ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ 2018
Đại học Cần Thơ là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở Đồng bằng
Sông Cửu Long, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã khơng ngừng
hồn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành
một trường đa ngành đa lĩnh vực.
Tên trường: Đại học Cần Thơ (Can Tho University)
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: (84-292) 3832663; Fax: (84-292) 3838474
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2018
BẤM XEM TẠI ĐÂY => />
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước
Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:
STT Mã Tên ngành Tổ hợp môn Điểm Ghi
ngành chuẩn chú
Giáo dục Tiểu học
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01 22
2 7140202 Giáo dục Công dân
3 7140204 C01, D03 ---
Giáo dục Công dân
4 7140204 C00 22.75
Giáo dục Thể chất
5 7140206 Giáo dục Thể chất C19, D14, ---
6 7140206 Sư phạm Toán học D15
7 7140209 Sư phạm Toán học
8 7140209 Sư phạm Tin học T00 17.75
9 7140210 Sư phạm Tin học
10 7140210 Sư phạm Vật lý T01 ---
11 7140211 Sư phạm Vật lý
12 7140211 Sư phạm Hoá học A00, A01 23.5
13 7140212 Sư phạm Hoá học
14 7140212 Sư phạm Sinh học D07, D08 ---
15 7140213 Sư phạm Sinh học
16 7140213 Sư phạm Ngữ văn A00, A01 16.5
17 7140217 Sư phạm Ngữ văn
18 7140217 Sư phạm Lịch sử D01, D07 ---
19 7140218 Sư phạm Lịch sử
20 7140218 A00, A01 21.75
A02, D29 ---
A00, B00 23.25
D07, D24 ---
B00 21
D08 ---
C00 25
D14, D15 ---
C00 23.75
D14, D64 ---
21 7140219 Sư phạm Địa lý C00 24
22 7140219 Sư phạm Địa lý C04, D15, ---
D44
24.5
23 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 ---
16.25
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14, D15 ---
23.5
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 ---
19.25
26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D14, D64 ---
18
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ---
21.5
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D14, D15
---
29 7220201H Ngơn ngữ Anh (học tại Khu Hịa An) D01
22.75
30 7220201H Ngơn ngữ Anh (học tại Khu Hịa An) D14, D15 ---
31 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 21.25
32 7220203 Ngôn ngữ Pháp D14, D64 ---
23.5
33 7229001 Triết học C00
---
34 7229001 Triết học C19, D14,
D15 22.75
35 7229030 Văn học C00 ---
24.5
36 7229030 Văn học D14, D15 ---
21.25
37 7310101 Kinh tế A00, A01, ---
D01 17.75
---
38 7310101 Kinh tế C02
22.5
39 7310201 Chính trị học C00
---
40 7310201 Chính trị học C19, D14,
D15 18.5
41 7310301 Xã hội học A01, C00, ---
D01
22.25
42 7310301 Xã hội học C19
---
43 7310630 Việt Nam học C00, D01 22.25
44 7310630 Việt Nam học D14, D15
45 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) C00, D01
46 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) D14, D15
47 7320201 Thông tin - thư viện A01, D01
48 7320201 Thông tin - thư viện D03, D29
49 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01,
D01
50 7340101 Quản trị kinh doanh C02
51 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) A00, A01,
D01
52 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) C02
53 7340115 Marketing A00, A01,
D01
54 7340115 Marketing C02
55 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01,
D01
56 7340120 Kinh doanh quốc tế C02 ---
19
57 7340120C Kinh doanh quốc tế - CTCLC A00, D01 ---
58 7340120C Kinh doanh quốc tế - CTCLC D07 21.25
59 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, ---
D01
21.75
60 7340121 Kinh doanh thương mại C02
---
61 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01,
D01 22.75
62 7340201 Tài chính – Ngân hàng C02 ---
63 7340301 Kế toán A00, A01, 21
D01
---
64 7340301 Kế toán C02 25.25
23
65 7340302 Kiểm toán A00, A01, 17.5
D01 ---
22.75
66 7340302 Kiểm toán C02 ---
67 7380101 Luật 17.5
68 7380101H Luật (Học tại khu Hòa An) 18.75
---
69 7420101 Sinh học B00 19.75
---
70 7420101 Sinh học D08 17
---
71 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00 15.5
---
72 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08 16.5
18.25
73 7420201T Công nghệ sinh học - CTTT A01, D07, 20.5
D08 16.5
16.5
74 7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00 20.25
17.25
75 7420203 Sinh học ứng dụng A01, D08 ---
15.5
76 7440112 Hoá học A00, B00 21.25
77 7440112 Hoá học D07
78 7440301 Khoa học môi trường A00, B00
79 7440301 Khoa học môi trường D07
80 7460112 Toán ứng dụng A00
81 7460112 Toán ứng dụng A01, B00
82 7480101 Khoa học máy tính A00, A01
83 7480102 Mạng máy tính và truyền thơng dữ liệu A00, A01
84 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01
85 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01
86 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01
87 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
88 7480201C Công nghệ thông tin - CTCLC A00, A01
89 7480201C Công nghệ thông tin - CTCLC D07
90 7480201H Công nghệ thông tin (Học tại khu Hịa An) A00, A01
91 7510401 Cơng nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00
92 7510401 Cơng nghệ kỹ thuật hố học A01, D07 ---
93 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học - CTCLC
94 7510601 Quản lý cơng nghiệp ---
95 7510601 Quản lý công nghiệp
96 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 18.75
97 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử
98 7520201 Kỹ thuật điện D01 ---
99 7520201 Kỹ thuật điện
100 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 20.5
101 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
102 7520309 Kỹ thuật vật liệu 20.5
103 7520309 Kỹ thuật vật liệu
104 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01 20
105 7520320 Kỹ thuật môi trường
106 7520401 Vật lý kỹ thuật D07 ---
107 7520401 Vật lý kỹ thuật
108 7540101 Công nghệ thực phẩm 18.25
19
A00, A01 15.5
B0, D07 ---
A00, B00 16.5
A01, D07 ---
A00, A01 15.5
A02 ---
A00 21.75
109 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, B00, ---
D07
110 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00 18
111 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
112 7540105 19 A01, D07 ---
A00 19
113 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01, B00, ---
D07
114 7580201 Kỹ thuật xây dựng 19.25
115 7580201H Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An)
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng cơng trình thuỷ 15.5
117 7580205 Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thơng
118 7580212 Kỹ thuật tài ngun nước 15.5
119 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước
18
A00, A01 15.5
D07 ---
120 7620102H Khuyến nơng (Học tại khu Hịa An) A00, A01, 15.5
B00
121 7620102H Khuyến nơng (Học tại khu Hịa An) D01 ---
122 7620103 Khoa học đất
123 7620103 Khoa học đất B00 15.5
124 7620105 Chăn nuôi
125 7620105 Chăn nuôi A00, D07,D08 ---
126 7620109 Nông học
127 7620109 Nông học A00, B00 16.25
128 7620109H Nông học (Học tại khu Hịa An)
129 7620109H Nơng học (Học tại khu Hịa An) A02, D08 ---
130 7620110 Khoa học cây trồng
B00 20.25
D07, D08 ---
B00 15.5
D07, D08 ---
B00 17.25
131 7620110 Khoa học cây trồng A02, D07, ---
D08 20.75
---
132 7620112 Bảo vệ thực vật B00 15.5
---
133 7620112 Bảo vệ thực vật D07, D08
15.5
134 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00
---
135 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, D07,
D08 18.5
---
136 7620114H Kinh doanh nơng nghiệp (Học tại khu Hịa A00, A01, 15.5
An) D01 ---
15.5
137 7620114H Kinh doanh nơng nghiệp (Học tại khu Hịa C02 ---
An) 15.5
---
138 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, 17
D01 ---
15.5
139 7620115 Kinh tế nông nghiệp C02 ---
140 7620115H Kinh tế nơng nghiệp (Học tại khu Hịa An) A00, A01, 15.75
D01 16.25
---
141 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02 15.5
---
142 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, 21.75
B00 ---
24
143 7620116 Phát triển nông thôn D07 ---
22.5
144 7620205 Lâm sinh A00, A01,
B00
145 7620205 Lâm sinh D08
146 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00
147 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, D07,
D08
148 7620301H Ni trồng thủy sản (Học tại khu Hịa An) B00
149 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) A00, D07,
D08
150 7620301T Nuôi trồng thủy sản - CTTT A01, D07,
D08
151 7620302 Bệnh học thủy sản B00
152 7620302 Bệnh học thủy sản B00, D07,
D08
153 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00
154 7620305 Quản lý thủy sản D07, D08
155 7640101 Thú y B00
156 7640101 Thú y A02, D07,
D08
157 7720203 Hoá dược A00, B00
158 7720203 Hoá dược D07
159 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01,
D01
160 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C02 ---
161 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, 21
162 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00 ---
163 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D07 18.75
164 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, ---
165 7850103 A00, A01, B00 D01 19
166 7850103 A00, A01, B00 C02 ---
A00, A01,
B00
D07
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:
STT Mã Tên ngành Tổ hợp Điểm Ghi
ngành môn chuẩn chú
1 7510401C Công nghệ kỹ thuật hố học (Chương trình chất A01; D07; ---
lượng cao) D08
2 7480201C Cơng nghệ thơng tin (Chương trình chất lượng A01; D01; ---
cao) D07
3 7340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; ---
D07
4 7620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01; D07; ---
D08
5 7420201T Cơng nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01; D07; ---
D08
6 7620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) B00 15
7 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; 15
D01
8 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa A00; A01; 15
An) D01
9 7620109H Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); B00 15
Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
10 7620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; 16
B00
11 7580201H Kỹ thuật cơng trình xây dựng (Đào tạo tại Khu A00; A01 15.5
Hòa An)
12 7480201H Cơng nghệ thơng tin (Đào tạo tại Khu Hịa An) A00; A01 17.25
13 7380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại A00; C00; 21.5
khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang D01; D03
14 7340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; 17.5
D01
15 7220201H Ngơn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hịa An) D01 15
16 7220113H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du C00; D01 18.5
lịch); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; 16
B00
18 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; 15
D01
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; 18.75
B00 15.5
20 7320201 Thông tin học A01; D01 18
A01; C00; 20.75
21 7310301 Xã hội học D01 19.75
C00 18.5
22 7310201 Chính trị học A00; A01; 18.75
D01 15
23 7310101 Kinh tế C00 19.5
C00
24 7220330 Văn học D01; D03
25 7220301 Triết học
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01
27 7220201 Ngôn ngữ Anh (Có 2 chun ngành: Ngơn ngữ
C00; D01 21.75
Anh; Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
28 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông B00 20.15
A00; B00 17.75
nghiệp); Học tại khu Hòa An - Tỉnh Hậu Giang B00 16
29 7640101 Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) B00 15
30 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; A01;
31 7620302 Bệnh học thủy sản B00 17.25
32 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01;
B00 15.75
33 7620205 Lâm sinh A00; A01;
D01 17.25
34 7620116 Phát triển nông thôn B00
B00 16.25
35 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18.25
B00
36 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 15
37 7620112 Bảo vệ thực vật B00
38 7620110 Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa A00; B00 18.5
A00; A01 19.25
học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) A00; A01 16
39 7620109 Nông học A00; A01 15
40 7620105 Chăn nuôi A00; A01 15
41 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00 20
42 7580205 Kỹ thuật xây dựng cơng trình giao thông A00; B00 15
43 7580202 Kỹ thuật cơng trình thủy A00 15
44 7580201 Kỹ thuật cơng trình xây dựng A00; A01 18
45 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 17.5
46 7540104 Công nghệ sau thu hoạch
47 7540101 Công nghệ thực phẩm*
48 7520401 Vật lý kỹ thuật
49 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00 18.25
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01 ---
51 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 18.5
52 7520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01 17
53 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 17.5
54 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật A00; A01 20
điện)
55 7520114 Kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01 19
56 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chun ngành: Cơ khí chế A00; A01 19
tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông)
57 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 17.75
58 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00 20.5
59 7480201 Công nghệ thông tin (Có 2 chun ngành: Cơng A00; A01 19.25
nghệ thông tin; Tin học ứng dụng)
60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 17
61 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18.75
62 7480102 Truyền thơng và mạng máy tính A00; A01 18
63 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 18
64 7460112 Toán ứng dụng A00 15
65 7440306 Khoa học đất B00 15
66 7440301 Khoa học môi trường A00; B00 18.25
67 7720403 Hóa dược A00; B00 ---
68 7440112 Hóa học A00; B00 21.5
69 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00 15
70 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00 21
71 7420101 Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh B00 18
vật học)
72 7380101 Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật A00; C00; 23
Thương Mại; Luật Tư Pháp) D01; D03
73 7340302 Kiểm toán A00; A01; 17.75
D01
74 7340301 Kế toán A00; A01; 20
D01
75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; 18.5
D01
76 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; 15
D01
77 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; 17.25
D01
78 7340115 Marketing A00; A01; 19
D01
79 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; 19
D01
80 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; 20.25
81 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01
82 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D03 15
83 7140219 Sư phạm Địa lý D01 21
84 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 20.5
85 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 19.25
86 7140213 Sư phạm Sinh học C00 21.25
87 7140212 Sư phạm Hóa học B00 19.5
88 7140211 Sư phạm Vật lý A00; B00 21.25
89 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 20.75
90 7140206 Giáo dục Thể chất A00; A01 22.25
91 7140204 Giáo dục Công dân T00 15
92 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 18
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018: A00; D01 20.25
STT Tên ngành Mã ngành Tổ Chỉ
52140202 hợp tiêu
1 Giáo dục 52140204 xét
Tiểu học 52140206 tuyển 40
2 52140209
Giáo dục – 40
3 Công dân Toán, 40
Lý, 40
4 Giáo dục Hóa
Thể chất (A00)
Sư phạm – Văn,
Toán học Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
– Văn,
Sử,
Địa
(C00)
Toán,
Sinh,
Năng
khiếu
TDTT
(T00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Sư phạm (A00)
5 Tin học 52140210 – 40
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Sư phạm (A00)
6 Vật lý 52140211 – 40
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
7 Sư phạm 52140212 (A00) 40
Hóa học –
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Sư phạm Toán,
8 Sinh học 52140213 Hóa, 40
Sinh
(B00)
9 Sư phạm 52140217 – Văn, 40
Ngữ văn Sử,
Địa
(C00)
– Văn,
10 Sư phạm 52140218 Sử, 40
Lịch sử Địa
(C00)
– Văn,
11 Sư phạm 52140219 Sử, 40
Địa lý Địa
(C00)
– Văn,
Sư phạm Toán,
12 Tiếng Anh 52140231 Tiếng 40
Anh
(D01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Pháp
13 Sư phạm 52140233 (D03) 40
Tiếng Pháp – Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
14 Quản trị 52140101 Lý, 140
kinh doanh Tiếng
Anh
(A01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
Quản trị –
15 dịch vụ du 52340103 Toán, 120
lịch và lữ Lý,
hành Hóa
(A00)
–
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
16 Marketing 52340115 Lý, 100
Tiếng
Anh
(A01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
17 Kinh doanh 52340120 Lý, 140
quốc tế Tiếng
Anh
(A01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
18 Kinh doanh 52340121 – 120
thương mại Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Tốn,
19 Tài chính – 52340201 Lý, 150
Ngân hàng Tiếng
Anh
(A01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
20 Kế toán 52340301 Lý, 120
Tiếng
Anh
(A01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
21 Kiểm toán 52340302 Lý, 120
Tiếng
Anh
(A01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Anh
(D01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Luật, có 3 (A00)
chuyên – Văn,
ngành: Sử,
– Luật Địa
(C00)
Hành chính
22 – Luật 52380101 – Văn, 300
Toán,
Thương
mại Tiếng
– Luật Tư Anh
pháp (D01)
– Văn,
Toán,
Tiếng
Pháp
(D03)
Sinh học, –
có 2 chuyên
Tốn,
23 ngành: 52420101 Hóa, 110
– Sinh học Sinh
– Vi sinh
(B00)
vật học
–
Công nghệ Toán,
24 sinh học 52420201 Lý, 135
Hóa
(A00)
–
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
25 Sinh học 52420203 (A00) 60
ứng dụng –
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
26 Hóa học 52440112 (A00) 60
–
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
27 Hóa dược 52720403 (A00) 60
–
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
28 Khoa học 52440301 (A00) 110
môi trường –
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
29 Khoa học 52440306 – 80
đất Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Toán ứng Toán,
30 dụng 52460112 Lý, 60
Hóa
(A00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Khoa học (A00)
31 máy tính 52480101 – 100
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Truyền Hóa
(A00)
thông và
32 mạng máy 52480102 – 100
tính Tốn,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Kỹ thuật (A00)
33 phần mềm 52480103 – 100
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
34 Hệ thống 52480104 Toán, 100
thông tin Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Cơng nghệ Tốn,
thơng tin, Lý,
có 2 chuyên Hóa
ngành: (A00)
35 – Công 52480201 – 200
nghệ thơng Tốn,
tin Lý,
– Tin học Tiếng
ứng dụng Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Cơng nghệ Hóa
36 kỹ thuật 52510401 (A00) 120
hóa học –
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Quản lý (A00)
37 công nghiệp 52510601 – 120
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
Kỹ thuật cơ –
khí, có 3 Toán,
chuyên Lý,
38 ngành: 52520103 Hóa 270
– Cơ khí (A00)
chế tạo máy –
– Cơ khí Tốn,
chế biến Lý,
– Cơ khí Tiếng
giao thông Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Kỹ thuật cơ (A00)
39 – điện tử 52520114 – 120
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Tốn,
Kỹ thuật Lý,
điện, điện Hóa
tử (A00)
40 Chun 52520201 – 160
Toán,
ngành Kỹ
thuật điện Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Kỹ thuật Hóa
(A00)
điện tử,
41 truyền 52520207 – 120
Tốn,
thơng
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Kỹ thuật Hóa
42 máy tính 52520214 (A00) 120
–
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Kỹ thuật Hóa
(A00)
điều khiển
43 và tự động 52520216 – 120
hóa Tốn,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Kỹ thuật (A00)
44 Vật liệu 52520309 – 60
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
45 Kỹ thuật 52520320 (A00) 130
môi trường –
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Vật lý kỹ (A00)
46 thuật 52520401 – 50
Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
47 Công nghệ 52540101 – 170
thực phẩm Toán,
Lý,
Hóa
(A00)
–
Toán,
Lý,
Cơng nghệ Hóa
48 sau thu 52540104 (A00) 80
hoạch –
Toán,
Hóa,
Sinh
(B00)
–
Cơng nghệ Tốn,
49 chế biến 52540105 Lý, 120
thủy sản Hóa
(A00)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Kỹ thuật (A00)
50 cơng trình 52580201 – 160
xây dựng Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
–
Toán,
Lý,
Hóa
Kỹ thuật (A00)
51 công trình 52580202 – 70
thủy Toán,
Lý,
Tiếng
Anh
(A01)
Kỹ thuật –
Toán,
xây dựng
52 cơng trình 52580205 Lý, 70
giao thơng Hóa
(A00)