Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

MATHEMATICS: A DISCRETE INTRODUCTION

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (531.92 KB, 28 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY OPEN UNIVERSITY

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
COURSE SPECIFICATION

I. Thông tin tổng quát - General information
1. Tên môn học tiếng Việt/ Course title in Vietnamese: TOÁN RỜI RẠC

Mã môn học/Course code: MATH2402
2. Tên môn học tiếng Anh/ Course title in English: DISCRETE MATHEMATICS
3. Phương thức giảng dạy/Mode of delivery:

☐ Trực tiếp/FTF ☐ Trực tuyến/Online X Kết hợp/Blended

4. Ngôn ngữ giảng dạy/Language(s) for instruction:

☐ Tiếng Việt/Vietnamese ☐ Tiếng Anh/English X Cả hai/Both

5. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng/ Knowledge/Skills:

☐ Giáo dục đại cương/General ☐ Kiến thức chuyên ngành/Major

X Kiến thức cơ sở/Foundation ☐ Kiến thức bổ trợ/Additional

☐ Kiến thức ngành/Discipline ☐ Đồ án/Khóa luận tốt


nghiệp/Graduation thesis
6. Số tín chỉ/Credits

Tổng số/Total Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Số giờ tự học/Self-
study

4 4 0 120

7. Phụ trách môn học-Administration of the course

a. Khoa/Ban/Bộ môn/Faculty/Division: Công Nghệ Thông Tin

b. Giảng viên/Academics: TS. Trương Hoàng Vinh

c. Địa chỉ email liên hệ/Email:

d. Phịng làm việc/Room: 604

II. Thơng tin về mơn học-Course overview

1. Mô tả môn học/Course description:

2

Toán rời rạc là cơ sở lý thuyết để biểu diễn và nghiên cứu các đối tượng rời rạc trong
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, đặc biệt là về các vấn đề có tính trừu tượng, đó cũng là
loại đối tượng đặc thù mà máy tính số có khả năng lưu trữ và xử lý một cách tốt nhất.
Toán rời rạc là cơ sở toán học để mơ hình hóa, hình thức hóa các hệ thống thơng tin dựa
trên máy tính một cách đúng đắn và hiệu quả. Những nội dung này rất quan trọng nhằm
giúp sinh viên hiểu sâu về các khía cạnh trừu tượng trong cấu tạo và hoạt động của các

hệ thống tính tốn.
2. Môn học điều kiện/Requirements:

STT/No. Môn học điều kiện/ Requirements Mã môn học/Code
1. Môn tiên quyết/Pre-requisites Không
2. Môn học trước/Preceding courses Không
3. Môn học song hành/Co-courses Không

3. Mục tiêu môn học/Course objectives

Mục tiêu Mô tả CĐR CTĐT phân bổ cho môn
môn học học
- Hiểu các khái niệm, tính chất các vấn đề
CO1 trong lý thuyết toán rời rạc. PLO3.2
- Hiểu được tầm quan trọng, ý nghĩa thực tiễn PLO1.2
CO2 của từng vấn đề trong toán rạc ứng dụng trong
ngành Công nghệ Thông tin. PLO1.1
CO3
- Phân tích, suy luận vấn đề một cách logic, có PLO11.2
hệ thống. PLO12.3
- Biểu diễn và mơ hình hố vấn đề một cách
khoa học.
- Giải quyết vấn đề dựa trên kiến thức toán rời
rạc được cung cấp.

- Có khả năng tự học, ham học hỏi.
- Nhận thức được tầm quan trọng và vị trí của
tốn rời trong ngành Cơng nghệ thông tin.

4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học – Course learning outcomes (CLOs)

Học xong mơn học này, sinh viên có khả năng

Mục tiêu môn học CĐR môn học Mô tả CĐR
CO1 CLO1.1
Trình bày được các khái niệm, tính chất các vấn đề trong
lý thuyết toán rời rạc.

3

Mục tiêu môn học CĐR môn học Mô tả CĐR
CO2 CLO1.1
CO3 CLO2.1 Trình bày được tầm quan trọng và ý nghĩa thực
CLO2.2 tiễn của các vấn đề toàn rời rạc áp dụng ngành Hệ
CLO2.3 thống thông tin quản lý.
CLO3.1
CLO3.2 Phân tích, suy luận vấn đề một cách logic.

Biểu diễn và mơ hình hố vấn đề bằng các mơ hình
toán rời rạc.

Giải quyết các vấn đề Khoa học máy tính dựa trên
kiến thức toán rời rạc.

Biết được tầm quan trọng của toán rời rạc trong
ngành Công nghệ Thông tin.

Thúc đẩy tinh thần ham học hỏi và phát triển bản thân.

Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của mơn học và chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo (Chỉ đánh số từ mức 3 (đáp ứng trung bình) trở lên)


CLOs PLO1.1 PLO1.2 PLO3.2 PLO11.2 PLO12.3

1.1 5

1.2 5

2.1 5

2.2 5

2.3 5

3.1 4

3.2 4

1: Không đáp ứng 4: Đáp ứng nhiều
2: Ít đáp ứng 5: Đáp ứng rất nhiều
3: Đáp ứng trung bình

5. Học liệu – Textbooks and materials

a. Giáo trình-Textbooks

[1] Edward R. Scheinerman. Mathematics: A Discrete Introduction. Cengage Learning.

2013. [49171]

b. Tài liệu tham khảo (liệt kê tối đa 3 tài liệu tham khảo)/Other materials

[2] John Vince. Foundation Mathematics for Computer Science: A Visual Approach.
Springer. 2015 [48985]
c. Phần mềm/Software
6. Đánh giá môn học/Student assessment

4

Thành phần đánh Bài đánh giá Thời điểm CĐR môn Tỷ lệ %
Assessment Assemment học/CLOs Weight %
giá/Type of
methods time (4) 10%
assessment (2) (3) CLO1.1, CLO2.1,
CLO2.2 10%
(1) A.1.1. Đánh giá 30%
trên lớp/chuyên cần
A1. Đánh giá quá Tổng cộng: 01 30%
A2.1. Bài tập trên 60%
trình/Formative lớp, bài tập về nhà
Tổng cộng: 01 60%
assessment A3.1. Thi viết trên 100%
giấy
A2. Đánh giá giữa CLO1.1, CLO2.1,
Tổng cộng: 01 CLO2.3
kỳ/ Mid-term

assessment

A3. Đánh giá cuối CLO1.1, CLO2.1,
kỳ /End-of-course CLO2.2, CLO2.3,
assessment CLO3.1


Tổng cộng/Total

a) Hình thức – Nội dung – Thời lượng của các bài đánh giá/Assessment format, content

and time:

Phương pháp đánh giá A1.1. Chuyên cần

- Hình thức: điểm danh các buổi học, ghi nhận phát biểu và làm bài tập trên lớp của sinh viên.

Phương pháp đánh giá A2.1. Bài tập trên lớp, bài tập về nhà

- Hình thức: sinh viên làm bài tập trên lớp và về nhà của từng chương.
- Nội dung: các phần bài tập liên ở mức cơ bản và nâng cao. Một số bài tập có thể

giao/nộp qua hệ thống LMS

Phương pháp đánh giá A3.1. Thi cuối kỳ

- Hình thức: sinh viên làm bài thi trên giấy.
- Nội dung: kiến thức toàn bộ các chương trong đề cương
- Thới lượng: 90 phút
- Đánh giá dựa trên rubrics.

b) Rubrics (bảng tiêu chí đánh giá)

Rubrics cuối kỳ (60%)

Tiêu chí Trọ


đánh giá CLO ng Giỏi Khá Trung bình Yếu

số

5

Hệ thức 2.1 20% 3.0 – 4.0 điểm 2.0 – 3.0 điểm 1.0 – 2.0 điểm < 1.0 điểm
truy hồi 3.1
Giải được hệ Giải được hệ Giải được hệ Biến đổi hệ
3.2
thức truy hồi thức truy hồi thức truy hồi thức truy hồi

bậc 2 và bậc 3 gần chính xác gần chính xác. ở mức cơ

một cách chính với các bước bản.

xác. một cách đầy

đủ.

Hàm 2.1 40% 3.0 – 4.0 điểm 2.0 – 3.0 điểm 1.0 – 2.0 điểm < 1.0 điểm

Boole, 3.1 Xây dựng Xây dựng được Xây dựng được Vẽ được sơ

biểu đồ 3.2 được hàm hàm Boole, cực hàm Boole, cực đồ hàm

Karnaugh Boole, cực tiểu tiểu hóa hàm tiểu hóa hàm boole.

t hóa. Boole với đa số Boole với một


các trường hợp. số các trường

hợp.

Lý thuyết 3.2 40% 3.0 – 4.0 điểm 2.0 – 3.0 điểm 1.0 – 2.0 điểm < 1.0 điểm

đồ thị Vận dụng các Vận dụng các Vận dụng các Hiểu sơ lược

phương pháp phương pháp đồ phương pháp đồ về biểu diễn

đồ thị để giải thị để giải quyết thị để giải quyết đồ thị

quyết bài toán bài toán một bài toán trong

một cách hiệu trong nhiều một số trường

quả. trường hợp. hợp.

Rubrics giữa kỳ (30%)

Tiêu chí CLO Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu
đánh giá số
1 câu hỏi
1.2 2 câu hỏi

Tập hợp 2.1 7.5% 1 câu hỏi 1 câu hỏi 1 câu hỏi

3.1


1.1

Ánh xạ 3.1 30% 3 câu hỏi 5 câu hỏi 4 câu hỏi

3.2

Logic 3.1 3 câu hỏi 4 câu hỏi
20% 1 câu hỏi 10 câu hỏi

3.2

Phép đếm 1.2 42.5% 4 câu hỏi

6

3.1
3.2

Rubrics q trình (10%)

Tiêu chí CLO Trọng Giỏi Khá Trung bình Yếu
đánh giá số
0.75 – 1.0 < 0.25 điểm
1.1 điểm 0.5 – 0.75 0.25 – 0.5 Vắng ít nhất
điểm điểm
Tham gia 1.2 Tham gia đầy một buổi
đủ các buổi Vắng 2 buổi có Vắng 1 buổi có khơng xin
đều các 1.3 10% xin phép và lý xin phép
học do chính đáng phép
buổi học 3.1


3.2

7

7. Kế hoạch giảng dạy (Tỷ lệ trực tuyến [Hướng dẫn: tổng số giờ trực tuyến/tổng số giờ học])/Teaching schedule:

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Student Textbooks
Section CLOs Số
(1) giờ assessment and materials
Perio
Tuần 1/ Lý Hoạt động ds Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
thuyết 1 Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods

(2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A1.1 [1][2]
Xem bài Giảng viên: A2.1
giảng,
đúc kết + Giới thiệu
các kiến
Chương 1. Tập thức đề cương
trọng
hợp, ánh xạ và tâm, tìm chi tiết.
hiểu các
quan hệ (tt) kiến + Thuyết

thức liên
1.3. Quan hệ 2 quan. 10 giảng
+Trên hệ
ngôi thống + Đặt câu
LMS: trả
lời các hỏi, bài tập.
câu hỏi
1.3.1. Các trắc + Nhấn
nghiệm
khái niệm lý mạnh những
thuyết,
1.3.2. Quan tham gia điểm chính.

hệ thứ tự . + Nêu các

1.3.3. Quan CLO1.1 yêu cầu cho
CLO1.2
hệ tương CLO2.1 buổi học
CLO3.1
đương. CLO3.2 sau. 4.5

1.3.4. Biểu Sinh viên:
+ Học ở
diễn quan hệ lớp: nghe
giảng, trả
hai ngôi. lời các câu
hỏi, giải các
1.4. Quan hệ bài tập đặt
ra, ghi chú.
n-ngôi. + Học ở

nhà: xem
1.4.1. Định bài giảng,
đúc kết các
nghĩa. kiến thức

1.4.2. Toán

tử trên quan hệ

n-ngôi.

8

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Student Textbooks
Section CLOs Số
(2) giờ assessment and materials
(1) (3) Perio
Hoạt động ds Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods

(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

trọng tâm,

tìm hiểu các


kiến thức

liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

Tuần 2/ Lý Chương 1. Tập CLO1.1 Xem bài Giảng viên: [1][2]
thuyết 2 hợp, ánh xạ và CLO1.2 giảng, + Thuyết
quan hệ (tt) CLO2.1 đúc kết giảng A1.1
1.3. Quan hệ 2 CLO3.1 các kiến + Đặt câu A2.1
ngôi CLO3.2 thức hỏi, bài tập.
trọng + Nhấn
1.3.1. Các khái tâm, tìm mạnh những
niệm hiểu các 10 điểm chính.
kiến + Nêu các
1.3.2. Quan hệ thức liên yêu cầu cho 4.5
thứ tự . quan. buổi học
+Trên hệ sau.
1.3.3. Quan hệ thống
tương đương. LMS: trả Sinh viên:
lời các + Học ở

1.3.4. Biểu lớp: nghe
diễn quan hệ hai giảng, trả
ngôi. lời các câu
1.4. Quan hệ n- hỏi, giải các
ngôi.

1.4.1. Định
nghĩa.

9

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio
(2) assessment and materials
(1) 1.4.2. Toán tử (3) ds
trên quan hệ n- (4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
ngôi. Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
câu hỏi
trắc (5) (6) (7) (8) (9) (10)
nghiệm
lý bài tập đặt
thuyết,
tham gia ra, ghi chú.

+ Học ở


nhà: xem

bài giảng,

đúc kết các

kiến thức

trọng tâm,

tìm hiểu các

kiến thức

liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

Tuần 3/ Lý Chương 2. Xem bài Giảng viên: [1][2]
thuyết 3 Logic hình thức + Thuyết
2.1. Logic mệnh giảng, giảng A1.1

đề. + Đặt câu A2.1
2.1.1. Khái CLO1.1 đúc kết hỏi, bài tập.
niệm. CLO1.2 + Nhấn
CLO2.1 các kiến mạnh những 4.5
2.1.2. Các CLO3.1 điểm chính.
phép toán logic CLO3.2 thức 10 + Nêu các
mệnh đề. yêu cầu cho
trọng buổi học
2.1.3. Các quy sau.
tắc suy diễn. tâm, tìm
2.2. Logic vị từ.
hiểu các

kiến

10

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio
(2) assessment and materials
(1) 2.2.1. Khái (3) ds
niệm vị từ (4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
2.2.2. Lượng Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
từ thức liên
2.2.3. Các quy quan. (5) (6) (7) (8) (9) (10)

tắc suy luận với +Trên hệ
lượng từ. thống Sinh viên:
2.3. Phương LMS: trả
pháp chứng lời các + Học ở
minh . câu hỏi
2.3.1. Chứng trắc lớp: nghe
minh trực tiếp. nghiệm
2.3.2. Chứng lý giảng, trả
minh gián tiếp thuyết,
tham gia lời các câu

hỏi, giải các

bài tập đặt

ra, ghi chú.

+ Học ở

nhà: xem

bài giảng,

đúc kết các

kiến thức

trọng tâm,

tìm hiểu các


kiến thức

liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

Tuần 4/ Lý Chương 3. Lý CLO1.1 Xem bài [1][2]
thuyết 4 thuyết đếm CLO1.2 giảng,
3.1. Cơ sở của CLO2.1 đúc kết 10 Giảng viên:
phép đếm. CLO3.1 các kiến
CLO3.2 thức + Thuyết A1.1
3.1.1. Những A2.1
nguyên lý cơ giảng 4.5 A3.1
bản.
+ Đặt câu

hỏi, bài tập.

11

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning


Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio
(2) assessment and materials
(1) 3.1.2. Nguyên (3) ds
lý bù trừ. (4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
3.2. Nguyên lý Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
Pigeonhole. trọng
3.2.1. Mở đầu. tâm, tìm (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3.2.2. Nguyên hiểu các
lý Dirichlet. kiến + Nhấn
3.2.3. Ứng thức liên
dụng. quan. mạnh những
+Trên hệ
thống điểm chính.
LMS: trả
lời các + Nêu các
câu hỏi
trắc yêu cầu cho
nghiệm
lý buổi học
thuyết,
tham gia sau.

Sinh viên:
+ Học ở
lớp: nghe

giảng, trả
lời các câu
hỏi, giải các
bài tập đặt
ra, ghi chú.
+ Học ở
nhà: xem
bài giảng,
đúc kết các
kiến thức
trọng tâm,
tìm hiểu các
kiến thức
liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

12

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính

học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Student Textbooks
Section CLOs Số
(2) giờ assessment and materials
(1) (3) Perio
Hoạt động ds Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Tuần 5/ Lý Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
thuyết 5
(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Chương 3. Lý Giảng viên: [1][2]
thuyết đếm (tt) + Thuyết
3.3. Hoán vị, Tổ CLO1.1 Xem bài giảng A1.1
hợp và chỉnh CLO1.2 giảng, + Đặt câu A2.1
hợp. CLO2.1 đúc kết hỏi, bài tập. A3.1
CLO3.1 các kiến + Nhấn
3.3.1. Chỉnh CLO3.2 thức mạnh
hợp. trọng những
tâm, tìm điểm chính.
3.3.2. Tổ hợp hiểu các + Nêu các
3.3.3. Hoán vị. kiến yêu cầu
3.3.4. Hệ thức thức liên cho buổi
Newton. quan. 10 học sau.
3.4. Chỉnh hợp +Trên hệ
và tổ hợp suy thống Sinh viên:
rộng. LMS: trả + Học ở
3.4.1. Chỉnh lời các lớp: nghe 4.5
hợp lặp câu hỏi giảng, trả
3.4.2. Tổ hợp trắc lời các câu

lặp nghiệm hỏi, giải
3.4.3. Hoán vị lý các bài tập
lặp. thuyết, đặt ra, ghi
tham gia chú.
+ Học ở
nhà: xem
bài giảng,
đúc kết các
kiến thức
trọng tâm,
tìm hiểu
các kiến
thức liên
quan.

13

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Student Textbooks
Section CLOs Số
(2) giờ assessment and materials
(1) (3) Perio
Hoạt động ds Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods

(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)


+Trên hệ
thống
LMS: trả
lời các câu
hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết,
tham gia
thảo luận
trên diễn
đàn.

Tuần 6/ Lý Chương 4. Hệ Xem bài Giảng viên: [1][2]
thuyết 6 thức hồi quy
4.1 Các khái giảng, + Thuyết A1.1
niệm A2.1
đúc kết giảng A3.1
4.1.1. Định
nghĩa hệ thức các kiến + Đặt câu
truy hồi
thức hỏi, bài tập.
4.1.2. Nghiệm
của hệ thức truy + Nhấn
hồi
4.2. Giải toán trọng mạnh những
bằng mô hình
hệ thức truy CLO1.1 tâm, tìm điểm chính.
hồi. CLO1.2
CLO2.1 hiểu các + Nêu các

CLO3.1
CLO3.2 yêu cầu cho

kiến 10 buổi học 4.5

thức liên sau.

quan. Sinh viên:
+ Học ở
+Trên hệ lớp: nghe
giảng, trả
thống lời các câu
hỏi, giải các
LMS: trả bài tập đặt
ra, ghi chú.
lời các

câu hỏi

trắc

14

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio

(2) assessment and materials
(1) (3) ds
(4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
nghiệm
lý (5) (6) (7) (8) (9) (10)
thuyết,
tham gia + Học ở

nhà: xem

bài giảng,

đúc kết các

kiến thức

trọng tâm,

tìm hiểu các

kiến thức

liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm lý

thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

Tuần 7/ Lý Chương 4. Hệ Xem bài Giảng viên: [1][2]
thuyết 7 thức hồi quy (tt) + Thuyết
4.3. Giải hệ giảng, giảng A1.1
thức truy hồi + Đặt câu A2.1
đúc kết hỏi, bài tập. A3.1
4.3.1. Hệ thức + Nhấn
truy hồi tuyến CLO1.1 các kiến mạnh những điểm chính. 4.5
tính thuần nhất CLO1.2 + Nêu các
CLO2.1 thức yêu cầu cho
4.3.2. Giải hệ CLO3.1 buổi học
thức truy hồi CLO3.2 trọng 10 sau.
bậc 2, bậc 3.
tâm, tìm Sinh viên:

hiểu các

kiến

thức liên

quan.

15

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning


Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio
(2) assessment and materials
(1) (3) ds
(4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
+Trên hệ
thống (5) (6) (7) (8) (9) (10)
LMS: trả
lời các + Học ở
câu hỏi
trắc lớp: nghe
nghiệm
lý giảng, trả
thuyết,
tham gia lời các câu

hỏi, giải các

bài tập đặt

ra, ghi chú.

+ Học ở

nhà: xem


bài giảng,

đúc kết các

kiến thức

trọng tâm,

tìm hiểu các

kiến thức

liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

Tuần 8/ Lý Chương 5. Đại Xem bài Giảng viên: [1][2]
thuyết 8 số Boole giảng, + Thuyết
5.1. Các khái CLO1.1 đúc kết 10 giảng
niệm. CLO1.2 các kiến + Đặt câu hỏi, bài tập. 4.5 A1.1
CLO2.1 thức + Nhấn A2.1

5.1.1 Định CLO3.1 trọng mạnh những A3.1
nghĩa đại số CLO3.2 điểm chính.
Boole.

16

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio
(2) assessment and materials
(1) 5.1.2. Các tính (3) ds
chất. (4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
5.2. Hàm Boole. Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
5.2.1. Định tâm, tìm
nghĩa hiểu các (5) (6) (7) (8) (9) (10)
5.2.2. Biễu kiến
diễn. thức liên + Nêu các
5.2.3. Các quan.
cổng logic +Trên hệ yêu cầu cho
thống
LMS: trả buổi học
lời các
câu hỏi sau.
trắc
nghiệm Sinh viên:
lý + Học ở

thuyết, lớp: nghe
tham gia giảng, trả
lời các câu
hỏi, giải các
bài tập đặt
ra, ghi chú.
+ Học ở
nhà: xem
bài giảng,
đúc kết các
kiến thức
trọng tâm,
tìm hiểu các
kiến thức
liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

Tuần 9/ Lý Chương 5. Đại CLO1.1 Xem bài 10 Giảng viên: 4.5 A1.1 [1][2]
thuyết 9 số Boole (tt) CLO1.2 giảng, A2.1

17


Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio
assessment and materials
(1) ds
(4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
đúc kết
(2) (3) các kiến (5) (6) (7) (8) (9) (10)
5.3. Đơn giản CLO2.1 thức
hàm Boole CLO3.1 trọng + Thuyết A3.1
5.3.1. Các khái CLO3.2 tâm, tìm
niệm hiểu các giảng
5.3.2. Phương kiến
pháp biến đổi thức liên + Đặt câu
5.3.3. Phương quan.
pháp biểu đồ +Trên hệ hỏi, bài tập.
Karnaugh. thống
LMS: trả + Nhấn
lời các
câu hỏi mạnh
trắc
nghiệm những

thuyết, điểm chính.

tham gia
+ Nêu các

yêu cầu

cho buổi

học sau.

Sinh viên:
+ Học ở
lớp: nghe
giảng, trả
lời các câu
hỏi, giải
các bài tập
đặt ra, ghi
chú.
+ Học ở
nhà: xem
bài giảng,
đúc kết các
kiến thức
trọng tâm,
tìm hiểu
các kiến
thức liên
quan.

+Trên hệ

thống
LMS: trả

18

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Student Textbooks
Section CLOs Số
(2) giờ assessment and materials
(1) (3) Perio
Hoạt động ds Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Activity Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods

(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

lời các câu

hỏi trắc

nghiệm lý

thuyết,

tham gia

thảo luận


trên diễn

đàn.

Tuần 10/ Lý Chương 6. Lý Xem bài Giảng viên: [1][2]
thuyết 10 thuyết đồ thị giảng, + Thuyết
6.1. Các khái đúc kết giảng A1.1
niệm cơ bản về CLO1.1 các kiến + Đặt câu A2.1
đồ thị. CLO1.2 thức hỏi, bài tập. A3.1
CLO2.1 trọng + Nhấn
6.1.1. Đồ thị CLO3.1 tâm, tìm mạnh những
vơ hướng và có CLO3.2 hiểu các điểm chính.
hướng. kiến + Nêu các
thức liên 10 yêu cầu cho
6.1.2. Biểu quan. buổi học
diễn đồ thị. +Trên hệ sau.
thống
6.1.3. Một số LMS: trả Sinh viên: 4.5
đồ thị đặc biệt. lời các + Học ở
câu hỏi lớp: nghe
trắc giảng, trả
nghiệm lời các câu
lý hỏi, giải các
bài tập đặt
ra, ghi chú.
+ Học ở
nhà: xem
bài giảng,
đúc kết các

kiến thức

19

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning

Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio
(2) assessment and materials
(1) (3) ds
(4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
thuyết,
tham gia (5) (6) (7) (8) (9) (10)

trọng tâm,

tìm hiểu các

kiến thức

liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc

nghiệm lý
thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

Tuần 11/ Lý Chương 6. Lý Xem bài Giảng viên:
thuyết 11 thuyết đồ thị giảng, + Thuyết
6.2. Đồ thị đúc kết giảng
phẳng, và CLO1.1 các kiến + Đặt câu A1.1 [1][2]
không phẳng. CLO1.2 thức hỏi, bài tập. A2.1
CLO2.1 trọng + Nhấn A3.1
6.2.1. Đồ thị CLO3.1 tâm, tìm mạnh những
thành phần và CLO3.2 hiểu các 5 điểm chính.
đồ thị con. kiến + Nêu các
thức liên yêu cầu cho 4.5
6.2.2. Đồ thị quan. buổi học
phẳng và đặc +Trên hệ sau.
tính của đồ thị . thống
LMS: trả Sinh viên:
6.2.3. Chu lời các + Học ở
trình Euler và lớp: nghe
chu trình giảng, trả
Hamilton. lời các câu
hỏi, giải các

20

Hoạt động dạy và học/Teaching and learning


Tuần/buổi Tự học/Self-study Trực tiếp/FTF Trực tuyến (nếu có)/Online (if any) Tài liệu chính
học và tài liệu
Week Nội dung CĐR môn Số Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Lý thuyết/Theory Thực hành/Practice Bài đánh giá tham khảo
Content học Hoạt động giờ Student Textbooks
Section CLOs Activity Perio
(2) assessment and materials
(1) (3) ds
(4) Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ Hoạt động Số giờ
Activity Periods Activity Periods Activity Periods Activity Periods
câu hỏi
trắc (5) (6) (7) (8) (9) (10)
nghiệm
lý bài tập đặt
thuyết,
tham gia ra, ghi chú.

+ Học ở

nhà: xem

bài giảng,

đúc kết các

kiến thức

trọng tâm,

tìm hiểu các


kiến thức

liên quan.

+Trên hệ
thống LMS:
trả lời các
câu hỏi trắc
nghiệm lý
thuyết, tham
gia thảo
luận trên
diễn đàn.

Tuần 12/ Lý Chương 6. Lý Xem bài Giảng viên: [1][2]
thuyết 12 thuyết đồ thị + Thuyết
(tt)_ giảng, giảng
6.3. Cây và + Đặt câu
rừng. CLO1.1 đúc kết hỏi, bài tập.
CLO1.2 + Nhấn
6.3.1. Khái CLO2.1 các kiến mạnh những 4.5 A1.1
niệm cơ bản. CLO3.1 điểm chính. A2.1
CLO3.2 thức 5 + Nêu các A3.1
6.3.2. Mã hóa yêu cầu cho
Prufer. trọng buổi học
sau.
6.3.3. Cây tâm, tìm
khung tối thiểu.
hiểu các


kiến


×