MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Năm học 2023 -2024
MƠN: TỐN, LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II , MƠN TỐN - LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng %
điểm
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNK Q TL 5
TNKQ TL TNKQ TL 1,25đ
12,5%
1.1. Khái niệm về hàm số 2 2 1 0,5đ 0,5đ 0,25đ
5
1.2. Toạ độ của một điểm và đồ 2 0,5đ 1 2 2đ
thị 1đ 0,5đ 20%
1 Chương V
3
Hàm số và 1,5đ
15%
đồ thị 1.3 Hàm số bậc nhất ax + b = 0(a 2 1
3
khác 0) 0,5đ 1đ 1,5đ
15%
1.4. Hệ số góc và đường thẳng 2 1
2
0,5 1 đ 1,25đ
12,5%
Chương 2.1 Định lí Ta-lét. Định lí đảo và 1 1 hệ quả của định lí Ta-lét 0.25đ 1đ
2 VII 2
Định lý 2.2 Đường trung bình của tam 1,25đ
Thales giác. 1 1 12,5%
0,25đ 1đ
2.3 Tính chất đường phân giác 1 1 2
trong tam giác. 0,25đ 1đ 1,25
12,5%
Tổng: Số câu 8 2 7 2 1 1 1
Điểm 2 1 22
2 1,75 2 0,25 1 (10 điểm)
Tỉ lệ % 40% 10%
Tỉ lệ chung 37,5% 12,5% 100%
77,5% 22,5% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TỐN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận
TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận thức Vận
thức biết dụng
Thông Vận cao
hiểu dụng
1 Nhận biết:
Nhận biết được hàm số bậc nhất.
Chương V: 1.1 Khái niệm về Thông hiểu: 2TN 2TN 1TL
Hàm số và đồ hàm số Xác định được một hàm số có phải là hàm số bậc nhất hay
không?
thị
Vận dụng
Vận dụng khái niệm về hàm số để làm bài tập.
1.2. Toạ độ của Nhận biết: 2TN 2TN
một điểm và đồ - Nhận biết được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ 1TL
thị độ.
Thông hiểu
- Xác định được một điểm thuộc đồ thị.
Số câu hỏi theo mức độ nhận
TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
cao
1.3 Hàm số bậc Thông hiểu : 2TN
nhất ax + b = - Xác định được dạng của đồ thị y = ax + b (a khác 0) 1TL
0(a khác 0)
1.4. Hệ số góc Nhận biết 2TN
và đường thẳng - Xác định được hệ số góc của đường thẳng y = ax+b 1TL
2 Chương VII Định lý Thales 2.1 Định lí Ta- Nhận biết Xác định được hai đường thẳng song song và các đoạn 1TN 1TL
lét. Định lí đảo thẳng tỉ lệ.
và hệ quả của Thông hiểu:
định lí Ta-lét Biết cách tính độ dài đoạn thẳng.
Nhận biết
2.2 Đường trung Xác định được đường trung bình của tam giác.
bình của tam Thông hiểu: 1TN 1TL
giác. Sử dụng tính chất đường phân giác trong tam giác tìm được
đẳng thức đúng của bài toán.
2.3 Tính chất Thông hiểu 1TN 1TL
đường phân giác - Xác định được tỉ lệ giữa các đoạn thẳng theo tính chất
trong tam giác. đường phân giác.
Vận dụng
Số câu hỏi theo mức độ nhận
TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
cao
Vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính
độ dài đoạn thẳng.
Tổng 10 9 2 1
PHÒNG GD & ĐT PHÚ TÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
MƠN : TỐN 8
Họ và tên :……………………………. NĂM HỌC: 2023 - 2024
Lớp: ……. THỜI GIAN: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề: 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án
mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y 2x 3 B. y 0x 1 C. y x 5 D. y 5 x2
Câu 2. Cho hàm số f x 2x 5 . Tính f 4 ?
A. 7 B. 8 C. 13 D. 11
Câu 3. Điều kiện để hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất là:
A. a ≠ 0. B. a = 0, b ≠ 0 C. a ≠ 0, b ≠ 0 B. b ≠ 0
Câu 4: Nhiệt độ trong phòng là −6oC, mỗi giờ tăng 2o C. Hàm số biểu thị nhiệt độ y = f(x) của
phòng sau x giờ ?
A. y=f(x)= x-6 B. y=f(x)= - 6-2x
C. y = f(x) = 2x-6 D. y = f(x) = 2x+6
Câu 5: Một thùng nước chứa 1000 lít nước. Người ta mở một vịi, mơi phút chảy 80 lít. Tính số
nước y(lít) cịn lại trong thùng sau khi mở vòi trong x phút
A. y =10000 - 80.x B. y = 80.x+ 1000
C. Y = 1000 – 80.x D. y = 80.x- 1000
Câu 6. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y 5x 5 ?
A. 1; 1 B. 2; 0 C. 0; 4 D. 2; 5
Câu 7. Điểm A(2 ; 3) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
A. y = 2x – 1 B. y = 2x + 1 C. y= 3x – 2 D. y = 3x+2
Câu 8. Điểm A(2;3) nghĩa là:
A. Điểm A có hoành độ là 3, tung độ là 2.
B. Điểm A có hồnh độ là 2, tung độ là 3.
C. Điểm A nằm trên trục hồnh và có hồnh độ là 2.
D. Điểm A nằm trên trục tung và có tung độ là 3.
Câu 9. Toạ độ của điểm M trên hình là:
A. M(1; 2)
B. M(2; 1)
C. M(2; -1)
D. M(-1; 2)
Câu 10. Đường thẳng có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm 1; 2 là
A. y 2x 2 B. y 2x 1 C. y x 2 D. y 2x 4
D. y x 2
Câu 11. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y 2x 1 ?
A. y 1 2x B. y 2x 1 C. y x 2
Câu 12. Trong hình 2 toạ độ điểm C là:
A. C(1; 3)
B. C(0; 3)
C. C(3; 0)
D. C(3; 3)
Câu 13. Trong hình 2 toạ độ điểm D là:
A. C(1; -2)
B. C(0; -2)
C. C(-4; -2)
D. C(-2; -2) Hình 1
Câu 14. Cho tam giác ABC, biết DE song song với BC trong các khẳng định sau khẳng
định nào là sai
A. AD/DB = AB/BC,
B. AD/AB = AB/AC;
C. AB/AC = DE/BC,
D. AB/DE = AC/BC
Câu 15. Trong tam giác ABC ở hình bên MN là:
A. Đường trung bình của tam giác.
B. Đường trung tuyến của tam giác.
C. Đường trung trực của tam giác.
D. Đường phân giác của tam giác.
Câu 16: Trong hình bên có góc 1 2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
MN NK MN MP
A. MK KP B. KP NP
MK NK MN MP
C. MP KP D. KN KP
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1.(1 điểm) Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc là 2 và đi qua điểm A(2; 3)
Câu 2.(1 điểm) Biết MN = 2cm, MP = 3cm, NP = 4cm, tính KN và KP.
Câu 3(1 điểm)
Cho hình vẽ. Tính đợ dài x , y
Câu 4(1 điểm) Cho hình 5 biết AB = 6cm, BC = giác
10cm.
Hãy sử dụng kiến thức về đường trung bình của tam
để tính MN
Câu 5(1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h, C là một
điểm nằm giữa A và B. Cho biết quãng đường AC dài 2 km. Quãng đường AB dài y km và thời
gian người đó đi từ C đến B là x giờ. Hãy viết một hàm số bậc nhất biểu diễn mối quan hệ giữa
quãng đường AB và thời gian đi hết quãng đường AB của người này?
Câu 6(1 điểm) Cho hai đường thẳng y = 2x+3 và y = (m+1)x – n. Tìm m và n để hai đường
thẳng trên là hai đường thẳng song song.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 1 1
3456
Đáp A C A C C D A B C D B C B B A D
án
II. Tự luận (6 điểm) Điểm
0,25
Đáp án 0,25
Câu 1. Đường thẳng đã cho có dạng y = ax + b 0,25
Hệ số góc bằng 2 nên ta có y = 2x + b 0, 25
Vì đường thẳng đi qua A(2; 3) nên ta có: 3 = 2.2+b 0,25
0,5
=>b=-1 0,25
Vậy đường thẳng cần tìm là y = 2x - 1
Câu 2. Đặt KN = x 0,5
0,25
MN MP 0,25
KN KP
0,5
=>MN.KP = MP.KN 0,5
=>2.(4-x)=3.x
=>x= 1,6
KN = 1,6cm, KP = 2,4cm
Câu 3.
Ta có AB//DE
( B D (gt); B so le trong với D )
Theo hệ quả của định lí Ta- lét,
CA CB AB 5 1
ta có: CE CD DE 15 3
x7,2 = 3y = 515
x = 7,2. 5 15 = 2,4(cm)
y = 3 .15 5 = 9(cm)
Câu 4. Sử dụng định lý Py -ta- go
Tính AC = 8(cm)
Chỉ ra được MN là đường trung bình của tam giác ABC
Nên MN = BC/2 = 8/2 = 4(cm)
Câu 5. -n ≠ 3 1
y = 15x + 2
0,5
Câu 6. 0,5
Để hai đường thẳng song song thì m+1 = 3 và
m = 2 và n ≠ -3
Duyệt của Tổ KHTN Người ra đề
Phạm Văn Công
PHÒNG GD & ĐT PHÚ TÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
MƠN : TỐN 8
Họ và tên :……………………………. NĂM HỌC: 2023 - 2024
Lớp: ……. THỜI GIAN: 90 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề: 2
III. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước
phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y = 23 x +2
B. y = x2 - 2 C. y x 5 D. y 5 x2
Câu 2. Cho hàm số f x 2x 5 . Tính f(3) = ?
A. 7 B. 8 C. 11 D. -11
Câu 3. Điều kiện để hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất là:
B. a ≠ 0. B. a = 0, b ≠ 0 C. a ≠ 0, b ≠ 0 B. b ≠ 0
Câu 4: Nhiệt độ trong phòng là −8oC, mỗi giờ tăng 3o C. Hàm số biểu thị nhiệt độ y = f(x) của
phòng sau x giờ ?
A. y = f(x = x-8 B. y = f(x)= - 8-3x
C. y = f(x) = 3x-8 D. y = f(x) = 3x+8
Câu 5: Một thùng nước chứa 10000 lít nước. Người ta mở một vịi, mơi phút chảy 80 lít. Tính
số nước y(lít) cịn lại trong thùng sau khi mở vòi trong x phút
A. y =1000 - 80.x B. y = 80.x+ 10000
C. y = 10000 – 80.x D. y = 80.x- 10000
Câu 6. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = -2x +4?
A. (2; 4) B. (0; -2) C. 0; 4 D. (1; 2)
Câu 7. Điểm A(3 ; 23) thuộc đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
B. y = 10x – 7 B. y = 10x + 3 C. y= 10x – 26 D. y = 10x+8
Câu 8. Điểm A(5;4) nghĩa là:
E. Điểm A có hồnh độ là 4, tung độ là 5.
F. Điểm A có hồnh độ là 5, tung độ là 4.
G. Điểm A nằm trên trục hồnh và có hồnh độ là 5.
H. Điểm A nằm trên trục tung và có tung độ là 4.
Câu 9. Toạ độ của điểm M trên hình là:
E. M(1; 2)
F. M(2; 1)
G. M(2; -1)
H. M(-1; 2)
Câu 10. Đường thẳng có hệ số góc bằng 4 và đi qua điểm (1;
3) là
A. y = 4x-4 B. y= 4x+1 C. y= 4x-2 D. y = 4x-1
D. y = x - 5
Câu 11. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 5x-2?
A.y = 2- 5x B. y = 5x - 3 C. y = x+5
Câu 12. Trong hình 2 toạ độ điểm C là:
E. C(1; 3)
F. C(0; 3)
G. C(3; 0)
H. C(3; 3)
Câu 13. Trong hình 2 toạ độ điểm D là:
E. C(1; -2)
F. C(0; -2)
G. C(-4; -2)
H. C(-2; -2) Hình 1
Câu 14. Cho tam giác ABC, biết DE song song với BC trong các khẳng định sau khẳng
định nào là sai
A. AD/DB = AB/BC,
B. AD/AB = AB/AC;
C. AB/AC = DE/BC,
D. AB/DE = AC/BC
Câu 15. Trong tam giác ABC ở hình bên MN là:
E. Đường trung bình.
F. Đường trung tuyến.
G. Đường trung trực.
H. Đường phân giác.
Câu 16: Trong hình bên có góc 1 2 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
MN NK MN MP
A. MK KP B. KP NP
MK NK MN MP
C. MP KP D. KN KP
IV.PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1.(1 điểm) Viết phương trình đường thẳng có hệ số góc là 3 và đi qua điểm A(3; 3)
Câu 2.(1 điểm) Biết MN = 2cm, MP = 3cm, NP = 4cm, tính KN và KP.
Câu 3(1 điểm)
Cho hình vẽ. Tính đợ dài x , y
Câu 4(1 điểm) Cho hình 5 biết AB = 4cm, BC = 5cm.
Hãy sử dụng kiến thức về đường trung bình của tam giác
để tính MN
Câu 5(1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 9km/h, C là một
điểm nằm giữa A và B. Cho biết quãng đường AC dài 3 km. Quãng đường AB dài y km và thời
gian người đó đi từ C đến B là x giờ. Hãy viết một hàm số bậc nhất biểu diễn mối quan hệ giữa
quãng đường AB và thời gian đi hết quãng đường AB của người này?
Câu 6(1 điểm) Cho hai đường thẳng y = 3x+4 và y = (m-2)x – 2n. Tìm m và n để hai đường
thẳng trên là hai đường thẳng song song.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 1 1
3456
Đáp A C A C C D A B C D B C B B A D
án
II. Tự luận (6 điểm) Điểm
Đáp án 0,25
Câu 1. Đường thẳng đã cho có dạng y = ax + b 0,25
Hệ số góc bằng 3 nên ta có y = 3x + b 0,25
Vì đường thẳng đi qua A(3; 3) nên ta có: 3 = 3.3+b 0, 25
=>b=-6 0,25
Vậy đường thẳng cần tìm là y = 3x - 6
Câu 2. Đặt KN = x 0,5
MN MP 0,25
KN KP
=>MN.KP = MP.KN
=>2.(4-x)=3.x
=>x= 1,6
KN = 1,6cm, KP = 2,4cm
Câu 3.
Ta có AB//DE 0,5
( B D (gt); B so le trong với D ) 0,25
Theo hệ quả của định lí Ta- lét, 0,25
CA CB AB 5 1 0,5
ta có: CE CD DE 15 3 0,5
x7,2 = 3y = 515 1
x = 7,2. 5 15 = 2,4(cm) 0,5
y = 3 .15 5 = 9(cm) 0,5
Câu 4. Sử dụng định lý Py -ta- go
Tính AC = 3(cm)
Chỉ ra được MN là đường trung bình của tam giác ABC
Nên MN = BC/2 = 3/2 = 1,5(cm)
Câu 5. -2n ≠ 4
y = 9x + 3
Câu 6.
Để hai đường thẳng song song thì m-2 = 3 và
m = 5 và n ≠ -2
Duyệt của Tổ KHTN Người ra đề
Phạm Văn Công