Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

PHỤ LỤC II A DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BIỂU ĐÍNH KÈM TỜ TRÌNH SỐ TTR-UBND NGÀY THÁNG NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 30 trang )

PHỤ LỤC II.A
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Biểu đính kèm Tờ trình số /TTr-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Danh mục dự án Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó Chủ đầu tư Ghi chú
TT điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân
(A,B,C) KC-HT Tổng số số kiến thiết sử dụng đất sách địa Tổng số Vốn thu xổ số Vốn thu tiền Bội chi ngân
Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn (NST) Vốn đầu tư (NST) Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất sách địa
tỉnh khác 11 tỉnh khác tập trung phương tập trung phương

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26

TỔNG NGUỒN VỐN 16.880.373 6.918.800 7.972.773 1.784.000 204.800

A CẤP HUYỆN QUẢN LÝ, PHÂN BỔ 2.582.670 1.982.670 600.000

TP Long Xuyên 758.337 433.337 325.000
TP Châu Đốc
TX Tân Châu 230.912 165.912 65.000
Huyện An Phú
Huyện Châu Phú 182.970 150.970 32.000
Huyện Châu Thành
Huyện Phú Tân 152.456 136.456 16.000


Huyện Chợ Mới
Huyện Thoại Sơn 188.834 155.834 33.000
Huyện Tri Tôn
Huyện Tịnh Biên 163.294 137.294 26.000
B CẤP TỈNH QUẢN LÝ, PHÂN BỔ
177.550 161.550 16.000
B.1 DỰ PHÒNG (10%)
166.504 150.504 16.000
B.2 THỰC HIỆN PHÂN BÔ (90%)
- PHỤ LỤC II.B 208.594 168.594 40.000 204.800
- PHÂN BỔ CHI TIẾT 187.859 172.859 15.000
165.359 149.359 16.000
(chênh lệch cân đối nguồn vốn NSĐP do cấp tỉnh 14.297.703 4.936.130 7.972.773 1.184.000
quản lý)
PHÂN BỔ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA 1.359.113 493.613 775.500 90.000 Dự phòng theo
PHƯƠNG DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ từng nguồn vốn
I BỐ TRÍ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC (không kể vốn bội
1 Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 chi NSĐP) theo
2 Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 số vốn TTCP giao
a. Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025
12.938.590 4.442.517 7.197.273 1.094.000 204.800

2.626.463 670.070 1.956.393 204.800

10.312.127 3.772.447 5.240.880 1.094.000 204.800
204.800
0 0 151.466

24.321.795 14.141.951 10.243.400 26.460.106 15.037.402 11.422.704 4.588.574 1.731.449 2.168.093 482.966 206.066 10.312.127 3.772.447 5.240.880 1.094.000 53.334
24.321.795 14.141.951 10.243.400 26.460.106 15.037.402 11.422.704 3.802.697 1.548.008 2.048.623 53.334

206.066 8.987.493 3.541.813 5.240.880

10.875.053 5.819.640 5.055.413 12.994.171 6.761.836 6.232.335 3.800.072 1.547.404 2.046.602 206.066 2.565.593 1.129.105 1.285.022

13.446.742 8.322.311 5.187.987 13.465.935 8.275.566 5.190.369 2.625 604 2.021 6.421.900 2.412.708 3.955.858
11.122.425 6.238.976 4.947.005 11.141.958 6.190.739 4.951.219 2.421 5.185.964 1.903.998 3.228.632
400 2.021

2/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa
tỉnh khác phương

- Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 11.122.425 6.238.976 4.947.005 11.141.958 6.190.739 4.951.219 2.421 400 2.021 5.185.964 1.903.998 3.228.632 53.334

b. Dự án hoàn thành sau năm 2025 2.324.317 2.083.335 240.982 2.323.977 2.084.827 239.150 204 204 1.235.936 508.710 727.226

Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 2.324.317 2.083.335 240.982 2.323.977 2.084.827 239.150 204 204 1.235.936 508.710 727.226

II BỐ TRÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHÁC 785.877 183.441 119.470 482.966 1.324.634 230.634 1.094.000

1 Trả nợ vay 247.834 161.863 85.971 153.051 153.051


2 Chi phí thẩm tra quyết toán và thanh toán khối 55.477 21.578 33.499 400 70.000 70.000
lượng sau quyết toán

3 Thanh toán nợ chi phí bồi hồn các dự án kéo dài 7.583 7.583

4 Nguồn thu tiền sử dụng đất 482.566 482.566 1.094.000 1.094.000
482.966
DANH MỤC DỰ ÁN CHI TIẾT NGUỒN VỐN 24.321.795 14.141.951 10.243.400 26.460.106 15.037.402 11.422.704 4.588.574 1.731.449 2.168.093 206.066 10.312.127 3.772.447 5.240.880 1.094.000 204.800
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG DO CẤP TỈNH 204.800
QUẢN LÝ 24.321.795 14.141.951 10.243.400 26.460.106 15.037.402 11.422.704 3.802.697 1.548.008 2.048.623 206.066 8.987.493 3.541.813 5.240.880

A CHI TIẾT DỰ ÁN THEO TỪNG NGÀNH, LĨNH
VỰC

I QUỐC PHÒNG 487.278 262.278 225.000 658.765 433.765 225.000 252.464 249.464 3.000 114.861 114.861
1. Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 473.509 248.509 225.000 644.996 419.996 225.000 252.464 249.464 3.000 101.092 101.092

CĐ, AP, 2015- 49.997 4.997 45.000 929/QĐ-UBND, 45.000 4.497 4.497 3.000 4.500 4.500
2021 ngày 24/4/2018 100.000 4.359 4.359
1 Đường ra các chốt dân quân, chốt BĐBP TT, TB- 6Km B 49.997 4.997 70.860 70.860 224.062 Bộ CHQS tỉnh
80.000 87.775 87.775 223.725
AG 64.590 64.590
651.781 47.741
CĐ, AP, 2016- 22/HĐND-TT, 3132/QĐ-UBND, 43.612 20.383 17.383
2023 ngày 03/02/2016 ngày 31/10/2016;
2 Đường ra các chốt dân quân, chốt BĐBP (giai đoạn 2) TC, TB- 8,4Km B 110.000 10.000 100.000 1402/QĐ-UBND, 110.000 10.000 265.418 41.356 4.641 4.641 Bộ CHQS tỉnh
265.081 41.356
AG ngày 17/6/2020
54.741 7.000
3 Khu vực phòng thủ tỉnh : Sở CH cơ bản (ĐH01-AG) TB-AG 2.808 m2 B 2011- 1433/QĐ-BTL, 174.945 174.945 41.585 41.585 Bộ CHQS tỉnh 1529/BTL-TM,

2021 25/8/2011 19/8/2019 gia hạn

hết 2021

4 Trung đoàn BB892 (giai đoạn xây dựng) CP 10.000 m2 B 2017- 212/NQ-HĐND, 93.370 93.370 3078/QĐ-UBND, 93.082 93.082 5.307 5.307 Bộ CHQS tỉnh
2021 22/8/2016; 42/NQ- 31/10/2016;

HĐND, 1107/QĐ-UBND,
08/12/2020 10/5/2019;

5 Mở rộng Ban CHQS thành phố Long Xuyên LX 36.906 m2 B Hết 182/HĐND-TT 70.523 70.523 1493/QĐ-UBND, 67.353 67.353 2.785 2.785 Bộ CHQS tỉnh
24680/6Q/7Đ/-2U02B1ND,
2021 30/10/2015
30/10/2015;
6 Dự án Đường ra Trạm kiểm soát Phú Hội (939) AP 4.830m B Hết 24/NQ-HĐND, 149.619 69.619 80.000 958/QĐ-UBND, 149.619 69.619 42.274 42.274 Bộ CH BĐBP
tỉnh
2022 11/12/2019 02/5/2018;
1393/QĐ-UBND,

28/6/2021
2405A/QĐ-UBND,

30/10/2015;
2214/QĐ-UBND,

17/9/2020;
3121/QĐ-UBND,

31/12/2020


2. Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 13.769 13.769 13.769 13.769 13.769 13.769
13.769 13.769 13.769 13.769 13.769 13.769
a. Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 13.769 13.769 13.769 13.769 13.769 13.769
13.769 13.769 13.769 13.769
Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư TB 10.944 m2 C 2021- 1950/QĐ-UBND, 3.580.312 2.937.184 13.769 13.769 2.032.286 Bộ CH BĐBP
1 Nâng cấp, sửa chữa Tiểu đoàn 19 thuộc BCHBĐBP 604.913 565.218 182.061 tỉnh
2022 19/8/2021
tỉnh An Giang 80.857 Trường CT TĐT
III GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ 643.028 3.565.413 2.913.632 2.032.286
39.695 606.952 563.340 182.061
NGHIỆP
1. Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

1 Trường Chính trị Tôn Đức thắng LX B 2016- NQ 24/NQ- 151.107 151.107 2652/QĐ-UBND 150.664 150.664 80.857
2023 HĐND 08/12/17 23/9/2016

NQ 24/NQ- 2840/QĐ-UBND
HĐND 11/12/19 28/11/2019

1056/QĐ-UBND

3/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân

tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa
tỉnh khác phương

2 Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang Xây mới B 2018 - 24/NQ-HĐND 53.179 53.179 3305/QĐ-UBND 52.718 52.718 37.923 5.000 32.923 4.108 4.108 Ban QLDA
3 Trường dân tộc nội trú THCS Tri Tôn LX các khối 2022 11/12/2019 31/10/2017 ĐTXD&KVPT

công 3090/QĐ-UBND ĐT AG
trình: 30/12/2020
đến hết 01/NQ-HĐND 50.661 50.661 50.661 50.661 33.222 222 33.000 9.500 9.500 Ban QLDA
TT B năm 3450/QĐ-UBND ĐTXD&KVPT
55/05/2020 05/12/2016
2021 ĐT AG
739/QĐ-UBND
Mua sắm thiết bị phịng bộ mơn ngoại ngữ cho cấp tiểu TTỉnh đến hết 11/NQ-HĐND 85.351 85.351 03/4/2018 85.351 85.351 81.155 18.474 62.681 4.179 4.179 Sở GD&ĐT
4 học và trung học trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn B năm ngày 10/7/2020 14.512 4.648
33.366 1930/QĐ-UBND
2016-2020 2021 33.366 17/8/2020

5 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh 02PH, Hết 2337/QĐ-UBND, 9.864 2963/QĐ-UBND 14.512 4.648 9.864 2.948 2.948 1.700 1.700 Sở GD&ĐT
PT các phòng C 28/10/2016 33.343 33.343 11.738 6.762 11.754 11.754 Sở GD&ĐT
2021 26/9/2019
chức 2444/QĐ-UBND,
năng, CT: 20/10/2020

6 Dự án mua sắm bàn, ghế học sinh cho cấp học trên địa TTỉnh Mua C sau 2588/QĐ-UBND 843/QĐ-UBND 4.976
bàn tỉnh AG 12.257 bộ năm 15/9/2016 15/4/2020
2020
3299/QĐ-UBND
31/10/2017


Cải tạo: 1697/QĐ-UBND
khối HT
LX đa năng, 2017- 23/6/2016; 386/QĐ-UBND
khối 12 27/02/2018;
7 Trường Cao đẳng nghề An Giang (giai đoạn 2) C 2020 3282/QĐ-UBND 28.522 28.522 28.522 28.522 5.008 3.670 1.338 20.662 20.662 Trường CĐN
PH,… và sau 31/10/2017; 1603/QĐ-UBND
8 Trường trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật An Giang 12/7/2021 15.288 15.288
9 Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp nghề Chợ Mới 2020 626/QĐ-UBND 7.441 7.441
10 Đề án trường chuẩn quốc gia 26.572 26.572
29/3/2021

Các khối:

HCQT, 3683/QĐ-UBND - Ban QLDA CV
12/12/2017; ĐTXD&KVPT 3148/VPUBND-
CP hội C 2020- 3058/QĐ-UBND 17.257 17.257 17.257 17.257 243 14 229
trường, 2022 13/10/2017 32/QĐ-UBND ĐT AG KGVX ngày
08/01/2019 24/6/2021
12P khu
1699/QĐ-UBND -
B, 12P 2293/QĐ-UBND 06/6/2017;

CM 2ha C 2017- 15/8/2016; 29.633 26.743 2.890 1861/QĐ-UBND 29.633 26.743 2.890 16.628 16.628 Sở LĐTB&XH
2021 1438/QĐ-UBND 141.325 114.384 26.941 07/8/2020 144.291 113.433 30.858 21.475 19.475

22/6/2020

2.000

1. THCS Ơ Long Vĩ (điểm chính Long An) 16PH+6P 2019- 30/NQ-HĐND 43.457 34.044 9.413 260/QĐ-UBND 43.457 34.044 9.413 11.000 11.000 19.640 19.640 Ban QLDA Tạm ứng 7,500 triệu

BM+PCN 2022 07/12/2018 13/02/2019; ĐTXD&KV đồng theo CV
CP +HTKT+ C 2.281 2.281 huyện Châu Phú 1062/VPUBND-
TBị+Ctrìn 1802/QĐ-UBND 1.541 1.541 KGVX ngày
h phụ trợ 23/7/2019 3.000 3.000
12/3/2021 (Trong đó:
110 110 hoàn tạm ứng 7,500
1.850.225 1.850.225 triệu đồng theo CV

1062/VPUBND-
KGVX ngày
12/3/2021)

Xây mới 2713/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
2. Trường THCS Vĩnh Thạnh Trung CP 06PH + C 2018- 20/11/2020 23.056 19.137 3.919 839/QĐ-UBND 23.056 19.137 3.919 huyện Châu Phú
3. Trường TH D Vĩnh Thạnh Trung điểm chính (Vĩnh 03PBM + 2022 24.707 19.388 ngày 21/4/2021 9.243
An) Ban QLDA
TV + ĐTXD&KV
4. Trường THCS Phú Thạnh Xây mới huyện Châu Phú

5. MG Phú Hưng điểm chính mới (Hưng Thới 2) CP 08PH + C 2018- 4079/VP-UBND- 5.319 635/QĐ-UBND 31.269 22.026 Điều chỉnh bổ
2. Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 01PNN + 2022 KGVX 20/9/2017 24/3/2020 sung vốn

TV + 308/QĐ-UBND
18 phòng
học, 06 C 2019- 03/2/2016 34.355 27.677 6.678 1989/QĐ-UBND 34.319 27.641 6.678 UBND huyện
PT phòng bộ 14/08/2019 Phú Tân
môn + 2022 320/QĐ-UBND
cXácâyphmòớnig
23/01/2017


PT 06PH+nhà C 2019- 317/QĐ-UBND 15.750 14.138 1.612 4241/QĐ-UBND 12.190 10.585 1.605 10.475 2.000 8.475 UBND huyện
bếp; cải 2021 23/01/2017 26/10/2018 337 337 Phú Tân

tạo 02 PH

2.975.399 2.371.966 603.333 2.958.461 2.350.292 608.169

a. Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 2.017.142 1.530.986 486.056 2.000.544 1.507.820 492.724 337 337 1.417.152 1.417.152

Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 2.017.142 1.530.986 486.056 2.000.544 1.507.820 492.724 337 337 1.417.152 1.417.152
3.065 3.065
Cải tạo, 58.465 58.465 Ban QLDA
ĐTXD&KVPT
1 Cải tạo, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội TT sửa chữa C 2021- 333/QĐ-UBND 3.405 3.405 3.405 3.405
trú tỉnh khối hành 2023 24/02/2021 ĐT AG

chính, Ban QLDA
ĐTXD&KVPT
2318/QĐ-UBND
ĐT AG
2 Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp nghề Châu Đốc CĐ 26,886m2 B 2021- 25/NQ-HĐND 75.588 66.024 9.564 01/8/2017; 65.068 54.859 10.209 337 337
2024 22/7/2021 2163/QĐ-UBND

10/9/2019

4/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương


Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa
tỉnh khác phương

- Cải tạo: Ban QLDA
ĐTXD&KVPT
3 Cải tạo, xây dựng mới một số hạng mục thuộc Trường LX Văn C 2022- 599/BC-SKHĐT 52.995 52.995 52.995 52.995 47.696 47.696 599/BC-SKHĐT
Cao đẳng y tế An Giang phòng 2025 24/9/2021 8.635 8.635 ĐT AG 24/9/2021

Khoa - Ban QLDA
Cải tạo, ĐTXD&KVPT

4 Cải tạo, sửa chữa và bổ sung thiết bị Trường trung học LX sửa chữa C 2021- 353/QĐ-UBND 9.594 9.594 9.594 9.594 ĐT AG
phổ thông chuyên Thoại Ngọc Hầu phịng thí 2023 26/02/2021

nghiệm

5 Cải tạo, nâng cấp Trường trung học phổ thông Nguyễn TS C 2021- 135/QĐ-UBND 13.710 13.710 291/QĐ-SXD 11.979 11.979 10.781 10.781 Ban QLDA
Văn Thoại 2023 22/01/2021 16/6/2021 ĐTXD&KVPT

ĐT AG

Mua sắm QĐ 721/QĐ-
UBND
Mua sắm thiết bị phịng bộ mơn ngoại ngữ cho cấp tiểu thiết bị 96 2021- 25/NQ-HĐND
2025 22/7/2021 07/4/2021 về KH

6 học và trung học trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn Tồn tỉnh phịng B 74.400 74.400 74.400 74.400 74.400 74.400 Sở GD&ĐT dạy và học

2021-2025 học bộ 1.214.110 1.214.110
59.370 59.370
môn

7 Đề án trường chuẩn quốc gia (có QĐ CTĐT) 1.787.450 1.310.858 476.492 1.783.103 1.300.588 482.515
185.581 80.080 105.501 183.483 71.170 112.313
7.1 Thành phố Long Xuyên 185.581 80.080 105.501

Các điểm trường hỗ trợ theo Công văn 619/VPUBND- 183.483 71.170 112.313 59.370 59.370
ĐTXD ngày 03/3/2016 của UBND tỉnh

1. Trường MG Hồng Lan (điểm chính - khóm Tây 04P + 2016- 733/QĐ-UBND 1.200 600 600 2152/QĐ-UBND 1.044 522 522 455 455 UBND TP Long
Huề 2) LX khối phục C 2017 07/6/2016; 5.125 28/10/2016; 3.404 3.404 Xuyên
2.147 2.147 2.147
vụ học tập 1595/QĐ-UBND 4.281 1128/QĐ-UBND 4.365 4.365 UBND TP Long
24/5/2017 26/7/2017 Xuyên
720 670 670
10PH + 3.171 3123/QĐ-UBND 3.090 3.090 UBND TP Long
2.544 31/10/2016; 1.845 1.845 Xuyên
2. Trường TH Trần Quang Khải (điểm phụ) LX CT phụ C 2016- 1698/QĐ-UBND 11.590 6.465 9.634 4.007 5.627
trợ + 853/QĐ-UBND UBND TP Long
2019 23/6/2016 17/4/2019 Xuyên

HTKT + 2012/QĐ-UBND UBND TP Long
06P + 25/10/2017; Xuyên

NVS + 2016- 3116/QĐ-UBND 367/QĐ-UBND UBND TP Long
15/3/2019; Xuyên

3. Trường TH Lê Văn Nhung LX Cổng C 2020 31/10/2016 6.710 4.563 6.710 4.563 2.147
1819/QĐ-UBND UBND TP Long
hàng rào 3143/QĐ-UBND Xuyên

+ HTKT 31/10/2016;
817/QĐ-UBND
4. Trường TH Trần Quốc Toản (điểm phụ 2 - Tây 10PH + 2016- 1583/QĐ-UBND 21531/2Q/4Đ/2-U01B9ND
Khánh 6)
LX HTKT + C 2019 09/6/2016 10.779 6.498 28/10/2016; 10.546 4.365 6.181
2.241 1.521 557/QĐ-UBND 2.241 1.521 720
TB 10.078 6.907 31200/4Q/5Đ/2-U01B7ND 8.322 3.090
02P + 31/10/2016; 3177 5.232

5. Trường TH Trần Quốc Toản (điểm phụ 1 - Tây Huề LX Khu VS + C 2016- 1300/QĐ-UBND QĐ-UBND
24/10/2017
3) HTKT + 2018 25/7/2016 515/QĐ-UBND
24/4/2017;
TB 2325/QĐ-UBND
04/12/2019
6. Trường TH Đoàn Thị Điểm (điểm phụ 1 - ấp Mỹ 08PH + 2016- 1420/QĐ-UBND
Khánh 1)
LX HTKT + C 2018 25/5/2016

TB

Khối 726/QĐ-UBND
03/6/2016;
02PH + 2017-
2020 1593/QĐ-UBND
7. Trường MG Hoa Đào (điểm chính) LX P.GDNT C 24/5/2017 5.088 2.544 7.091 2.120 4.971

2018-
+ Văn 2020 725/QĐ-UBND
03/06/2016;
phòng
1594/QĐ-UBND
02PH+ 24/05/2017 UBND TP Long
Xuyên
8. Trường MG Hoa Đào (điểm phụ) LX HTKT C 4.122 1.200 2.922 4.122 1.200 2.922 1.200 1.200
29.971 12.518 11.266 11.266 UBND TP Long
+TB 7.247 3.067 3.067 Xuyên
14.363 3.067 4.861 4.861
12P + 2019- 1744/QĐ-UBND 58.398 9.338 16.200 16.200 UBND TP Long
18.000 Xuyên
9. Trường MG Họa Mi (điểm chính) LX Khối hành C 2020 28/6/2016 17.453 29.971 12.518 17.453 6.800 6.800
10. Trường MG Mai Vàng (điểm phụ - khóm Đơng 7.247 3.067 4.180 204.862 204.862 UBND TP Long
Thành) chính + 9.338 5.025 Xuyên
11. Trường TH Trần Phú 04P + 14.363 17.908 17.908
UBND TP Long
12. Trường THCS Triệu Thị Trinh LX Công 2019- 1581/QĐ-UBND 4.180 Xuyên
trình phụ C 2020 09/6/2016
13. Trường THCS Lý Thường Kiệt UBND TP Long
+0H6TPK+T 2018- 2125/QĐ-UBND 3403/QĐ-UBND Xuyên
2020 26/7/2016 31/10/2018
LX Thư viện C 5.025 Ban QLDA
2016- 24/NQ-HĐND ĐTXD&KV TX
+ Nhà xe 2020 08/12/2017
30PH + Tân Châu
184/HĐND-TT
CP phụ + 30/10/2015 2376/QĐ-UBND
30/10/2018

LX HTKT + B 40.398 58.398 18.000 40.398

K.PHBM

+ KHB +
Khối

LX phòng C 2018- 2663A/QĐ- 23.794 6.859 16.935 2765B/QĐ-UBND 23.794 6.859 16.935
chức năng 2021 UBND 26/10/2018 279.563 217.046 31/10/2018 62.506

+ Cổng 26.307 19.898 62.517 6.409
6.409
7.2 Thị xã Tân Châu 279.547 217.041

- Xây 2021- 623/QĐ-UBND 26.307 19.898
1. Trường TH B Vĩnh Hòa điểm chính (Vĩnh Thạnh Đ) TC mới: C 2023 29/3/2021

10PH và
06 phòng

5/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền NTM 2021
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân NTM 2022
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa NTM 2023

tỉnh khác phương
NTM 2023
Xây mới: Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
2. Trường TH A Vĩnh Hịa điểm chính (ấp Vĩnh Thạnh TC 15 C 2021- 1152/QĐ-UBND 28.638 21.981 6.657 28.918 22.201 6.717 19.783 19.783
1.621 6.558 6.558 Tân Châu
B) phòng 2023 28/5/2021 1.149 4.115 4.115
4.306 11.688 11.688 Ban QLDA
học và 03 1.673 7.228 7.228 ĐTXD&KV TX
Xây mới 1.553 6.401 6.401
2.223 8.528 8.528 Tân Châu
3. Trường TH A Vĩnh Hòa điểm phụ (Vĩnh An) TC 06 phòng C 2021- 904/QĐ-UBND 8.179 6.558 1.621 8.179 6.558 2.630 2.630
học, công 2023 04/5/2021 646 3.125 3.125 Ban QLDA
799 12.049 12.049 ĐTXD&KV TX
trình phụ 2.861 11.846 11.846
Xây mới 2.892 1.590 1.590 Tân Châu
410 20.345 20.345
4. Trường TH B Vĩnh Hòa điểm phụ (Vĩnh Khánh) TC 04 phòng C 2021- 905/QĐ-UBND 5.264 4.115 1.149 5.264 4.115 6.825 9.613 9.613 Ban QLDA
học, công 2023 04/5/2021 2.559 18.427 18.427 ĐTXD&KV TX
5.960 5.475 5.475
trình phụ 1.508 10.000 10.000 Tân Châu
Xây mới: 3.218 1.782 1.782
436 4.265 4.265 Ban QLDA
5. Trường MG Vĩnh Xương điểm chính (ấp 2) TC 02 C 2021- 1465/QĐ-UBND 17.364 12.987 4.377 17.068 12.762 1.209 21.506 21.506 ĐTXD&KV TX
phòng 7.532
2023 05/7/2021 Tân Châu

học, Ban QLDA
Xây mới: ĐTXD&KV TX


6. Trường MG Tân Thạnh điểm chính mới ( Núi Nổi) TC khối C 2022- 1473/QĐ-UBND 8.901 7.228 1.673 8.901 7.228 Tân Châu
phòng
2024 05/7/2021 Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
nuôi
Xây dựng Tân Châu

7. Trường TH Phú Lộc điểm phụ (Phú Bình) TC mới: một C 2022- 1806/QĐ-UBND 7.954 6.401 1.553 7.954 6.401 Ban QLDA
số hạng ĐTXD&KV TX
2024 02/8/2021
Tân Châu
mục
Xây dựng Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
8. Trường TH Phú Lộc điểm phụ (Phú Quý) TC mới: 06 C 2022- 1733/QĐ-UBND 10.751 8.528 2.223 10.751 8.528
phòng Tân Châu
2024 27/7/2021
Ban QLDA
học, một ĐTXD&KV TX
Xây dựng
Tân Châu
9. Trường MG Vĩnh Xương điểm phụ (ấp 2) TC mới: C 2021- 2080/QĐ-UBND 3.276 2.630 646 3.276 2.630
một số 2023 08/9/2021 Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
hạng mục
Xây dựng Tân Châu

10. Trường MG Vĩnh Xương điểm phụ (ấp 4) TC mới: một C 2021- 2017/QĐ-UBND 3.924 3.125 799 3.924 3.125 Ban QLDA
số hạng 2023 31/8/2021 ĐTXD&KV TX


mục Tân Châu
Xây dựng
Ban QLDA
11. Trường TH A Vĩnh Xương điểm phụ (ấp 4) TC mới: C 2021- 2020/QĐ-UBND 14.910 12.049 2.861 14.910 12.049 ĐTXD&KV TX
04 phòng 2023 31/8/2021
Tân Châu
học, một
Xây dựng Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
12. Trường MG Lê Chánh điểm chính (Phú Hữu 1) TC mới: 03 C 2022- 2074/QĐ-UBND 14.738 11.846 2.892 14.738 11.846
phòng 2024 08/9/2021 Tân Châu

học, một Ban QLDA
Xây dựng ĐTXD&KV TX

13. Trường MG Lê Chánh điểm phụ (Vĩnh Thạnh 2) TC mới: một C 2021- 2076/QĐ-UBND 2.000 1.590 410 2.000 1.590 Tân Châu
số hạng 2023 08/9/2021
Ban QLDA
mục ĐTXD&KV TX
Xây dựng
Tân Châu
14. Trường TH Lê Chánh điểm chính (Phú Hữu 2) TC mới: 04 C 2022- 2096/QĐ-UBND 29.430 22.605 6.825 29.430 22.605
phòng 2024 10/9/2021 Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
học, khối
Xây dựng Tân Châu

15. Trường TH Lê Chánh điểm phụ (Vĩnh Thạnh 1) TC mới: 04 C 2022- 2073/QĐ-UBND 12.172 9.613 2.559 12.172 9.613 Ban QLDA
phòng 2024 08/9/2021 ĐTXD&KV TX


Xhâọyc,dmựnộgt Tân Châu

mới: 10 2022- 2097/QĐ-UBND Ban QLDA
2024 10/9/2021 ĐTXD&KV TX
16. Trường TH Tân Thạnh điểm chính (Giồng Trà Dên) TC phòng C 26.434 20.474 5.960 26.434 20.474
Tân Châu
học, một
Xây dựng Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
mới: 02 2022- 2079/QĐ-UBND
2024 08/9/2021 Tân Châu
17. Trường TH Tân Thạnh điểm phụ (Tân Đông) TC phòng C 6.984 5.476 1.508 6.984 5.476

học, một
Xây dựng

18. Trường TH Tân Thạnh điểm phụ (Hòa Tân) TC mới: C 2022- 2070/QĐ-UBND 13.218 10.000 3.218 13.218 10.000
09 phòng 2024 08/9/2021

học, một
Cải tạo:

19. Trường MG Tân Thạnh điểm phụ (Tân Phú) TC 04 phòng C 2022- 2185/QĐ-UBND 2.218 1.782 436 2.218 1.782
học, một 2024 22/9/2021

số hạng
Xây dựng

20. Trường MG Phú Lộc điểm phụ (Phú Quý) TC mới: C 2021- 2019/QĐ-UBND 5.474 4.265 1.209 5.474 4.265
một số 2023 31/8/2021


hạng mục
Xây dựng

21. Trường TH Phú Lộc điểm chính (Phú Yên) TC mới: C 2022- 2095/QĐ-UBND 31.427 23.895 7.532 31.427 23.895
02 phòng 2024 10/9/2021 218.454 162.921 55.533

học, một

7.3 Huyện Châu Thành 218.454 162.921 55.533 152.775 152.775

1. Trường TH A Hịa Bình Thạnh điểm phụ (ấp Hòa Xây mới 2021- 562/QĐ-UBND 3.228 2.465 763 3.228 2.465 763 2.465 2.465 Ban QLDA
Thuận) Công 2023 19/3/2021 ĐTXD&KV
huyện Châu
CT trình phụ C
trợ, công Thành
trình nước
sạch, hạ

6/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa
tỉnh khác phương


2. Trường MG Vĩnh Hanh điểm phụ (Vĩnh Lợi) Xây dựng 2021- 1732/QĐ-UBND 5.893 4.610 1.283 5.893 4.610 1.283 4.610 4.610 Ban QLDA
mới: 02 6.457 ĐTXD&KV
3. Trường MG Vĩnh Hanh điểm phụ (Vĩnh Phúc) phòng 2023 27/7/2021 29.265 huyện Châu
CT học, một C 6.001
4. Trường MG Hịa Bình Thạnh điểm chính (ấp Hoà số hạng 4.883 Thành
Thạnh) 39.881
mục 2021- 1833/QĐ-UBND 9.802 4.839 1.618 6.457 4.839 1.618 4.839 4.839 Ban QLDA
5. Trường MG Hòa Bình Thạnh điểm phụ (Hịa Hưng) Xây dựng 8.995 ĐTXD&KV
mới: 02 2023 04/8/2021 4.663 huyện Châu
6. Trường MG Hịa Bình Thạnh điểm phụ (Hòa Thịnh) 4.366
phòng 3.108 Thành
7. Trường TH A Hịa Bình Thạnh điểm chính (Hồ CT học, một C 4.078
Thạnh) 2021- 1323/QĐ-UBND 5.101 22.231 7.034 29.265 22.231 7.034 20.008 20.008 Ban QLDA
số hạng ĐTXD&KV
8. Trường TH B Bình Thạnh điểm phụ (Thạnh Phú) mục 2023 18/06/2021 huyện Châu

9. Trường THCS Hịa Bình Thạnh điểm phụ (Hòa Xây mới: Thành
Hưng) 10
10. Trường TH A Vĩnh An điểm phụ 1 (Vĩnh Quới-TL 2021- 935/QĐ-UBND 4.078 1.923 6.001 4.078 1.923 4.078 4.078 Ban QLDA
941) CT phòng C 2023 06/05/2021 ĐTXD&KV
11. Trường TH A Vĩnh An điểm phụ 2 (Vĩnh Quới- học, huyện Châu
Dinh Sơn Trung)
phòng đa Thành
12. Trường MG Vĩnh Hanh điểm phụ (Vĩnh Hòa) năng,
2021- 1093/QĐ-UBND 3.675 1.208 4.883 3.675 1.208 3.675 3.675 Ban QLDA
13. Trường TH C Vĩnh Hanh điểm phụ (Vĩnh Lợi) Xây mới: ĐTXD&KV
02 phòng 2023 25/05/2021 huyện Châu
14. Trường MG Tân Phú điểm phụ (Tân Thạnh) CT học, công C
trình phụ Thành

trợ, công
2021- 1338/QĐ-UBND 29.708 10.173 39.881 29.708 10.173 26.737 26.737 Ban QLDA
trình ĐTXD&KV
Xây mới 2023 21/06/2021 huyện Châu
02 phòng
CT học, công C Thành
trình phụ
trợ, công 2021- 1860/QĐ-UBND 7.640 2.162 9.802 7.640 2.162 7.640 7.640 Ban QLDA
2023 09/8/2021 ĐTXD&KV
trình huyện Châu
Xây dựng
Thành
mới:
CT 10 phòng C 2021- 1175/QĐ-UBND 7.171 1.824 8.995 7.171 1.824 7.171 7.171 Ban QLDA
ĐTXD&KV
học, khối 2023 01/06/2021 huyện Châu
phòng
học tập, Thành

Xây dựng 2021- 1618/QĐ-UBND 3.609 1.054 4.663 3.609 1.054 3.609 3.609 Ban QLDA
mới: 06 ĐTXD&KV
CT phòng C 2023 14/7/2021 huyện Châu
học, một
số hạng Thành

mục 2021- 1834/QĐ-UBND 3.273 1.093 4.366 3.273 1.093 3.273 3.273 Ban QLDA
Xây mới ĐTXD&KV
04 phòng 2023 04/8/2021 huyện Châu
CT học, khối C
phụ trợ, Thành

cơng trình
2021- 1986/QĐ-UBND 2.101 1.007 3.108 2.101 1.007 2.101 2.101 Ban QLDA
nước 2023 26/8/2021 ĐTXD&KV
Xây mới: huyện Châu

01 Thành
CT phòng C
2021- 2018/QĐ-UBND 3.292 786 4.078 3.292 786 3.292 3.292 Ban QLDA
học, một 2023 31/8/2021 ĐTXD&KV
số hạng huyện Châu

mục Thành
Xây dựng
mới: 01 2021- 1885/QĐ-UBND 3.904 1.197 5.101 3.904 1.197 3.904 3.904 Ban QLDA
CT phòng C 2023 13/8/2021 ĐTXD&KV
học, một huyện Châu
số hạng
Thành
mục
Xây dựng
mới: 02
CT phòng C
học, một
số hạng

mục
Xây dựng
mới: một
CT số hạng C


mục
thuộc
khối phụ
Xây dựng
mới: 02
CT phòng C
học, nhà
xe giáo
viên, công

7/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa
tỉnh khác 359/QĐ-SXD phương
23/8/2021
Xây dựng

mới: 02 Ban QLDA
ĐTXD&KV
15. Trường MG Tân Phú điểm phụ (Tân Thành) CT phòng C 2021- 2069/QĐ-UBND 4.839 3.605 1.234 4.839 3.605 1.234 3.605 3.605 huyện Châu
học, một 2023 08/9/2021
16. Trường TH A Tân Phú điểm phụ (Tân Thạnh) 3.212 2.523 689 Thành
số hạng

17. Trường TH Vĩnh Lợi điểm phụ (Hòa Lợi 3) 1.847 1.408 439
18. Trường MG Tân Phú điểm chính (Tân Lợi) mục 25.648 18.368 7.280
19. Trường TH B Bình Thạnh điểm phụ (Thạnh Hưng) 5.530 2.267
20. Trường MG Vĩnh Lợi Xây dựng 19.099 3.263 4.835
21. Trường TH B Vĩnh An (Vĩnh Thành) 22.558 14.264 5.664
7.4 Huyện Châu Phú mới: một 49.428 16.894 12.434 Ban QLDA
1. Trường TH B Bình Long điểm phụ (Bình Thuận). 5.835 36.994 1.203 ĐTXD&KV
2. Trường MG Bình Long điểm chính (Chánh Hưng) CT số hạng C 2021- 1987/QĐ-UBND 23.670 6.491 3.212 2.523 689 2.523 2.523 huyện Châu
3. Trường TH B Bình Long điểm chính (Chánh Hưng) mục 2023 26/8/2021 19.923 4.632 4.740
7.5 Huyện Phú Tân 240.107 17.179 52.851 Thành
1. Trường TH Phú Thọ điểm phụ (Phú Mỹ Thượng) thuộc 10.730 15.183 2.334
2. Trường MN Phú Thọ điểm chính (Phú Mỹ Hạ) 25.620 187.256 6.096
3.Trường MN Phú Thọ điểm phụ (Phú Mỹ Thượng) khối phụ 4.856 8.396 1.219
4. Trường TH Phú Thọ điểm chính (Phú Mỹ Hạ) 44.941 19.524 10.069
Xây dựng 3.637
34.872
mới: một Ban QLDA
ĐTXD&KV
CT số hạng C 2021- 2078/QĐ-UBBND 1.847 1.408 439 1.408 1.408 huyện Châu
mục
2023 08/9/2021 16.531 16.531 Thành
3.263 3.263
thuộc 12.838 12.838
15.205 15.205
khối phụ 33.758 33.758
4.632 4.632
- Xây Ban QLDA
ĐTXD&KV
dựng mới: 2022- 598/BC-SKHĐT huyện Châu 598/BC-SKHĐT
24/9/2021

CT 06 phòng C 2024 24/9/2021 25.648 18.368 7.280 Thành
588/BC-SKHĐT
học, khối Ban QLDA 21/9/2021
ĐTXD&KV
phòng huyện Châu 565/BC-SKHĐT
- Xây 06/9/2021
Thành
dựng mới: 587/BC-SKHĐT
Ban QLDA 21/9/2021
CT một số C 2021- 588/BC-SKHĐT 5.530 3.263 2.267 ĐTXD&KV
hạng mục huyện Châu
2023 21/9/2021
Thành
thuộc
Ban QLDA
kh-ốXi âpyhụ ĐTXD&KV
huyện Châu
dựng mới: 2022- 565/BC-SKHĐT
Thành
CT 06 phòng C 2024 06/9/2021 19.099 14.264 4.835

học, một

số- pXhâòyng

dựng mới: 2021- 587/BC-SKHĐT

CT 01 phòng C 2023 21/9/2021 22.558 16.894 5.664
49.428 36.994 12.434
học, khối


phòng

Xây mới

một số 2021- 903/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 04/5/2021 ĐTXD&KV
CP hạng mục C 5.835 4.632 1.203 huyện Châu Phú

khối phụ

trợ, công

Xây mới:

04 phòng 2021- 1224/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
CP học, Khối C 2023 04/06/2021 23.670 17.179 6.491 15.461 15.461 huyện Châu Phú

phòng

nuôi

Xây dựng

mới: một 2021- 1841/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 06/8/2021 ĐTXD&KV
CP số phòng C 19.923 15.183 4.740 13.665 13.665 huyện Châu Phú
170.312 170.312
thuộc

7.040 7.040
khối

237.874 185.901 51.973

Xây dựng

mới: 02 2021- 737/QD-UBND Ban QLDA
2023 08/4/2021 ĐTXD&KV
PT phòng C 8.497 7.040 1.457 huyện Phú Tân NTM 2021

học, khối

phụ trợ,
Xây mới

08 phòng 2021- 1222/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
PT + PCN + C 2023 04/6/2021 25.620 19.524 6.096 17.572 17.572 huyện Phú Tân NTM 2021

HTKT +

TTB

Xây mới 2021- 1358/QĐ-UBND 4.856 3.637 1.219 3.637 3.637 Ban QLDA NTM 2021
PT 02 phòng C ĐTXD&KV
2023 23/6/2021 huyện Phú Tân
+ HTKT
+ TTB


Xây dựng

16 phòng 2021- 1149/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
PT học, C 2023 28/5/2021 44.941 34.872 10.069 31.385 31.385 huyện Phú Tân NTM 2021

PCN,

HTKT,

8/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa
tỉnh khác phương

- Xây mới

khối 02 2022- 583/BC-SKHĐT Ban QLDA 583/BC-SKHĐT
ĐTXD&KV 17/9/2021
5. Trường MG Tân Trung điểm phụ (Trung Hòa) PT phòng C 2024 17/9/2021 4.666 3.664 1.002 4.666 3.664 1.002 3.664 3.664 huyện Phú Tân

6. Trường TH Tân Trung điểm chính (Tân Thạnh) học.


7. Trường MG Long Hòa (Long Hòa 1) - Nhà xe,
Cải tạo
8. Trường TH Long Hòa điểm chính (Long Hịa 1)
02 phòng 2022- Ban QLDA
9. Trường MN Phú Mỹ 2024 ĐTXD&KV
10. Thiết bị 06 phịng học bộ mơn và thư viện trường PT học, nhà C 36.006 28.311 7.695 36.006 28.312 7.694 25.481 25.481 huyện Phú Tân NTM 2023
THPT Nguyễn Chí Thanh
vệ sinh;

Xây mới
Xây mới

02 phòng 2023- Ban QLDA
2025 ĐTXD&KV
PT học, khối C 14.891 11.458 3.433 14.891 11.458 3.433 11.458 11.458 huyện Phú Tân NTM 2025

hành

chính
Xây dựng

mới: Khối 2023- 584/BC-SKHĐT Ban QLDA 584/BC-SKHĐT
ĐTXD&KV 17/9/2021
PT hành C 2025 17/9/2021 24.445 18.569 5.876 24.445 18.569 5.876 16.712 16.712 huyện Phú Tân

chính

quản trị +
- Xây


mới: 20 2023- 437/BC-SKHĐT Ban QLDA 437/BC-SKHĐT
ĐTXD&KV 08/7/2021
PT phòng B 2026 08/7/2021 69.752 54.625 15.127 69.752 54.625 15.127 49.163 49.163 huyện Phú Tân
4.200 4.200
học,

phòng

PT Thiết bị C 2022- 2071/QĐ-UBND 4.200 4.200 4.200 4.200 Sở GD&ĐT
54.836 40.860 38.573 38.573
2024 08/9/2021
3.523 3.523
7.6 Huyện An Phú 54.836 40.860 13.976 13.976 20.580 20.580
5.156 3.523 1.633 3.502 3.502
Xây dựng 10.968 10.968
372.882 372.882
1. Trường Mẫu giáo Phước Hưng điểm phụ (Phước mới: 02 2021- 1808/QĐ-UBND Ban QLDA
Thạnh) ĐTXD&KV
AP phòng C 2023 02/8/2021 5.156 3.523 1.633 huyện An Phú

học, một

số hạng
Xây dựng

mới: 06 2021- 2184/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 22/9/2021 ĐTXD&KV
2. Trường MG Phước Hưng điểm chính (Phước Khánh) AP phòng C 30.409 22.867 7.542 30.409 22.867 7.542 huyện An Phú

học, khối


hành
Xây dựng

mới: 02 2021- 2219/QĐ-UBND Ban QLDA 564/BC-SKHĐT
2023 27/9/2021 ĐTXD&KV 06/9/2021
3. Trường MG Phước Hưng điểm phụ (Phước Hòa) AP phòng C 4.784 3.502 1.282 4.784 3.502 1.282 huyện An Phú

học, một

số hạng
Xây dựng

mới: 08 2021- 2183/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 22/9/2021 ĐTXD&KV
4. Trường TH Phước Hưng điểm phụ (Phước Hòa) AP phòng C 14.487 10.968 3.519 14.487 10.968 3.519 huyện An Phú

học, một

số hạng

7.7 Huyện Chợ Mới 508.919 390.765 118.154 508.919 390.765 118.154

1. Trường MG Hịa Bình điểm chính (An Thuận) Diện tích 2020- 1474/QĐ-UBND 10.611 8.518 2.093 10.611 8.518 2.093 8.518 8.518 Ban QLDA NTM 2022
2. Trường MG Hịa Bình điểm phụ (An Thái) khu đất 2022 24/6/2020 ĐTXD&KV
3. Trường MG Hịa Bình điểm phụ (An Bình) CM khoảng C huyện Chợ Mới
4. Trường TH A Hịa Bình điểm chính (An Thuận) 2.717 m2,
5. Trường TH A Hịa Bình điểm phụ (An Thái) gồm: Xây 2020- 1375/QĐ-UBND 9.111 6.466 2.645 9.111 6.466 2.645 6.466 6.466 Ban QLDA
DmiớệinKtíhcốhi 2022 16/6/2020 ĐTXD&KV
khu đất huyện Chợ Mới

CM khoảng C
1.500 m2; 2020- 1370/QĐ-UBND 11.520 9.376 2.144 11.520 9.376 2.144 9.280 9.280 Ban QLDA NTM 2022
gồm: Xây 2022 16/6/2020 ĐTXD&KV
DmiớệinKtíhcốhi huyện Chợ Mới
khu đất
CM khoảng C 2020- 1372/QĐ-UBND 20.503 15.167 5.336 20.503 15.167 5.336 15.166 15.166 Ban QLDA NTM 2022
2.700 m2, 2022 16/6/2020 ĐTXD&KV
gồm: Xây huyện Chợ Mới
Dmiớệinktíhcốhi
khu đất 2020- 1381/QĐ-UBND 5.010 3.733 1.277 5.010 3.733 1.277 3.733 3.733 Ban QLDA NTM 2022
CM khoảng C 2022 16/6/2020 ĐTXD&KV
6.803,7 huyện Chợ Mới
m2, gồm:
TXổânyg mdiớệin
tích khu
CM đất 3.458 C
m2, gồm:
Cải tạo
khối 08

9/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân NTM 2021
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa

tỉnh khác 1162/QĐ-UBND phương NTM 2021
12/06/2020 NTM 2021
Tổng diện NTM 2021
1157/QĐ-UBND NTM 2021
tích khu 12/06/2020 Ban QLDA NTM 2021
ĐTXD&KV NTM 2021
6. Trường MG Hội An điểm chính (ấp Thị 1) CM đất 3.469 C 2021- 1530/QĐ-UBND 30.832 23.985 6.847 30.832 23.985 6.847 21.587 21.587 huyện Chợ Mới NTM 2021
m2, gồm: 2023 07/7/2021
448 NTM 2021
Xây mới: NTM 2021
89 NTM 2021
Diệ0n8tích NTM 2021
191 NTM 2021
khu đất Ban QLDA NTM 2021
963 ĐTXD&KV NTM 2021
7. Trường MG Hội An điểm phụ (ấp Thị 1) CM khoảng C 2021- 1440/QĐ-UBND 2.263 1.815 5.233 2.263 1.815 448 1.815 1.815 huyện Chợ Mới NTM 2021
631,5m2, 2023 02/7/2021 2.162 NTM 2021
5.630 NTM 2022
gồm: Xây 1.825
3.230
Didệựn ntígch 7.762
801
khu đất 576 Ban QLDA
6.557 ĐTXD&KV
8. Trường MG Hội An điểm phụ (An Thuận) CM khoảng C 2020- 1387/QĐ-UBND 404 315 1.443 404 315 89 315 315 huyện Chợ Mới
897 m2, 2022 16/6/2020 501
4.673
gồm: Cải 1.759
490
tDạoiệNnhtíàchvệ 4.917


khu đất Ban QLDA
ĐTXD&KV
9. Trường MG Hội An điểm phụ (An Bình) CM khoảng C 2020- 1376/QĐ-UBND 884 693 884 693 191 402 402 huyện Chợ Mới
590 m2, 2022 16/6/2020
2.390 2.390 Ban QLDA
gồm: Xây 16.309 16.309 ĐTXD&KV
4.854 4.854 huyện Chợ Mới
mới Nhà 14.981 14.981
Diện tích 7.419 7.419 Ban QLDA
10.672 10.672 ĐTXD&KV
10. Trường TH A Hội An điểm phụ (An Phú) CM khu đất C 2020- 1373/QĐ-UBND 3.942 2.979 3.942 2.979 963 19.824 19.824 huyện Chợ Mới
khoảng 2022 16/6/2020 3.222 3.222
2.211 2.211 Ban QLDA
4.130 m2, 20.162 20.162 ĐTXD&KV
4.680 4.680 huyện Chợ Mới
Diện tích 1.336 1.336
15.794 15.794 Ban QLDA
11. Trường TH B Hội An điểm chính (An Thới) CM khu đất C 2021- 1439/QĐ-UBND 23.354 18.121 23.354 18.121 5.233 4.516 4.516 ĐTXD&KV
khoảng 2023 02/7/2021 7.016 4.854 1.609 1.609 huyện Chợ Mới
19.929 19.929
3.508 m2, Ban QLDA
Diện tích ĐTXD&KV
huyện Chợ Mới
12. Trường TH B Hội An điểm phụ (An Thái) CM khu đất C 2020- 1379/QĐ-UBND 7.016 4.854 2.162
khoảng 2022 16/6/2020 Ban QLDA
ĐTXD&KV
3.260 m2, huyện Chợ Mới
Diện tích
Ban QLDA

khu đất 2021- 1371 /QĐ-UBND ĐTXD&KV
huyện Chợ Mới
13.Trường MG An Thạnh Trung điểm chính (An Lạc) CM khoảng C 2023 24/6/2021 22.275 16.645 22.275 16.645 5.630
9.244 7.419 Ban QLDA
2.900 m2, 13.492 10.262 ĐTXD&KV
huyện Chợ Mới
gDồimện: Xtícâhy
Ban QLDA
14.Trường MG An Thạnh Trung điểm phụ (An Bình) CM khu đất C 2020- 1368 /QĐ-UBND 9.244 7.419 1.825 ĐTXD&KV
khoảng huyện Chợ Mới
2022 16/6/2020
Ban QLDA
1.395 m2, ĐTXD&KV
Tổng diện huyện Chợ Mới

15. Trường MG An Thạnh Trung điểm phụ (An Hưng) CM tích khu C 2021- 624/QĐ-UBND 13.492 10.262 3.230 Ban QLDA
đất 2023 29/3/2021 ĐTXD&KV
huyện Chợ Mới
1.960m2,
Tổng diện Ban QLDA
ĐTXD&KV
16. Trường TH A An Thạnh Trung điểm chính (An Thị) CM tích khu C 2021- 1372 /QĐ-UBND 29.789 22.027 29.789 22.027 7.762 huyện Chợ Mới
đất 6.900 4.255 3.454
2023 24/6/2021 3.028 2.452 Ban QLDA
26.700 20.143 ĐTXD&KV
m2 6.483 5.040 huyện Chợ Mới
Tổng diện 2.485 1.984
20.688 16.015 Ban QLDA
17. Trường TH A An Thạnh Trung điểm phụ (An Long) CM tích khu C 2020- 1390 /QĐ-UBND 7.347 5.588 4.255 3.454 801 ĐTXD&KV
đất 2.255 1.765 576 huyện Chợ Mới

2022 16/6/2020 22.263 17.346 6.557
1.443 Ban QLDA
Tkổhnogảdnigện 501 ĐTXD&KV
4.673 huyện Chợ Mới
18. Trường TH A An Thạnh Trung điểm phụ (An CM tích đất C 2020- 1378 /QĐ-UBND 3.028 2.452 1.759
Hưng) xây dựng 490 Ban QLDA
2022 16/6/2020 4.917 ĐTXD&KV
huyện Chợ Mới
1T.ổ9n1g3 dmiệ2n,

19. Trường MG Mỹ An điểm chính (Mỹ Long). CM tích khu C 2021- 3280/QĐ-UBND 26.700 20.143
đất 2023 31/12/2019

Tkổhnogảdnigện

20. Trường MG Mỹ An điểm phụ (Mỹ Phú). CM tích khu C 2020- 3281/QĐ-UBND 6.483 5.040
đất 2022 31/12/2019

Tkổhnogảdnigện

21. Trường MG Mỹ An điểm phụ (Mỹ Thạnh) CM tích khu C 2020- 3282/QĐ-UBND 2.485 1.984
đất 2022 31/12/2019

Tkổhnogảdnigện

22. Trường TH A Mỹ An điểm chính (Mỹ An) CM tích đất C 2020- 3279/QĐ-UBND 20.688 16.015
xây dựng 2022 31/12/2019

Tkổhnogảdnigện


23. Trường TH A Mỹ An điểm phụ (Mỹ Phú) CM tích khu C 2020- 3284/QĐ-UBND 7.347 5.588
đất 2022 31/12/2019

Tkổhnogảdnigện

24. Trường TH A Mỹ An điểm phụ (Mỹ Thạnh) CM tích đất C 2020- 3285/QĐ-UBND 2.255 1.765
xây dựng 2022 31/12/2019

1D.8iệ0n3 tmíc2h,

25. Trường MG Nhơn Mỹ điểm chính (Mỹ Hồ) CM khu đất C 2020- 1380/QĐ-UBND 22.263 17.346
khoảng 2022 16/6/2020

5.393 m2,

10/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
(A,B,C) KC-HT Tổng số số kiến thiết sử dụng đất sách địa Tổng số Vốn thu xổ số Vốn thu tiền Bội chi ngân NTM 2022
Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn (NST) Vốn đầu tư (NST) Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất sách địa Ban QLDA NTM 2022
713/QĐ-SXD tỉnh khác tập trung phương tập trung phương ĐTXD&KV NTM 2022
tỉnh khác huyện Chợ Mới NTM 2022
05/11/2020 Ban QLDA NTM 2022
Diện tích ĐTXD&KV NTM 2022
1136/QĐ-UBND huyện Chợ Mới NTM 2022
26. Trường TH A Nhơn Mỹ (Mỹ Hoà) CM khu đất C 2020- 1382/QĐ-UBND 39.787 31.051 8.736 09/6/2020 39.787 31.051 8.736 27.946 27.946 Ban QLDA NTM 2022

khoảng 2022 16/6/2020 19.793 15.241 4.552 ĐTXD&KV NTM 2021
5.340 1.112 huyện Chợ Mới NTM 2021
D1i1ệ.n0t0íc8h 2.395 4.228 Ban QLDA NTM 2021
1.786 609 ĐTXD&KV NTM 2021
27. Trường TH C Nhơn Mỹ điểm chính (Nhơn Hiệp) CM khu đất C 2020- 1384/QĐ-UBND 19.793 15.241 4.552 16.484 16.484 huyện Chợ Mới
khoảng 2022 16/6/2020

4D.3iệ9n0 tmíc2h;

28. Trường TH C Nhơn Mỹ điểm phụ (Nhơn Hiệp) CM khu đất C 2020- 1385/QĐ-UBND 5.340 4.228 1.112 4.215 4.215
khoảng 2022 16/6/2020

1.884 m2,
Tổng diện

29. Trường TH C Nhơn Mỹ điểm phụ (Mỹ Bình) CM tích khu C 2020- 2035/QĐ-UBND 2.395 1.786 609 1.270 1.270
đất 4.337 2022 27/8/2020

m2; Cải
Diện tích

khu đất

khoảng 2020- 1377/QĐ-UBND Ban QLDA
2022 16/6/2020 ĐTXD&KV
30. Trường MG Mỹ Hội Đông điểm chính (Mỹ Đức) CM 3.000 m2, C 23.301 17.214 6.087 23.301 17.214 6.087 15.493 15.493 huyện Chợ Mới

gồm: Xây

mới khối


08 phòng
Diện tích

khu đất

khoảng 2020- 1435/QĐ-UBND Ban QLDA
2022 22/6/2020 ĐTXD&KV
31. Trường MG Mỹ Hội Đông điểm phụ (Mỹ Hội) CM 2.398 m2, C 9.584 7.309 2.275 9.584 7.309 2.275 7.309 7.309 huyện Chợ Mới

gồm: Xây

mới 04

phòng
Diện tích

khu đất

khoảng 2020- 1437/QĐ-UBND Ban QLDA
2022 22/6/2020 ĐTXD&KV
32. Trường TH B Mỹ Hội Đông (Mỹ Đức) CM 8.484 m2, C 30.429 23.947 6.482 30.429 23.947 6.482 21.553 21.553 huyện Chợ Mới

gồm: Xây

dựng mới

08 phòng
Diện tích


khu đất

khoảng 2020- 1383/QĐ-UBND Ban QLDA
2022 16/6/2020 ĐTXD&KV
33. Trường TH C Mỹ Hội Đơng (Mỹ Hồ B) CM 6.610 m2, C 20.506 15.628 4.878 20.506 15.628 4.878 16.756 16.756 huyện Chợ Mới

gồm: Xây

mới 04

Phòng
Diện tích

khu đất

khoảng 2021- 1528/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 07/7/2021 ĐTXD&KV
34. Trường MG Long Giang điểm chính (Long Thạnh 2) CM 2.800 m2, C 14.995 12.095 2.900 14.995 12.095 2.900 12.095 12.095 huyện Chợ Mới

gồm: Xây

mới 01

phòng
Tổng diện

tích khu

đất hiện 2020- 3224/QĐ-UBND Ban QLDA
2022 31/12/2019 ĐTXD&KV

34. Trường TH B Long Giang điểm chính (Long Mỹ 1) CM theo hiện C 21.594 16.722 4.872 21.594 16.722 4.872 15.050 15.050 huyện Chợ Mới

trạng là

5.000 m2;

gồm các
Tổng diện

tích khu

đất 3.022 2020- 3226/QĐ-UBND Ban QLDA
2022 31/12/2019 ĐTXD&KV
35. Trường TH B Long Giang điểm phụ (Long Mỹ 2) CM m2, gồm C 3.669 2.699 970 3.669 2.699 970 2.506 2.506 huyện Chợ Mới

các hạng

mục: Cải

tạo 06
Tổng diện

tích đất

5.646 m2, 2020- 3225/QĐ-UBND Ban QLDA
2022 31/12/2019 ĐTXD&KV
36. Trường TH C Long Giang (Long Hoà) CM gồm các C 21.772 16.683 5.089 21.772 16.683 5.089 15.015 15.015 huyện Chợ Mới
42.778 42.778
hạng mục 19.968 19.968 Ban QLDA
ĐTXD&KV

sau: huyện Thoại Sơn

Xây mới

7.8 Huyện Thoại Sơn 57.407 45.027 12.380 57.407 45.027 12.380

1. Trường MG thị trấn Phú Hòa điểm chính (Phú Hữu) Diện tích 2021- 1789/QĐ-UBND 28.457 22.187 6.270 28.457 22.187 6.270
khu đất là
5.135 m2, 2023 02/8/2021
TS gồm: Xây C
dựng mới:
Khối 08

phòng

11/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa
tỉnh khác phương

- Cải tạo:

02 phòng


2. Trường MG thị trấn Phú Hòa điểm phụ (ấp Hòa học; Nhà 2021- 1842/QĐ-UBND Ban QLDA
Đông) ĐTXD&KV
3. Trường MG thị trấn Ĩc Eo điểm chính (Tân Hiệp A) TS vệ sinh C 2023 06/8/2021 1.037 808 229 1.037 808 229 808 808 huyện Thoại Sơn
4. Trường MG thị trấn Óc Eo điểm lẻ (Trung Sơn) 4.383 3.524 859
5. Trường TH B Định Mỹ điểm lẻ (ấp Phú Hữu) học sinh; 12.402 9.853 2.549
6. Trường TH A Vĩnh Khánh điểm lẻ 1 (Vĩnh Lợi) 2.605 2.082 523
7. Trường TH A Vĩnh Chánh điểm lẻ 1 (Tây Bình A): Nhà vệ 4.467 3.382 1.085
7.9 Huyện Tri Tôn 4.056 3.191 865
1.Trường MG Tân Tuyến điểm chính (Tân Đức) sinh giáo 110.705 85.288 25.417
2. Trường MG Tân Tuyến điểm phụ (Tân Đức) Diện tích 33.270 25.436 7.834
3. Trường TH Tân Tuyến điểm chính (Tân An) 3.905 3.070 835
4. Trường TH Tân Tuyến điểm phụ (Tân Lập) đất hiện 21.444 16.431 5.013
5. Trường TH Tân Tuyến điểm phụ (Tân Lợi) 5.092 3.450 1.642
hữu 1.556 2021- 1788/QĐ-UBND 4.747 3.513 1.234 Ban QLDA
ĐTXD&KV
TS m2, gồm: C 2023 02/8/2021 4.383 3.524 859 3.524 3.524 huyện Thoại Sơn

Xây dựng

mới:

Nhà xe
Xây mới:

Khối hiệu

bộ và 2021- 1787/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
TS phòng C 2023 02/8/2021 12.402 9.853 2.549 9.853 9.853 huyện Thoại Sơn


chức

năng,

khối 02
Xây dựng

mới: Nhà

xe giáo 2021- 1804/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
TS viên, nhà C 2023 02/8/2021 2.605 2.082 523 2.082 2.082 huyện Thoại Sơn

xe học

sinh; nhà

vệ
Xây dựng

mới: 02

phòng 2021- 1801/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
TS học, nhà C 2023 02/8/2021 4.467 3.382 1.085 3.352 3.352 huyện Thoại Sơn

vệ sinh

giáo viên,


nhà xe
Xây dựng

mới: 02

phòng 2021- 1800/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
TS học; Cải C 2023 02/8/2021 4.056 3.191 865 3.191 3.191 huyện Thoại Sơn
78.141 78.141
tạo: 08 22.892 22.892 Ban QLDA
ĐTXD&KV
phòng huyện Tri Tôn

học,

110.705 85.288 25.417

Diện tích

đất xây

dựng 2021- 694/QĐ-UBND
2023 02/4/2021
TT 3.581m2, C 33.270 25.436 7.834

gồm: Xây

mới 10


phòng
Tổng diện

tích khu

đất 2021- 493/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 10/3/2021 ĐTXD&KV
TT 2.228m2, C 3.905 3.070 835 3.070 3.070 huyện Tri Tôn

gồm: Xây

mới: Công

trình phụ
Tổng diện

tích khu

đất 2021- 389/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 02/3/2021 ĐTXD&KV
TT khoảng C 21.444 16.431 5.013 14.788 14.788 huyện Tri Tôn

3.932,7m2

; gồm:

Xây mới:
Tổng diện

tích khu


đất 2021- 390/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 02/3/2021 ĐTXD&KV
TT 1.430,20m C 5.092 3.450 1.642 3.450 3.450 huyện Tri Tôn

2 (trong

đó diện

tích đất
Tổng diện

tích khu

đất 2021- 134/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 22/01/2021 ĐTXD&KV
TT 2.713,12 C 4.747 3.513 1.234 3.513 3.513 huyện Tri Tôn

m2, gồm:

Xây mới:

nhà

12/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Danh mục dự án Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó Chủ đầu tư Ghi chú

TT điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân
(A,B,C) KC-HT Tổng số số kiến thiết sử dụng đất sách địa Tổng số Vốn thu xổ số Vốn thu tiền Bội chi ngân
6. Trường TH Tân Tuyến điểm phụ (Tân Bình) Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn (NST) Vốn đầu tư (NST) Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất sách địa
7. Trường mầm non thị trấn Tri Tôn tỉnh khác tỉnh khác tập trung phương tập trung phương
7.10 Huyện Tịnh Biên
1. Trường MN Tuổi Ngọc điểm chính (Phú Nhứt) Tổng diện 2021- 158/QĐ-UBND 4.794 3.783 1.011 4.794 3.783 1.011 3.783 3.783 Ban QLDA
2. Trường MN Tuổi Ngọc điểm phụ (Phú Tâm) tích khu 2023 27/01/2021 ĐTXD&KV
3. Trường TH An Phú điểm chính (Phú nhứt) huyện Tri Tôn
4. Trường TH An Phú điểm phụ (Phú Tâm) đất
5. Trường TH An Phú điểm phụ (Phú Hòa) TT 2.671,6m2 C 2021- 1466/QĐ-UBND 37.453 29.605 7.848 37.453 29.605 7.848 26.645 26.645 Ban QLDA
b. Dự án hoàn thành sau năm 2025 2023 05/7/2021 60.659 60.659 ĐTXD&KV
, gồm: 15.214 15.214 huyện Tri Tôn
Xây mới:

nhà
Diện tích
đất của
trường
TT 15.000m2, C
gồm: Cải

tạo: 08
phòng

82.450 64.621 17.729 82.450 64.621 17.829

Tổng diện

tích khu


đất 4.914 2021- 1279/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 11/6/21 ĐTXD&KV
TB m2 (trong C 22.254 16.904 5.350 22.254 16.904 5.350 huyện Tịnh Biên NTM 2021

đó diện

tích đất

hiện hữu
Diện tích

sử dụng

đất 2021- 74/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 15/01/21 ĐTXD&KV
TB 2.550m2, C 7.910 6.422 1.488 7.910 6.422 1.488 6.422 6.422 huyện Tịnh Biên

gồm: Xây

mới 02

phòng
Tổng diện

tích khu

đất 4.914 2021- 1223/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 04/6/21 ĐTXD&KV
TB m2 (trong C 29.016 22.716 6.300 29.016 22.716 6.300 20.444 20.444 huyện Tịnh Biên NTM 2021


đó diện

tích đất

hiện hữu
Diện tích

sử dụng

đất 4.708 2021- 75/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 15/01/21 ĐTXD&KV
TB m2, gồm: C 8.802 7.051 1.751 8.802 7.051 1.751 7.051 7.051 huyện Tịnh Biên

Xây mới

04 phòng

học, nhà
Tổng diện

tích khu

đất 2021- 2174/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 21/9/2021 ĐTXD&KV
TB 3.416m2, C 14.468 11.528 2.840 14.468 11.528 2.940 11.528 11.528 huyện Tịnh Biên 107/BC-SKHĐT
433.073 433.073
gồm: Xây 433.073 433.073

dựng mới: 5.185 5.185


08 phòng 126.700 126.700

958.257 840.980 117.277 957.917 842.472 115.445 6.943 6.943
957.917 842.472 115.445 294.245 294.245
Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 958.257 840.980 117.277
1 Trường THCS Cái Dầu
Xây 947/QĐ-UBND
07/05/2021
dựng mới: 2024- Ban QLDA
2026 2216/QĐ-UBND ĐTXD&KV
CP Khối 06 C 27/9/2021 12.386 10.369 2.017 12.386 12.386 huyện Châu Phú

phòng

học +

Chương trình ĐTXD cải tạo, sửa chữa nhà vệ sinh và Toàn tỉnh B 2021- 178.480 178.480 178.480 178.480 Ban QLDA Công văn số
2 cơng trình nước sạch cho các trường trên địa bàn tỉnh 2025 ĐTXD&KVPT 3831/VPUBND-
KGVX ngày 06
giai đoạn 2021 - 2025 ĐT AG và tháng 8 năm 2020
BQLDA ĐTXD

Khu vực các
huyện, thị xã,

thành phố

Xây mới

Khối 12 2021- 156/QĐ-UBND Ban QLDA

ĐTXD&KVPT
3 Trường THPT Trần Văn Thành CP phòng C 2023 27/01/2021 14.272 14.272 14.272 14.272
4 Đề án trường chuẩn quốc gia (có QĐ CTĐT) ĐT AG
học

1.758m2

753.119 637.859 115.260 752.779 637.334 115.445

4.1 Thị xã Tân Châu 74.042 57.267 16.775 74.042 57.267 16.775 24.636 24.636

13/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Danh mục dự án Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó Chủ đầu tư Ghi chú
TT điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân
(A,B,C) KC-HT Tổng số số kiến thiết sử dụng đất sách địa Tổng số Vốn thu xổ số Vốn thu tiền Bội chi ngân
1. Trường THCS Vĩnh Hòa Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn (NST) Vốn đầu tư (NST) Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất sách địa
2. Trường THCS Tân Thạnh tỉnh khác tỉnh khác tập trung phương tập trung phương
4.2 Huyện Châu Thành
1. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Xây mới:
2. Trường THPT Vĩnh Bình
4.3 Huyện Châu Phú 02 C 2021- 1176/QĐ-UBND Ban QLDA
1. Trường THCS Bình Long ĐTXD&KV TX
4.4 Huyện Phú Tân TC phòng 2023 01/6/2021 41.345 31.807 9.538 41.345 31.807 9.538 14.313 14.313
1. Trường THCS Phú Thọ 10.323 10.323 Tân Châu
4.5 Huyện Chợ Mới học và
1. Trường THCS Nguyễn Văn Tây Ban QLDA

2. Trường THPT Võ Thành Trinh Khối ĐTXD&KV TX
3. Trường THCS Lê Hưng Nhượng
4. Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng TC 7789m2 C 2024- 32.697 25.460 7.237 32.697 25.460 7.237 Tân Châu
5. Trường THCS Dương Bình Giang 2026
6. Trường THCS Hoàng Hiệp
7. Trường THCS Phan Thành Long 88.890 88.890 88.890 88.890 40.001 40.001
8. Trường THCS Nguyễn Kim Nha 61.417 61.417 27.638 27.638
Xây mới:
12.363 12.363
06 PH, 2021- 25/NQ-HĐND 16.340 16.340 Ban QLDA
16.340 16.340 ĐTXD&KVPT
CT khối B 2024 22/7/2021 61.417 61.417
ĐT AG
phòng bộ
Ban QLDA
môn, ĐTXD&KVPT
Xây dựng
ĐT AG
mới: 02 2021- 494/QĐ-UBND
Ban QLDA
CT phòng C 2023 10/3/2021 27.473 27.473 27.473 27.473 ĐTXD&KV
44.999 36.311 huyện Châu Phú
Khối học 44.999 36.311

tập, 01

8.688 44.999 36.311 8.688
8.688
Xây mới:


08 phòng 2021- 1225/QĐ-UBND

CP học, khối C 2023 04/06/2021 44.999 36.311 8.688

phòng

học tập,

72.771 57.056 152.711750/QĐ-UBND 21/9/2021 72.431 56.531 15.900 27.031 27.031

Xây mới

10 phòng 2021- 25/NQ-HĐND 2170/QĐ-UBND Ban QLDA
21/9/2021 ĐTXD&KV
PT học + B 2024 22/7/2021 72.771 57.056 15.715 72.431 56.531 15.900 27.031 27.031 huyện Phú Tân NTM 2021
158.714 158.714
PCN +
26.283 26.283
HTKT + 14.701 14.701
11.411 11.411
392.442 337.174 55.268 392.442 337.174 55.268 38.778 38.778
9.598 9.598
Diện tích 12.344 12.344
9.773 9.773
khu đất: 2020- 01/NQ-HĐND 6.261 6.261 Ban QLDA
2023 05/5/2020 ĐTXD&KV
CM 15.000m2; B 59.342 42.850 16.492 59.342 42.850 16.492 huyện Chợ Mới NTM 2022 (HB)

Khối 26


phòng
Diện tích

khu đất: 2021- 144/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 26/01/2021 ĐTXD&KVPT
CM 12.875 C 32.704 32.704 32.704 32.704
ĐT AG
m2 (kể cả

phần mở
Tổng diện

tích khu 2021- 01/NQ-HĐND Ban QLDA NTM 2021
2023 05/5/2020 ĐTXD&KV (Hội An)
CM đất C 32.601 25.357 7.244 32.601 25.357 7.244 huyện Chợ Mới

khoảng

13.106
Xây mới:

23 phòng 2021- 25/NQ-HĐND Ban QLDA
2024 22/7/2021 ĐTXD&KVPT
CM học; Khối B 86.174 86.174 86.174 86.174
ĐT AG
phòng

học tập;
Diện tích


khu đất 2021- 1371 /QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
CM khoảng C 2023 16/6/2020 25.936 21.329 4.607 25.936 21.329 4.607 huyện Chợ Mới NTM 2021
7.554
11.100 7.799
5.994
m2, gồm:
Diện tích

khu đất 2021- 1388/QĐ-UBND Ban QLDA
2023 16/6/2019 ĐTXD&KV
CM khoảng C 34.984 27.430 34.984 27.430 7.554 huyện Chợ Mới NTM 2021

8.770,21

m2, gồm:
Diện tích

khu đất: 2022- 1436/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
CM 18.000 C 2024 22/6/2020 29.517 21.718 29.517 21.718 7.799 huyện Chợ Mới NTM 2022

m², gồm:

Cải tạo:
Tổng diện

tích khu 2022- 1522/QĐ-UBND Ban QLDA
2024 02/7/2020 ĐTXD&KV
CM đất C 19.907 13.913 19.907 13.913 5.994 huyện Chợ Mới NTM 2022


khoảng:

16.542

14/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền NTM 2022
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa (MHĐ)
tỉnh khác phương NTM 2021

Cải tạo NTM 2021

18PH, 2022- 2092/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KVPT
9. Trường THPT Lương Văn Cù CM khối C 2024 03/9/2020 44.850 44.850 44.850 44.850 20.183 20.183
ĐT AG
10. Trường THCS Long Giang HCQT;
4.6 Huyện Tri Tôn
XDM
1. Trường THCS Tân Tuyến Tổng diện
4.7 Huyện Tịnh Biên
tích khu 2021- 3223/QĐ-UBND Ban QLDA
1. Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 2023 31/12/2019 ĐTXD&KV

IV KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ CM đất C 26.427 20.849 5.578 26.427 20.849 5.578 9.382 9.382 huyện Chợ Mới
8.839
khoảng 8.839
9.975
11.387 9.975

38.845 30.006 38.845 30.006 8.839 13.503 13.503

Diện tích

khu đất C 2021- 1154/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
TT của 2023 28/5/2021 38.845 30.006 38.845 30.006 8.839 13.503 13.503 huyện Tri Tôn

trường Ban QLDA
ĐTXD&KV
10.859 huyện Tịnh Biên

41.130 31.155 41.130 31.155 9.975 14.020 14.020

Tổng diện

tích khu 2021- 1089/QĐ-UBND
2023 25/5/21
TB đất 6.107 C 41.130 31.155 41.130 31.155 9.975 14.020 14.020
95.000 95.000
m2 (trong 38.949 38.949
38.949 38.949
đó mua 38.949 38.949
1.458.052

1. Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 95.000 95.000 91.967 91.967 44.281 44.281 1.404.718
95.000 95.000 91.967 91.967 44.281 44.281
Dự án đầu tư tăng cường trang thiết bị Trung tâm Công Các loại 2016- 82/HĐND-TT 2124/QĐ-UBND 91.967 91.967 44.281 44.281 Trung tâm
LX thiết bị B 2022 11/8/2015 07/10/2015 CNSH tỉnh
nghệ sinh học 24/NQ-HĐND 367.897 367.897
440/QĐ-UBND

V Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH 2.623.815 1.995.192 692.286 2.675.212 1.982.926 692.286 53.334

1. Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 673.666 613.666 60.000 671.421 611.421 60.000 367.897 367.897 211.386 211.386
1 Bệnh viện y học cổ truyền An Giang 38.952 107.795 107.795
2 Bệnh viện Sản - Nhi An Giang 24/NQ-HĐND 2827/QĐ-UBND 65.136
22/9/2017 288.405 25.855 65.136
(Khối Sản 200 giường) 08/12/2017 30.654 12.600 25.855 Ban QLDA
3 Trung tâm y tế thành phố Long Xuyên 348/QĐ-UBND 9.886 1.246.666 12.600 ĐTXD&KVPT
4 Bệnh viện đa khoa huyện Thoại Sơn LX 100 B 2019- 24/NQ-HĐND 214.514 154.514 60.000 20/02/2020 214.313 154.313 60.000 38.952 1.193.332
giường 2023 11/12/2019; ĐT AG
2. Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 1936/QĐ-UBND
25/NQ-HĐND 19/8/2021

22/7/2021

dt sàn 24/NQ-HĐND 1665/QĐ-UBND
31/05/2017
15,445 B 2017- 08/12/2017 Bệnh viện Sản Bố trí theo giá trị
2021 '01/NQ-HĐND 1564 /QĐ-UBND Nhi AG KLHT
LX m2, Hệ 369.807 369.807 06/7/2020 369.580 369.580 288.405
30.654
thống kỹ 05/05/2020 2766B/QĐ-UBND 9.886
31/10/2018

thuật,
3091 /QĐ-UBND
Khối nhà 30/12/2020

LX chính B 2019- 11/NQ-HĐND 64.605 64.605 62.788 62.788 UBND TP Long
(khu 2022 10/07/2020 Xuyên

A)3.617

2834/QĐ-UBND

17/12/2015 2629/QĐ-UBND Ban QLDA
21/9/2016 ĐTXD&KVPT
TS Thêm 30 C 2016- 3377/QĐ-UBND 24.740 24.740 24.740 24.740
giường 2022 09/11/2017 3695/QĐ-UBND ĐT AG
12/12/2017
2472/QĐ-UBND

23/10/2020

1.950.149 1.381.526 632.286 2.003.791 1.371.505 632.286 53.334

a. Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 1.677.578 1.108.955 632.286 1.731.220 1.098.934 632.286 1.021.352 968.018 53.334

Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 1.677.578 1.108.955 632.286 1.731.220 1.098.934 632.286 1.021.352 968.018 53.334
326.720 326.720
1 Bệnh viện Sản - Nhi An Giang LX 200 B 2021- 11/NQ-HĐND 363.170 363.170 2846/QĐ-UBND 363.022 363.022 92.657 Ban QLDA
(Khối Nhi 200 giường) giường 2024 10/07/2020 08/12/2020 42.250 39.323 ĐTXD&KVPT
42.250
2 Nâng cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản - Nhi An LX TTB B 2021- 168/QĐ-TTg ngày 480.612 43.692 436.920 480.612 43.692 436.920 ĐT AG

Giang 2024 04/02/2021 47.564 47.564
2646/QĐ-UBND Ban QLDA
3 Trung Tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm, thực Trụ sở 2021- 11/NQ-HĐND 16/11/2020 53.334 ĐTXD&KVPT
phẩm tỉnh An Giang
LX làm việc , B 2024 10/07/2020 46.944 46.944 ĐT AG

TTB Ban QLDA
ĐTXD&KVPT

ĐT AG

15/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa
tỉnh khác phương

4 Mở rộng khu điều trị nội trú (nội trú 2) Bệnh viện LX 300 B 2021- 42/NQ-HĐND 180.982 63.146 117.836 180.982 63.146 117.836 56.831 56.831 Bệnh viện 204/UBND-
ĐKTTAG giường 2024 08/12/2020 47.210 47.210 ĐKTTAG KGVX
36.818 36.818
5 Mở rộng Bệnh viện Tim mạch An Giang (giai đoạn 2) LX 140 B 2024- 42/NQ-HĐND 104.912 104.912 104.912 104.912 28.426 28.426 Ban QLDA 03/03/2020 (hỗ
giường 2027 08/12/2020 40.464 40.464 ĐTXD&KVPT trợ chi phí xây
19.741 19.741
Khối nhà ĐT AG dựng)


6 Xây dựng mới Khoa Xét nghiệm và Khoa Giải phẫu chính; 2022- 2169/QĐ-UBND Ban QLDA CV
bệnh lý thuộc Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh ĐTXD&KVPT 3663/VPUBND-
CĐ Nhà để C 2024 21/9/2021 40.909 40.909 40.909 40.909
7 Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh ĐT AG KGVX_
viện đa khoa khu vực Tân Châu máy phát 29/7/2020
Ban QLDA
8 Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới điện; ĐTXD&KVPT

Cải tạo, 2021- 1788/QĐ-UBND 1029/QĐ-UBND ĐT AG
2023 30/7/2020 14/5/2021
TC sửa chữa, C 31.605 31.605 31.584 31.584 Ban QLDA
44.961 44.961 1337/QĐ-UBND ĐTXD&KV
TTB 21.934 21.934 21/6/2021 huyện Chợ Mới

Bổ sung 86/QĐ-SKHĐT Ban QLDA
14/9/2021 ĐTXD&KVPT
CM Khối tổng C 2021- 1663/QĐ-UBND 44.960 44.960
hợp 50 2023 17/7/2020 319/QĐ-UBND ĐT AG
29/6/2021
giường
332/QĐ-SXD
9 Đầu tư trang thiết bị y tế Trung tâm Kiểm soát bệnh tật LX TBYT C 2021- 160/QĐ-UBND 09/7/2021 21.510 21.510
tỉnh An Giang (CDC) 2023 27/01/2021

cải tạo

mở rộng Ban QLDA
ĐTXD&KV
10 Cải tạo, sửa chữa Trung tâm y tế huyện Phú Tân PT khu chờ C 2021- 693 /QĐ-UBND 2.873 2.873 1.948 1.948 1.948 1.948 huyện Phú Tân

khám 2023 02/04/2021

bệnh;

Thay mới

11 Khu cách ly tập trung tại thị trấn Long Bình AP 300 chỗ C 2021 9.800 9.800 9.800 9.800 11.580 11.580 Ban QLDA QĐ 1408/QĐ-UBND
ĐTXD&KVPT 29/6/2021
7.500 7.500
31.415 31.415 ĐT AG CV 3575/VPUBND-
11.423 11.423 KGVX 14/7/2021

12 Khu cách ly tập trung tại ấp Phú Hịa 1, xã Bình Hịa CT 225 C 2021 7.500 7.500 90.900 90.900 Ban QLDA CV
giường 60.997 35.447 ĐTXD&KVPT 5311/VPUBND-
11.423 11.423 52.505 52.505
13 Khu thu dung, điều trị bệnh nhân mắc bệnh Covid-19 300 25.550 1981/QĐ-UBND 60.997 35.447 25.550 63.663 63.663 ĐT AG KGVX
tại xã Cần Đăng, huyện Châu Thành CT giường + B 2021 24/8/2021 59.301 59.301 06/10/2021
14.924 14.924 Ban QLDA
các khối 2.000 ĐTXD&KVPT QĐ 1639/QĐ-
kỹ thuật 6.095 2.000 UBND 16/7/2021
2.042 6.095 ĐT AG
2.042
14 Cải tạo Trung tâm dạy nghề và giáo dục thường xuyên AP 200 chỗ C 2021 393/QĐ-SXD 11.423 11.423 Ban QLDA QĐ 1637/QĐ-
huyện An Phú thành khu cách ly tập trung 200 chỗ 12/10/2021 ĐTXD&KVPT UBND 15/7/2021

ĐT AG

15 Bệnh viện quân dân y tỉnh An Giang LX 100 B 2021- 25/NQ-HĐND 150.996 100.996 50.000 150.996 100.996 50.000 Bộ CHQS tỉnh TB 34-TB/TU
giường 2024 22/7/2021 24/3/2021, BTV Tỉnh
ủy chấp thuận đầu tư


TTBYT từ NST,
BCHQST tiếp tục
tranh thủ vốn BQP trả

NST

Khu hồi sức cấp cứu điều trị bệnh Covid-19 của Bệnh 2021- 2299/QĐ-UBND Ban QLDA TB số 351/TB-
2023 07/10/2021 ĐTXD&KVPT VPUBND ngày
16 viện đa khoa trung tâm An Giang và Bệnh viện đa khoa LX, CĐ C 55.678 55.678 55.677 55.677
2021- 2299/QĐ-UBND ĐT AG 01/9/2021
khu vực tỉnh 2023 07/10/2021

17 Đầu tư trang thiết bị y tế cho các cơ sở điều trị bênh Toàn tỉnh B 63.663 1.980 63.663 63.663 Ban QLDA TB số 351/TB-
nhân Covid-19 theo chiến lược "tháp 3 tầng" 59.682 61.281 59.301 ĐTXD&KVPT VPUBND ngày
14.938 360/QĐ-SXD 14.924 14.924
25/8/2021 2.000 ĐT AG 01/9/2021
2.000 2.000
17 Trạm Y tế xã 61.662 6.095 1.980
17.1 Thị xã Tân Châu 14.938
Cải tạo: 2022- 1471/QĐ-UBND 2.056 Ban QLDA
1. Trạm y tế xã Phú Lộc TC trạm y tế, C 2.000 ĐTXD&KV TX
2024 05/7/2021 6.095
2. Trạm y tế xã Lê Chánh cổng hàng Tân Châu
rào, sân 2022- 1153/QĐ-UBND 2.056 6.095 6.095
3. Hệ thống xử lý nước thải trạm y tế xã Tân Thạnh, Xây dựng Ban QLDA
Vĩnh Xương, Vĩnh Hòa, thị xã Tân Châu TC khối nhà C 2024 28/5/2021 ĐTXD&KV TX
làm việc,
HTKT, 2021- 1560/QĐ-UBND 2.042 2.042 Tân Châu
Hệ thống

TC xử lý C 2023 09/7/2021 Ban QLDA
nước thải; ĐTXD&KV TX
Cổng,
Tân Châu

16/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Danh mục dự án Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó Chủ đầu tư Ghi chú
TT điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân
(A,B,C) KC-HT Tổng số số kiến thiết sử dụng đất sách địa Tổng số Vốn thu xổ số Vốn thu tiền Bội chi ngân NTM 2024
4. Trạm Y tế phường Long Thạnh Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn (NST) Vốn đầu tư (NST) Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất sách địa NTM 2022
17.2 Huyện Châu Thành tỉnh khác tỉnh khác tập trung phương tập trung phương
334/QĐ-SXD
1. Nâng cấp, cải tạo Trạm y tế xã Vĩnh Bình Xây mới 13/7/2021 Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
2. Hệ thống xử lý nước thải trạm y tế xã Hịa Bình TC nhà làm C 2022- 1472/QĐ-UBND 4.787 4.787 4.787 4.787 4.787 4.787
Thạnh, Bình Thạnh, Vĩnh Thành việc, 2024 05/7/2021 3.253 3.253 3.185 3.185 Tân Châu
17.3 Huyện Phú Tân
1. Trạm y tế xã Phú Thọ HTKT,
17.4 Huyện An Phú
1. Nâng cấp, cải tạo Trạm y tế xã Quốc Thái 3.185 3.185
2. Nâng cấp, cải tạo Trạm y tế xã Phước Hưng
3. Nâng cấp, cải tạo Trạm y tế xã Nhơn Hội CT: 02
4. Nâng cấp, cải tạo Trạm y tế thị trấn An Phú
5. Nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Khối trạm Ban QLDA
Đồng Ky ĐTXD&KV
17.5 Huyện Chợ Mới y tế 2021- 2539/QĐ-UBND huyện Châu

1. Hệ thống xử lý nước thải trạm y tế xã Bình Phước 2023 03/11/2020
Xuân, Mỹ An, Long Giang, Mỹ Hội Đông CT (458,60 C 2.035 2.035 1.967 1.967 1.967 1.967 Thành
17.6 Huyện Tri Tôn
1.Nâng cấp, sửa chữa Trạm y tế xã Tân Tuyến m2 ),

2. Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã Tà Đảnh Khối nhà

3. Nâng cấp, cải tạo trạm y tế thị trấn Tri Tôn kho và
Hệ thống
4. Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã Lạc Quới
xử lý Ban QLDA
ĐTXD&KV
nước thải, 2021- 391 /QĐ-UBND huyện Châu
2023 02/03/2021
CT thiết bị xử C 1.218 1.218 1.218 1.218 1.218 1.218 Thành
5.789 5.789
lý nước 5.789 5.789 Ban QLDA
12.743 12.743 ĐTXD&KV
thải và 3.005 huyện Phú Tân
2.572 3.005
Nhà bao 2.780 2.572 Ban QLDA
1.213 2.780 ĐTXD&KV
5.789 5.789 5.789 5.789 3.173 1.213 huyện An Phú
1.735 3.173
PT 425 m2 C 2021- 936/QĐ-UBND 5.789 5.789 5.789 5.789 1.735 1.735 Ban QLDA
2023 06/5/2021 12.743 12.743 8.535 1.735 ĐTXD&KV
2.873 8.535 huyện An Phú
3.005 3.005 12.743 12.743 2.873
855 Ban QLDA
Cải tạo 855 ĐTXD&KV

1.807 huyện An Phú
khối nhà 2022- 1557/QĐ-UBND 1.807
2.000 Ban QLDA
AP chính, C 2024 09/7/2021 3.005 3.005 2.000 ĐTXD&KV
huyện An Phú
phòng
Ban QLDA
tCiêảmi tlạaoo; ĐTXD&KV
huyện An Phú
khối nhà 2021- 1556/QĐ_UBND
UBND huyện
AP chính; C 2023 09/7/2021 2.572 2.572 2.572 2.572 Chợ Mới

Xây mới: Ban QLDA
ĐTXD&KV
Cpảhiòtnạgo huyện Tri Tôn

khối nhà 2022- 1558/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
AP chính, C 2024 09/7/2021 2.780 2.780 2.780 2.780 huyện Tri Tôn

kho đông Ban QLDA
ĐTXD&KV
Xâyym; ới huyện Tri Tôn

02 phòng 2022- 1559/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
AP chức C 2024 09/7/2021 1.213 1.213 1.213 1.213 huyện Tri Tôn

năng, kho


cChứảai tcạhoấ:t

Kho chứa 2022-
2024
AP chất thải y C 3.173 3.173 3.173 3.173
1.735 1.735
tế, nhà để 1.735 1.735
10.515 8.535
máy bơm, 2.873 2.873

Nhà bao 1.735 1.735
1.735 1.735
che; Hệ 2021- 1555/QĐ-UBND 10.515 8.535

CM thống bể C 2023 09/7/2021

xử lý

nước thải;

1.980 1.980

Cải tạo

khối nhà 2021- 332/QĐ-UBND
2023 24/02/2021
TT làm việc, C 2.873 2.873

HTKT,


HTXLNT
Cải tạo

trạm y tế,

TT phòng C 2021- 1155/QĐ-UBND 855 855 855 855
đông y,
2023 28/5/2021

phòng

khPáhmònlgao

đông y,

TT nhà vệ C 2021- 1843/QĐ-UBND 1.807 1.807 1.807 1.807
sinh, nhà
2023 06/8/2021

xe nhân

viXênâ,ylò

dựng: sân

TT đan, hệ C 2021- 2175/QĐ-UBND 2.000 2.000 2.000 2.000
thống
2023 21/9/2021


thoát

nước;

17/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Danh mục dự án Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó Chủ đầu tư Ghi chú
TT điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân
(A,B,C) KC-HT Tổng số số kiến thiết sử dụng đất sách địa Tổng số Vốn thu xổ số Vốn thu tiền Bội chi ngân
5. Nâng cấp, cải tạo trạm y tế xã Châu Lăng Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn (NST) Vốn đầu tư (NST) Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất sách địa
17.7 Huyện Tịnh Biên tỉnh khác tỉnh khác tập trung phương tập trung phương
187/QĐ-UBND
1. Trạm y tế xã An Phú - Cải tạo: C 2021- 593/BC-SKHĐT 2.980 1.000 1.980 07/4/2021 2.980 1.000 1.980 1.000 1.000 Ban QLDA 593/BC-SKHĐT
trạm y tế, 2023 23/9/2021 12.689 12.689 ĐTXD&KV 23/9/2021
2. Trạm y tế xã Vĩnh Trung TT phòng huyện Tri Tôn
b. Dự án hoàn thành sau năm 2025 6.201 6.201
Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dược,
phòng
hành

12.390 12.390 12.390 12.390

khu đất

xây dựng C 2021- 2854/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV
TB khoảng 2023 08/12/2020 5.902 5.902 5.902 5.902 huyện Tịnh Biên


800 m2;

gồm: Xây
Xây mới

trạm y tế, C 2022- Ban QLDA
2024 ĐTXD&KV
TB hạ tầng 6.488 6.488 6.488 6.488 6.488 6.488 huyện Tịnh Biên
225.314 225.314
kỹ thuật 272.571 272.571 225.314 225.314 Ban QLDA
272.571 272.571 ĐTXD&KVPT
và thiết bị 225.314 225.314
ĐT AG
272.571 272.571
272.571 272.571

1 Bệnh viện Mắt -Tai Mũi Họng - Răng Hàm Mặt tỉnh LX 150 B 2022- 11/NQ-HĐND 272.571 272.571 272.571 272.571
An Giang giường 2025 10/07/2020

VI VĂN HĨA, THƠNG TIN 594.741 534.272 60.469 588.865 529.438 59.427 95.316 95.316 392.031 392.031
1. Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 356.773 346.475 354.219 343.963 10.256 93.866 93.866 216.377 216.377
215.200 215.200 10.298 215.117 215.117 37.640 37.640 155.965 155.965
1 Nhà hát tỉnh An Giang LX 20.000 m2 B 2017- 24/NQ-HĐND 9.782 1765/QĐ-UBND 17.210 Ban QLDA
2020 08/12/2017 516 29/7/2021 22.063 22.063 ĐTXD&KVPT
2 Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới 4.818
Khối HT 2016- 24/NQ-HĐND 53.419 43.637 2345/QĐ-UBND 53.419 43.637 9.782 17.210 4.100 4.100 ĐT AG
3 Thư viện thị xã Tân Châu 400 chỗ, 2019 08/12/2017 26/9/2019 15.584
CM khối hành B 19.382 19.382 Tỉnh đoàn
11/NQ-HĐND 2666/QĐ-UBND 18.614

chính; 10/07/2020 26/9/2016 1.450 14.867 14.867 UBND TX Tân
CTPT, 1.450 175.654 175.654 Châu
HTKT, 3573/QĐ-UBND 1.450 175.654 175.654
28/11/2017 175.654 175.654 UBND TX Tân
TC 1040 m2 C 2018- 1579/QĐ-UBND 13.616 13.100 11.362 10.888 474 4.818 100 Châu
2022 05/7/2018 2082/QĐ-UBND 200 33.628 33.628
01/09/2020 2.343 2.343 UBND huyện
300 Thoại Sơn
6144/QĐ-UBND 200 2.358 2.358
29/10/2018 2.325 2.325 Tỉnh đoàn

7525/QĐ-UBND Ban QLDA
28/12/2018 ĐTXD&KVPT

4 Nhà thiếu nhi thị xã Tân Châu TC 8.076 m2 C 2018- 104/HĐND-TT 37.337 37.337 2693/QĐ-UBND 37.120 37.120 15.584 ĐT AG
2022 05/9/2018 29/10/2018 Ban QLDA
NQ 30/NQ- ĐTXD&KVPT
HĐND
07/12/2018 ĐT AG
Ban QLDA
5 Nhà Thiếu nhi huyện Thoại Sơn Hội 2016- 70/HĐND-TT 37.201 37.201 1691/QĐ-UBND 37.201 37.201 18.614 ĐTXD&KVPT
trường, 2021 31/3/2016 10/7/2019
TS HC, C NQ 30/NQ- ĐT AG
HTKT, HĐND
Ctrinh 07/12/2018
phụ trợ,

2. Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 237.968 187.797 50.171 234.646 185.475 49.171 1.450
237.968 187.797 234.646 185.475 49.171 1.450
a. Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 237.968 187.797 50.171 234.646 185.475 49.171 1.450

38.464 37.464
Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 50.171 100

1 Nhà thiếu nhi huyện An Phú AP 500chỗ C 2016- 68/HĐND-TT 1.000 2976/QĐ-UBND 37.139 37.139 200
2019 31/3/2016 28/10/2016
300
2 Trùng tu, sửa chữa di tích đình Mỹ Hịa Hưng LX 592 m2 C 2020- 1078/QĐ-UBND 2.851 2.851 1766/QĐ-UBND 2.825 2.825
3 Trùng tu, sửa chữa di tích đình Mỹ Thới 2022 14/5/2020 29/7/2021 200
4 Trùng tu, sửa chữa di tích đình Vĩnh Hòa
1308/QĐ-UBND 3055/QĐ-UBND
28/4/2017 29/12/2020

CT khối 2020- 1077/QĐ-UBND 3.193 3.193 1766/QĐ-UBND 2.953 2.953
đại đình: 2022 14/5/2020 29/7/2021
LX 505 m2 C 3.024 3.024 2.805 2.805
2020- 31/QĐ-UBND 3056/QĐ-UBND
PCCC 2022 05/01/2017 29/12/2020

CT khối 1068/QĐ-UBND 1766/QĐ-UBND
đại đình: 13/5/2020 29/7/2021
TC 332 m2 C
224/QĐ-UBND 3052/QĐ-UBND
PCCC 17/01/2017 29/12/2020

18/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Danh mục dự án Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó Chủ đầu tư Ghi chú

TT điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân
(A,B,C) KC-HT Tổng số số kiến thiết sử dụng đất sách địa Tổng số Vốn thu xổ số Vốn thu tiền Bội chi ngân
5 Trùng tu, sửa chữa di tích đình Phước Hưng Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn (NST) Vốn đầu tư (NST) Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất sách địa
6 Trùng tu, sửa chữa di tích đình Vĩnh Trường tỉnh khác tỉnh khác tập trung phương tập trung phương
7 Trùng tu, sửa chữa di tích đình Mỹ Đức
8 Trụ sở tập luyện và sinh hoạt của Trung tâm Văn hóa CT khối 1079/QĐ-UBND 1766/QĐ-UBND Ban QLDA
29/7/2021 ĐTXD&KVPT
nghệ thuật tỉnh An Giang AP 2 đại đình: C 2020- 14/5/2020 3.530 3.530 3.029 3.029 250 250 2.476 2.476
9 Trung tâm Văn hóa, Thể thao huyện Châu Thành 388 m 2022 433/QĐ-UBND 3053/QĐ-UBND ĐT AG
10 Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã: 29/12/2020
PCCC 10/02/2017
1. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Vĩnh Hòa 1766/QĐ-UBND
2. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Vĩnh Xương CT khối 2811/SVHTTDL- 29/7/2021 Ban QLDA
3. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Lê Chánh ĐTXD&KVPT
4. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Tân Thạnh AP 253 m2 đại đình: C 2020- VP 01/12/2020 2022 225/QĐ-UBND 2.940 2.940 3051/QĐ-UBND 2.080 2.080 200 200 1.672 1.672
5. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Phú Lộc 29/12/2020 ĐT AG
6. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Hịa Bình Thạnh PCCC 17/01/2017
7. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Vĩnh Hanh 1766/QĐ-UBND
8. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Vĩnh An CT khối 1067/QĐ-UBND 29/7/2021 Ban QLDA
9. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Vĩnh Lợi ĐTXD&KVPT
10. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Tân Phú CP 503 m2 đại đình: C 2020- 13/5/2020 2022 226/QĐ-UBND 2.399 2.399 3054/QĐ-UBND 2.248 2.248 200 200 1.823 1.823
11. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Bình Thạnh 29/12/2020 7.939 7.939 ĐT AG
12. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Bình Long PCCC 17/01/2017 19.130 19.130
13. Trung tâm Văn hóa, Thể thao Thạnh Mỹ Tây 72.605 72.605 Ban QLDA
LX Trụ sở, C 2021- 2631/QĐ-UBND 8.821 8.821 8.821 8.821 3.994 3.994 ĐTXD&KVPT
HTKT 2025 13/11/2020 36.965 21.256 545
98.910 72.964 545 3.891 ĐT AG
Hội 2021- 497/QĐ-UBNd 5.510 3.891 2.921
2023 11/3/2021 3.994 2.921 2.168 UBND huyện
CT trường, C 15.709 36.965 21.256 15.709 2.168 3.985 Châu Thành

25.946 98.910 72.964 25.946 3.985 3.983
nhà làm 3.983 3.997
1.516 5.510 3.994 1.516 3.997 3.989
- Tổng 3.989 3.924 Ban QLDA
3.924 3.992 ĐTXD&KV TX
TC diện tích C 2021- 1914/QĐ-UBND 3.992 4.000
dự án 4.000 4.000 Tân Châu
2023 16/8/2021 4.000

2.651m2 . Ban QLDA
Tổng diện ĐTXD&KV TX

TC tích dự án C 2021- 2064/QĐ-UBND 1.188 545 643 1.188 545 643 Tân Châu
khoảng 2023 08/9/2021

9.006m2 Ban QLDA
- Tổng ĐTXD&KV TX

TC diện tích C 2021- 2122/QĐ-UBND 5.389 3.891 1.498 5.389 3.891 1.498 Tân Châu
dự án 2023 15/9/2021

2.624,5m2 Ban QLDA
Tổng diện ĐTXD&KV TX

TC tích dự án C 2022- 1912/QĐ-UBND 4.268 2.921 1.347 4.268 2.921 1.347 Tân Châu
khoảng
2024 16/8/2021

6.651m2 Ban QLDA
Tổng diện ĐTXD&KV TX


TC tích dự án C 2022- 1913/QĐ-UBND 3.234 2.168 1.066 3.234 2.168 1.066 Tân Châu
khoảng
2024 16/8/2021

7.706m2 Ban QLDA
- Tổng ĐTXD&KV
huyện Châu
diện tích 2021- 1938/QĐ-UBND
Thành
CT khu đất C 2023 19/8/2021 5.587 3.985 1.602 5.587 3.985 1.602

3.300m2 .

- Xây Ban QLDA
Tổng diện ĐTXD&KV
huyện Châu
tích dự án 2021- 1819/QĐ-UBND
2023 04/8/2021 Thành
CT khoảng C 5.585 3.983 1.602 5.585 3.983 1.602

2.986m2

. Ban QLDA
Tổng diện ĐTXD&KV
huyện Châu
tích dự án 2021- 1714/QĐ-UBND
2023 26/7/2021 Thành
CT khoảng C 5.729 3.997 1.732 5.729 3.997 1.732
Ban QLDA

4.092m2 . ĐTXD&KV
huyện Châu
- Xây
Tổng diện Thành

tích dự án 2022- 1818/QĐ-UBND Ban QLDA
2024 04/8/2021 ĐTXD&KV
CT khoảng C 5.592 3.989 1.603 5.592 3.989 1.603 huyện Châu

5.976m2 . Thành

- Xây Ban QLDA
Tổng diện ĐTXD&KV
huyện Châu
tích dự án 2022- 1715/QĐ-UBND
2024 26/7/2021 Thành
CT khoảng C 5.596 3.924 1.672 5.596 3.924 1.672

3.209m2 .

- Xây
Diện tích

khu đất 2021- 582/BC-SKHĐT 582/BC-SKHĐT
2023 ngày 17 tháng 9 ngày 17 tháng 9
CT xây dựng C 5.597 3.992 1.605 5.597 3.992 1.605
năm 2021 6.317 4.000 2.317 năm 2021
2.135m2. 4.000 4.000

- Xây Ban QLDA

- Tổng ĐTXD&KV
huyện Châu Phú
CP diện tích C 2021- 658/QĐ-UBND 6.317 4.000 2.317
khu đất 2023 30/3/2021

2.521m2

CP C 596/BC-SKHĐT 4.000 4.000 Ban QLDA 596/BC-SKHĐT
ngày 23 tháng 9 ĐTXD&KV ngày 23 tháng 9
huyện Châu Phú
năm 2021 năm 2021

19/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Danh mục dự án Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó Chủ đầu tư Ghi chú
TT điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân
(A,B,C) KC-HT Tổng số số kiến thiết sử dụng đất sách địa Tổng số Vốn thu xổ số Vốn thu tiền Bội chi ngân
14. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Phú Thọ Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn (NST) Vốn đầu tư (NST) Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất sách địa
15. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Tân Trung tỉnh khác tỉnh khác tập trung phương tập trung phương
16. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Long Hòa
17. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Phước Hưng - Tổng 2021- 875/QĐ-UBND 5.724 4.000 1.724 5.724 4.000 1.724 4.000 4.000 Ban QLDA
18. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Mỹ Hội Đông diện tích 2023 26/4/2021; 3.741 3.741 ĐTXD&KV
19. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã An Phú PT khu đất C 4.000 4.000 huyện Phú Tân
20. Trung tâm Văn hóa, Thể thao xã Tân Tuyến 2.328,81m 2196/QĐ-UBND 3.764 3.764
11 Bảo quản, Tu bổ, phục hồi di tích lịch sử-văn hóa 23/9/2021 3.641 3.641
xếp hạn cấp tỉnh (KH 780) 2 3.937 3.937
Tổng. diện 2022 - 2066/QĐ-UBND 5.584 3.741 1.843 5.584 3.741 1.843 4.133 4.133 Ban QLDA

PT tích dự án C 2024 08/9/2021 4.000 4.000 1.503 ĐTXD&KV
5.267 3.764 huyện Phú Tân
khoảng 4.000 4.000
1.657m2.

PT C 595/BC-SKHĐT 4.000 4.000 Ban QLDA 595/BC-SKHĐT
ngày 23 tháng 9 ĐTXD&KV ngày 23 tháng 9
huyện Phú Tân
năm 2021 năm 2021

Diện tích 2021- 2198/QĐ-UBND 5.267 3.764 1.503 Ban QLDA
AP khu đất C 2023 23/9/2021 ĐTXD&KV
huyện An Phú
xây dựng
2.950m2.

CM C 594/BC-SKHĐT 4.000 4.000 Ban QLDA 594/BC-SKHĐT
ngày 23 tháng 9 ĐTXD&KV ngày 23 tháng 9
huyện Chợ Mới
năm 2021 năm 2021

TB Sân khấu, C 2021- 2065/QĐ-UBND 5.000 3.937 1.063 5.000 3.937 1.063 Ban QLDA
hội trường ĐTXD&KV
2023 08/9/2021 huyện Tịnh Biên
- Tổng
TT diện tích C 2021- 1110/QĐ-UBND 5.743 4.133 1.610 5.743 4.133 1.610 Ban QLDA 600/BC-SKHĐT
2023 26/5/2021 36.871 29.355 7.516 ĐTXD&KV ngày 24 tháng 9
đất huyện Tri Tôn
1.764m2 năm 2021


36.871 29.355 7.516 29.355 29.355

Lợp mái, 2021- 2063/QĐ-UBND Ban QLDA
ĐTXD&KV TX
1. Cải tạo, sửa chữa Đình Tân An TC hệ thống C 2023 08/9/2021 5.168 4.114 1.054 5.168 4.114 1.054 4.114 4.114
2. Cải tạo Đình Châu Phong 667 Tân Châu
3. Cải tạo Phù Sơn Tự cột BTCT 678
4. Cải tạo, sửa chữa Chùa Snaydonkum 806 Ban QLDA
5. Cải tạo, sửa chữa Chùa Vân Long Tổng diện 2021- 2007/QĐ-UBND 3.296 2.629 3.296 2.629 667 2.629 2.629 ĐTXD&KV TX
6. Cải tạo Dinh Nguyễn Hữu Cảnh tích khu 2023 30/8/2021 1.454
7. Cải tạo, phục dựng Chùa Long Hòa TC đất C 1.017 Tân Châu
8. Cải tạo Đình Long Kiến khoảng: 2022- 1685/QĐ-UBND 2.919 2.241 2.919 2.241 678 2.241 2.241
VII PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THƠNG TẤN 3.100m2. 2023 22/7/2021 677 Ban QLDA
- CPảhiụtcạo 1.163 ĐTXD&KV TX
2021- 1654/QĐ-UBND 3.998 3.192 3.998 3.192 806 3.192 3.192
dựng 2023 19/7/2021 Tân Châu
TC chánh C
2021- 1899/QĐ-UBND 7.480 6.026 7.480 6.026 1.454 6.026 6.026 Ban QLDA
điện; Cải ĐTXD&KV
tạo và xây 2023 13/8/2021 huyện Tri Tôn
dựpnhgụmc ới
dựng lại 2021- 1868/QĐ-UBND 4.999 3.982 4.999 3.982 1.017 3.982 3.982 Ban QLDA
TT toàn bộ C ĐTXD&KV
phần mái 2022 09/8/2021 huyện Tri Tôn
(theo kiến
tr-úDc ihệinện 2021- 2030/QĐ-UBND 3.522 2.845 3.522 2.845 677 2.845 2.845 Ban QLDA
tích xây 2023 01/9/2021 ĐTXD&KV
TT dựng: C huyện Chợ Mới
2021- 2123/QĐ-UBND 5.489 4.326 5.489 4.326 1.163 4.326 4.326
500m2. 2023 15/9/2021 Ban QLDA

- Xây ĐTXD&KV
- Cdựảintgạo huyện Chợ Mới
Tòa đại
CM đình. C Ban QLDA
- Xây ĐTXD&KV
dựng mới huyện Chợ Mới
n- hDàiệvnệ
tích khu
CM đất: C
4.000m2.
- Phục
-dDựniệgn
tích khu
CM đất: C
2.402m2.
- Cải tạo
khối nhà

87.779 87.779 87.779 87.779 87.779 87.779

20/30

Quyết định chủ trương đầu tư Quyết định đầu tư Lũy kế bố trí kế hoạch đầu tư cơng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn
nguồn vốn ngân sách địa phương ngân sách địa phương

Số Địa Năng lực Nhóm Thời Trong đó: Trong đó: Trong đó Trong đó
TT Danh mục dự án điểm XD thiết kế dự án gian Vốn thu xổ Vốn thu tiền Bội chi ngân Chủ đầu tư Ghi chú
số kiến thiết sử dụng đất sách địa Vốn thu xổ số Vốn thu tiền
(A,B,C) KC-HT Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Số Quyết định Tổng vốn Ngân sách Nguồn vốn Tổng số Vốn đầu tư Tổng số Vốn đầu tư kiến thiết sử dụng đất Bội chi ngân
tỉnh khác (NST) tập trung phương (NST) tập trung sách địa

tỉnh khác phương

2. Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 87.779 87.779 87.779 87.779 87.779 87.779
a. Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 87.779 87.779
87.779 87.779 87.779 87.779

Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 87.779 87.779 87.779 87.779 87.779 87.779

1 Đầu tư bổ sung, nâng cấp hệ thống thiết bị, hệ thống LX TTB C 2022- 2255 /QĐ-UBND 43.832 43.832 43.832 43.832 43.832 43.832 Đài PTTH AG
mạng sản xuất chương trình và lưu động theo chuẩn HD 2024 23/9/2020 Đài PTTH AG

2 Đầu tư bổ sung, nâng cấp các phim trường truyền hình LX TTB C 2023- 2256 /QĐ-UBND 43.947 43.947 43.947 43.947 43.947 43.947
theo chuẩn HD 919.887 806.112 149.671 64.350
2025 23/9/2020 361.206 247.431 85.321
59.277 59.277
VIII THỂ DỤC, THỂ THAO 113.775 915.957 805.099 110.858 154.530 154.530 14.137 85.321
146.251 66.465 357.276 246.418 110.858 154.530 154.530 85.321
1. Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 113.775 14.137
1 Nhà tập và nhà ở cho vận động viên thể thao 40.000 30.000 36.407
DT 2016- 24/NQ-HĐND 13.719 13.719 1855/QĐ-UBND 59.111 59.111 36.407 Sở VHTT&DL
LX 4.850m2 B 2020 08/12/2017 22.404 17.091 06/7/2016 47.769
39.732 30.300
và trang 2243/QĐ-UBND
thiết bị 39.823 30.579 25/7/2017

2 Nhà thi đấu đa năng thành phố Châu Đốc CĐ 2000 chỗ B 2016- 201/HĐND-TT 79.786 853/QĐ-UBND 146.251 66.465 79.786 47.769 18.696 18.696 UBND TP Châu Đang điều chỉnh
2022 26/11/2015 30/3/2016
NQ 30/NQ- Đốc dự án
2017- HĐND
3 Nhà thi đấu thể thao thị xã Tân Châu DT 8,034 2020 07/12/2018 10.000 2694/QĐ-UBND 36.281 30.000 6.281 18.500 18.500 11.500 11.500 UBND TX Tân

TC m2 C 5.313 29/10/2018 11.719 2.000 2.000 Châu
258/HĐND-TT 14.511 2.555 2.555
28/10/2016 1876/QĐ-UBND 18.624 7.886 7.886 Sở VHTT&DL
10/8/2020
24/NQ-HĐND Sở VHTT&DL
11/12/19 1310/QĐ-UBND
28/4/2017
4 Dãy ghế ngồi khán đài 2.000 sân bóng đá Trường Năng LX 2000 chỗ C Hết 2920/QĐ-UBND 13.719 13.719 11.719
khiếu thể thao tỉnh AG 836/QĐ-UBND 22.363 17.135 14.511
2021 26/10/2016 12/4/2019

5 Hồ bơi 50m TP Long Xuyên LX 5,838m2 C 2017- 1124 /QĐ-UBND 2665/QĐ-UBND 5.228
26/9/2016
2020 25/4/2016

6 Nhà thi đấu đa năng huyện Châu Thành - DTXD: 2016- 24/NQ-HĐND 9.432 810/QĐ-UBND 39.732 30.300 9.432 18.624 Sở VHTT&DL
CT 2.499 m2. C 2020 08/12/2017 10/4/2019

2017- 2699/QĐ-UBND 2015/QĐ-UBND
2020 19/11/2020 15/7/2016

7 Nhà thi đấu huyện Tri Tôn 1000 chỗ C 232/HĐND-TT 9.244 2615/QĐ-UBND 39.819 29.688 10.131 7.000 7.000 28.547 28.547 UBND huyện
07/10/2016; 30/10/2019; Tri Tôn

24/NQ-HĐND
08/12/2017

2. Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 558.681 558.681 558.681 558.681 64.350 64.350
558.681 558.681 64.350 64.350
a. Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 558.681 558.681 558.681 558.681 64.350 64.350

Dự án đã có quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư 138.186 138.186 558.681 558.681

1 Tạo quỹ đất xây dựng Trung tâm đào tạo huấn luyện và LX 8,2195 ha B 2021- 25/NQ-HĐND 415.124 415.124 138.186 138.186 Ban QLDA
thi đấu thể dục thể thao tỉnh An Giang 2023 22/7/2021 ĐTXD&KVPT

2 Sân vận động tỉnh An Giang 9,403 ha, 2021- 25/NQ-HĐND 415.124 415.124 58.979 58.979 ĐT AG
3 Cải tạo hồ bơi 50m và hồ bơi trẻ em tại Trung tâm đào LX sức chứa B 2024 22/7/2021 Ban QLDA
ĐTXD&KVPT
tạo, huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao 20.000 2021- 1688/QĐ-UBND 5.371 5.371 5.371 5.371 5.371 5.371
chỗ ngồi; 2023 22/7/2021 395.730 274.986 145.209 117.294 ĐT AG
- Cải tạo 198.602 85.356 62.794 42.377 Ban QLDA
LX hồ bơi C 134.469 21.223 20.417 ĐTXD&KVPT

(50m) ĐT AG
người lớn:
19.224
IX BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 120.744 395.730 274.986 120.744 43.860 21.756 22.104 8.691
198.602 85.356 113.246 43.860 21.756 22.104 1.193 19.224
1. Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 113.246 22.104 22.104 1.193
19.224 Sở TN&MT
1 Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai B 113.246 3215/QĐ-UBND 134.469 21.223 113.246
ngày 27/10/2017


×