ
5/6/2017
Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa Hà

Tỷ lệ nhiễm nấm Candida. Spp ở âm đạo phụ Cơ sở Nghiệm
nữ tuổi sinh đẻ và mức độ nhạy của một số Ths. Nguyễn Thị thu
35. 30307.2017.07 chủng nấm đối với thuốc kháng nấm ở bệnh Bình
nhân đến khám tại Bệnh viện Phong – Da 14/6/2017
liễu Trung ương Quy Hòa năm 2016

Giải pháp phát triển dịch vụ y tế tại Bệnh Ths. Lê Thị Nam Cơ sở Nghiệm
Cơ sở thu
36. 30301.2017.08
20/6/2017
viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa Anh Đã nghiệm

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của Ths. Ngơ Đức thu
37. 30302.2017.09 nhân viên y tế với công việc tại Bệnh viện Tiến 17/7/2017

Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2018

Nghiên cứu một số loại kháng thể kháng nhân Ths. Hoàng Thị Vũ Tuấn Anh, Võ 2015- Tỉnh Nghiệm thu
38. trong chẩn đoán bệnh Lupus ban đỏ và Xơ cứng Thúy Hương Quốc Khánh… 2017 T3/2018

bì 2016-

2017
Bùi Thị Hồng

Nghiên cứu đặc điểm nấm da và các yếu tố liên BSCKII. Nguyễn Nhụy Nguyễn Thị Nghiệm thu
39. 30215.2018.01 quan ở công nhân xí nghiệp gỗ Thắng Lợi tỉnh Hoàng Ân T1/2018
Bình Bùi Thị Cơ sở
Bình Định năm 2016
Thúy Mai

Thị Như Anh

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng viêm da do Nguyễn Hoàng Ân 2016- Cơ sở Nghiệm thu
40. 30215.2018.02 demodex và các yếu tố liên quan ở nữ giới từ 18- BSCKII. Bùi Thị Nguyễn Thị Bình 2017 T1/2018
Bùi Thị Thúy
60 tuổi tại Thành Phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định Hồng Nhụy Mai Thị Như Anh 2016- Cơ sở Nghiệm thu
năm 2016 2017 T1/2018
Trần Xuân Việt
Nghiên cứu chất lượng sống của bệnh nhân Lương Thị Ngọc
41. 30301.2018.03 Phong tại làng Phong Bệnh viện Phong - Da liễu BSCKII. Vũ Bá Hoa Đào Văn
Thắng
Trung ương Quy Hòa năm 2016 bằng bộ công cụ Toản
SF 36

Nghiên cứu tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến rám BSCKII. Phạm Thị Bs. Lê Thị Huệ 2016- Cơ sở Nghiệm thu
42. 30201.2018.04 má ở phụ nữ không mang thai tại Thị trấn Ngơ Hồng Bích Dịu Ths. Trần Xn Vỹ 2017 T1/2018

Mây, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

Đánh giá hiệu quả laser Q-switched Nd: YAG Bs. Đinh Công Lê Thị Minh Huệ 2016- Cơ sở Nghiệm thu
43. 30215.2018.05 điều trị xóa hình xăm ở bệnh nhân tại bệnh viện Phúc Trần Thị Hương 2017 T1/2018


Phong - Da liễu Trung ương Quy Hịa

Nghiên cứu tình hình trầm cảm ở bệnh nhân BSCKII. Trần Duy Nguyễn Công 2016- Nghiệm thu
2017 T1/2018
44. 30301.2018.06 phong tại làng phong Bệnh viện Phong - Da liễu Thạch Nghiệp Trần Sỹ Cơ sở
2016-
Trung Ương Quy Hòa năm 2016 Duy 2017

Nghiên cứu chất lượng bệnh viện và các yếu tố Hoàng Huỳnh 2016-
2017
45. 30301.2018.07 liên quan đến sự hài lòng của người bệnh đến BSCKII.Võ Quốc Thủy Trần Xuân Cơ sở Nghiệm thu
khám tại Bệnh viện Phong - Da liễu Trung Ương Khánh Việt T1/2018

Quy Hịa năm 2016

Nghiên cứu tình hình sử dụng y học cổ truyền

46. 30231.2018.08 trong chữa trị một số chứng bệnh thông thường BSCKII. Lê Văn Cơ sở Nghiệm thu
của người dân thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Trung T1/2018

Định năm 2016

Nghiên cứu đặc điểm bệnh Thủy đậu và các yếu ĐĐ Trần Thị

47. 30215.2018.09 tố liên quan đến biến chứng tại Bệnh viện BSCKII. Đinh Thị Thương Ys. Duy 2016- Cơ sở Nghiệm thu
Phong- Da liễu Trung ương Quy Hòa năm 2016- Ái Liên 2017 T1/2019
Cường
2017 2016-
2017

Tỷ lệ nhiễm ghẻ (Sarcoptes scabiei) và một số Ths. Bùi Thị Thúy KTV.Trần Huỳnh Cơ sở Nghiệm thu
48. 30307.2018.10 yếu tố liên quan trên bệnh nhân đến khám tại Thư 2016- T3/2018
2018
Bệnh viện Bệnh viện Phong - Da liễu Trung
Ương Quy Hòa năm 2017 2016-
2018
Nghiên cứu tình hình huyết thanh dương tính Bs. Võ Quốc Cơ sở Nghiệm thu
Toxocara canis và đặc điểm lâm sàng liên quan Cn. Nguyễn Thái Khánh, Ths. Hoàng 2016- T6/2018
49. 30307.2018.11. ở bệnh nhân mày đay đến khám tại Bệnh viện Hòa 2018
Phong- Da liễu Trung ương Quy Hòa năm 2016- Thị Thúy Hương
2017 2016-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và 2018 Cơ sở Nghiệm thu
tình hình sử dụng kháng sinh trong điều trị bệnh T10/2018
50. 30203.2018.12. viêm phổi ở trẻ em tại khoa Nhi Bệnh viện BS. Lê Ánh Diệu
Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa năm 2016
– 2017

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và kiến thức Cơ sở Nghiệm thu
chăm sóc trẻ tại nhà của các bà mẹ có con dưới 5 T10/2018
51. 30203.2018.13. tuổi mắc tiêu chảy đến khám và điều trị tại khoa Lê Thị Thơm
Nhi Bệnh viện Phong – Da Liễu TW Quy Hòa
2016-2017

Khảo sát tình hình và một số đặc điểm bệnh nhân Đỗ Thị Tuyết Nga Cơ sở Nghiệm thu
52. 30215.2018.14. da liễu điều trị tại khoa Hồi sức cấp cứu Bệnh Nguyễn Thị Thời T11/2018

viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa năm Loạn
2016-2017”.

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2019


53. 30203.2019.01 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố BSCKII. Phạm Thị CN. Phạm Thị 2017- Cơ sở Nghiệm thu
liên quan đến rám má ở phụ nữ điều trị tại khoa Hồng Bích Dịu Ngọ, CN. Phạm 2019 T01/2019
chăm sóc da Bệnh viện Phong- Da liễu Trung Thị Thanh Nguyên
ương Quy Hòa năm 2016-2017

Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật chấn thương Ths. BSCKII. Trần
Như Bửu Hoa,
54. 30210.2019.02 vùng cột sống ngực 10 đến thắt lưng 2 mất vững Ths. Bs. Đồng ĐDCKI. Đặng Thị 2016- Cơ sở Nghiệm thu
bằng nẹp vít qua cuống cung tại Bệnh viện Trọng Tấn Bích Liên 2018 T5/2019

Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa Bs CKI. Phạm 2018-
Thành Nam, 2019
55. 30212.2019.03 Đánh giá hình ảnh gan nhiễm mỡ trên siêu âm và BSCKI. Nguyễn CNXN. Nguyễn Cơ sở Nghiệm thu
một số yếu tố liên quan với gan nhiễm mỡ ở Trung Hiếu Thành Luân 2017- T11/2019
bệnh nhân đến khám và điều trị tại Bệnh viện 2019
Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa năm Ths. Nguyễn Duy
2018-2019” Dũng, Cn. Trần Sỹ
Duy
Căng thẳng nghề nghiệp ở nhân viên y tế tại Cơ sở Nghiệm thu
T12/2019
56. 30310.2019.04 Bệnh viện Phong -Da liễu Trung ương Quy Hòa Ths. Lê Thị Huệ
năm 2018”

Khảo sát thực trạng tiêm an toàn tại Bệnh viện ĐD. Hồ Thị Trúc ĐD. Lê Thị Ngọc 2017- Cơ sở Nghiệm thu
57. 30303.2019.05 Phong – Da liễu Trung ương Quy Hòa năm Mai. Hiệu, Ths. Trần 2019 T12/2019
Xuân Việt.
2017-2018”.

DANH SÁCH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2020


BSCKII. Đinh Thị

Ái Liên, BSCKI.

Hoa Tấn Dũng,

BSCKII. Nguyễn

Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng và phân tử Thị Thu Oanh, Ths. 2017- Tỉnh Nghiệm thu
T5/2020
Bình Định năm 2017-2019”. Nguyễn Phúc Như 1 14-04-2017 bệnh Tay chân miệng tại một số điểm ở tỉnh Ts. Vũ Tuấn Anh Trịnh Hồ Tình, Cn. 2019

Hà, Ths. Trần Lê

Minh Đức, Ths.

Trần Xuân Vỹ, Ths.

Trần Xuân Việt.

Nghiên cứu công tác quản lý trang thiết bị y tế Ths. Nguyễn Đăng Cn. Lương Thế 2018- Nghiệm thu
2 30203.2020.01 tại Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Vinh Linh, Cn. Đinh Thị 2020 Cơ sở T4/2020

Hòa năm 2018 Hồng Hạnh

3 30301.2020.02 một số yếu tố liên quan tại Bệnh viện Phong – Toản, ĐDCKI. Nghiên cứu tình hình nhiễm khuẩn vết mổ và ĐDCKI. Bùi Thị BSCKII. Vũ Bá 2017- Cơ sở Nghiệm thu
Da liễu Trung ương Quy Hịa năm 2017-2018 Thu Đơng Chế Thị Nhật Lệ 2019 T4/2020

Khảo sát tình hình kháng kháng sinh của Ths. Hoàng


4 Neisseria gonorrhoeae được phân lập tại Bệnh Ths. Nguyễn Thị Thị Thúy Hương, 2019- Cơ sở Nghiệm thu
30108.2020.03 viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Hịa năm Bình Cn. Nguyễn Thái 2020 T4/2020

2019-2020”. Hịa.

Nghiên cứu tình hình, đặc điểm tế bào cổ tử cung Bs. Dương Thị

5 30202.2020.04 bất thường và các yếu tố liên quan ở phụ nữ 18- Ths. Bùi Thị Thúy Thủy, KTV. Bùi 2019- Cơ sở Nghiệm thu
60 tuổi đến khám tại Bệnh viện Phong – Da liễu Quang Hưng 2020 T4/2020

Trung ương Quy Hịa 2019-2020

Hồn thiện kế tốn quản trị tại Bệnh viện Phong Ths. Nguyễn Duy Ths. Lê Thị Nam 2019- Nghiệm thu
6 30301.2020.05 – Da liễu Trung ương Quy Hòa Anh, Cn. Đinh Thị 2020 Cơ sở T5/2020
Dũng
Hồng Hạnh

Khảo sát thực trạng chi phí về kiểm sốt nhiễm ĐDCKI. Bùi Thị 2017- Cơ sở Nghiệm thu
7 30301.2020.06 khuẩn tại Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Ths. Phạm Thị Thu Đông, Cn. 2019 T7/2020
Nguyễn Thị Yến
Quy Hòa năm 2017-2018” Mận

Nghiên cứu kỹ thuật hỏi đáp trong xử lý ngôn 2018- Cơ sở Nghiệm thu
8 30301.2020.07 ngữ tự nhiên và cài đặt thử nghiệm hệ thống hỏi Ths. Huỳnh Mạnh Hùng 2020 T7/2020

đáp về bệnh Da liễu”

Nghiên cứu phẫu thuật thay khớp háng bán phần Ths.BSCKII


9 30210.2020.08 chuôi dài ở người cao tuổi gãy vùng mấu chuyển BS. Trần Như Bửu Nguyễn Kế Lạc, 2017- Cơ sở Nghiệm thu
xương đùi mất vững tại Bệnh viện Phong – Da Hoa Ths.Bs Đồng 2019 T12/2020

liễu Trung ương Quy Hòa Trọng Tấn

Nghiên cứu kiến thức, thái độ và thực hành chăm ĐDCKI. Nguyễn Thị 2019- Cơ sở Nghiệm thu
10 30303.2020.09 sóc trẻ sốt của bà mẹ có con dưới 5 tuổi điều trị ĐDCKI. Huỳnh Hoài Thu, ĐDCKI. 2020 T12/2020
Đỗ Thị Tuyết Nga
tại Bệnh viện Phong – Da liễu Trung ương Quy Công Ai
Hòa năm 2019-2020”


×