BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH MARKETING ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
-----------
----------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
QUẢNG CÁO
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Bảng 1: Thông tin tổng quát về học phần
❖ Tên học phần: Quảng cáo
Tiếng Việt: Advertising
Tiếng Anh: 010832
❖ Mã số học phần: Kiến thức cơ sở ngành
❖ Thời điểm tiến hành: Kiến thức ngành
❖ Loại học phần: Kiến thức khác
Học phần khóa luận/luận văn tốt nghiệp
Bắt buộc 45/11
Tự chọn 90
❖ Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: ThS. Nguyễn Hoảng Chi
Kiến thức đại cương Marketing/Marketing chuyên ngành
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Học phần chuyên về kỹ năng chung
❖ Số tín chỉ:
Số tiết lý thuyết/số buổi:
Số tiết thực hành/số buổi:
Số tiết tự học:
❖ Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
❖ Giảng viên phụ trách:
Khoa/Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
- Vai trị, vị trí học phần, các kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên:
Quảng cáo là công cụ phổ biến nhất trong bộ cơng cụ Truyền thơng Marketing tích hợp (IMC). Môn
học này giới thiệu cơ sở lý luận và các bước thực hiện trọn gói một chiến dịch Quảng cáo và/hoặc
Khuyến Mãi theo tình hình thực tế của thị trường Việt Nam. Thông qua học phần này, người học
được tiếp cận:
- Cách lựa chọn các phương tiện quảng cáo, các tổ chức liên quan đến hoạt động quảng cáo.
1
- Nền tảng lý thuyết về các Mơ hình quảng cáo, Thông điệp quảng cáo và tương quan giữa
chúng với quyết định mua hàng cuối cùng.
- Các hình thức, đối tượng Khuyến mãi và mối quan hệ giữa Khuyến mãi với Quảng cáo.
- Cách lên kế hoạch, triển khai và đo lường hiệu quả một chiến dịch Quảng cáo
- Các học phần tiên quyết: Sau khi học xong các học phần thuộc kiến thức ngành
- Các học phần học trước: Không
- Các học phần học song hành: Không
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có):
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động: 30 tiết
Nghe giảng lý thuyết : 18 tiết
Thảo luận nhóm + Trình bày : 12 tiết
Thực hành, thực tập : Ngoài giờ
Hoạt động theo nhóm : Ngoài giờ
Tự học : Ngoài giờ
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Bảng 2: Mục tiêu của học phần
Ký hiệu Mô tả mục tiêu Chuẩn đầu ra Trình độ
mục tiêu của CTĐT năng lực
Quảng cáo một hoạt động không thể thiếu được
G1 của một doanh nghiệp, là công cụ quan trọng để K5, K6 II
khai thác thị trường. Quảng cáo sẽ góp phần để
bán hàng nhanh hơn, nhiều hơn và do đó sẽ tăng
hiệu quả của kinh doanh.
Quảng cáo là một trong năm công cụ chủ yếu mà
các công ty sử dụng để hướng thông tin thuyết
phục vào người mua và công chúng mục tiêu. Các
thành phần cốt lõi của chiến lược quảng cáo bao
G2 gồm: phân tích, hoạch định, thực hiện và kiểm K5, K6, K7, K8 II
soát các hoạt động trực tiếp hướng về mục tiêu,
ngân sách, xây dựng thông điệp và quyết định
phương tiện
Thực hiện được kế hoạch quảng cáo thành công
đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về thị trường mục tiêu,
G3 tính nhất quán của hầu hết những quyết định liên K7, K8 IV, V
quan trong mỗi thành phần của phối thức IMC, sự
nhạy bén với môi trường mà công ty đang hoạt
động
2
Hồn thiện kỹ năng làm việc nhóm, trình bày, cả
G4 nói & viết, thơng qua các phần thuyết trình. S1,S3
Ghi chú: Trình độ năng lực theo thang Bloom: có biết qua/có nghe qua – 0.0-2.0 (I); có hiểu biết/có thể tham gia – 2.0-
3.0 (II); có khả năng ứng dụng – 3.0-3.5 (III); có khả năng phân tích – 3.5-4.0 (IV); có khả năng tổng hợp – 4.0-4.5 (V);
có khả năng đánh giá và sáng tạo – 4.5-5.0 (VI).
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
Bảng 3: Chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu Mô tả chuẩn đầu ra Chỉ định
ra (LO) I, T, U
LO1.1 Tìm hiểu khái quát về vai trò, chức năng, nhiệm vụ của quảng trong I
chiêu thị
Tiến trình và nội dung các bước trong việc thiết lập kế hoạch quảng
LO1.2 cáo T
Xem xét quá trình sáng tạo và các phương pháp xác định xây dựng ý
LO1.3 tưởng cho sáng tạo T
LO2.1 Phân tích các phương pháp thu hút và phong cách thể hiện chiến lược
LO2.2 sáng tạo, các chiến thuật trong quảng cáo in ấn, truyền hình, truyền thanh, T, U
quảng cáo ngoài trời
Giới thiệu các phương tiện truyền thông quảng cáo chủ yếu T, U
LO2.3 Xem xét các đặc điểm của từng phương tiện quảng cáo cụ thể T, U
LO3.1 Phát triển thái độ tích cực và học tập chủ động phát triển bản thân. U
LO3.2 Có thái độ phù hợp và nhận thức được trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp U
và phát triển tinh thần tích cực dấn thân thể hiện.
Ghi chú: Chỉ định mức độ giảng dạy – I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): Dạy; U (Utilize): Sử dụng.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (COURSE OUTLINE)
5.1. Nội dung giảng dạy
Bảng 1: Nội dung và lịch trình giảng dạy
Thời Hình thức tổ chức CĐR Đánh
gian giảng dạy học giá
phần
Nội dung Số tiết
Thực Yêu cầu
hành SV chuẩn
3
Lý thuyết Bài tập Thảo bị trước
luận
Chương 1: TỔNG QUAN - Làm
VỀ QUẢNG CÁO việc
nhóm:
1.1. Các khái niệm phân
chung về quảng chia
cáo nhóm
làm
1.2. Lịch sử phát triển việc,
của quảng cáo chọn đề A1.1
tài báo LO1.1 A1.2
Buổi 1.3. Qúa trình hình cáo, lập LO2.1 A1.3
kế LO3.1 A2.1
1 thành và phát triển 2,0 1,0 1,0 hoạch
quảng cáo tại Việt làm việc
Nam - Chuẩn
bị tìm
1.4. Vai trò và tác dụng thông
của quảng cáo tin viết
báo cáo
nhóm
Chương 2: MÔI TRƯỜNG - Đọc
CỦA NỖ LỰC QUẢNG
CÁO quyển
Quảng
cáo và
2.1. Các khía cạnh về các hình
kinh tế, xã hội
trong quảng cáo thức
quảng
2.2. Nghiên cứu thị cáo hiệu
trường
quả (TS
2.3. Nghiên cứu người Vũ
tiêu thụ
Quỳnh),
Buổi từ trang LO1.1 A1.1
2.4. Nghiên cứu sản 2,0 30 đến LO2.1 A1.2
2 phẩm 1,0 1,0 trang 59 LO3.1 A1.3
2.5. Nghiên cứu những -Chuẩn bị A2.1
phương pháp tìm thơng
truyền tin tin trả lời
câu hỏi
“Việc
tiếp nhận
thông tin
nơi người
nhận dễ
hay khó,
tại sao?”
4
Chương 3: CHIẾN LƯỢC - Đọc
THÔNG ĐIỆP QUẢNG
CÁO quyển
3.1. Quảng cáo và quá Quảng
trình ra quyết định
của người tiêu cáo và
dùng
các hình
3.2. Các yếu tố xác
định một thông thức
điệp quảng cáo
quảng
3.3. Một số kỹ thuật
trong thiết kế cáo hiệu
quảng cáo
quả (TS
Buổi 2,0 1,0 1,0
3 Vũ
Quỳnh),
từ trang
60 đến
trang
103
-Chuẩn bị
tìm thơng LO1.1 A1.1
A1.2
tin trả lời LO2.1
câu hỏi LO3.1 A1.3
“Hãy A2.1
chọn một
Poster
quảng
cáo mà
bạn thấy
thích thú
và phân
tích cách
sử dụng
các kỹ
thuật như
hình ảnh,
màu sắc
ngôn
ngữ…?”
Chương 4: CHIẾN LƯỢC -Đọc
PHƯƠNG TIỆN QUẢNG
CÁO chương 4,
4.1. Tổng quan về phương 1,0 1,0 đọc kỹ LO1.1 A1.1
Buổi tiện quảng cáo 2,0 phần I, LO2.1 A1.2
II.1,II.2, LO3.1 A1.3
4 4.2. Đặc tính của một số II.5; II.6;
phương tiện quảng cáo A2.1
4.3. Các yếu tố để chọn lựa III; IV
phương tiện quảng cáo
- Nghiên
4.4. Phương pháp chọn lựa cứu đề tài
5
phương tiện quảng thuyết
trình 7
4.5. Lập thời khóa biểu
chọn lựa phương tiện
quảng cáo
Chương 5: SÁNG TẠO -Đọc
TRONG QUẢNG CÁO
chương 5,
5.1.Các khái niệm cơ bản về đọc kỹ
sáng tạo và quảng cáo sáng
tạo phần I, II; LO1.1 A1.1
LO1.2 A1.2
Buổi 5.2.Quy trình sáng tạo trong 2,5 III; IV
5 quảng cáo 1,5 - Nghiên LO2.1 A1.3
1,0 1,5 LO2.2
cứu đề tài LỎ3.1 A2.1
5.3.Chiến lược và chiến thuật
sáng tạo trong quảng cáo thuyết
5.4.Đánh giá thông điệp quảng trình 8
cáo
Chương 6: QUẢNG CÁO -Đọc
QUỐC TẾ
chương 6,
6.1. Tổng quan về đọc kỹ LO1.1
quảng cáo quốc tế
phần II; LO1.2 A1.1
Buổi 6.2. Môi trường quốc tế 1,5 LO2.1 A1.2
6 ảnh hưởng đến III; IV A1.3
quảng cáo - Nghiên LO2.2 A2.1
LỎ3.1
cứu đề tài
thuyết
trình 9
Chương 6: QUẢNG CÁO - Đọc
QUỐC TẾ
chương 6,
6.3. Tổng quan về đọc kỹ
quảng cáo quốc tế
phần II;
LO1.1 A1.1
6.4. Môi trường quốc tế III; IV LO1.2
Buổi ảnh hưởng đến 2,5 1,0 1,5 - Nghiên LO2.1 A1.2
7 quảng cáo A1.3
cứu đề tài LO2.2 A2.1
6.5. Quảng cáo toàn cầu LỎ3.1
và quảng cáo địa thuyết
phương trình 9
6.6. Các quyết định khi
sử dụng quảng cáo
quốc tế
6
Chương 7: QUẢN TRỊ -Đọc
QUẢNG CÁO NHÌN TRÊN
DIỆN RỘNG chương 7,
7.1 xem xét toàn bộ chương đọc kỹ LO1.1 A1.1
Buổi trình quảng cáo 2,5
phần II; LO1.2 A1.2
8 7.2 Đánh giá chương trình LO1.3 A1.3
quảng cáo 1,0 1,5 III; IV LO2.1
- Nghiên LO2.2 A1.4
cứu đề tài LỎ3.1 A2.1
thuyết
trình 10
Chương 7: QUẢN TRỊ -Đọc
QUẢNG CÁO NHÌN TRÊN
DIỆN RỘNG chương 7,
7.3 Điều khiển chương trình đọc kỹ LO1.1 A1.1
Buổi quảng cáo 2,5
phần II; LO1.2 A1.2
9 LO1.3 A1.3
1,0 1,5 III; IV LO2.1
- Nghiên LO2.2 A1.4
cứu đề tài LỎ3.1 A2.1
thuyết
trình 10
Thuyết trình 5,0 LO1.1 A1.1
Buổi LO1.2 A1.2
10 5,0 LO1.3 A1.3
22.5 10 12, LO2.1 A1.4
Thuyết trình LO2.2 A2.1
Buổi 5 LỎ3.1
11 LO1.1 A1.1
LO1.2 A1.2
Cộng LO1.3 A1.3
LO2.1 A1.4
LO2.2 A2.1
LỎ3.1
• Giờ tự học: 90 tiết
5.2. Nội dung phần tự học
• Bài tập nhóm: Mỡi nhóm sẽ phải áp dụng những kiến thức đã học, lập một chiến lược
marketing cho một doanh nghiệp đang có hoặc dự kiến thành lập mới để đưa sản phẩm ra thị
trường quốc tế một cách thành cơng.
• Bài tập cá nhân: Mỗi học viên sẽ được giao một case study, đó là một bài báo được trích trong
các tạp chí chuyên ngành, in bằng tiếng Anh, có uy tín trên thế giới để làm bài tập. Yêu cầu:
liên hệ thực tiễn và rút ra bài học cho bản thân.
7
6. GIÁO TRÌNH VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ngoài tài liệu giáo viên biên soạn Powerpoint, các tài liệu phục vụ cho môn học bao gồm
- Giáo trình chính: Advertising and Promotion – George E. Belch & Micheal A. Belch. The
McGraw-Hill Companies.
- Tài liệu tham khảo:
o Thị hiếu và quảng cáo – Bùi Văn Danh – NXB Văn hóa Sài Gòn 2007
o Quảng cáo và các hình thức quảng cáo hiệu quả - Vũ Quỳnh - NXB Khoa học Xã hội
2008
o Ý tưởng, chiến lược và hiệu quả của quảng cáo – Nguyễn Quốc Khánh - NXB Công an
nhân dân 2009
o Thiết kế quảng cáo – Ngô Thanh Phượng - NXB Văn hóa Sài Gòn 2006
o Ngôn ngữ quảng cáo – Lưu Trọng Tuân- NXB Khoa học Xã hội 2011
o Quảng cáo ở Việt Nam một góc nhìn người trong cuộc – Nguyễn Phi Vân – NXB Trẻ
2007
o Lên một kế hoạch quảng cáo – Jay Corand Levinson – NXB Trẻ 2003
o Principles of Integrated Marketing Communications – Lawrence Ang - NXB Khoa học và
KT
o Marketing định hướng vào khách hàng – TS Vũ Trọng Hùng & TS Phan Đình Quyên dịch
và biên soạn – NXB Đồng Nai
o Quản trị Marketing – Philip Kotler – NXB Thống kê 2008
o Công nghệ quảng cáo, Otto Kleppner – Thomas Russell – NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà
Nội 2008
o Hòan Thiện dịch vụ khách hàng – Ngọc Hoa - NXB Lao động XH 2006
7. TRÁCH NHIỆM DẠY VÀ HỌC (TEACHING AND LEARNING RESPONSIBILITIES)
7.1. Chiến lược dạy và học (Teaching and learning strategies)
Trọng tâm của việc học trong học phần này sẽ được điều tra và phân tích, sử dụng các nghiên
cứu điển hình, thảo luận nhóm nhỏ và báo cáo thuyết trình. Các bài giảng sẽ được tổ chức mỡi
tuần để cung cấp một khung kết cấu, tuy nhiên, sẽ nhấn mạnh vào việc học nhóm và sự tham gia
của sinh viên. Kim tự tháp được xác định trong hình 1 dưới đây đại diện cho triết lý giảng dạy và
học tập của học phần marketing chiến lược này.
8
Kiểu học Tỷ lệ duy trì
(Learning styles) (Averrage rentention rate)
Bài học 5%
(Lecture)
Đọc 10%
(Reading)
Nghe nhìn 20%
(Audio-visual)
Trình chiếu 30%
(Demonstration)
Thảo luận nhóm 50%
(Discustion group)
Thực hành theo 75%
(Practice by doing)
Dạy cho người khác /Dùng ngay trong học 90%
(Teach others/Immediate use of Learning)
Hình 1: Mơ hình duy trì học tập trong giáo dục
(A Learning Retention Model for Education)
7.2. Phương pháp giảng dạy (teaching techniques)
• Môn học này được giảng dạy với sự kết hợp các phương pháp: thuyết giảng, nêu vấn đề, mind
map, case study, truy vấn, thảo luận nhóm, phân tích ngành. Có sự tương tác giữa giảng viên
với học viên và giữa các học viên với nhau. Học viên sẽ làm việc độc lập và làm việc theo
nhóm để giải quyết vấn đề, phân tích các sự kiện, sáng tạo để giải quyết các bài tập được giao.
• Sinh viên phải chủ động tham gia vào các hoạt động phân tích và đánh giá các vấn đề
marketing chiến lược cũng như sáng tạo để giải quyết những vấn đề thực tiễn.
8. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP (COURSE ASSESSMENT)
Bảng 5: Chi tiết đánh giá kết quả học tập
Thành Bài đánh Nội dung đánh CĐR học Số lần đánh Tiêu chí Tỷ lệ
phần giá/thời giá [3] phần giá/thời điểm đánh giá (%)
đánh giá
gian Kỹ năng mềm, LO3.1 11 lần/ trong Sự tham dự 5
A1. Đánh năng lực tự chủ LO3.2 suốt các buổi lớp/chuyên cần
giá quá A 1.1 học 5
LO3.2 11 lần/ trong Thái độ tích 10
trình A 1.2 Thái độ học LO3.3 suốt các buổi cực, có trách
A 1.3 tập/chuyên cần LO1.1 học nhiệm
11 lần/ trong Hiểu bài, giải
Thảo luận
9
nhóm LO1.2 suốt các buổi thích được
LO1.3 học
LO1.4 1 lần/giao từ Nội dung, hình
Bài tập nhóm LO2.1 buổi học đầu, thức, kỹ năng
thuyết trình
A 1.4 LO2.2 thuyết trình từ thuyết trình, 20
Tự luận
LO2.3 buổi học thứ phối hợp nhóm
LO3.1 8 trở đi
A2. Đánh LO1.4 1 lần/thi kết Áp dụng, phân
giá kết
thúc học A 2.1 LO2.1 thúc học phần tích, đánh giá, 60
phần LO2.2 sáng tạo
LO3.2
Ghi chú: các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các chuẩn
đầu ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm.
TRƯỞNG KHOA GIẢNG VIÊN
10
BẢNG 6: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP NHÓM – THUYẾT TRÌNH
Tiêu chí CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Trọng số
Nội dung đề • 0 - <4đ 4 - <5đ 5 - <7đ 7 - <9đ Từ 9 - 10đ
tài (50%) Mục tiêu đề tài rất rõ
Khơng đưa ra mục • Mục tiêu đề tài • Mục tiêu đề tài còn chung • Mục tiêu đề tài khá rõ • rang, cụ thể
• Rất Logic
• tiêu đề tài không rõ ràng chung ràng, cụ thể Ứng dụng rất tốt lý thuyết
môn học để phân tích
• Khơng logic • Logic mức thấp • Logic mức trung bình • Khá Logic • Kết hợp rất tốt giữa các
phần của đề tài
• Khơng ứng dụng lý • Ứng dụng rất ít lý • Ứng dụng mức trung bình • Ứng dụng khá tốt lý thuyết • Phân tích rất thuyết phục
Sử dụng rất tốt minh
Kết cấu đề • thuyết môn học để thuyết môn học để lý thuyết để phân tích môn học để phân tích chứng là các số liệu, bảng
tài (25%) biểu thực tế,…để phân
phân tích phân tích • Có sự kết hợp giữa các • Kết hợp khá tốt giữa các • tích
• Nguồn thông tin rõ rang,
• Khơng có liên kết • Rất ít liên kết giữa phần của đề tài nhưng phân phần của đề tài đáng tin cậy
Lý thuyết rát tốt,
• giữa các phần của các phần của đề tài tích còn nhiều phần chưa • Phân tích khá thuyết phục • Phân tích thực trạng rất
đầy đủ, hợp lý
Ý tưởng • đề tài • Sử dụng minh chứng thuyết phục • Sử dụng khá tốt minh • Nhận xét đưa ra hướng
sáng tạo giải pháp đề nghị rất tốt
(10%) Không sử dụng là các số liệu, bảng • Sử dụng chưa đủ minh chứng là các số liệu, bảng Giới thiệu đề tài rất tốt,
Kỹ năng làm • kết luận đề tài thể hiện rất
việc nhóm minh chứng là các biểu,…quá cũ, lạc chứng là các số liệu, bảng biểu,.. thực tế để phân tích tốt mục tiêu đề tài
số liệu, bảng biểu,.. hậu để phân tích biểu,… thực tế để phân tích • Trích dẫn nguồn thông tin Có ý tưởng sáng tạo và có
tính khả thi rất cao
thực tế để phân tích • Khơng trích dẫn • Trích dẫn nguồn thông tin rõ rang nhưng tính tin cậy •
Rất tốt
nguồn rõ ràng chưa rõ ràng chưa cao
Lý thuyết quá dài • Lý thuyết khá dài • Lý thuyết hơi dài dòng, • Lý thuyết khá tốt, •
dòng, hoặc quá vắn
tắt dòng, hoặc còn vắn hoặc hơi vắn tắt • Phân tích thực trạng khá •
Phân tích thực trạng •
rất ít tắt chưa đủ • Phân tích thực trạng chưa đầy đủ
Không nhận xét và •
không đưa ra hướng Phân tích thực trạng đầy đủ • Nhận xét đưa ra hướng •
giải pháp đề nghị
Khơng giới thiệu đề • ít • Nêu nhận xét được, đưa ra giải pháp đề nghị khá tốt
tài và không đưa ra
kết luận đề tài Nhận xét qua loa, hướng giải pháp đề nghị • Giới thiệu đề tài khá tốt, •
Hồn tồn khơng có •
sáng tạo trong đề tài hướng giải pháp đề còn chung chung kết luận đề tài thể hiện
nghị còn quá ít • Giới thiệu đề tài tương đối đúng mục tiêu đề tài
Giới thiệu đề tài qua rõ ràng, kết luận đề tài
loa, kết luận đề tài chưa thể hiện đúng mục
không rõ ràng tiêu đề tài
Có sáng tạo nhưng • Có ý tưởng sáng tạo nhưng • Có ý tưởng sáng tạo và •
tính khả thi khá
không khả thi tính khả thi không cao
Hồn tồn khơng • Không được tốt lắm • Trung bình • Khá tốt •
tốt
11
(10%)
Hình thức • Rất cẩu thả • Khơng đẹp, khó nhìn • Đẹp, nhưng trình bày chưa • Khá đẹp, trình bày khá rõ • Rất đẹp, trình bày rất rõ
trình bày đề • Sai qui định • Chưa đúng qui định được rõ ràng ràng ràng
tài (5%) • Sai rất nhiều lỗi • Sai nhiều lỗi chính tả • Đúng qui định • Khá đúng qui định • Hoàn toàn đúng qui định,
chính tả • Còn sai lỗi chính tả • Không sai lỗi chính tả • Không sai lỗi chính tả
BẢNG 7: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ THẢO LUẬN NHĨM TẠI LỚP
Tiêu chí CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Trọng số
0 - <4đ 4 - <5đ 5 - <7đ 7 - <9đ Từ 9 - 10đ
Hình thành • Hồn tồn khơng • Tuân thủ theo yêu cầu của giảng
nhóm (10%) tuân thủ theo yêu Tuân thủ theo yêu cầu • Tương đối tuân thủ • Tuân thủ theo yêu cầu • viên ở mức độ rất tốt
cầu của giảng viên
Khơng tích cực, • của giảng viên chưa theo yêu cầu của giảng của giảng viên ở mức Rất tích cực, có đóng góp ý kiến
không đóng góp ý cho nhóm khác (mức độ rất tốt)
kiến cho nhóm khác được tốt viên độ khá tốt Rất nghiêm túc
Không nghiêm túc •
Tinh thần • Không liên quan • Còn thụ động, đóng • Có đóng góp ý kiến • Có tích cực, có đóng • Liên quan đến vấn đề gợi ý (hoàn
đến vấn đề gợi ý toàn rất tốt)
thảo luận Trình bày rất khó • góp ý kiến cho nhóm cho nhóm khác (mức góp ý kiến cho nhóm Trình bày rất rõ rang, dễ hiểu
hiểu
(30%) Hồn tồn khơng có • khác không nhiều độ trung bình khá) khác (mức độ khá) • Rất sáng tạo
• Chưa nghiêm túc • Nghiêm túc • Khá nghiêm túc Không vi phạm thời gian hoặc trễ
hơn không quá 2’
Nội dung • Chưa tập trung nhiều • Liên quan đến vấn đề • Liên quan đến vấn đề •
thảo luận vào vấn đề gợi ý gợi ý (mức trung bình) gợi ý (mức khá)
(40%) • Trình bày hơi khó • Trình bày tương đối • Trình bày khá dễ •
hiểu được hiểu, khá rõ ràng
Ý tưởng • Ít sáng tạo • Tương đối sáng tạo • Khá sáng tạo •
sáng tạo
(10%) Trễ hơn >10’ • Trễ hơn 8-<10’ • Trễ hơn 5-<8’ • Trễ hơn 2-<5’ •
Thời gian •
(10%)
BẢNG 8: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI THI HẾT MƠN
Tiêu chí 0 - <4đ 4 - <5đ CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) 7 - <9đ Từ 9 - 10đ
Trọng số 5 - <7đ
12
Đáp ứng yêu • Chưa hoàn thành hết các • Hồn thành dưới 50% u • Hoàn thành trên các câu • Hồn thành gần hết/ hết • Hồn thành rất tốt yêu
cầu nội dung câu hỏi đặt ra.
về kiến thức, cầu đặt ra. hỏi đặt ra. các câu hỏi đặt ra. cầu đặt ra.
kỹ năng và • Trả lời cịn nhiều sai sót.
thái độ • Mức độ đáp ứng yêu cầu • Trả lời đúng kết quả, sai • Trả lời khá tốt u cầu đặt • Có tính sáng tạo, tìm • Có tính sáng tạo, tìm
(90%) tòi, khám phá và mở
đặt ra chưa tốt. sót khơng nhiều. ra. tòi, khám phá cao và rộng vấn đề cao.
Hình thức • Khơng có tính sáng tạo,
trình bày • Tính sáng tạo, tìm tịi, • Có tính sáng tạo, tìm tịi, mở rộng vấn đề khá
(10%) không mở rộng được vấn cao.
đề. khám phá cao và mở rộng khám phá cao và mở rộng
• Chưa logic, hợp lý. vấn đề bình thường. vấn đề tương đối cao.
• Khó đọc.
• Khơng đẹp mắt. • Mức độ logic, hợp lý bình • Logic, hợp lý. • Logic, hợp lý. • Logic, hợp lý.
• Dễ đọc. • Dễ đọc.
thường. • Khá dễ đọc. • Khá đẹp mắt. • Đẹp mắt.
• Không dễ đọc. • Bình thường.
• Khơng đẹp mắt.
13