Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.54 KB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

Viện: CNSH và MT

Bộ môn: CNSH

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin về học phần:

Tên học phần:

- Tiếng Việt: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

- Tiếng Anh: GRADUATION THESIS

Mã học phần: DAA351 Số tín chỉ: 10(0-10)

Đào tạo trình độ: Đại học

Học phần tiên quyết: Đã hoàn thành các học phần chun ngành

2. Mơ tả tóm tắt học phần:

HP là một nghiên cứu mang tính tổng hợp tại thời điểm kết thúc chương trình đại học. Dưới
sự hướng dẫn của 1-2 GV, SV tiến hành một nghiên cứu tương đối hoàn chỉnh trong ít nhất
15 tuần. Cuối khố học, SV cần viết báo cáo theo đúng chuẩn khoa học và được đánh giá
bởi hội đồng.

3. Mục tiêu:
Học phần giúp sinh viên định hướng, vận dụng các kiến thức chuyên môn đã học để



giải quyết các vấn đề trong thực tiễn nghiên cứu và sản xuất các sản phẩm CNSH. Ngồi
ra, HP cịn rèn luyện kĩ năng tìm hiểu thơng tin, thu nhận và xử lí số liệu, viết báo cáo khoa
học ở mức độ cơ bản (đảm bảo đúng chuẩn mực, format và đầy đủ thông tin).
4. Kết quả học tập mong đợi (KQHT): Sau khi học xong học phần này, người học có
thể
Sau khi hồn thành học phần này sinh viên (SV) có khả năng:

a. Tổng quan được các vấn đề liên quan, phân tích, đánh giá hiện trạng dẫn đến vấn

đề cần nghiên cứu; đánh giá/đưa ra được cơ sở lựa chọn phương pháp, các thông số

nghiên cứu; Xây dựng được đề cương nghiên cứu.

b. Thiết kế thí nghiệm/khảo sát, chuẩn bị và thực hiện, theo dõi và ghi chép thông tin.

c. Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích và viết báo cáo, đánh giá kết quả nghiên cứu.

d. Trình bày các luận chứng để ủng hộ hay bác bỏ một giả thuyết.

5. Kế hoạch thực hiện:

STT Bài/Chủ đề Nhằm đạt KQHT Thời gian

1 Bộ môn CNSH phân công nơi 22/2 –
thực hiện ĐA và GVHD 6/3/2021

1

2 Thực hiện ĐA a-d 8/3 –


3 Nộp báo cáo, kiểm tra đạo 26/6/2021
văn và chỉnh sửa nếu có
a-d 28/6 –
4 Hội đồng đánh giá đồ án
10/7/2021

a-d 12-

15/7/2021

6. Đánh giá kết quả học tập:

A.Tổng thể RUBRIC đánh giá ĐATN

TT Cán bộ Nội dung và tỷ lệ (%)

Xây dựng đề cương ĐATN (90)

-Đặt vấn đề 10

-Các cơng trình nghiên cứu liên 20
Xây dựng đề cương quan
1 ĐATN 20 -Phương pháp tiếp cận 10

-Vật liệu và phương pháp 40
nghiên cứu (PPNC)

Cán bộ -Kế hoạch thực hiện 10


hướng Hoàn thành đúng hạn 10

dẫn Hiện diện tại cơ sở thực hiện 30
2 (CBHD) Sự chuyên cần trong 20 ĐATN
thực hiện ĐATN Thực hiện, theo dõi, ghi chép 70

dữ liệu thí nghiệm/khảo sát

Tổng hợp và xử lý số liệu 30

Đánh giá kết quả thí nghiệm/ 40
3 Hoàn thành ĐATN 60 khảo sát/Thảo luận và kết luận

Khả năng viết và trình bày 20

Hoàn thành đúng hạn 10

Hình thức ĐATN 20

Nội dung ĐATN (80)

-Đặt vấn đề/Phần mở đầu 5

Cán bộ -Tổng quan 10

4 phản Chấm phản biện 100 -Phương pháp tiếp cận 5
biện ĐATN -Vật liệu và phương pháp 20
nghiên cứu (PPNC)
(CBPB)


-Tổng hợp và xử lý số liệu 20

-Đánh giá kết quả thí nghiệm/ 20
khảo sát/Thảo luận và kết luận

Hội Tác phong 10

5 đồng Bảo vệ ĐATN 100 Trình bày 20
đánh giá Nội dung ĐATN 35

(HĐĐG) Trả lời câu hỏi 35

2

Đánh Điểm đánh giá ĐATN chính thức = (Điểm của CBHD x 1 + Điểm của
6 giá CBPB x 2 + Điểm trung bình HĐĐG x 3) / 6.

chung

B.Chi tiết RUBRIC đánh giá ĐATN

1. Xây dựng đề cương ĐATN (20%)

Tỷ Mức chất lượng
KQHT lệ
Tiêu chí Rất tốt Tốt Đạt Không đạt Điểm
Xây (%) 10 - 9 < 5
8 - 7 6 - 5
dựng đề
cương 1 (90)


-Đặt vấn Mục tiêu của Mục tiêu Mục tiêu Thiếu mục
đề
đề tài được của đề tài và lý do tiêu và lý
-Các
công nêu rõ. chưa rõ thực hiện do thực
trình
nghiên Lý do thực hoàn toàn. đề tài hiện đề tài.
cứu liên
quan hiện đề tài Lý do thực chưa Thiếu nội

được trình hiện đề tài được rõ dung

bày rõ và tương đối ràng. nghiên cứu.

thuyết phục rõ nhưng Nội dung

dựa trên sự thiếu các nghiên

liên hệ giữa chi tiết hỗ cứu được

10 đề tài và các trợ. trình bày

nghiên cứu Nội dung chưa đầy

liên quan. Có nghiên cứu đủ và rõ

các chi tiết hỗ được trình ràng.

trợ cụ thể đối bày đầy đủ


với chủ đề. và tương

Nội dung đối rõ

nghiên cứu ràng.

được trình

bảy đầy đủ, rõ

ràng.

Các công Các công Một số Thiếu hẳn

trình nghiên trình công tổng quan

cứu tổng quan nghiên cứu trình liên các công

và các công tổng quan quan cơng trình

trình chính và các được mơ liên quan.

liên quan đến cơng trình tả, nhưng Trích dẫn

20 đề tài được chính liên mối liên tài liệu sai

viện dẫn một quan đến quan đến quy định

cách đầy đủ, đề tài được đề tài hoặc tài


rõ ràng để viện dẫn không rõ liệu trích

làm cơ sở cho tương đối ràng. dẫn thiếu

việc đặt vấn đầy đủ, rõ chính xác.

ràng để

3

đề nghiên làm cơ sở

cứu. cho việc

Trích dẫn tài đặt vấn đề

liệu đúng quy nghiên

định. cứu.

Trích dẫn

đa số tài

liệu đúng

quy định.

Phương pháp Phương Phương Thiếu


tiếp cận được pháp tiếp pháp tiếp phương

-Phương trình bày rõ cận được cận được pháp tiếp
pháp tiếp
10 ràng, chi tiết. trình bày trình bày cận.
cận
tương đối nhưng
-Vật liệu
và rõ ràng, chi chưa rõ

phương tiết. ràng.
pháp
nghiên Vật liệu NC Vật liệu Vật liệu Vật liệu
cứu
được trình NC được NC được NC trình
(PPNC)
bày rõ ràng. trình bày trình bày bày ít rõ

Kích thước tương đối nhưng ràng hoặc

mẫu, phương rõ ràng. chưa rõ thiếu phần

pháp lấy mẫu Kích thước ràng. này.

và xử lý mẫu mẫu, Kích Thiếu phần

đúng quy phương thước mô tả về

cách. pháp lấy mẫu, kích thước


Thiết kế thí mẫu và xử phương mẫu,

nghiệm phù lý mẫu pháp lấy phương

hợp với mục đúng quy mẫu và pháp lấy

tiêu của đề tài. cách. xử lý mẫu và xử

Sơ đồ bố trí Thiết kế mẫu lý mẫu.

thí nghiệm thí nghiệm chưa Thiết kế thí

40 được trình tương đối hồn nghiệm sơ
bày rõ và mơ phù hợp tồn phù sài, không

tả chi tiết. với mục hợp. phù hợp

Các phương tiêu của đề Có thiết với mục

pháp phân tài. kế thí tiêu của đề

tích, thiết bị, Sơ đồ bố nghiệm tài.

dụng cụ, trí thí nhưng Sơ đồ bố trí

phương pháp nghiệm ít/chưa thí nghiệm,

xử lý số liệu được trình phù hợp các phương


phù hợp, bày tương với mục pháp phân

được trình đối rõ và tiêu của tích, thiết

bày rõ ràng, chi tiết. đề tài. bị, dụng cụ,

chi tiết. Các Sơ đồ bố phương

phương trí thí pháp xử lý

pháp phân nghiệm số liệu

tích, thiết được không phù

bị, dụng trình bày hợp, được

4

cụ, phương chưa rõ trình bày sơ

pháp xử lý và thiếu sài hoặc

số liệu phù mô tả chi không

hợp, được tiết. trình bày.

trình bày Các

tương đối phương


rõ ràng, chi pháp

tiết. phân

tích, thiết

bị, dụng

cụ,

phương

pháp xử

lý số liệu

phù hợp,

được

trình bày

chưa rõ

ràng, chi

tiết.

Tính khả thi Tương đối Ít khả thi Thiếu kế


-Kế về thời gian khả thi về về thời hoạch thực
hoạch
thực hiện 10 và nguồn lực thời gian gian hiện.
cao. và nguồn và/hoặc

lực. nguồn

lực.

Hoàn thành Hoàn Hoàn Hoàn thành

và nộp đề thành và thành và và nộp đề

Hoàn cương đúng nộp đề nộp đề cương

thành 1 10 hạn. cương cương muộn quá 1
tuần.
đúng hạn đúng thời muộn

gian đã không

được gia quá 1

hạn. tuần.

Tổng cộng

2. Sự chuyên cần trong quá trình thực hiện ĐATN (20%)

Mức chất lượng


Tiêu chí KQHT Tỷ lệ Rất tốt Tốt Đạt Không Điểm
(%) đạt
Hiện diện 10 - 9 8 - 7 6 - 5 < 5
tại cơ sở 20 Hiện diện Hiện diện Hiện diện
thực hiện ≥ 90% 70-80% 60-70% Hiện diện
ĐATN 20 thời gian thời gian thời gian < 60% thời
Thái độ kế hoạch. kế hoạch. kế hoạch. gian kế
Thực hiện Thực hiện Thực hiện hoạch.
tốt, đầy tương đối tương đối Không
thực hiện

5

đủ các tốt, đầy đủ đầy đủ các đầy đủ các

yêu cầu các yêu yêu cầu yêu cầu

của cầu của của của

GVHD. GVHD. GVHD. GVHD;

Thường Thường Trao đổi hoặc

xuyên xuyên trao với khơng tích

trao đổi đổi với GVHD cực trong

với GVHD. chưa công việc.


GVHD. Tương đối thường

Chủ động, chủ động, xuyên.

tích cực tích cực Đơi lúc

trong trong công chưa chủ

công việc. việc. động, tích

cực trong

công việc.

Thực hiện Thực hiện Thực hiện Không

đầy đủ đầy đủ đầy đủ thực hiện

Thực hiện, theo kế theo kế theo kế đầy đủ
theo dõi,
ghi chép 2 hoạch, hoạch, hoạch, theo kế
dữ liệu thí
nghiệm/ 60 theo dõi theo dõi theo dõi hoạch,
khảo sát sát, ghi sát, ghi và ghi theo dõi và

chép rõ chép chép ghi chép

ràng, tương đối chưa chưa đầy

chính xác. rõ ràng. hoàn toàn đủ.


đầy đủ.

Tổng cộng

3. Hoàn thành ĐATN (60%)

Tỷ Mức chất lượng
KQHT lệ
Tiêu chí Rất tốt Tốt Đạt Không Điểm
(%) 10 - 9 đạt
8 - 7 6 - 5 < 5

Biết áp dụng Biết áp Biết áp Số liệu

phương pháp dụng dụng không rõ

tổng hợp, xử phương phương ràng,

lý số liệu và pháp tổng pháp tổng không đầy

trình bày kết hợp, xử lý hợp và xử đủ.

Tổng quả dưới số liệu và lý số liệu, Rất ít

hợp và 3 30 dạng các biểu trình bày nhưng kết hoặc

xử lý số bảng/đồ thị kết quả quả trình khơng

liệu phù hợp. dưới dạng bày dưới trình bày


các biểu dạng các kết quả.

bảng/đồ thị biểu

tương đối bảng/đồ thị

phù hợp. chưa phù

hợp.

Đánh giá 3 40 Có kiến thức Có kiến Có kiến Kiến thức
kết quả tốt khi đánh thức tốt khi thức khi sai và

6

thí giá kết quả; đánh giá đánh giá nhận xét
nghiệm/
thảo luận có kết quả. kết quả. kết quả
khảo
sát/Thảo cơ sở; đưa ra Có một số Thiếu các khơng
luận và
kết luận nhận xét và thảo luận phần thảo đúng.

đề nghị hợp nhưng cịn luận chính. Rất ít thảo

lý. thiếu một Ít có sự kết luận hoặc

Các nghiên số luận nối kết quả kết luận


cứu tiếp theo điểm để kết với vấn đề được rút

được đề xuất nối kết quả đặt ra. ra.

rõ ràng. với vấn đề

đặt ra.

Viết và trình Viết và Viết và Trình bày

Khả bày rõ ràng, trình bày trình bày lủng
năng viết 3
và trình logic. Chỉnh tương đối chưa rõ củng,

bày 20 sửa ≤ 2 lần. rõ ràng, ràng, logic. không

logic. Chỉnh sửa logic.

Chỉnh sửa ≤ 4 lần. Chỉnh sửa

≤ 3 lần. ≥ 5 lần.

Hoàn Nộp ĐATN Nộp ĐATN Nộp đúng Nộp sau

thành 3 10 đúng hạn trước thời thời gian gia hạn
gian gia gia hạn
đúng hạn
hạn

Tổng cộng


4. Chấm phản biện ĐATN

Tỷ Mức chất lượng

Tiêu chí KQHT lệ Rất tốt Tốt Đạt Không đạt Điểm

(%) 10 - 9 8 - 7 6 - 5 < 5

Trình bày Trình bày Cịn nhiều Trình bày

đúng định đúng định lỗi định chưa đúng

dạng quy dạng quy dạng và lỗi định dạng

định, cân đối định, tương chính tả, quy định,

giữa các đối cân đối thiếu sự cân không đủ

phần, không giữa các đối giữa các các phần

hoặc có ít lỗi phần, cịn phần, hình của một

Hình chính tả, một số lỗi ảnh/biểu ĐATN
thức
3 hình chính tả, bảng khơng nhiều lỗi
20 ảnh/biểu một số hình rõ ràng.
chính tả,

ĐATN bảng rõ ảnh/biểu Tài liệu hình

ràng. Trích bảng khơng trích dẫn ảnh/biểu

dẫn tài liệu rõ ràng. chưa thống bảng không

đúng quy Một số tài nhất theo rõ ràng.

định. liệu trích quy định. Khơng trích

dẫn chưa dẫn tài liệu

thống nhất hoặc trích

theo quy dẫn chưa

định.

7

Nội 1,2,3 đúng quy
dung định.
ĐATN
80

Mục tiêu Mục tiêu Mục tiêu và Thiếu mục

của đề tài của đề tài lý do thực tiêu và lý do

được nêu rõ. chưa rõ hiện đề tài thực hiện đề

Lý do thực hoàn toàn. chưa được tài.


hiện đề tài Lý do thực rõ ràng. Thiếu nội

được trình hiện đề tài Nội dung dung nghiên

bày rõ và tương đối nghiên cứu cứu.

thuyết phục rõ nhưng được trình

dựa trên sự thiếu các chi bày chưa

-Đặt vấn liên hệ giữa tiết hỗ trợ. đầy đủ và rõ
đề/Phần
mở đầu 5 đề tài và các Nội dung ràng.
nghiên cứu nghiên cứu

liên quan. được trình

Có các chi bày đầy đủ

tiết hỗ trợ cụ và tương

thể đối với đối rõ ràng.

chủ đề.

Nội dung

nghiên cứu


được trình

bảy đầy đủ,

rõ ràng.

Các thơng Các thơng Một số cơng Ít hoặc

tin lý thuyết tin lý thuyết trình liên thiếu tổng

và thực tiễn, và thực tiễn, quan được quan các

các công các công mô tả, công công

trình nghiên trình nghiên nhưng mối trình liên

cứu trong và cứu trong và liên quan quan. Trích

ngoài nước ngoài nước đến đề tài dẫn tài liệu

liên quan liên quan không rõ sai quy định

đến đề tài đến đề tài ràng. hoặc tài liệu

-Tổng được tổng được tổng trích dẫn
quan
10 quan, viện quan, viện thiếu chính

dẫn để củng dẫn để củng xác.


cố cơ sở lý cố cơ sở lý

thuyết, giả thuyết, giả

thuyết, so thuyết, so

sánh, làm rõ sánh, làm rõ

hiện trạng hiện trạng

của vấn đề của vấn đề

nghiên cứu, nghiên cứu,

dẫn dắt đến dẫn dắt đến

lý do thực lý do thực

8

hiện đề tài hiện đề tài

một cách một cách

đầy đủ, rõ tương đối

ràng. đầy đủ, rõ

Trích dẫn tài ràng.


liệu đúng Trích dẫn

quy định. đa số tài liệu

đúng quy

định.

Phương Phương Phương Thiếu

pháp tiếp pháp tiếp pháp tiếp phương

-Phương cận được cận được cận được pháp tiếp
pháp tiếp
5 trình bày rõ trình bày trình bày cận.
cận
ràng, chi tương đối rõ nhưng chưa
-Vật liệu
và tiết. ràng, chi rõ ràng

phương tiết.
pháp
nghiên Vật liệu NC Vật liệu NC Vật liệu NC Vật liệu NC
cứu
được trình được trình được trình trình bày ít
(PPNC)
bày rõ ràng. bày tương bày nhưng rõ ràng hoặc

Kích thước đối rõ ràng. chưa rõ thiếu phần


mẫu, Kích thước ràng. này.

phương mẫu, Kích thước Thiếu phần

pháp lấy phương mẫu, mô tả về

mẫu và xử lý pháp lấy phương kích thước

mẫu đúng mẫu và xử pháp lấy mẫu,

quy cách. lý mẫu đúng mẫu và xử phương

Thiết kế thí quy cách. lý mẫu chưa pháp lấy

nghiệm phù Thiết kế thí hồn tồn mẫu và xử

hợp với mục nghiệm phù hợp. lý mẫu.

tiêu của đề tương đối Có thiết kế Thiết kế thí

tài. phù hợp với thí nghiệm nghiệm sơ

20 Sơ đồ bố trí mục tiêu nhưng sài, không

thí nghiệm của đề tài. ít/chưa phù phù hợp với

được trình Sơ đồ bố trí hợp với mục tiêu

bày rõ và mơ thí nghiệm mục tiêu của đề tài.


tả chi tiết. được trình của đề tài. Sơ đồ bố trí

Các phương bày tương Sơ đồ bố trí thí nghiệm,

pháp phân đối rõ và chi thí nghiệm các phương

tích, thiết bị, tiết. được trình pháp phân

dụng cụ, Các phương bày chưa rõ tích, thiết bị,

phương pháp phân và thiếu mô dụng cụ,

pháp xử lý tích, thiết bị, tả chi tiết. phương

số liệu phù dụng cụ, Các phương pháp xử lý

hợp, được phương pháp phân số liệu

trình bày rõ pháp xử lý tích, thiết bị, khơng phù

ràng, chi số liệu phù dụng cụ, hợp, được

tiết. hợp, được phương trình bày sơ

trình bày pháp xử lý sài hoặc

9

tương đối rõ số liệu phù không trình


ràng, chi hợp, được bày.

tiết. trình bày

chưa rõ

ràng, chi

tiết.

Biết áp dụng Biết áp Biết áp Số liệu

phương dụng dụng không rõ

pháp tổng phương phương ràng, không

hợp, xử lý số pháp tổng pháp tổng đầy đủ.

liệu và trình hợp, xử lý hợp và xử lý Rất ít hoặc

-Tổng bày kết quả số liệu và số liệu, khơng trình
hợp và
xử lý số 20 dưới dạng trình bày kết nhưng kết bày kết quả.
các biểu quả dưới quả trình
liệu
bảng/đồ thị dạng các bày dưới
-Đánh
giá kết phù hợp. biểu dạng các
quả thí
nghiệm/ bảng/đồ thị biểu

khảo
sát/Thảo tương đối bảng/đồ thị
luận và
kết luận phù hợp. chưa phù

hợp.

Có kiến thức Có kiến Có kiến Kiến thức

tốt khi đánh thức tốt khi thức khi sai và nhận

giá kết quả; đánh giá kết đánh giá kết xét kết quả

thảo luận có quả. quả. không đúng.

cơ sở; đưa ra Có một số Thiếu các Rất ít thảo

nhận xét và thảo luận phần thảo luận hoặc

20 đề nghị hợp nhưng cịn luận chính. kết luận

lý. thiếu một số Ít có sự kết được rút ra.

Các nghiên luận điểm nối kết quả

cứu tiếp theo để kết nối với vấn đề

được đề xuất kết quả với đặt ra.

rõ ràng. vấn đề đặt


ra.

Tổng cộng

5. Bảo vệ ĐATN Mức chất lượng
Tỷ
Rất tốt Tốt Đạt Không đạt Điểm
Tiêu
KQHT lệ 10 - 9 8 - 7 6 - 5 < 5

chí
(%)

Tác phong Tác phong Tác phong Tác phong
nghiêm túc, không
ăn mặc lịch nghiêm túc, tương đối nghiêm túc,
sự, phù hợp ăn mặc
Tác với môi ăn mặc nghiêm túc, không phù
trường sư hợp với môi
phong 10 phạm. tương đối ăn mặc

lịch sự, phù tương đối

hợp với môi lịch sự, phù

hợp với môi

10


trường sư trường sư trường sư

phạm. phạm. phạm.

Trình bày rõ Trình bày Trình bày Trình bày

ràng, đầy tương đối rõ đầy đủ, một không rõ

đủ, mạch ràng, đầy đủ, số phần chưa ràng, không

lạc, tự tin, chưa mạch rõ ràng, đầy đủ,

Trình 4 20 đúng thời lạc, ít tự tin, chưa mạch khơng mạch
bày gian quy quá thời gian lạc, không tự lạc, thiếu tự

định. quy định (1- tin, quá thời tin, quá thời

2 phút). gian quy gian quy

định (3-4 định (≥ 5

phút). phút).

Đặt vấn đề Đặt vấn đề Đặt vấn đề Đặt vấn đề

và mục tiêu và mục tiêu và mục tiêu và mục tiêu

đồ án rõ đồ án rõ đồ án rõ đồ án không

ràng, đúng ràng, đúng ràng, đúng rõ ràng,


chuyên chuyên chuyên không đúng

ngành; ngành; ngành; chuyên

Nội phương phương pháp phương pháp ngành;
dung
trình pháp phù phù hợp; kết phù hợp; kết phương
bày 35 hợp; kết quả quả và thảo quả và thảo pháp không

1,2,3 và thảo luận luận tương luận chưa phù hợp; kết

tốt; kết luận đối tốt; kết tốt; một số quả không

đầy đủ, rõ luận chưa kết luận tốt, không

ràng và kiến hồn tồn khơng đúng thảo luận;

nghị hợp lý. đầy đủ, rõ và kiến nghị kết luận và

ràng và kiến không hợp kiến nghị

nghị chưa lý. không phù

hợp lý. hợp

Nắm vững Nắm vững Nắm được Chưa nắm

Trả nội dung đồ nội dung đồ nội dung đồ vững nội


lời 4 án và vấn đề án; trả lời án; trả lời dung đồ án;
35 liên quan; đúng kiến đúng kiến trả lời sai
câu
trả lời đúng thức 60-80% thức 50-60% kiến thức >
hỏi
kiến thức > 50%

80%

Tổng cộng

6. Đánh giá chung
Điểm đánh giá ĐATN chính thức = (Điểm của CBHD x 1 + Điểm của CBPB x 2 +

Điểm trung bình của HĐĐG x 3) / 6.
Trong đó,
- Điểm của CBHD = Điểm mục 1 x 20% + điểm mục 2 x 20% + điểm mục 3 x 60%.
- Điểm của CBPB = Điểm mục 4.

11

- Điểm trung bình của HĐĐG = (Tổng điểm của n thành viên trong HĐĐG theo mục

5) / n.

TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN

Phạm Thị Minh Thu Phạm Thị Minh Thu

12



×