Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KQ03310: THUẾ (TAXATION)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.16 KB, 10 trang )

Mẫu đề cương chi tiết học phần tiếng Việt:
01. ĐBCL_ĐCCTHP_TV_2022.1.24

BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: KẾ TOÁN
CHUYÊN NGÀNH 1: KẾ TOÁN
CHUYÊN NGÀNH 2: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KQ03310: THUẾ (TAXATION)

I. Thông tin về học phần

o Học kì: 7
o Tín chỉ: 2 (Lý thuyết: 2 – Thực hành: 0 – Tự học: 4)

o Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập

+ Học lý thuyết trên lớp: 16,5 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 6 tiết
+ Thuyết trình và thảo luận trên lớp: 7,5 tiết

o Tự học: 60 tiết (theo kế hoạch cá nhân hoặc hướng dẫn của giảng viên)

o Đơn vị phụ trách:


 Bộ mơn: Tài chính
 Khoa: Kế toán & QTKD

o Học phần thuộc khối kiến thức:

Đại cương □ Cơ sở ngành □ Chuyên ngành 1  Chuyên ngành 2 

Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn

□ □ □ □ □  □ 

o Học phần tiên quyết: KQ02303 - Tài chính tiền tệ.

o Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh Tiếng Việt 

II. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo mà học phần đáp ứng
* Các chuẩn đầu ra và chỉ báo của chương trình đào tạo mà học phần đóng góp:

Chuẩn đầu ra của CTĐT Chỉ báo của chuẩn đầu ra của chương
Sau khi hoàn tất chương trình, sinh viên có thể: trình đào tạo
Kiến thức chun mơn

CĐR1: Áp dụng kiến thức Tốn, khoa học xã 1.2 Vận dụng được một số kiến thức cơ
hôi, và sự hiểu biết về các vấn đề đương đại vào bản về luật Thuế trong phân tích, đánh

1

Chuẩn đầu ra của CTĐT Chỉ báo của chuẩn đầu ra của chương
Sau khi hồn tất chương trình, sinh viên có thể: trình đào tạo
lĩ nh vực kế toán.

giá và lập kế hoạch tài chính, kế tốn
CĐR3: Đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh trong thực tiễn
dựa trên thơng tin kế tốn phục vụ ra quyết đị nh 3.2 Đánh giá hoạt động của các tổ chức
của các bên liên quan và doanh nghiệp mô phỏng thông qua
những kiến thức tổng quan về Thuế liên
Kỹ năng chuyên môn quan đến tài chính, kế tốn

CĐR4: Làm việc nhóm hiệu quả cả trong vai trò 4.1 Tham gia giải quyết các vấn đề về
là thành viên hay là người lãnh đạo trong nhóm. Thuế trong thảo luận nhóm
CĐR6: Giải quyết các vấn đề thực tiễn trong kế 6.1 Vận dụng tư duy phản biện và khả
toán trên cơ sở vận dụng tư duy phản biện và năng thích ứng linh hoạt để phát hiện
sáng tạo. các vấn đề liên quan đến Thuế trong kế
toán
Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR9:Tuân thủ pháp luật và giữ gìn đạo đức 9.1. Tuân thủ pháp luật, giữ gìn đạo đức
nghề nghiệp trong lĩ nh vực kế toán, kiểm toán. nghề nghiệp trong lĩnh vực tài chính, kế

toán và thuế

III. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi
* Mục tiêu:

 Học phần cung cấp cho người học các kiến thức tổng quan về thuế; hệ thống thuế thu nhập,
thuế tiêu dùng, thuế tài sản và tác động của chúng tới hành vi của người nộp thuế; hệ thống
thuế hiện hành tại Việt Nam.

 Học phần rèn luyện cho người học các kỹ năng làm việc nhóm có hiệu quả; phân tích đa
chiều về sự ảnh hưởng của các chính sách tài chính, chính sách thuế ở cấp vĩ mơ tới cá nhân
và tổ chức nộp thuế.


 Học phần hình thành cho người học có thái độ tuân thủ pháp luật và giữ gìn đạo đức nghề
nghiệp trong lĩnh vực tài chính, kế tốn; củng cố ý thức học tập suốt đời.

* Kết quả học tập mong đợi của học phần:
Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra sau đây của CTĐT theo mức độ sau:
I – Giới thiệu; P – Thực hiện; R – Củng cố; M – Đạt được

Mã HP Tên HP Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT
CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4 CĐR5 CĐR6 CĐR7 CĐR8 CĐR9 CĐR10

KQ03310 Thuế M M M M M

(Taxation)

Ký hiệu KQHTMĐ của học phần CĐR của CTĐT

Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được

Kiến thức: Khái quát những kiến thức cơ bản về nguyên lý thiết lập một hệ

thống thuế và phân tích đánh giá các vấn đề trên trong thực tế kế toán kiểm

2

toán

Áp dụng các kiến thức về hệ thống thuế tại Việt Nam trong các quyết

K1 đị nh tài chính - kế tốn của doanh nghiệp và đầu tư, tiêu dùng, tiết kiệm 1.2


của cá nhân.

Đánh giá hoạt động của các tổ chức và doanh nghiệp mô

K2 phỏng thông qua những kiến thức tổng quan về Thuế liên quan 3.2

đến tài chính, kế tốn

Kỹ năng: Làm việc nhóm có hiệu quả, vận dụng kỹ năng tư duy phản biện

và sáng tạo, ứng dụng công nghệ thông tin để giải quyết tình huống

Làm việc nhóm hiệu quả để giải quyết triệt để các vấn đề về

K3 Thuế trong tài chính và kế tốn của doanh nghiệp mơ phỏng 4.1

và người lao động

Vận dụng tư duy phản biện và khả năng thích ứng linh hoạt để

K4 phát hiện các vấn đề liên quan đến Thuế trong tài chính và kế 6.1

toán

Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tuân thủ pháp luật và giữ gìn đạo đức

nghề nghiệp trong lĩnh vực làm việc; định hướng nghề nghiệp rõ ràng, có

tinh thần khởi nghiệp và ý thức học tập suốt đời.


Tuân thủ pháp luật, giữ gìn đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh
K5 vực làm việc 9.1

IV. Nội dung tóm tắt của học phần

KQ03310. Thuế (Taxation). (2TC: 2-0-6). Mơn học này bao gồm 5 nội dung chính: Tổng quan
về thuế; Thuế tiêu dùng; Thuế thu nhập; Thuế tài sản; Hệ thống thuế ở Việt Nam. Học phần tiên
quyết: Tài chính tiền tệ

V. Phương pháp giảng dạy và học tập

1. Phương pháp giảng dạy

KQHTMD K1 K2 K3 K4 K5

PPGD

Thuyết trình x x x x x

Bài tập thực hành x x x

Tình huống giá định x x x

Sử dụng phầm mềm giảng dạy E- learning: phần mềm dạy trực tuyến (MS Teams…) để hỗ trợ
và dự phòng cho các tình huống giảng dạy trên giảng đường.
2. Phương pháp học tập
- Sinh viên nghe giảng trên lớp
- Đọc các trường hợp nghiên cứu được giao
- Tham gia vào các bài thảo luận

- Làm bài tập

3

V. Nhiệm vụ của sinh viên

- Chuyên cần: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải dự lớp ít nhất 75% số tiết học trên
lớp.
- Chuẩn bị cho bài giảng: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải đọc sách tham khảo/ bài
giảng được giao bởi giảng viên.
- Bài tập: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải tham dự thảo luận và giải đáp ít nhất 80%
các bài tập trên lớp.
- Thuyết trình và Thảo luận: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải tham gia vào ít nhất
một chủ đề thảo luận trên lớp.

- Thi giữa kì: Sinh viên phải tham dự thi giữa kỳ.

- Thi cuối kì: Các sinh viên tham gia thi giữa kì và đáp ứng đủ yêu cầu liên quan đến chuyên cần
được tham dự thi cuối kì.

VI. Đánh giá và cho điểm

1.Thang điểm: 10
2. Điểm trung bình chung học phần là tổng điểm của các rubric nhân với trọng số của từng

rubric

3.Phương pháp đánh giá KQHTMĐ được Trọng Thời gian/ Tuần
đánh giá số (%) học
Rubric đánh giá

K1, K2, K3, K4, K5 40 Trong cả kỳ
Đánh giá quá trình K1, K3, K4 10
Rubric 1 – Đánh giá tham dự lớp K2, K3, K4, K5
Rubric 2 – Bài tập K1, K2, K3, K4 15
Hoặc
Rubric 3 – Thảo luận nhóm K1, K2, K3, K4 15
Rubric 4 – Kiểm tra giữa kỳ
Đánh giá cuối kì 60
Rubric 5 – Đánh giá cuối kỳ
60 Cuối kỳ

Rubric 1: Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp) (10%)

Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) 8,5-10 điểm 6,5-8.4 điểm 4-6,5 điểm 0-3,9 điểm

Thái độ tham Luôn chú ý Khá chú ý, có Có chú ý, ít Không chú ý/
dự 50 và tham gia tham gia tham gia không tham
các hoạt động gia

Thời gian 50 Tham dự tối thiểu 75% số giờ học trên lớp
tham dự

Rubric 2: Đánh giá bài tập (15%)

4

Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) 8,5-10 điểm 6,5-8.4 điểm 4-6,5 điểm 0-3,9 điểm


Phương pháp 20 Cách giải Đúng phương Đúng phương Sai phương
giải sáng tạo/ pháp và đúng pháp nhưng pháp
nhiều cách chưa đúng kết
đáp án
quả

Lập luận có Lập luận có Lập luận có Phạm hơn 1 sai
căn cứ khoa căn cứ khoa căn cứ khoa sót quan trọng/
Lập luận 30 học vững học nhưng học nhưng cịn khơng biết lập
Kết quả chắc cịn một vài sai sót quan luận khoa học
sai sót nhỏ trọng

25 Kết quả đúng Kết quả đúng Kết quả đúng Kết quả đúng từ

85%-100% 65%-84% 40%-64% 39% trở xuống

Trình bày bài 15 Cẩn thận, rõ Khá cẩn thận, Tương đối cẩn Cẩu thả và
giải ràng vài chỗ chưa thận, nhiều chỗ chưa rõ ràng

rõ ràng chưa rõ ràng

Rubric 3: Đánh giá thảo luận nhóm (15%)

Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) 8,5-10 điểm 6,5-8.4 điểm 4-6,5 điểm 0-3,9 điểm

Khơi gợi vấn

Thái độ tham 30 đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Khơng tham
gia cuộc thảo thảo luận thảo luận gia


luận

Kỹ năng thảo 40 Phân tích, Phân tích, Phân tích, Phân tích,
luận đánh giá tốt đánh giá khá đánh giá đánh giá
chưa thực sự chưa tốt
tốt
tốt

Chất lượng 30 Sáng tạo, phù Phù hợp Chưa phù Khơng phù
đóng góp ý hợp hợp lắm hợp

kiến

Rubric 4: Đánh giá giữa kỳ (15%)

Kết quả học tập mong đợi Chỉ báo thực hiện của học phần được
K1: Vận dụng được một số kiến thức cơ bản của đánh giá qua câu hỏi

5 Chỉ báo 1: Xác định vai trò của Thuế đối

luật Thuế trong phân tích, đánh giá các tình với nền kinh tế
huống trong thực tiễn
K2: Đánh giá hoạt động của các tổ chức và cá nhân Chỉ báo 2: Phân tích sự ảnh hưởng của
thông qua những kiến thức tổng quan về Thuế thuế trong tiêu dùng của cá nhân, hoạt
liên quan đến tài chính, kế tốn động SXKD của doanh nghiệp

K3: Đánh giá các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực kế Chỉ báo 3: Ứng dụng hiểu hiết thuế
toán và đưa ra quyết định hợp lý. nhằm xây dựng chi tiêu thông minh và
các biện pháp chống thất thu thuế


Rubric 5: Đánh giá cuối kỳ (50%)

Kết quả học tập mong đợi Chỉ báo thực hiện của học phần được
đánh giá qua câu hỏi
K1: Vận dụng được một số kiến thức cơ bản của
luật Thuế trong phân tích, đánh giá các tình Chỉ báo 1: Xác định vai trò của Thuế đối
huống trong thực tiễn với nền kinh tế

K2: Đánh giá hoạt động của các tổ chức và cá nhân Chỉ báo 2: Phân tích sự ảnh hưởng của
thông qua những kiến thức tổng quan về Thuế thuế trong tiêu dùng của cá nhân, hoạt
liên quan đến tài chính, kế tốn động SXKD của doanh nghiệp

K3: Đánh giá các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực kế Chỉ báo 3: Ứng dụng hiểu hiết thuế
toán và đưa ra quyết định hợp lý. nhằm xây dựng chi tiêu thông minh và
các biện pháp chống thất thu thuế
K4: Ứng dụng hiểu biết thuế nhằm xác định số thuế
phải nộp cho tổ chức, cá nhân nộp thuế Chỉ báo 4: Xác định được nghĩa vụ thuế
của các tổ chức, cá nhân trong nền kinh
tế

4. Các yêu cầu, quy định đối với học phần

- Sinh viên phải tham gia ít nhất 80% các buổi học và thảo luận trên lớp thì mới được
kiểm tra giữa kỳ;
- Sinh viên phải tham gia làm bài kiểm tra giữa kỳ;
- Sinh viên phải hoàn thành các nội dung bài tập, bài thảo luận được giao;
- Nghiêm túc khi nghe giảng trên lớp, tham gia đóng góp xây dựng bài
VII. Giáo trình/ tài liệu tham khảo
* Giáo trình

1. Đỗ Đức Minh, Nguyễn Việt Cường (2010). Giáo trình Lý thuyết thuế. NXB Tài Chính,
Hà Nội.
* Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Văn Dần (2014). Kinh tế học vi mô. NXB Tài chính, Hà Nội.

6

2. Nguyễn Văn Dần (2010). Kinh tế học vĩ mơ. NXB Tài chính. Hà Nội.
3. Trần Nam Bình – Đại học New South Wales, Australia: Bài giảng thuế 1 – Tổng quan

về thuế; Bài giảng thuế 2 – Nguyên tắc xây dựng chính sách thuế (Tài liệu chuẩn bị cho
Khoa Kế toán và QTKD, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội, tháng 5 năm 2010).
4. Đào Thụy Hưng (2019). Ebook thuế 2019. Phịng Kê khai và kế tốn thuế, Cục thuế
tỉnh Quảng Ninh (có cập nhật)

VIII. Nội dung chi tiết của học phần

Tuần Nội dung KQHTMĐ
của học
1 Chương 1: Nhập môn phần
2,3,4
A/ Các nội dung chính trên lớp: (3 tiết) K1, K2, K3,
Nội dung GD lý thuyết: (1,5 tiết) K4, K5

1.1 Giới thiệu mục tiêu, phạm vi, đối tượng môn học K3, K4

Nội dung semina/thảo luận: (1,5 tiết) K1, K2, K3,
1.2 Vai trò của Thuế đối với kinh tế xã hội K4, K5

B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (9 tiết)

1.3 Nguồn gốc ra đời và lịch sử phát triển của Thuế

Chương 2: Tổng quan chung về Thuế

A/Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (9 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (6 tiết)

2.1 Khái niệm về Thuế
2.1.1 Khái niệm
2.1.2 Chức năng của Thuế
2.1.3 Cơ sở hình thành Thuế

2.2 Phân loại Thuế
2.2.1 Theo cấp chính quyền
2.2.2 Theo đối tượng chịu thuế
2.2.3 Theo phương thức đánh thuế
2.2.4 Theo thuế suất
2.2.5 Theo cách sử dụng
2.2.6 Cách phân loại khác

2.3 Hệ thống Thuế
2.4.1 Gánh nặng thuế
2.4.2 Nguyên lý tác động của Thuế

Nội dung semina/thảo luận: (3 tiết)
2.4.3 Phân tích tác động của Thuế

7

5,6,7,8 B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (27 tiết) K3, K4

9,10 Nội dung mở rộng: Tổng quan về tác động của thuế dựa trên kiến K1, K2, K3,
thức đạt được từ các môn học khác
K4, K5
Chương 3: Các loại thuế chủ yếu
K3, K4, K5
A/Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (12 tiết) K3, K4, K5
Nội dung GD lý thuyết: (6 tiết)
K3, K4
3.1 Thuế tiêu dùng
3.1.1. Khái niệm và đặc điểm
3.1.2. Nguyên tắc đánh thuế tiêu dùng
3.1.3. Phân loại thuế tiêu dùng

3.2 Thuế thu nhập
3.2.1. Khái niệm và đặc điểm
3.2.2. Nguyên tắc đánh thuế thu nhập
3.2.3. Phân loại thuế thu nhập

3.3 Thuế tài sản
3.3.1. Khái niệm và đặc điểm
3.3.2. Nguyên tắc đánh thuế tài sản
3.3.3. Phân loại thuế tài sản

Bài tập trên lớp: (6 tiết)
3.4 Bài tập

B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (36 tiết)
Làm bài tập về nhà

Chương 4: Hệ thống thuế Việt Nam


A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp: (6 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)

4.1 Lịch sử phát triển
4.1.1 Giai đoạn trước 1975
4.1.2 Giai đoạn 1976 - 1986
4.1.3 Giai đoạn từ đổi mới đến nay

Nội dung semina/thảo luận: (3 tiết)
4.2 Hệ thống thuế ở Việt Nam

B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (18 tiết)
4.3 Cải cách hệ thống thuế ở Việt Nam

IX. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần:

- Giảng đường lớn; đầy đủ các phương tiện như máy chiếu, bảng phấn
- Sĩ số lớp: dưới 80 người/ lớp

8

- E- learning: phần mềm dạy trực tuyến (MS Teams…), máy tính, hệ thống máy chủ và hạ tầng
kết nối mạng Internet với băng thông đáp ứng nhu cầu người dùng, khơng để xẩy ra nghẽn mạng.
Phịng học trực tuyến đầy đủ ánh sáng, cách âm tốt, thơng thống, ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ.

X. Các lần cải tiến đề cương: Đề cương được cải tiến hàng năm theo quy định của Học viện:
Lần 1: 7/2016
Lần 2: 7/2017
Lần 3: 7/2018

Lần 4: 7/2019
Lần 5: 7/2021

TRƯỞNG BỘ MÔN Hà Nội, ngày….tháng……năm…..
(Ký và ghi rõ họ tên) GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Lê Thị Thanh Hảo Bùi Thị Lâm

TRƯỞNG KHOA GIÁM ĐỐC
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC
THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY HỌC PHẦN

Giảng viên phụ trách học phần

Họ và tên: BÙI THỊ LÂM Học hàm, học vị: TS

Địa chỉ cơ quan: Bộ mơn Tài chính, Khoa Kế tốn Điện thoại liên hệ: 04-62617551
và Quản trị kinh doanh

Email: Trang web:
/>
Cách liên lạc với giảng viên: Email:

Giảng viên phụ trách học phần

Họ và tên: ĐÀO THỊ HOÀNG ANH Học hàm, học vị: Thạc sĩ


Địa chỉ cơ quan: Bộ mơn Tài chính, Khoa Kế tốn Điện thoại liên hệ: 04-62617551
và Quản trị kinh doanh

Email: Trang web:
/>
Cách liên lạc với giảng viên: Email:

9

Giảng viên phụ trách học phần

Họ và tên: HOÀNG SĨ THÍNH Học hàm, học vị: Tiến sĩ

Địa chỉ cơ quan: Bộ mơn Tài chính, Khoa Kế tốn Điện thoại liên hệ: 04-62617551
và Quản trị kinh doanh

Email: Trang web:
/>
Cách liên lạc với giảng viên: Email:

Giảng viên phụ trách học phần

Họ và tên: NGUYỄN DUY LINH Học hàm, học vị: Thạc sĩ

Địa chỉ cơ quan: Bộ mơn Tài chính, Khoa Kế tốn Điện thoại liên hệ: 04-62617551
và Quản trị kinh doanh

Email: Trang web:
/>

Cách liên lạc với giảng viên: Email:

Giảng viên phụ trách học phần

Họ và tên: TRẦN TRỌNG NAM Học hàm, học vị: Thạc sĩ

Địa chỉ cơ quan: Bộ mơn Tài chính, Khoa Kế toán Điện thoại liên hệ: 04-62617551
và Quản trị kinh doanh

Email: Trang web:
/>
Cách liên lạc với giảng viên: Email:

10


×