TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Viện: CNSH và MT
Bộ môn: CNSH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin về học phần:
Tên học phần:
- Tiếng Việt: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
- Tiếng Anh: GRADUATION THESIS
Mã học phần: DAA351 Số tín chỉ: 10(0-10)
Đào tạo trình độ: Đại học
Học phần tiên quyết: Đã hoàn thành các học phần chun ngành
2. Mơ tả tóm tắt học phần:
HP là một nghiên cứu mang tính tổng hợp tại thời điểm kết thúc chương trình đại học. Dưới
sự hướng dẫn của 1-2 GV, SV tiến hành một nghiên cứu tương đối hoàn chỉnh trong ít nhất
15 tuần. Cuối khố học, SV cần viết báo cáo theo đúng chuẩn khoa học và được đánh giá
bởi hội đồng.
3. Mục tiêu:
Học phần giúp sinh viên định hướng, vận dụng các kiến thức chuyên môn đã học để
giải quyết các vấn đề trong thực tiễn nghiên cứu và sản xuất các sản phẩm CNSH. Ngồi
ra, HP cịn rèn luyện kĩ năng tìm hiểu thơng tin, thu nhận và xử lí số liệu, viết báo cáo khoa
học ở mức độ cơ bản (đảm bảo đúng chuẩn mực, format và đầy đủ thông tin).
4. Kết quả học tập mong đợi (KQHT): Sau khi học xong học phần này, người học có
thể
Sau khi hồn thành học phần này sinh viên (SV) có khả năng:
a. Tổng quan được các vấn đề liên quan, phân tích, đánh giá hiện trạng dẫn đến vấn
đề cần nghiên cứu; đánh giá/đưa ra được cơ sở lựa chọn phương pháp, các thông số
nghiên cứu; Xây dựng được đề cương nghiên cứu.
b. Thiết kế thí nghiệm/khảo sát, chuẩn bị và thực hiện, theo dõi và ghi chép thông tin.
c. Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích và viết báo cáo, đánh giá kết quả nghiên cứu.
d. Trình bày các luận chứng để ủng hộ hay bác bỏ một giả thuyết.
5. Kế hoạch thực hiện:
STT Bài/Chủ đề Nhằm đạt KQHT Thời gian
1 Bộ môn CNSH phân công nơi 22/2 –
thực hiện ĐA và GVHD 6/3/2021
1
2 Thực hiện ĐA a-d 8/3 –
3 Nộp báo cáo, kiểm tra đạo 26/6/2021
văn và chỉnh sửa nếu có
a-d 28/6 –
4 Hội đồng đánh giá đồ án
10/7/2021
a-d 12-
15/7/2021
6. Đánh giá kết quả học tập:
A.Tổng thể RUBRIC đánh giá ĐATN
TT Cán bộ Nội dung và tỷ lệ (%)
Xây dựng đề cương ĐATN (90)
-Đặt vấn đề 10
-Các cơng trình nghiên cứu liên 20
Xây dựng đề cương quan
1 ĐATN 20 -Phương pháp tiếp cận 10
-Vật liệu và phương pháp 40
nghiên cứu (PPNC)
Cán bộ -Kế hoạch thực hiện 10
hướng Hoàn thành đúng hạn 10
dẫn Hiện diện tại cơ sở thực hiện 30
2 (CBHD) Sự chuyên cần trong 20 ĐATN
thực hiện ĐATN Thực hiện, theo dõi, ghi chép 70
dữ liệu thí nghiệm/khảo sát
Tổng hợp và xử lý số liệu 30
Đánh giá kết quả thí nghiệm/ 40
3 Hoàn thành ĐATN 60 khảo sát/Thảo luận và kết luận
Khả năng viết và trình bày 20
Hoàn thành đúng hạn 10
Hình thức ĐATN 20
Nội dung ĐATN (80)
-Đặt vấn đề/Phần mở đầu 5
Cán bộ -Tổng quan 10
4 phản Chấm phản biện 100 -Phương pháp tiếp cận 5
biện ĐATN -Vật liệu và phương pháp 20
nghiên cứu (PPNC)
(CBPB)
-Tổng hợp và xử lý số liệu 20
-Đánh giá kết quả thí nghiệm/ 20
khảo sát/Thảo luận và kết luận
Hội Tác phong 10
5 đồng Bảo vệ ĐATN 100 Trình bày 20
đánh giá Nội dung ĐATN 35
(HĐĐG) Trả lời câu hỏi 35
2
Đánh Điểm đánh giá ĐATN chính thức = (Điểm của CBHD x 1 + Điểm của
6 giá CBPB x 2 + Điểm trung bình HĐĐG x 3) / 6.
chung
B.Chi tiết RUBRIC đánh giá ĐATN
1. Xây dựng đề cương ĐATN (20%)
Tỷ Mức chất lượng
KQHT lệ
Tiêu chí Rất tốt Tốt Đạt Không đạt Điểm
Xây (%) 10 - 9 < 5
8 - 7 6 - 5
dựng đề
cương 1 (90)
-Đặt vấn Mục tiêu của Mục tiêu Mục tiêu Thiếu mục
đề
đề tài được của đề tài và lý do tiêu và lý
-Các
công nêu rõ. chưa rõ thực hiện do thực
trình
nghiên Lý do thực hoàn toàn. đề tài hiện đề tài.
cứu liên
quan hiện đề tài Lý do thực chưa Thiếu nội
được trình hiện đề tài được rõ dung
bày rõ và tương đối ràng. nghiên cứu.
thuyết phục rõ nhưng Nội dung
dựa trên sự thiếu các nghiên
liên hệ giữa chi tiết hỗ cứu được
10 đề tài và các trợ. trình bày
nghiên cứu Nội dung chưa đầy
liên quan. Có nghiên cứu đủ và rõ
các chi tiết hỗ được trình ràng.
trợ cụ thể đối bày đầy đủ
với chủ đề. và tương
Nội dung đối rõ
nghiên cứu ràng.
được trình
bảy đầy đủ, rõ
ràng.
Các công Các công Một số Thiếu hẳn
trình nghiên trình công tổng quan
cứu tổng quan nghiên cứu trình liên các công
và các công tổng quan quan cơng trình
trình chính và các được mơ liên quan.
liên quan đến cơng trình tả, nhưng Trích dẫn
20 đề tài được chính liên mối liên tài liệu sai
viện dẫn một quan đến quan đến quy định
cách đầy đủ, đề tài được đề tài hoặc tài
rõ ràng để viện dẫn không rõ liệu trích
làm cơ sở cho tương đối ràng. dẫn thiếu
việc đặt vấn đầy đủ, rõ chính xác.
ràng để
3
đề nghiên làm cơ sở
cứu. cho việc
Trích dẫn tài đặt vấn đề
liệu đúng quy nghiên
định. cứu.
Trích dẫn
đa số tài
liệu đúng
quy định.
Phương pháp Phương Phương Thiếu
tiếp cận được pháp tiếp pháp tiếp phương
-Phương trình bày rõ cận được cận được pháp tiếp
pháp tiếp
10 ràng, chi tiết. trình bày trình bày cận.
cận
tương đối nhưng
-Vật liệu
và rõ ràng, chi chưa rõ
phương tiết. ràng.
pháp
nghiên Vật liệu NC Vật liệu Vật liệu Vật liệu
cứu
được trình NC được NC được NC trình
(PPNC)
bày rõ ràng. trình bày trình bày bày ít rõ
Kích thước tương đối nhưng ràng hoặc
mẫu, phương rõ ràng. chưa rõ thiếu phần
pháp lấy mẫu Kích thước ràng. này.
và xử lý mẫu mẫu, Kích Thiếu phần
đúng quy phương thước mô tả về
cách. pháp lấy mẫu, kích thước
Thiết kế thí mẫu và xử phương mẫu,
nghiệm phù lý mẫu pháp lấy phương
hợp với mục đúng quy mẫu và pháp lấy
tiêu của đề tài. cách. xử lý mẫu và xử
Sơ đồ bố trí Thiết kế mẫu lý mẫu.
thí nghiệm thí nghiệm chưa Thiết kế thí
40 được trình tương đối hồn nghiệm sơ
bày rõ và mơ phù hợp tồn phù sài, không
tả chi tiết. với mục hợp. phù hợp
Các phương tiêu của đề Có thiết với mục
pháp phân tài. kế thí tiêu của đề
tích, thiết bị, Sơ đồ bố nghiệm tài.
dụng cụ, trí thí nhưng Sơ đồ bố trí
phương pháp nghiệm ít/chưa thí nghiệm,
xử lý số liệu được trình phù hợp các phương
phù hợp, bày tương với mục pháp phân
được trình đối rõ và tiêu của tích, thiết
bày rõ ràng, chi tiết. đề tài. bị, dụng cụ,
chi tiết. Các Sơ đồ bố phương
phương trí thí pháp xử lý
pháp phân nghiệm số liệu
tích, thiết được không phù
bị, dụng trình bày hợp, được
4
cụ, phương chưa rõ trình bày sơ
pháp xử lý và thiếu sài hoặc
số liệu phù mô tả chi không
hợp, được tiết. trình bày.
trình bày Các
tương đối phương
rõ ràng, chi pháp
tiết. phân
tích, thiết
bị, dụng
cụ,
phương
pháp xử
lý số liệu
phù hợp,
được
trình bày
chưa rõ
ràng, chi
tiết.
Tính khả thi Tương đối Ít khả thi Thiếu kế
-Kế về thời gian khả thi về về thời hoạch thực
hoạch
thực hiện 10 và nguồn lực thời gian gian hiện.
cao. và nguồn và/hoặc
lực. nguồn
lực.
Hoàn thành Hoàn Hoàn Hoàn thành
và nộp đề thành và thành và và nộp đề
Hoàn cương đúng nộp đề nộp đề cương
thành 1 10 hạn. cương cương muộn quá 1
tuần.
đúng hạn đúng thời muộn
gian đã không
được gia quá 1
hạn. tuần.
Tổng cộng
2. Sự chuyên cần trong quá trình thực hiện ĐATN (20%)
Mức chất lượng
Tiêu chí KQHT Tỷ lệ Rất tốt Tốt Đạt Không Điểm
(%) đạt
Hiện diện 10 - 9 8 - 7 6 - 5 < 5
tại cơ sở 20 Hiện diện Hiện diện Hiện diện
thực hiện ≥ 90% 70-80% 60-70% Hiện diện
ĐATN 20 thời gian thời gian thời gian < 60% thời
Thái độ kế hoạch. kế hoạch. kế hoạch. gian kế
Thực hiện Thực hiện Thực hiện hoạch.
tốt, đầy tương đối tương đối Không
thực hiện
5
đủ các tốt, đầy đủ đầy đủ các đầy đủ các
yêu cầu các yêu yêu cầu yêu cầu
của cầu của của của
GVHD. GVHD. GVHD. GVHD;
Thường Thường Trao đổi hoặc
xuyên xuyên trao với khơng tích
trao đổi đổi với GVHD cực trong
với GVHD. chưa công việc.
GVHD. Tương đối thường
Chủ động, chủ động, xuyên.
tích cực tích cực Đơi lúc
trong trong công chưa chủ
công việc. việc. động, tích
cực trong
công việc.
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Không
đầy đủ đầy đủ đầy đủ thực hiện
Thực hiện, theo kế theo kế theo kế đầy đủ
theo dõi,
ghi chép 2 hoạch, hoạch, hoạch, theo kế
dữ liệu thí
nghiệm/ 60 theo dõi theo dõi theo dõi hoạch,
khảo sát sát, ghi sát, ghi và ghi theo dõi và
chép rõ chép chép ghi chép
ràng, tương đối chưa chưa đầy
chính xác. rõ ràng. hoàn toàn đủ.
đầy đủ.
Tổng cộng
3. Hoàn thành ĐATN (60%)
Tỷ Mức chất lượng
KQHT lệ
Tiêu chí Rất tốt Tốt Đạt Không Điểm
(%) 10 - 9 đạt
8 - 7 6 - 5 < 5
Biết áp dụng Biết áp Biết áp Số liệu
phương pháp dụng dụng không rõ
tổng hợp, xử phương phương ràng,
lý số liệu và pháp tổng pháp tổng không đầy
trình bày kết hợp, xử lý hợp và xử đủ.
Tổng quả dưới số liệu và lý số liệu, Rất ít
hợp và 3 30 dạng các biểu trình bày nhưng kết hoặc
xử lý số bảng/đồ thị kết quả quả trình khơng
liệu phù hợp. dưới dạng bày dưới trình bày
các biểu dạng các kết quả.
bảng/đồ thị biểu
tương đối bảng/đồ thị
phù hợp. chưa phù
hợp.
Đánh giá 3 40 Có kiến thức Có kiến Có kiến Kiến thức
kết quả tốt khi đánh thức tốt khi thức khi sai và
6
thí giá kết quả; đánh giá đánh giá nhận xét
nghiệm/
thảo luận có kết quả. kết quả. kết quả
khảo
sát/Thảo cơ sở; đưa ra Có một số Thiếu các khơng
luận và
kết luận nhận xét và thảo luận phần thảo đúng.
đề nghị hợp nhưng cịn luận chính. Rất ít thảo
lý. thiếu một Ít có sự kết luận hoặc
Các nghiên số luận nối kết quả kết luận
cứu tiếp theo điểm để kết với vấn đề được rút
được đề xuất nối kết quả đặt ra. ra.
rõ ràng. với vấn đề
đặt ra.
Viết và trình Viết và Viết và Trình bày
Khả bày rõ ràng, trình bày trình bày lủng
năng viết 3
và trình logic. Chỉnh tương đối chưa rõ củng,
bày 20 sửa ≤ 2 lần. rõ ràng, ràng, logic. không
logic. Chỉnh sửa logic.
Chỉnh sửa ≤ 4 lần. Chỉnh sửa
≤ 3 lần. ≥ 5 lần.
Hoàn Nộp ĐATN Nộp ĐATN Nộp đúng Nộp sau
thành 3 10 đúng hạn trước thời thời gian gia hạn
gian gia gia hạn
đúng hạn
hạn
Tổng cộng
4. Chấm phản biện ĐATN
Tỷ Mức chất lượng
Tiêu chí KQHT lệ Rất tốt Tốt Đạt Không đạt Điểm
(%) 10 - 9 8 - 7 6 - 5 < 5
Trình bày Trình bày Cịn nhiều Trình bày
đúng định đúng định lỗi định chưa đúng
dạng quy dạng quy dạng và lỗi định dạng
định, cân đối định, tương chính tả, quy định,
giữa các đối cân đối thiếu sự cân không đủ
phần, không giữa các đối giữa các các phần
hoặc có ít lỗi phần, cịn phần, hình của một
Hình chính tả, một số lỗi ảnh/biểu ĐATN
thức
3 hình chính tả, bảng khơng nhiều lỗi
20 ảnh/biểu một số hình rõ ràng.
chính tả,
ĐATN bảng rõ ảnh/biểu Tài liệu hình
ràng. Trích bảng khơng trích dẫn ảnh/biểu
dẫn tài liệu rõ ràng. chưa thống bảng không
đúng quy Một số tài nhất theo rõ ràng.
định. liệu trích quy định. Khơng trích
dẫn chưa dẫn tài liệu
thống nhất hoặc trích
theo quy dẫn chưa
định.
7
Nội 1,2,3 đúng quy
dung định.
ĐATN
80
Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu và Thiếu mục
của đề tài của đề tài lý do thực tiêu và lý do
được nêu rõ. chưa rõ hiện đề tài thực hiện đề
Lý do thực hoàn toàn. chưa được tài.
hiện đề tài Lý do thực rõ ràng. Thiếu nội
được trình hiện đề tài Nội dung dung nghiên
bày rõ và tương đối nghiên cứu cứu.
thuyết phục rõ nhưng được trình
dựa trên sự thiếu các chi bày chưa
-Đặt vấn liên hệ giữa tiết hỗ trợ. đầy đủ và rõ
đề/Phần
mở đầu 5 đề tài và các Nội dung ràng.
nghiên cứu nghiên cứu
liên quan. được trình
Có các chi bày đầy đủ
tiết hỗ trợ cụ và tương
thể đối với đối rõ ràng.
chủ đề.
Nội dung
nghiên cứu
được trình
bảy đầy đủ,
rõ ràng.
Các thơng Các thơng Một số cơng Ít hoặc
tin lý thuyết tin lý thuyết trình liên thiếu tổng
và thực tiễn, và thực tiễn, quan được quan các
các công các công mô tả, công công
trình nghiên trình nghiên nhưng mối trình liên
cứu trong và cứu trong và liên quan quan. Trích
ngoài nước ngoài nước đến đề tài dẫn tài liệu
liên quan liên quan không rõ sai quy định
đến đề tài đến đề tài ràng. hoặc tài liệu
-Tổng được tổng được tổng trích dẫn
quan
10 quan, viện quan, viện thiếu chính
dẫn để củng dẫn để củng xác.
cố cơ sở lý cố cơ sở lý
thuyết, giả thuyết, giả
thuyết, so thuyết, so
sánh, làm rõ sánh, làm rõ
hiện trạng hiện trạng
của vấn đề của vấn đề
nghiên cứu, nghiên cứu,
dẫn dắt đến dẫn dắt đến
lý do thực lý do thực
8
hiện đề tài hiện đề tài
một cách một cách
đầy đủ, rõ tương đối
ràng. đầy đủ, rõ
Trích dẫn tài ràng.
liệu đúng Trích dẫn
quy định. đa số tài liệu
đúng quy
định.
Phương Phương Phương Thiếu
pháp tiếp pháp tiếp pháp tiếp phương
-Phương cận được cận được cận được pháp tiếp
pháp tiếp
5 trình bày rõ trình bày trình bày cận.
cận
ràng, chi tương đối rõ nhưng chưa
-Vật liệu
và tiết. ràng, chi rõ ràng
phương tiết.
pháp
nghiên Vật liệu NC Vật liệu NC Vật liệu NC Vật liệu NC
cứu
được trình được trình được trình trình bày ít
(PPNC)
bày rõ ràng. bày tương bày nhưng rõ ràng hoặc
Kích thước đối rõ ràng. chưa rõ thiếu phần
mẫu, Kích thước ràng. này.
phương mẫu, Kích thước Thiếu phần
pháp lấy phương mẫu, mô tả về
mẫu và xử lý pháp lấy phương kích thước
mẫu đúng mẫu và xử pháp lấy mẫu,
quy cách. lý mẫu đúng mẫu và xử phương
Thiết kế thí quy cách. lý mẫu chưa pháp lấy
nghiệm phù Thiết kế thí hồn tồn mẫu và xử
hợp với mục nghiệm phù hợp. lý mẫu.
tiêu của đề tương đối Có thiết kế Thiết kế thí
tài. phù hợp với thí nghiệm nghiệm sơ
20 Sơ đồ bố trí mục tiêu nhưng sài, không
thí nghiệm của đề tài. ít/chưa phù phù hợp với
được trình Sơ đồ bố trí hợp với mục tiêu
bày rõ và mơ thí nghiệm mục tiêu của đề tài.
tả chi tiết. được trình của đề tài. Sơ đồ bố trí
Các phương bày tương Sơ đồ bố trí thí nghiệm,
pháp phân đối rõ và chi thí nghiệm các phương
tích, thiết bị, tiết. được trình pháp phân
dụng cụ, Các phương bày chưa rõ tích, thiết bị,
phương pháp phân và thiếu mô dụng cụ,
pháp xử lý tích, thiết bị, tả chi tiết. phương
số liệu phù dụng cụ, Các phương pháp xử lý
hợp, được phương pháp phân số liệu
trình bày rõ pháp xử lý tích, thiết bị, khơng phù
ràng, chi số liệu phù dụng cụ, hợp, được
tiết. hợp, được phương trình bày sơ
trình bày pháp xử lý sài hoặc
9
tương đối rõ số liệu phù không trình
ràng, chi hợp, được bày.
tiết. trình bày
chưa rõ
ràng, chi
tiết.
Biết áp dụng Biết áp Biết áp Số liệu
phương dụng dụng không rõ
pháp tổng phương phương ràng, không
hợp, xử lý số pháp tổng pháp tổng đầy đủ.
liệu và trình hợp, xử lý hợp và xử lý Rất ít hoặc
-Tổng bày kết quả số liệu và số liệu, khơng trình
hợp và
xử lý số 20 dưới dạng trình bày kết nhưng kết bày kết quả.
các biểu quả dưới quả trình
liệu
bảng/đồ thị dạng các bày dưới
-Đánh
giá kết phù hợp. biểu dạng các
quả thí
nghiệm/ bảng/đồ thị biểu
khảo
sát/Thảo tương đối bảng/đồ thị
luận và
kết luận phù hợp. chưa phù
hợp.
Có kiến thức Có kiến Có kiến Kiến thức
tốt khi đánh thức tốt khi thức khi sai và nhận
giá kết quả; đánh giá kết đánh giá kết xét kết quả
thảo luận có quả. quả. không đúng.
cơ sở; đưa ra Có một số Thiếu các Rất ít thảo
nhận xét và thảo luận phần thảo luận hoặc
20 đề nghị hợp nhưng cịn luận chính. kết luận
lý. thiếu một số Ít có sự kết được rút ra.
Các nghiên luận điểm nối kết quả
cứu tiếp theo để kết nối với vấn đề
được đề xuất kết quả với đặt ra.
rõ ràng. vấn đề đặt
ra.
Tổng cộng
5. Bảo vệ ĐATN Mức chất lượng
Tỷ
Rất tốt Tốt Đạt Không đạt Điểm
Tiêu
KQHT lệ 10 - 9 8 - 7 6 - 5 < 5
chí
(%)
Tác phong Tác phong Tác phong Tác phong
nghiêm túc, không
ăn mặc lịch nghiêm túc, tương đối nghiêm túc,
sự, phù hợp ăn mặc
Tác với môi ăn mặc nghiêm túc, không phù
trường sư hợp với môi
phong 10 phạm. tương đối ăn mặc
lịch sự, phù tương đối
hợp với môi lịch sự, phù
hợp với môi
10
trường sư trường sư trường sư
phạm. phạm. phạm.
Trình bày rõ Trình bày Trình bày Trình bày
ràng, đầy tương đối rõ đầy đủ, một không rõ
đủ, mạch ràng, đầy đủ, số phần chưa ràng, không
lạc, tự tin, chưa mạch rõ ràng, đầy đủ,
Trình 4 20 đúng thời lạc, ít tự tin, chưa mạch khơng mạch
bày gian quy quá thời gian lạc, không tự lạc, thiếu tự
định. quy định (1- tin, quá thời tin, quá thời
2 phút). gian quy gian quy
định (3-4 định (≥ 5
phút). phút).
Đặt vấn đề Đặt vấn đề Đặt vấn đề Đặt vấn đề
và mục tiêu và mục tiêu và mục tiêu và mục tiêu
đồ án rõ đồ án rõ đồ án rõ đồ án không
ràng, đúng ràng, đúng ràng, đúng rõ ràng,
chuyên chuyên chuyên không đúng
ngành; ngành; ngành; chuyên
Nội phương phương pháp phương pháp ngành;
dung
trình pháp phù phù hợp; kết phù hợp; kết phương
bày 35 hợp; kết quả quả và thảo quả và thảo pháp không
1,2,3 và thảo luận luận tương luận chưa phù hợp; kết
tốt; kết luận đối tốt; kết tốt; một số quả không
đầy đủ, rõ luận chưa kết luận tốt, không
ràng và kiến hồn tồn khơng đúng thảo luận;
nghị hợp lý. đầy đủ, rõ và kiến nghị kết luận và
ràng và kiến không hợp kiến nghị
nghị chưa lý. không phù
hợp lý. hợp
Nắm vững Nắm vững Nắm được Chưa nắm
Trả nội dung đồ nội dung đồ nội dung đồ vững nội
lời 4 án và vấn đề án; trả lời án; trả lời dung đồ án;
35 liên quan; đúng kiến đúng kiến trả lời sai
câu
trả lời đúng thức 60-80% thức 50-60% kiến thức >
hỏi
kiến thức > 50%
80%
Tổng cộng
6. Đánh giá chung
Điểm đánh giá ĐATN chính thức = (Điểm của CBHD x 1 + Điểm của CBPB x 2 +
Điểm trung bình của HĐĐG x 3) / 6.
Trong đó,
- Điểm của CBHD = Điểm mục 1 x 20% + điểm mục 2 x 20% + điểm mục 3 x 60%.
- Điểm của CBPB = Điểm mục 4.
11
- Điểm trung bình của HĐĐG = (Tổng điểm của n thành viên trong HĐĐG theo mục
5) / n.
TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN
Phạm Thị Minh Thu Phạm Thị Minh Thu
12