TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (do phòng KT-ĐBCT ghi)
Học kỳ I – Năm học 2023-2024
CK23241_PHY0001
Tên học phần: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 (CƠ VÀ NHIỆT) Mã HP: PHY00001
Thời gian làm bài: 90 PHÚT Ngày thi: 18/01/2024
Ghi chú: Sinh viên [ được phép / không được phép] sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1: (2,5 điểm) Một xe lăn khối lượng M chuyển động trên đường nằm ngang nhẵn với vận
tốc v0 . Một vật nhỏ có khối lượng m1 .
1) Cho vật m1 chuyển động với vận M
v0 v1 m1
tốc v1 đến va chạm hoàn toàn đàn
hồi so với xe lăn đàn hồi so với xe
'
lăn. Tính vận tốc V và v1 của xe lăn và vật m1 ngay sau va chạm.
2) Ngau sau va chạm với vật m1 , xe lăn đang có vận tốc m 2 M
V thì ở đầu xe lăn người ta đặt một vật có khối lượng V
m2 ban đầu ở trạng thái đứng yên. Hệ số ma sát giữa
m2 và mặt xe là k . Hỏi xe phải có chiều dài bằng bao nhiêu để vật m2 không rời khỏi xe?
Cho biết M 3 (kg), m1 500 (g), m2 1 (kg), v0 9 (m/s), v1 40 (m/s), k 0,5 , g 10 m/s . 2
Kích thước các vật khơng đáng kể so với kích thước xe.
Câu 2: (3,5 điểm) Trên mặt bàn nằm ngang có hai vật có khối lượng m1 , m2 được nối với nhau
bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không giãn thông qua M1 m 2
một rịng rọc đĩa trịn đặc có khối lượng M1
và bán kính R1 R gắn cố định với tường. Hệ m 1
M 2
số ma sát giữa hai vật; giữa m1 và sàn đều là
k . Một đầu của m1 được nối với một sợi dây m3
vắt qua ròng rọc cũng là đĩa trịn đặc có khối
lượng M 2 và bán kính R2 R . Ở dưới, đặt Đề thi gồm 2 trang
[Trang 1/2]
2
thêm vật m3 . Giả sử lúc đầu hệ vật đứng yên.
1) Tính gia tốc chuyển động của hệ.
2) Dùng phương pháp bảo toàn cơ năng và tính lại gia tốc của hệ.
Họ tên người ra đề/MSCB: ……………………………………………… Chữ ký:………………….
Họ tên người duyệt đề: ………………………………………………….. Chứ ký:…………………
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (do phòng KT-ĐBCT ghi)
Học kỳ I – Năm học 2023-2024
CK23241_PHY0001
3) Tính động năng của hệ tại thời điểm 0,5 giây. Coi vật m1 và sàn đều đủ dài.
Cho biết m1 7 (kg), m2 1 (kg), m3 5 (kg), M1 1, 5 (kg), M 2 0, 75 (kg), R 20 (cm), k 0, 4 ,
g 10 m/s2.
Câu 3: (4 điểm) Một động cơ nhiệt có 64 (g) chất khí O2 hoạt động theo chu trình gồm 5 quá
trình. Ban đầu, tại trạng thái (I), có áp suất p1 5.105 (N/m2) và thể tích V1 16, 62 (lít). Sau đó,
chất khí biến đổi nén đẳng áp đến trạng thái (II) có V2 V1 , rồi từ trạng thái (II) nén đẳng nhiệt
2
đến trạng thái (III) có p3 4 p1 . Từ trạng thái (III), chất khí tiếp tục được dãn nở đẳng áp đến
trạng thái (IV) có V4 3V1 , rồi cho khối khí hạ nhiệt đẳng tích đến trạng thái (V) và cuối cùng
4
quay trở về trạng thái (I) bằng quá trình đoạn nhiệt. Cho R 8,31.103 (J/kmol.0K).
1) Vẽ chu trình trên mặt phẳng p,V .
2) Tính các giá trị T1,T2,T3,T4 ,T5 .
3) Tính cơng khối khí nhận được hoặc sinh ra trong mỗi q trình.
4) Tính hiệu suất của chu trình.
-HẾT-
Họ tên người ra đề/MSCB: ……………………………………………… Chữ ký:…………………. Đề thi gồm 2 trang
Họ tên người duyệt đề: ………………………………………………….. Chứ ký:………………… [Trang 2/2]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (do phòng KT-ĐBCT ghi)
Học kỳ I – Năm học 2023-2024
CK23241_PHY0001
Tên học phần: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 (CƠ VÀ NHIỆT) Mã HP: PHY00001
Thời gian làm bài: 90 PHÚT Ngày thi: 18/01/2024
Ghi chú: Sinh viên [ được phép / không được phép] sử dụng tài liệu khi làm bài.
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
1. Giám khảo chấm đúng như đáp án, biểu điểm của khoa
2. Nếu thí sinh có cách trả lời khác đáp án nhưng đúng thì giám khảo vẫn chấm điểm theo biểu
điểm của hướng dẫn chấm thi.
3. Giám khảo khơng quy trịn điểm thành phần của từng câu, điểm của bài thi.
II. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 (2,5 điểm)
1.1
v0 v1 m1
M
Chọn chiều dương là chiểu chuyển động của vật m1 0,25
Định luật bảo toàn động lượng:
'
M v0 m1v1 MV m1v1
'
M v0 V m1 v1 v1 (1)
Định luật bảo toàn động năng:
1 Mv02 1 m1v12 1 MV 2 1 m1v1'2 0,5
2 2 2 2
1 M v02 V 2 1 m1 v12 v1'2 M v02 V 2 m1 v12 v1'2 22
M v0 V v0 V m1 v1 v1 v1 v1 (2) ' '
0,25
Từ (1) và (2), ta suy ra: v0 V v1 v1' v1' v0 V v1 (3)
2m1v1 M m1 v0 2m1v1 M m1 v0
Thay (3) vào (1), rút gọn được: V V
M m1 M m1
Thay số ta được: V 5 (m/s)
0,5
2M v0 m1 M v1 ' 2Mv0 m1 M v1
'
Ta có: v1 v0 V v1 v1
M m1 M m1
Họ tên người ra đề/MSCB: ……………………………………………… Chữ ký:…………………. Đề thi gồm 2 trang
Họ tên người duyệt đề: ………………………………………………….. Chứ ký:………………… [Trang 3/2]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (do phòng KT-ĐBCT ghi)
Học kỳ I – Năm học 2023-2024
CK23241_PHY0001
Thay số ta được: v1' 44 (m/s)
1.2
m2 M
V
Khi m2 dừng lại trên M thì 2 vật có cùng vận tốc. Gọi v là vận tốc của vật 0,25
m2 và xe sau khi vật ngừng chuyển động trên M .
Áp dụng định luật bảo tồn động lượng, ta có:
MV m2 M v MV m2 M v v MV (4)
m2 M
Khi vật M giảm tốc từ V đến v thì xe đã tiêu hao một động năng là
1 MV 2 1 Mv2 để sinh một công A Fms.S là đường đi của xe cho tới khi vật m2
2 2
dừng lại ở đuôi của nó.
12
Còn vật m2 thu được một động năng là m2v . Động năng này cũng bằng 0,25
2
A Fms.s trong đó s là quãng đường đi được của m2 , ta có 1 m2v2 Fms.s .
2
1 2 1 2 1 2
Áp dụng định lí biến thiên động năng: MV Mv m2v Fms.S s (5)
2 2 2
Từ (4) và (5) suy ra: S s m2MV 2
2Fms M m2
MV 2 0,25
Mà Fms km2 g S s 2kg M m2
MV 2 0,25
Để vật m2 không rời khỏi xe, ta phải có: S s
2kg M m2
Thay số ta được: 1,875 (m)
Câu 2 (3,5 điểm)
Họ tên người ra đề/MSCB: ……………………………………………… Chữ ký:…………………. Đề thi gồm 2 trang
Họ tên người duyệt đề: ………………………………………………….. Chứ ký:………………… [Trang 4/2]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (do phòng KT-ĐBCT ghi)
Học kỳ I – Năm học 2023-2024
CK23241_PHY0001
2.1
0,25
Phương trình định luật II Newton cho mỗi vật:
P1 N1 Fms1 T1 T4 N2 Fms2 m1 a1 (1)''
0,25
P2 N2 T2 Fms2 m2 a2 (2)
P3 T3 m3 a3 (3)
Chiếu phương trình (2) lên phương chiều của O ' x ',O ' y ' ta được:
O ' x ' : T2 Fms2 m2a2
T2 km2 g m2a2
O ' y ' : N2 P2 m2 g
Chiếu phương trình (1) lên phương chiều của Ox,Oy ta được:
Ox : T4 T1 Fms1 Fm' s2 m1a1 0,5
Oy : P1 N1 N2' 0
N1 P1 N2 m1 m2 g T4 T1 k m1 m2 g km2 g m1a1
N2 N2'
Fms2 Fms2'
Chiếu phương trình (3) lên phương chiều của Oy ta được:
P3 T3 m3a3 m3 g T3 m3a3
Vì dây khơng giãn nên a1 a2 a3 a .
Ròng rọc 1 quay:
M1 I1.1 T1' R1' T2' R2' I1.1 R T1' T2' I1.1
R T1 T2 1 M1R21 T1 T2 1 M1a
2 2
0,5
Ròng rọc 2 quay:
R
M 2 I2.2 T3' R3' T4' R4' I2.2 T3' T4' I2.2
2
R 1 R2 1
T3 T4 M 2 2 T3 T4 M 2a
2 24 2
Họ tên người ra đề/MSCB: ……………………………………………… Chữ ký:…………………. Đề thi gồm 2 trang
Họ tên người duyệt đề: ………………………………………………….. Chứ ký:………………… [Trang 5/2]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (do phòng KT-ĐBCT ghi)
Học kỳ I – Năm học 2023-2024
CK23241_PHY0001
Ta có:
T4 T1 k m1 m2 g km2 g m1a
T2 km2 g m2a
M1 M2
m3g T3 m3a m3g km1g 3km2 g a m1 m2 m3 0,25
2 2
T1 T2 1 M1a
2
T3 T4 1 M 2a
2
a m3g km1g 3km2 g
m1 m2 m3 1 M1 1 M 2
22
Thay số tính được: a 0,71 (m/s2)
2.2 Chọn gốc thế năng của mỗi vật tại vị trí ban đầu của các vật
Lúc đầu, các vật đứng yên.
Cơ năng ban đầu của hệ: E1 0 .
Sau khoảng thời gian t , các vật di chuyển được một quãng đường là s và có 0,5
cùng vận tốc v .
Cơ năng lúc đó của hệ là: E2 1 m1v2 1 m2v2 1 m3v2 1 I112 1 I222 m3gs .
2 2 2 2 2
Áp dụng định lí biến thiên cơ năng:
E2 E1 AFms 1 m1v2 1 m2v2 1 m3v2 1 I112 1 I222 m3gs km1g 3km2 g s
2 2 2 2 2
Đạo hàm 2 vế, ta được:
m1va m2va m3va I111 I222 m3gv km1g 3km2 g v
m1va m2va m3va 1 M1R1211 1 M 2R2222 m3gv km1g 3km2g v
2 2
m1va m2va m3va 1 M1va 1 M 2va m3gv km1g 3km2g v 0,5
2 2
m1a m2a m3a 1 M1a 1 M 2a m3g km1g 3km2 g
2 2
a m3g km1g 3km2 g 0, 71 (m/s2)
11
m1 m2 m3 2 M1 2 M 2
Họ tên người ra đề/MSCB: ……………………………………………… Chữ ký:…………………. Đề thi gồm 2 trang
Họ tên người duyệt đề: ………………………………………………….. Chứ ký:………………… [Trang 6/2]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (do phòng KT-ĐBCT ghi)
Học kỳ I – Năm học 2023-2024
CK23241_PHY0001
2.3 Tại thời điểm t 0,5 (s). 0,25
Vận tốc của các vật là v v0 at 0,71.0,5 0,355 (m/s).
Vận tốc góc của ròng rọc 1: 1 01 1t a t 0,71.0,5 1, 775 (rad/s) 0,25
R1 0, 2
Vận tốc góc của ròng rọc 2: 2 02 2t a t 0, 71.0, 5 3,55 (rad/s)
R2 0,1
Động năng của hệ tại thời điểm t 0,5 (s):
Wd 1 m1 m2 m3 v2 1 I112 1 I222 0,25
2 2 2
1 2 11 21 2
7 1 5 0,355 .1,5.0, 2 .1, 775 .0, 75.0,1 .3,55 0,89 (J)22
2 22 2
Câu 3 (4 điểm)
3.1
0,5
3.2 m p1V1 5.105.16, 62.103.32
Ta có: p1V1 RT1 T1 500 (K).
mR 64.8, 31
Quá trình đẳng áp (I) (II): V1 V2 T2 V2.T1 1 .500 250 (K).
T1 T2 V1 2
Quá trình đẳng nhiệt (II) (III): T3 T2 250 (K).
Quá trình đẳng nhiệt (II) (III): p2V2 p3V3 V3 p2V2 1 V2 1V1 V4 6 1,0
p3 4 8 V3
Quá trình đẳng áp (III) (IV): V3 V4 T4 V4.T3 6T3 1500 (K).
T3 T4 V3
Quá trình đoạn nhiệt (V) (I):
Họ tên người ra đề/MSCB: ……………………………………………… Chữ ký:…………………. Đề thi gồm 2 trang
Họ tên người duyệt đề: ………………………………………………….. Chứ ký:………………… [Trang 7/2]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQG-HCM MÃ LƯU TRỮ
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (do phòng KT-ĐBCT ghi)
Học kỳ I – Năm học 2023-2024
CK23241_PHY0001
1 7 1
V1 45
T5.V5 1 T1.V1 1 T5 T1 500 561(K)
V5 3
3.3 A12 p1 V2 V1 5.105.8, 3116, 62.103 4155 (J)
A23 m RT2 ln p3 64 .8, 31.250.ln 4 5760, 05 (J)
p2 32 1,25
5 3 1 3
A34 p3 V4 V3 4.5.10 . .16, 62 .16, 62 .10 20775 (J)
4 8
A45 0
A51 m i R T1 T5 64 . 5 .8,31.500 561 2534, 55 (J)
2 32 2
3.4 m i 64 5
Q12 1 R T2 T1 . 1.8, 31.250 500 14542, 5 (J)
2 32 2
Q23 A23 5760, 05 (J)
m i 64 5
Q34 1 R T4 T3 . 1.8,31.1500 250 72712, 5 (J)
2 32 2
Q45 m i R T5 T4 64 . 5 .8,315611500 39015, 45 (J)
2 32 2
Q51 0 1,25
Ta có:
Q1 Q34 72712,5 (J)
Q2' Q12 Q23 Q45 14542,5 5760, 05 39015, 45 59318 (J)
Hiệu suất của chu trình: H 1 Q2' 18, 42% .
Q1
Họ tên người ra đề/MSCB: ……………………………………………… Chữ ký:…………………. Đề thi gồm 2 trang
Họ tên người duyệt đề: ………………………………………………….. Chứ ký:………………… [Trang 8/2]