TRƯỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA ĐIỆN
BỘ MÔN: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: THỰC HÀNH LẮP ĐẶT ĐIỆN
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên học phần (tiếng Việt): THỰC HÀNH LẮP ĐẶT ĐIỆN
Tên học phần (tiếng Anh): PRACTICE ELECTRICAL INSTALLATIONS
Mã môn học: 001779
Khoa/Bộ môn phụ trách: Điện/Điện cơng nghiệp
Giảng viên phụ trách chính: Ths. Trần Quốc Đạt
Email:
GV tham gia giảng dạy: Giảng viên Bộ môn Điện cơng nghiệp
Số tín chỉ: 3 (0, 105, 90)
Số giờ HDBĐ: 7,5
Số giờ HDTX: 93,75
Số giờ HDKT: 3,75
Tính chất của học phần: Bắt buộc
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Kỹ thuật vật liệu – khí cụ điện
Kỹ thuật đo lường và cảm biến
Các yêu cầu của học phần: Sinh viên phải có tài liệu học tập
Sinh viên phải có báo cáo thực hành
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức trực quan về cấu tạo, cách sử
dụng các thiết bị điện, thiết bị đo lường, thiết bị lập trình cỡ nhỏ, thiết bị điện thông
minh. Trang bị cho sinh viên các kiến thức về đọc, hiểu bản vẽ thiết kế, sơ đồ nguyên lý
và các phương pháp thi công, triển khai hệ thống điện trong thực tế. Đồng thời, rèn luyện
cho sinh viên kỹ năng, thao tác thành thạo và chính xác trong sử dụng dụng cụ để lắp đặt,
421
vận hành, sửa chữa các hệ thống điện đân dụng, điện công nghiệp, hệ thống đo lường,
cảm biến và hệ thống điện thông minh.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC
Kiến thức
Áp dụng những kiến thức cơ sở về nguyên lý cấu tạo và làm việc của các thiết bị
điện, khí cụ điện và các thiết bị đo lường, cảm biến.
Nắm vững kiến thức về tính tốn, thiết kế mạch, sử dụng dụng cụ, thao tác lắp đặt
và sửa chữa một số mạch điện, mạch đo lường thông dụng trong thực tế.
Vận dụng bài bản các tiêu chuẩn, quy trình, nguyên lý thiết kế lắp đặt và sửa chữa
hệ thống điện dân dụng, điện công nghiệp, hệ thống đo lường, cảm biến.
Kỹ năng
Thao tác thuần thục, kỹ năng thành thạo, chính xác trong thi cơng, lắp đặt và sửa
chữa các mạch mạch điện, mạch đo lường, cảm biến thông dụng.
Kỹ năng phân tích, thiết kế, vận hành hệ thống điện đảm bảo an toàn, đảm bảo an
toàn lao động trong khi thực hành
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng học tiếp các chương
trình nhằm nâng cao trình độ chun mơn.
Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến trong thực tế; chịu được
áp lực công việc, giải quyết hợp lý các vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực
hiện công việc hiệu quả.
Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp, tuân thủ nội
quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc an tồn nghề nghiệp; có trách nhiệm với cơng
việc, tập thể và xã hội.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
Mã CĐR Mô tả CĐR học phần CĐR của
Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT
G1 Về kiến thức
G1.2.1 Áp dụng những kiến thức cơ sở về nguyên lý cấu tạo và làm 1.2.1
việc của các thiết bị điện, khí cụ điện và các thiết bị đo lường,
cảm biến.
422
G1.3.1 Nắm vững kiến thức về tính tốn, thiết kế mạch, sử dụng dụng 1.3.1
cụ, thao tác lắp đặt và sửa chữa một số mạch điện, mạch đo 1.4.1
G1.4.1 lường, cảm biến thông dụng trong thực tế.
G2 Vận dụng bài bản các tiêu chuẩn, quy trình, nguyên lý thiết kế 2.1.2
lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện dân dụng, điện công nghiệp, 2.1.4
G2.1.2 hệ thống đo lường – cảm biến. 3.1.1
G2.1.4 3.1.2
Về kỹ năng 3.2.1
G3 Thao tác thuần thục, kỹ năng thành thạo, chính xác trong thi
G3.1.1 công, lắp đặt và sửa chữa các mạch mạch điện, mạch đo lường
– cảm biến thông dụng.
G3.1.2 Kỹ năng phân tích, thiết kế, vận hành hệ thống điện đảm bảo an
toàn, đảm bảo an toàn lao động trong khi thực hành.
G3.2.1
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Nhận thức được tầm quan trọng của việc học tập và sẵn sàng
học tiếp các chương trình nhằm nâng cao trình độ chuyên môn
Làm chủ khoa học công nghệ và công cụ lao động tiên tiến
trong thực tế; chịu được áp lực công việc, giải quyết hợp lý các
vấn đề phát sinh và đề xuất các giải pháp để thực hiện công việc
hiệu quả.
Có phẩm chất đạo đức tốt; có ý thức kỷ luật và tác phong công
nghiệp, tuân thủ nội quy, quy định pháp luật và các nguyên tắc
an tồn nghề nghiệp; có trách nhiệm với công việc, tập thể và
xã hội.
423
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Thời gian hướng dẫn (tiết
thực hành) Tài liệu học
tập, tham
TT Nội dung Tổng Ban Thường Kết
khảo
số đầu xuyên thúc
[1], [2], [3]
Bài 1: Các thao tác cơ bản trong lắp đặt 0,5 6,25 0,25
7 [1], [2]
kiểm tra và sửa chữa hệ thống điện
1.1. Nội quy, quy tắc an toàn lao động, an
1,4 0,1 1,25 0,05
tồn điện
1.2. Quy trình thi công hệ thống điện 1,4 0,1 1,25 0,05
1 1.3. Các phương pháp thi công đường dây
1,4 0,1 1,25 0,05
dẫn điện
1.4. Cách sử dụng dụng cụ thi công, dụng cụ
1,4 0,1 1,25 0,05
kiểm tra
1.5. Tìm hiểu các thiết bị thực hành tại
1,4 0,1 1,25 0,05
xưởng
Bài 2: Lắp đặt và sửa chữa mạch điện đo 0,5 6,25 0,25
7
lường – cảm biến
1.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ nguyên lý mạch
1,4 0,1 1,25 0,05
điện đo lường 1 pha, 3 pha
1.2. Thực hành lắp đặt mạch điện đo lường
1,4 0,1 1,25 0,05
điện áp, dòng điện và điện năng 1 pha, 3 pha
2 1.3. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ nguyên lý mạch
điện sử dụng cảm biến quang, cảm biến tiệm 1,6 0,1 1,45 0,05
cận
1.4. Thực hành lắp đặt mạch điện sử dụng
1,6 0,1 1,45 0,05
cảm biến quang, cảm biến tiệm cận
1.5. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố 0,1 0,85 0,05
1
thường gặp
424
Thời gian hướng dẫn (tiết
thực hành) Tài liệu học
tập, tham
TT Nội dung Tổng Ban Thường Kết
khảo
số đầu xuyên thúc
[1], [3], [6],
Bài 3: Phân tích đề thi lắp đặt điện 2016, 0,5 6,25 0,25 [7]
7
2018
3.1. Mô tả kỹ thuật đề thi 1,5 0,1 1,3 0,1
3 4,5 0,3 4,1 0,1
3.2. Phân tích các bản vẽ
3.3. Danh mục vật tư, thiết bị 1,0 0,1 0,85 0,05
Bài 4: Lắp đặt và sữa chữa mạch đèn đơn 7 0,5 6,25 0,25
4.1. Tìm hiểu thiết bị và sơ đồ nguyên lý 0.5 0,1 0,35 0,05
4.2. Thực hành lắp đặt 4 0,2 3,7 0,1
4 [1], [3], [6]
4.3. Kiểm tra và vận hành 1 0,1 0,85 0,05
4.4. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố
1,5 0,1 1,35 0,05
thường gặp
Bài 5: Lắp đặt và sữa chữa mạch đèn cầu 0,5 6,25 0,25
7
thang
5.1. Tìm hiểu thiết bị và sơ đồ nguyên lý 0,5 0,1 0,35 0,05
5 5.2. Thực hành lắp đặt 4 0,2 3,7 0,1 [1], [3], [6]
5.3. Kiểm tra và vận hành 1 0,1 0,85 0,05
5.4. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố
1,5 0,1 1,35 0,05
thường gặp
Bài 6: Lắp đặt và sửa chữa mạch điện 0,5 6,25 0,25
7
chiếu sáng, ổ cắm
6.1. Sơ đồ nguyên lý mạch điện 0.5 0,1 0,35 0,05
6 6.2. Thực hành lắp đặt 2,5 0,1 2,35 0,05 [1], [3], [6]
6.3. Kiểm tra và vận hành 0,5 0,1 0,35 0,05
6.4. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố
0,5 0,1 0,35 0,05
thường gặp
425
Thời gian hướng dẫn (tiết
thực hành) Tài liệu học
tập, tham
TT Nội dung Tổng Ban Thường Kết
khảo
số đầu xuyên thúc [1], [2], [3],
Kiểm tra định kỳ lần 1 3 0,1 2,85 0,05 [6]
Bài 7: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động 0,5 6,25 0,25 [1], [3], [6]
7
[1], [3], [6]
từ đơn
[1], [3], [6]
7.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ nguyên lý 0.5 0,1 0,35 0,05
[1], [3], [4],
7 7.2. Thực hành lắp đặt 4 0,2 3,7 0,1 [6]
7.3. Kiểm tra và vận hành 1 0,1 0,85 0,05
7.4. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố
1,5 0,1 1,35 0,05
thường gặp
Bài 8: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động 0,5 6,25 0,25
7
từ kép
8.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ nguyên lý 0.5 0,1 0,35 0,05
8 8.2. Thực hành lắp đặt 4 0,2 3,7 0,1
8.3. Kiểm tra và vận hành 1 0,1 0,85 0,05
8.4. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố
1,5 0,1 1,35 0,05
thường gặp
Bài 9: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động 0,5 6,25 0,25
7
sao/tam giác
9.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ nguyên lý 0.5 0,1 0,35 0,05
9.2. Thực hành lắp đặt 2,5 0,1 2,35 0,05
9 0,5 0,1 0,35 0,05
9.3. Kiểm tra và vận hành
9.4. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố
0,5 0,1 0,35 0,05
thường gặp
Kiểm tra định kỳ lần 2 3 0,1 2,85 0,05
10 Bài 10: Thực hành về bộ điều khiển lập 7 0,5 6,25 0,25
trình PLC cỡ nhỏ LOGO
426
Thời gian hướng dẫn (tiết
thực hành) Tài liệu học
tập, tham
TT Nội dung Tổng Ban Thường Kết
khảo
số đầu xuyên thúc
[1], [3], [4],
10.1.Tìm hiểu nguyên lý, cấu tạo, sơ đồ kết 0,1 0,85 0,05 [6]
1
nối
10.2. Tìm hiểu các chức năng cơ bản 3 0,2 2,7 0,05
10.3. Tìm hiểu một số chức năng đặc biệt 1 0,1 0,85 0,05
10.4. Bài tập ứng dụng 2 0,1 1,85 0,1
Bài 11: Lập trình thực hành PLC cỡ nhỏ 0,5 6,25 0,25
7
cho mạch khởi động từ kép
11.1. Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ đi dây 0.5 0,1 0,35 0,05
11 11.2. Lập trình 4 0,2 3,7 0,1
11.3. Mô phỏng và vận hành 1 0,1 0,85 0,05
11.4. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố
1,5 0,1 1,35 0,05
thường gặp
Bài 12: Lập trình thực hành PLC cỡ nhỏ 0,5 6,25 0,25
7
cho mạch khởi động sao/tam giác
12.1. Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ đi dây 0.5 0,1 0,35 0,05
12 12.2. Lập trình [1], [3], [4],
12.3. Mô phỏng và vận hành 4 0,2 3,7 0,1
[6]
1 0,1 0,85 0,05
12.4. Phát hiện và sửa chữa một số sự cố
1,5 0,1 1,35 0,05
thường gặp
Bài 13: Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển 0,5 6,25 0,25
7
KNX trong lắp đặt điện
13.1. Tìm hiểu về thiết bị KNX 2 0,1 1,85 0,05
13 [1], [5], [7]
13.2. Sơ đồ kết nối 1 0,1 0,85 0,05
13.3. Hướng dẫn lập trình 3 0,2 2,7 0,1
427
Thời gian hướng dẫn (tiết
thực hành) Tài liệu học
TT Nội dung Tổng Ban Thường Kết tập, tham
số đầu xuyên thúc khảo
13.4. Lưu và mở dự án 1 0,1 0,85 0,05
Bài 14: Lập trình và lắp đặt bộ điều khiển 0,5 6,25 0,25
7
KNX cho hệ thống chiếu sáng
14.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ kết nối 0.5 0,1 0,35 0,05
14 14.2. Lập trình KNX cho hệ thống chiếu 3 0,2 2,7 0,1 [1], [5], [7]
0,1 1,85 0,05
sáng
14.3. Lập trình KNX cho hệ thống điều
2
chỉnh độ sáng
14.4. Nạp chương trình và vận hành 1,5 0,1 1,35 0,05
Bài 15: Lập trình và lắp đặt bộ điều khiển 0,5 6,25 0,25
7
KNX cho hệ thống điều khiển rèm
15.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ kết nối 0.5 0,1 0,35 0,05
15 15.2. Lập trình KNX cho hệ thống điều 2 [1], [5], [7]
0,1 1,85 0,05
khiển rèm
15.3. Nạp chương trình và vận hành 0,5 0,1 0,35 0,05
Kiểm tra định kỳ lần 3 [1], [4], [5],
4 0,2 3,7 0,1
[6], [7]
Tổng cộng 105 7,5 93,75 3,75
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Mức 1: Thấp
Mức 2: Trung bình
Mức 3: Cao
TT Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra của học phần
428
G1.2.1 G1.3.1 G1.4.1 G2.1.2 G2.1.4 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
Bài 1: Các thao tác cơ bản trong lắp đặt kiểm tra và sửa chữa hệ thống điện
1.1. Nội quy, quy tắc an toàn 2 2
lao động, an tồn điện
1.2. Quy trình thi công hệ 2 2 2
thống điện
1 1.3. Các phương pháp thi 2 2
công đường dây dẫn điện
1.4. Cách sử dụng dụng cụ 2 2
thi cơng, dụng cụ kiểm tra
1.5. Tìm hiểu các thiết bị 2 2 2 2
thực hành tại xưởng
Bài 2: Lắp đặt và sửa chữa mạch điện đo lường – cảm biến
1.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ 2 2 2
nguyên lý mạch điện đo 2
lường 1 pha, 3 pha
1.2. Thực hành lắp đặt mạch
điện đo lường điện áp, dòng 3 3 2 2 2 2
điện và điện năng 1 pha, 3
pha
2 1.3. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ
nguyên lý mạch điện sử 2 2 2 2
dụng cảm biến quang, cảm
biến tiệm cận
1.4. Thực hành lắp đặt mạch
điện sử dụng cảm biến 3 3 2 2 2 2
quang, cảm biến tiệm cận
1.5. Phát hiện và sửa chữa 3 3 2 3 3 3
một số sự cố thường gặp
Bài 3: Phân tích đề thi lắp đặt điện 2016, 2018
3.1. Mô tả kỹ thuật đề thi 2 2 2
3 3.2. Phân tích các bản vẽ 3 3 2 2 2 2
3.3. Danh mục vật tư, thiết 3 3 2 2 2 2
bị
Bài 4: Lắp đặt và sữa chữa mạch đèn đơn
4.1. Tìm hiểu thiết bị và sơ 2 2 2 2
đồ nguyên lý
4 4.2. Thực hành lắp đặt 3 3 2 2 2 2
4.3. Kiểm tra và vận hành 3 3 2 2 2 2
4.4. Phát hiện và sửa chữa 3 3 2 3 3 3
một số sự cố thường gặp
429
TT Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra của học phần
G1.2.1 G1.3.1 G1.4.1 G2.1.2 G2.1.4 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
Bài 5: Lắp đặt và sữa chữa mạch đèn cầu thang
5.1. Tìm hiểu thiết bị và sơ 2 2 2 2
đồ nguyên lý
5 5.2. Thực hành lắp đặt 2 2 2
5.3. Kiểm tra và vận hành 2 2 2 2 2 2
5.4. Phát hiện và sửa chữa 3 3 3 3 2 2 2 2
một số sự cố thường gặp
Bài 6: Lắp đặt và sửa chữa mạch điện chiếu sáng, ổ cắm
6.1. Sơ đồ nguyên lý mạch 2 2 2 2
điện
6 6.2. Thực hành lắp đặt 2 2 2
6.3. Kiểm tra và vận hành 2 2 2 2 2 2
6.4. Phát hiện và sửa chữa 3 3 3 3 2 2 2 2
một số sự cố thường gặp
Bài 7: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động từ đơn
7.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ 2 2 2 2
nguyên lý
7 7.2. Thực hành lắp đặt 2 2 2
7.3. Kiểm tra và vận hành 2 2 2 2 2 2
7.4. Phát hiện và sửa chữa 3 3 3 3 2 2 2 2
một số sự cố thường gặp
Bài 8: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động từ kép
8.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ 2 2 2 2
nguyên lý
8 8.2. Thực hành lắp đặt 2 2 2
8.3. Kiểm tra và vận hành 2 2 2 2 2 2
8.4. Phát hiện và sửa chữa 3 3 3 3 2 2 2 2
một số sự cố thường gặp
Bài 9: Lắp đặt, sửa chữa mạch khởi động sao/tam giác
9.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ 2 2 2 2
nguyên lý
9.2. Thực hành lắp đặt 2 2 2
9.3. Kiểm tra và vận hành 2 2 2 2 2 2
9.4. Phát hiện và sửa chữa 3 3 3 3 2 2 2 2
một số sự cố thường gặp
430
TT Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra của học phần
G1.2.1 G1.3.1 G1.4.1 G2.1.2 G2.1.4 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
Bài 10: Thực hành về bộ điều khiển lập trình PLC cỡ nhỏ LOGO
10.1.Tìm hiểu nguyên lý, 3 2 2
cấu tạo, sơ đồ kết nối
10 10.2. Tìm hiểu các chức 3 2 2
năng cơ bản
10.3. Tìm hiểu một số chức 3 2 2
năng đặc biệt
10.4. Bài tập ứng dụng 3 3 3 3 2 2 2 2
Bài 11: Lập trình thực hành PLC cỡ nhỏ cho mạch khởi động từ kép
11.1. Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ 2 2 2 2
đi dây
11 11.2. Lập trình 3 3 2 2 2 2
11.3. Mô phỏng và vận hành 3 3 2 2 2 2
11.4. Phát hiện và sửa chữa 3 3 2 3 3 3
một số sự cố thường gặp
Bài 12: Lập trình thực hành PLC cỡ nhỏ cho mạch khởi động sao/tam giác
12.1. Sơ đồ nguyên lý, sơ đồ 2 2 2 2
đi dây
12 12.2. Lập trình 3 3 2 2 2 2
12.3. Mô phỏng và vận hành 3 3 2 2 2 2
12.4. Phát hiện và sửa chữa 3 3 2 3 3 3
một số sự cố thường gặp
Bài 13: Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển KNX trong lắp đặt điện
13.1. Tìm hiểu về thiết bị 2 2 2 2
KNX
13 13.2. Sơ đồ kết nối 3 3 2 2 2 2
13.3. Hướng dẫn lập trình 3 3 2 2 2 2
13.4. Lưu và mở dự án 3 3 2 3 3 3
Bài 14: Lập trình và lắp đặt bộ điều khiển KNX cho hệ thống chiếu sáng
14.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ 2 2 2 2
kết nối
14 thống chiếu sáng 14.2. Lập trình KNX cho hệ 3 3 2 2 2 2
14.3. Lập trình KNX cho hệ 3 3 2 2 2 2
thống điều chỉnh độ sáng
14.4. Nạp chương trình và 3 3 2 3 3 3
vận hành
431
TT Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra của học phần
G1.2.1 G1.3.1 G1.4.1 G2.1.2 G2.1.4 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
Bài 15: Lập trình và lắp đặt bộ điều khiển KNX cho hệ thống điều khiển rèm
15.1. Tìm hiểu thiết bị, sơ đồ 2 2 2 2
kết nối
15 15.2. Lập trình KNX cho hệ 3
thống điều khiển rèm 3 2 2 2 2
15.3. Nạp chương trình và 3 3 2 2 2 2
vận hành
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần
học (Theo QĐ số 686/QĐ-
phần G1.2.1 G1.3.1 G1.4.1 G2.1.2 G2.1.4 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1
ĐHKTKTCN ngày
10/10/2018)
1. Kiểm tra lần 1:
+ Hình thức: kiểm tra
tay nghề, hỏi đáp x x x x x x
+ Thời điểm: sau khi
học xong bài 6
+ Hệ số: 1
Là điểm
trung 2. Kiểm tra lần 2:
bình của + Hình thức: kiểm tra
các tay nghề, hỏi đáp x x x x x x
điểm + Thời điểm: sau khi
đánh giá học xong bài 9
bộ phận + Hệ số: 1
3. Kiểm tra lần 3:
+ Hình thức: kiểm tra x x x x x x x
tay nghề, hỏi đáp
+ Thời điểm: sau khi
432
học xong bài 15
+ Hệ số: 1
4. Kiểm tra chuyên cần
+ Hình thức: Điểm
danh theo thời gian
tham gia học trên lớp x x x
+ Số lần: 1 lần, vào
thời điểm kết thúc học
phần
+ Hệ số: 1
Ghi chú: Số lần kiểm tra định kỳ bằng số tín chỉ của học phần.
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ
website để tìm tư liệu liên quan đến môn học.
Nêu các yêu cầu cần đạt được của bài thực hành, trình bày kiến thức lý thuyết cơ
sở của bài thực hành, nếu cần có thể sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy. Thao
tác mẫu, quan sát, hướng dẫn thường xuyên và tổng kết quá trình thực hành .
Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương
pháp thảo luận nhóm; Phương pháp mơ phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp
miêu tả, làm mẫu; Phương pháp giảng dạy trực tuyến.
Sinh viên chuẩn bị kiến thức trước các buổi thực hành, làm báo cáo thực hành
đầy đủ, trau dồi kỹ năng để chuẩn bị cho các buổi thực hành.
Trong q trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhauGiảng viên
giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website để tìm tư
liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết chương, sử
dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản
hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính
mỡi chương.
Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương
pháp thảo luận nhóm; Phương pháp mơ phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp
miêu tả, làm mẫu.
433
Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm
việc nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.
Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình
bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1. Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay khơng có lý do đều bị coi như
khơng hồn thành học phần và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
Tham dự các tiết học thực hành.
Thực hiện đầy đủ các bài thực hành được giao trên lớp.
Tham dự kiểm tra định kỳ.
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9.2. Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ
học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối khơng được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Tuyệt đối chấp hành nội quy an toàn điện, nội quy xưởng và sự sắp xếp của giáo
viên giảng dạy.
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO
10.1. Tài liệu học tập:
[1] Ths. Trần Quốc Đạt, Ths. Vũ Duy Hưng, Ths. Rỗn Văn Hóa, Th.s Phạm Văn Minh,
Tài liệu học tập Thực hành Lắp đặt điện, 2020.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Nguyễn Văn Hịa, Bùi Đăng Thảnh, Hồng Sỹ Hồng, Giáo trình đo lường điện
và cảm biến đo lường, NXB Giáo Dục, 2010.
434
[3]. Phạm Văn Chới, Bùi Hữu Tín, Nguyễn Tiến Tơn, Khí cụ điện, NXB Khoa học
và Kỹ thuật, 2011.
[4].Trần Ngọc Sơn, Nguyễn Đức Điển, Phạm Ngọc Sâm, Giáo trình Điều khiển
logic khả trình PLC1, NXB Lao động, (2016).
[5]. Hoàng Minh Sơn, Mạng truyền thông công nghiệp, NXB Khoa học và Kỹ
thuật, (2009).
11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện.
Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.
435