Tải bản đầy đủ (.pdf) (219 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CÔNG SUẤT 178.600 TẤN SẢN PHẨMNĂM (TRONG ĐÓ SẢN PHẨM SẢN XUẤT CÓ BAO GỒM CÔNG ĐOẠN XI MẠ 60.000 TẤN SẢN PHẨMNĂM) VÀ SẢN XUẤT, GIA CÔNG LƯỚI THÉP HÀN VÀ UỐN B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 219 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP QH PLUS

------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN

“NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG CÁC SẢN PHẨM BẰNG
KIM LOẠI CƠNG SUẤT 178.600 TẤN SẢN PHẨM/NĂM

(TRONG ĐĨ SẢN PHẨM SẢN XUẤT CĨ BAO GỒM CƠNG
ĐOẠN XI MẠ 60.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM) VÀ SẢN XUẤT,

GIA CÔNG LƯỚI THÉP HÀN VÀ UỐN BẺ THÉP CÔNG
SUẤT 47.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM”

ĐỊA ĐIỂM: ĐƯỜNG N1, KCN DỆT MAY NHƠN TRẠCH, XÃ HIỆP PHƯỚC,
NHƠN TRẠCH, ĐỒNG NAI

ĐỒNG NAI, NĂM 2024

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP QH PLUS

------------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN



“NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG CÁC SẢN PHẨM BẰNG
KIM LOẠI CÔNG SUẤT 178.600 TẤN SẢN PHẨM/NĂM

(TRONG ĐÓ SẢN PHẨM SẢN XUẤT CĨ BAO GỒM CƠNG
ĐOẠN XI MẠ 60.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM) VÀ SẢN XUẤT,
GIA CÔNG LƯỚI THÉP HÀN VÀ UỐN BẺ THÉP CÔNG SUẤT

47.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM”

ĐỊA ĐIỂM: KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH V, XÃ HIỆP PHƯỚC,
HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ DỰ ÁN ĐƠN VỊ TƯ VẤN

ĐỒNG NAI, NĂM 2024

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỤC LỤC

MỤC LỤC ...............................................................................................................................................i
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................................ 1

1. Xuất xứ của dự án...........................................................................................................................1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .................................................................. 4
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn mơi trường có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .................................................................................................. 4
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về
dự án ................................................................................................................................................... 9

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.........................................................................10
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường.................................................................................17
4.1. Phương pháp lập ĐTM .............................................................................................................. 17
4.2. Phương pháp khác ..................................................................................................................... 18
5. Tóm tắt các vấn đề mơi trường chính của dự án .......................................................................... 19
5.1. Thông tin về dự án:....................................................................................................................19
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường: .............................................................................................................................................. 20
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án: ..................................................................................................................................................... 20
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: ...................................................... 22
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ................................................... 24
CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN...........................................................................................26
1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................................... 26

1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................................ 26
1.1.2. Tên chủ dự án ..................................................................................................................... 26
1.1.3. Vị trí địa lý..........................................................................................................................26
1.1.4. Mục tiêu; quy mơ; cơng nghệ và loại hình dự án ............................................................... 28
1.1.5. Phạm vi của báo cáo ĐTM ................................................................................................. 29
1.1.6. Sự phù hợp dự án phải đầu tư ............................................................................................. 29
1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án.....................................................................30
1.2.1. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình....................................................................30
1.2.2. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật.......................................................................................................32
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các
sản phẩm của dự án .......................................................................................................................... 33
1.3.1. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước của dự án ................................................................. 33
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ............................................................. 34
1.3.3. Các sản phẩm của dự án ......................................................................................................... 37
1.4. Công nghệ sản xuất của dự án ................................................................................................... 37


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.4.1. Dây chuyền sản xuất của dự án hiện hữu............................................................................... 37
1.4.2. Dây chuyền mạ nhúng nóng bổ sung ..................................................................................... 49
1.5. Biện pháp tổ chức thi công lắp đặt thêm các máy móc thiết bị bổ sung ................................... 55
1.5.1. Biện pháp thi máy móc thiết bị bổ sung................................................................................. 55
1.5.2. Thi công hệ thống điện........................................................................................................... 56
1.5.3. Hệ thống thoát nước mưa, thu gom nước thải ....................................................................... 57
1.5.4. Máy móc thiết bị phục vụ thi công lắp đặt............................................................................. 58
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................... 58
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ......................................................................................................... 58
1.6.2. Vốn đầu tư.............................................................................................................................. 58
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................................... 59
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................................................................... 62
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội........................................................................................... 62
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất................................................................................................... 62
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng............................................................................................. 62
2.1.3. Điều kiện thủy văn ................................................................................................................. 68
2.1.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của KCN Vinatex - Tân Tạo ................................................. 74
2.1.4.1. Ngành nghề thu hút đầu tư ............................................................................................. 74
2.1.4.2. Hiện trạng cơ sở hạ tầng ................................................................................................ 75
2.1.4.3. Hiện trạng nền đất .......................................................................................................... 75
2.1.4.4. Hiện trạng giao thông..................................................................................................... 75
2.1.4.5. Hiện trạng cấp nước ....................................................................................................... 75
2.1.4.6. Hiện trạng cấp điện ........................................................................................................ 76
2.1.4.7. Thông tin liên lạc ........................................................................................................... 76

2.1.4.8. Hiện trạng thoát nước và xử lý nước thải ...................................................................... 76
2.1.4.9. Hiện trạng xử lý nước thải ............................................................................................. 77
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực có thể chịu tác động
do dự án............................................................................................................................................ 81
2.2.1. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ............................................................................................... 81
2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường khơng khí.................................................................. 81
2.2.3. Quan trắc nước thải định kỳ................................................................................................... 83
2.2.4. Quan trắc khí thải định kỳ...................................................................................................... 84
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG .................................................................................................................................... 86
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
chuẩn bị và giai đoạn thi công, xây dựng dự án................................................................................... 87
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động giai lắp đặt máy móc thiết bị .................................................... 87
3.1.1.1. Tác động của các nguồn gây ô nhiễm mơi trường khơng khí ........................................ 87

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

3.1.1.2. Tác động của các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước ................................................ 92
3.1.1.3. Tác động của các nguồn chất thải rắn ........................................................................... 93
3.1.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố ......................................................................................... 96
3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ....................................... 97
3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động từ nguồn phát sinh bụi, khí thải....................................97
3.1.2.2. Các biện pháp khống chế và giảm thiểu nước thải ........................................................ 99
3.1.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn ............................................................................ 100
3.1.2.4. Giảm thiểu rủi ro, sự cố môi trường............................................................................. 101
3.2. Đánh giá các tác động liên quan tới chất thải trong giai đoạn vận hành ..................................... 104
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động..................................................................................................104

3.2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ................................................................................................ 105
3.2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải....................................................................................................112
3.2.1.3. Các tác động do chất thải rắn công nghiệp, chất thải nguy hại........................................ 122
3.2.1.3. Nguồn gây tác động không liên quan chất thải ................................................................. 124
3.2.1.4. Tác động từ nước thải của dự án đến KCN ....................................................................... 141
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện .............................................. 142
3.2.2.a. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm........142
3.2.2.b. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành thương mại ....... 142
3.2.2.b.1. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải...................................................................142
3.2.2.b.2. Đối với khí thải ............................................................................................................... 155
3.2.2.b.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn – chất thải nguy hại ........................... 165
3.2.2.b.4. Giảm thiểu nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ..................................... 171
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ................................................ 188
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................................................188
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị quan trắc khí thải tự động,
liên tục và biện pháp bảo vệ môi trường khác....................................................................................189
3.3.2.1. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường ......................................................... 189
3.3.2.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác ................................. 189
3.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................... 189
3.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường.................................... 190
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .................................. 190
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG..............................................195
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...............................196
5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án.....................................................................196

5.1.1. Chương trình giáo dục mơi trường ................................................................................... 196
5.1.2. Tổng hợp chương trình quản lý môi trường ..................................................................... 197
5.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án ................................................................... 200
5.2.1. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ................................ 200
5.2.2. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành chính thức.........................200


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................................................................. 202
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................................................................. 202
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT........................................................................................ 204

1. Kết luận ...................................................................................................................................... 204
2. Kiến nghị.................................................................................................................................... 204
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường ......................................................................... 204
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 207

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BXD : Bộ Xây dựng
BYT
BOD : Bộ Y tế
COD
CP : Nhu cầu oxy sinh hóa
CTNH
CTR : Nhu cầu oxy hóa học
ĐTM
ĐVT : Cổ phần
Đ

H : Chất thải nguy hại
HTXL
KPH : Chất thải rắn
KCN
L : Đánh giá tác động môi trường
NT
PCCC : Đơn vị tính
SS
TNHH : Đường kính
VOC
: Chiều cao

: Hệ thống xử lý

: Không phát hiện

: KCN

: Chiều dài

: Nước thải

: Phòng cháy chữa cháy

: Chất rắn lơ lửng

: Trách nhiệm hữu hạn

: Chất hữu cơ bay hơi


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Thống kê quy mô sử dụng đất ...................................................................... 28
Bảng 1.2. Phân bố các hạng mục cơng trình của dự án hiện hữu và sau khi thực hiện
dự án .............................................................................................................................. 31
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước cho tồn Cơng ty......................................................33
Bảng 1.4. Danh mục nguyên vật liệu và hóa chất sử dụng ........................................... 34
Bảng 1.5. Bảng dnah mục sản phẩm của dự án.............................................................37
Bảng 1.6. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn hoạt động của dự án...........52
Bảng 1.7. Tóm tắt các thơng tin chính về hoạt động của Dự án ................................... 54
Bảng 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ lắp đặt máy móc cho dự án...............58
Bảng 1.9. Chi phí thi công của dự án ........................................................................... 58
Bảng 1.10. Nhu cầu lao động của nhà máy .................................................................. 60
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm ..................................................... 63
Bảng 2.2. Độ ẩm trung bình các tháng trong năm ........................................................ 65
Bảng 2.3. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm ................................................ 66
Bảng 2.4. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm ................................................ 68
Bảng 2.5. Vị trí các điểm lấy mẫu khơng khí................................................................82
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí ....................................................... 82
Bảng 2.7. Thống kê vị trí điểm quan trắc......................................................................83
Bảng 2.8. Kết quả quan trắc môi trường năm 2021 ...................................................... 83
Bảng 2.9. Thống kê vị trí điểm quan trắc......................................................................84
Bảng 2.10. Kết quả quan trắc khí thải ........................................................................... 85
Bảng 3.1. Nguồn gây tác động đến môi trường ............................................................ 87
Bảng 3.2. Đánh giá tác động mơi trường của bụi, khí thải từ q trình thi cơng ....... 87
Bảng 3.3. Đánh giá tác động mơi trường của bụi, khí thải từ q trình thi công lắp đặt

....................................................................................................................................... 88
Bảng 3.4. Hệ số ô nhiễm theo tải trọng xe .................................................................... 89
Bảng 3.5. Tải lượng các chất ô nhiễm (g/ngày) ............................................................ 90
Bảng 3.6. Tải lượng khí thải trong quá trình hàn vật liệu kim loại...............................91
Bảng 3.7. Tải lượng ơ nhiễm từ q trình hàn trong giai đoạn thi công ....................... 91
Bảng 3.8. Đánh giá tác động môi trường của nước thải, nước mưa từ quá trình thi công
....................................................................................................................................... 92
Bảng 3.9. Đánh giá tác động môi trường của chất thải rắn từ q trình thi cơng ......... 93
Bảng 3.10. Lượng chất thải thông thường trong giai đoạn thi công ............................. 94

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bảng 3.11. Tổng hợp các chất thải nguy hại phát sinh trong q trình lắp đặt trang thiết
bị, máy móc ...................................................................................................................95
Bảng 3.12. Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến môi trường tự nhiên của trong giai
đoạn hoạt động dự án...................................................................................................104
Bảng 3.13. Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến kinh tế - xã hội ..........................105
Bảng 3.14. Đánh giá tác động môi trường của nước thải và nước mưa từ q trình
hoạt động .....................................................................................................................105
Bảng 3.15. Nồng độ các chất ơ nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt .............109
Bảng 3.16. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải từ nhà ăn chưa xử lý .............109
Bảng 3.17. Ước tính nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ................111
Bảng 3.18. Đánh giá tác động môi trường của bụi, khí thải từ q trình hoạt động ...112
Bảng 3.19. Hệ số ô nhiễm theo tải trọng xe ................................................................114
Bảng 3.20. Tải lượng các chất ô nhiễm (g/ngày) ........................................................114
Bảng 3.21. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông .......................115
Bảng 3.22. Hệ số ơ nhiễm do khí thải từ hoạt động giao thông ..................................115
Bảng 3.23. Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thơng tại nhà máy

..................................................................................................................................... 115
Bảng 3.24 Nồng độ bụi và khí thải trong khu vực sản xuất ........................................119
Bảng 3.25 Kết quả đo nồng độ khí thải của nhà máy có cơng nghệ sản xuất tương tự
..................................................................................................................................... 120
Bảng 3.26. Tác hại của một số hóa chất sử dụng trong mạ.........................................121
Bảng 3.27. Chất thải không nguy hại ước tính trung bình tại nhà máy.......................122
Bảng 3.28. Thống kê CTNH (bao gồm cả phát sinh thường xuyên và đột xuất) của
nhà máy hiện hữu và dự án .........................................................................................123
Bảng 3.29. Mức ồn từ các máy móc, thiết bị ..............................................................125
Bảng 3.30. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị sản xuất của
Nhà máy.......................................................................................................................126
Bảng 3.31. Mức độ ồn ảnh hưởng đến cơ thể .............................................................127
Bảng 3.32. Danh sách các khu vực có khả năng xảy ra sự cố hóa chất ......................140
Bảng 3.33. Các dự báo về nguy cơ cháy nổ do hóa chất.............................................141
Bảng 3.34. Đặc trưng ô nhiễm nước thải sinh hoạt và tải lượng và tải lượng ơ nhiễm
trong nước thải.............................................................................................................144
Bảng 3.35. Bảng tính nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sau khi qua
bể tự hoại .....................................................................................................................145
Bảng 3.36. Nước thải từ nhà ăn sau bể tách dầu mỡ ...................................................147
Bảng 3.37. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 .....................................................150
Bảng 3.38. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ................................188

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bảng 3.39. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường ................................189
Bảng 3.40. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ........189
Bảng 3.41. Dự tốn kinh phí xây dựng các cơng trình xử lý chất thải cho dự án.......190
Bảng 3.42. Dự toán kinh phí bảo trì, duy tu hằng năm cho các cơng trình xử lý chất

thải ............................................................................................................................... 190
Bảng 3.43. Tổ chức quản lý chất lượng môi trường của nhà máy ..............................190
Bảng 3.59. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá khi triển khai dự
án ................................................................................................................................. 191
Bảng 3.60. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp thực hiện ĐTM .............192
Bảng 5.1. Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường của dự án ............................... 198

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án với các vị trí tiếp giáp .......................................................27
Hình 1.2. Quy trình sản xuất sản phẩm, linh phụ kiện xây dựng ..................................38
Hình 1.3. Quy trình sản xuất các chi tiết từ nhựa..........................................................41
Hình 1.4. Quy trình mạ điện ..........................................................................................43
Hình 1.5. Quy trình sản xuất kết cấu thép (khung kèo, cấu kiện,…) ............................45
Hình 1.6. Quy trình sản xuất dây thép có bao gồm cơng đoạn mạError! Bookmark not defined.
Hình 1.6. Quy trình mạ nhúng nóng..............................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.6. Thơng tin về tổ chức của dự án .....................................................................60
Hình 2.1. Biểu đồ hoa gió trạm Long Khánh năm 2020 - Trung tâm Khí tượng thủy
văn tỉnh Đồng Nai..........................................................................................................67
Hình 2.2. Hệ thống xử lý nước thải KCN Vinatex - Tân Tạo .......................................78
Hình 3.1. Bể tự hoại kết hợp lắng, lọc.........................................................................143
Hình 3.2. Bể tách dầu mỡ bằng phương pháp trọng lực..............................................146
Hình 3.3. Quy trình xử lý nước thải sản xuất, cơng suất 100 m3/ngày .......................148
Hình 3.4. Khu vực xử lý nước thải sản xuất, cơng suất 100 m3/ngày .........................150
Hình 3.5. Sơ đồ HTXL nước thải sản xuất..................................................................152
Hình 3.6. Một số hình ảnh giảm thiểu ơ nhiễm đang áp dụng ....................................158

Hình 3.7. Cấu tạo hoạt động và thực tế máy ép nhựa tự động khép kín .....................159
Hình 3.8. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý hơi hóa chất.............................................161
Hình 3.9. Hệ thống hấp thụ hơi hóa chất và ống thải ..................................................162
Hình 3.10. Hình ảnh hệ thống thu gom hơi hóa chất hiện hữu ...................................164
Hình 3.11. Sơ đồ khối quy trình xử lý khí thải cơng đoạn mạ ....................................164
Hình 3.12. Hình ảnh khu lưu chứa chất thải của nhà máy đã lắp đặt.........................170
Hình 3.13. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống thơng gió tự nhiên .....................................171
Hình 3.14. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ..............................................................181

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus ix


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus (gọi tắt là Công ty) được thành lập
theo Giấy chứng nhận đầu tư số 7660658400, đăng ký lần đầu ngày 17/01/2012
và đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày 20/11/2019 do Ban Quản lý các KCN Đồng
Nai cấp và hoạt động tại KCN Dệt may Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh
Đồng Nai. Ngành nghề hoạt động sản xuất bao gồm: Sản xuất các cấu kiện kim
loại; Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại; Rèn, dập, ép và cán kim loại;
luyện bột kim loại; Xây dựng nhà các loại; Lắp đặt hệ thống điện; Lắp đặt hệ
thống cấp, thốt nước, lị sưởi và điều hịa khơng khí; Lắp đặt hệ thống xây dựng
khác; Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác; Sản xuất dao kéo, dụng cụ
cầm tay và đồ kim loại thông dụng; Sản xuất đồ điện dân dụng; Sản xuất bi,

bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động; Sản xuất các
thiết bị nâng, hạ và bốc xếp; Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ
moóc; Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ và động cơ xe;
Sản xuất mô tô, xe máy; Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật; Sản xuất
phương tiện và thiết bị vận tải khác; Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế; Sản xuất
thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng.

Các thủ tục môi trường của dự án hiện hữu:

STT Dự án Thủ tục môi trường Ghi chú

Nhà máy rèn, dập, ép và cán Quyết định phê duyệt số Đã được Ủy Ban

kim loại, gia công cơ khí, xử lý 2843/QĐ-UBND ngày nhân dân tỉnh Đồng

và sơn bề mặt kim loại, sản xuất 05/10/2012 của Ủy Ban Nai xác nhận hoàn

cấu kiện và các sản phẩm bằng nhân dân tỉnh Đồng Nai. thành cơng trình bảo

1 kim loại (khơng bao gồm cơng Quyết định phê duyệt điều vệ môi trường theo
đoạn xi mạ) với quy mô 12.000 chỉnh số 3052/QĐ-UBND Giấy xác nhận số
tấn sản phẩm/năm. ngày 22/10/2012 của Ủy 276/GXN-UBND

Ban nhân dân tỉnh Đồng ngày 02/02/2015.

Nai.

Dự án bổ sung công đoạn xi mạ Quyết định phê duyệt số Đã được Ban quản

(công suất 8.400 tấn sản 4091/QĐ-UBND ngày lý các KCN tỉnh


phẩm/năm) vào quy trình sản 12/12/2013 của Ủy Ban Đồng Nai xác nhận

2 xuất của Công ty Cổ phần nhân dân tỉnh Đồng Nai. hồn thành cơng
Công nghiệp QH Plus. trình bảo vệ mơi

trường theo Giấy

xác nhận số

179/GXN-UBND

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

STT Dự án Thủ tục môi trường Ghi chú
ngày 22/11/2017.

Dự án nâng công suất nhà máy Quyết định phê duyệt số Dự án không thuộc

xử lý, gia cơng cơ khí (rèn, dập, 153/QĐ-KCNĐN ngày đối tượng xác nhận

ép và cán kim loại) và sản xuất 25/6/2015 của Ban quản lý hồn thành cơng

các sản phẩm bằng kim loại từ các KCN tỉnh Đồng Nai. trình bảo vệ mơi

3 12.000 lên 178.600 tấn sản trường.

phẩm/năm; đầu tư dây chuyền


sản xuất, gia công lưới thép hàn

và uốn bẻ thép với công suất

47.000 tấn sản phẩm/năm.

Trong suốt quá trình hoạt động sản xuất của mình từ thời điểm đi vào hoạt
động đến nay, Công ty đã tuân thủ đúng các quy định về bảo vệ môi trường
theo quy định của nhà nước.

Do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19, hoạt động sản xuất hiện hữu gặp
nhiều khó khăn, chưa đủ đáp ứng được nhu cầu đa dạng và yêu cầu kỹ thuật
ngày càng cao của thị trường trong và ngồi nước. Do đó, qua tìm hiểu nhu cầu
của thị trường và khách hàng chiến lược, Công ty đầu tư thay đổi máy móc
thiết bị và cơng nghệ sản xuất để phát triển sản phẩm thép dây mạ kẽm nhúng
nóng. Điều này cũng nhằm phát triển sản phẩm một cách toàn diện đảm bảo đi
từ nguyên liệu đến tạo sản phẩm hoàn chỉnh tại Nhà máy và cũng đáp ứng yêu
cầu của một số đối tác muốn mua sản phẩm của Công ty phải qua xi mạ bề mặt
bằng phương pháp điện phân và nhúng nóng.

Tuy nhiên, trong danh mục ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Dệt may
Nhơn Trạch khơng có ngành nghề/cơng đoạn xi mạ kim loại. Do đó, Cơng ty
đã có văn bản gửi Bộ Tài ngun và Môi trường để được xem xét việc tăng
công đoạn xi mạ từ 8.400 tấn/năm lên 60.000 tấn/năm.

Ngày 04/7/2013, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã có văn bản số
1079/TCMT-TĐ chấp thuận việc tăng công suất sản xuất xi mạ của Công ty Cổ
phần Công nghiệp QH Plus với công suất từ 8.400 tấn/năm lên 60.000 tấn/năm.


Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ, Thơng tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Công ty Cổ phần Công nghiệp
QH Plus tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Nhà
máy sản xuất, gia công các sản phẩm bằng kim loại công suất 178.600 tấn sản
phẩm/năm (trong đó sản phẩm sản xuất có bao gồm công đoạn xi mạ 60.000 tấn
sản phẩm/năm); sản xuất, gia công lưới thép hàn và uốn bẻ thép công suất

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

47.000 tấn sản phẩm/năm” tại KCN Dệt may Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch,
tỉnh Đồng Nai.

Việc lập lại dự án nhằm mục tiêu tăng công suất xi mạ từ 8.400 tấn sản
phẩm/năm lên 60.000 tấn sản phẩm/năm. Tổng công suất dự án sau khi lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy sản xuất, gia công các sản
phẩm bằng kim loại cơng suất 178.600 tấn sản phẩm/năm (trong đó sản phẩm
sản xuất có bao gồm cơng đoạn xi mạ 60.000 tấn sản phẩm/năm); sản xuất, gia
công lưới thép hàn và uốn bẻ thép công suất 47.000 tấn sản phẩm/năm.

Dự án thuộc số thứ tự 10 Mức II Phụ lục II, Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định về quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Loại hình dự án: lập lại báo cáo ĐTM.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư


Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus phê duyệt dự án đầu tư.

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Dự án “Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm bằng kim loại công suất
178.600 tấn sản phẩm/năm (trong đó sản phẩm sản xuất có bao gồm công đoạn
xi mạ 60.000 tấn sản phẩm/năm); sản xuất, gia công lưới thép hàn và uốn bẻ
thép công suất 47.000 tấn sản phẩm/năm” của Công ty Cổ phần Công nghiệp
QH Plus được thực hiện tại KCN Dệt may Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh
Đồng Nai có ngành nghề hoạt động sản xuất phù hợp với ngành nghề thu hút
đầu tư của KCN, riêng đối với công suất mạ đã được Bộ Tài nguyên và môi
trường chấp thuận.

Báo cáo ĐTM của KCN Dệt May Nhơn Trạch (KCN Vinatex-Tân Tạo) đã
được phê duyệt theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường số 423/QĐ-BKHCN ngày 10/10/2002 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Quy hoạch
xây dựng KCN Dệt May Nhơn Trạch” và Quyết định phê duyệt số 1628/QĐ-
BTNMT ngày 06/11/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường “Bổ sung các ngành nghề cho KCN Dệt
May Nhơn Trạch”.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn mơi

trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

* Văn bản pháp luật

- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV thơng qua ngày 17/11/2020;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/06/2012 và có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2013;

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/06/2001;

- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 13/11/2008, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/07/2009;

- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 18/06/2012;

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số
điều luật phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 22/11/2013;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội Nước Cộng Hòa Xã Hội
Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt
Nam thơng qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực ngày 01/01/2015;


- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014;

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH11 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt
Nam thơng qua ngày 26/11/2014, có hiệu lực ngày 01/07/2015;

- Luật An toàn Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày25/06/2015, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/07/2016;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thơng qua ngày 21/11/2007;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội
nước Cộng hịa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 29/06/2006 và có
hiệu lực kể từ ngày 01/01/2007;

- Luật số 28/2018/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIV thông qua ngày 15/06/2018 V/v sửa đổi, bổ sung một số
điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch;

- Luật số 35/2018/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIV thơng qua ngày 20/11/2018 V/v sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;


- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về việc
ban hành Quy chế quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định
về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ quy định
về thốt nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản
lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản
lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;


- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ Quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khống sản;

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Cơng nghiệp QH Plus 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Hóa chất được Chính phủ ban hành ngày 09/10/2017;

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của
chính phru quy định chi tiết thi hành một số điều luật tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật;

- Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ quy định
về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc;

- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/05/2018 của Chính phủ về quản
lý CCN và khu kinh tế;

- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản;

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 5/5/2020 của Chính phủ quy định
phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải;

- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 của Chính phủ quy định
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016

của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công An Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương
quy định cụ thể một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-
CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính Phủ về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ xây dựng hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của
Chính phủ về thốt nước và xử lý nước thải;


- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng quy định
về quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế về Quy định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm
việc;

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế về Quy định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại
nơi làm việc;

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế về Quy định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc;

- Thông tư 26/2016/TT-BYT của Bộ Y tế ngày 30/6/2016 về việc quy
định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại
nơi làm việc;

- Thông tư 36/2018/TT-BCA của Bộ Công an ngày 05/12/2018 sửa đổi
Thông tư số 66/2014/TT-BCA hướng dẫn nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng
dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật phòng cháy và chữa cháy sửa đổi
do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành;

- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/03/2019 của Bộ Y tế ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu
tố bụi tại nơi làm việc;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;


- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh
Đồng Nai về việc phân vùng mơi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

- Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh
Đồng Nai về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định
số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc phân vùng

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

mơi trường tiếp nhận nước thải và khí thải cơng nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai;

- Chỉ thị số 18/CT-UBND ngày 21/06/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai về
tiếp tục tăng cường quản lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai;

* Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng

- QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới
hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;

- QCVN 03:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;

- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
cho phép của kim loại nặng trong đất;


- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
không khí xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất
độc hại trong khơng khí xung quanh;

- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất
thải nguy hại;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất
lượng nước mặt;

- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp;

- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng
nghiệp đối với một số chất hữu cơ;

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;

- QCVN 50:2013/BTNMT về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá
trình xử lý nước;

- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

- QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Công nghiệp QH Plus 8


×