Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

7 công cụ QC Những công cụ và phương pháp hiệu quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 53 trang )

Những công cụ và phương pháp hiệu quả
để KAIZEN (Cải tiến)

Cấp 1: 7 Công cụ
QC

© Kaizen Institute

Số Phương pháp Hình ảnh Sử dụng chính

1 Biểu đồ Pareto Lựa chọn ra những vấn đề thực sự nghiêm trọng
trong số những vấn đề kém quan trọng hơn.
Biểu đồ
Lựa chọn và sắp đặt tất cả những nguyên nhân
2 Nguyên nhân - Kết quả có thể xảy ra mà khơng bị bỏ sót.

3 Biểu đồ và đồ thị n= Làm cho số liệu có thể nhìn thấy được.
4 Bảng kiểm tra 520
5 Biểu đồ tần suất
6 Biểu đồ 材 土 不良合計 Đơn giản hoá việc thu thập số liệu và đảm bảo
機 不良個所 不 良 個 所A月M PM AM PM PM AM AM PM AM PM PM AM AM PM AM PM PM AM 小計合計 rằng khơng có mục nào bị bỏ sót khi điều tra.
phân tán 型くずれくずれ 2 Đơn giản hoá việc thu thập số liệu và đảm bảo
rằng khơng mục nào bị bỏ sót khi điều tra.
7 Đồ thị kiểm soát No 肉 厚 厚 634

1 肉 厚 薄 710

型くずれくずれ 02

No 肉 厚 厚 754


2 肉 厚 薄 17 9 17 11 1219
不良小 2 28 8
総 合計合 計 6 189
1計9
32 189

189

Tìm ra sự tương quan giữa các cặp số liệu.

..... Kiểm tra liệu quy trình có được kiểm sốt hay
© không.

7 Công cụ QC

7 Cơng cụ QC là gì?

1. Phiếu kiểm tra ( Check S
heet )

2. Biểu đồ tán xạ ( Scatter D

iagram ) 3. Biểu đồ phân bố
4. Biểu đồ phân tầng ( Stratifi
tầnc satối(onHi)st o gram )

5. Biểu đồ Pareto ( Pareto Di Diagra

agram m)


6. Biểu đồ nhân quả ( Cause

and Eff e ct

© Kaizen Institute

CÁC DẠNG KHUYẾT TẬT KHĂN TẠI CÔNG TY P H O N G PH U

DẠNG KHUYẾT TẬT Ký hiệu DẠNG KHUYẾT TẬT Ký hiệu

Ký mã hieäu 1 May 4
Cắt
Sai quy cach 2 Đường chỉ không thẳng 4a
Lệch đường kẻ
Tham vải 2a Gắn nhãn không đúng 4b
Thiết kế mẫu
2b Cắt chỉ 4c

2c Gấp mí 4d

3 Do kim 5

Dan nhan thung 6

© Kaizen Institute

CÁC DẠNG KHUYẾT TẬT KHĂN TẠI CÔNG TY P H O N G P H U

DẠNG KHUYẾT TẬT Ký DẠNG KHUYẾT TẬT Kyù


hieäu hiệu

Khuyết tật đứt chỉ 7 Dệt thưa 8c

Dồn chỉ 7a Khong điều mặt vải 8d

Khong đúng quy cach 7b Bụi dính trên khăn 8e

Gaõy k i m 7c H a i mặt bị nhằn 8f

Lỏng trục chỉ 7d Thay chỉ 9

Khuyết tật khăn 8 không đúng 9a

Khe hở vải maønh 8a Thay hai lần 9b

Sợi vải hoặc biến dạng 8b Suốt chỉ 10

© Kaizen Institute

7 Công cụ QC

1. Phiếu kiểm tra

Phiếu kiểm tra là phiếu giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng cách chỉ cần kiểm tra hoặc vạch
lên tờ giấy.
Giá trị của phiếu kiểm tra là:
 Dễ dàng hiểu được tồn bộ tình trạng của vấn đề liên quan.
 Có thể nắm được tình hình cập nhật mỗi khi lấy dữ liệu.


KNại 17/9 18/9 19/9 20/9 21/9 22/9 Tổng
Ngày

Kẹt giấy //// //// / //// //// /// //// //// //// //// //// //// //// / //// //// /// //// /// 81

Giấy không trượt //// // //// / //// //// //// / //// //// 37

Màu không đều // / / / 5

Hình ảnh đậm * /// // // 7

Hình ảnh thưa * //// /// // / / 11

Không sắc nét / / / // 5

Không hoạt động / /// /// / // 10

Tiếng ồn /// // //// //// // /// 18

Lý do khác //// / //// // //// /// /// // 27

Tổng 36 35 41 39 27 23 201

Số khiếu nại được chấp thuận trong tuần bởi Trạm dịch vụ các loại máy sao chép

© Kaizen Institute

Các dạng Phiếu kiểm tra

(1) Dạng mục đích

a) Để kiểm sốt cơng việc tại xưởng
b) Để kiểm tra
c) Để quản đốc kiểm soát và điều hành
d) Để phân tích

(2) Dạng nội dung
a) Dạng biểu đồ phân bố tần số (đánh dấu giá trị phân nhóm)
b) Kiểm tra các mục yêu cầu
c) Kết hợp với Biếu đồ nhân quả
d) Kết hợp với hình vẽ hoặc ảnh
e) Kiểm tra hoặc đánh dấu theo thời gian
f) Tận dụng các phần hoặc sản phẩm bị lỗi theo dạng
hoặc theo nguyên nhân.

© Kaizen Institute

MAÃU PHIẾU KIỂM TRA CỦA CÔNG TY P H O N G P H U

Coâng t y P H O N G P H U
Số:

Ngtfời PHIẾU KIỂM TRA CAÙC K H U Y E Á T TAÄT K H Ă N
Ca: kieåm tra: Tên sản p h a å m :
Máy: Số lô:

Ngày Số D a ï n g kh u yế t tật Tổng

kiểm ltfợng 1 2 3 ... 10 coäng

tra


1 //// / // 7

2 // 2

3 / // 3

4 /// 3

5 //// 4

6 //// // 6

© Kaizen Institute

MAÃU T H U THẬP DỮ LIỆU CÔNG TY phong phu

TẬP HP DỮ LIỆU CÁC DẠNG KHUYẾT TẬT KHĂN

Công ty P H O N G P HU Thời gian: từ 1 / 4 đến 6 / 4 / 2 0 1 6

Tên sản phẩm: Khăn Số lượng: 35000

NGÀY DẠNG KHUYẾT TAÄT

TOÅNG

1 2 3 4 56 7 8 9 10
a b c a b cd ab c dabc d e f ab


1 0 0 40 0 2 0 40 0 0 0 0 0 0 10 0 1 1 1 5 0 0 0 0 5 105

2 0 0 30 0 0 3 32 0 0 1 0 0 0 9 2 0 0 0 5 0 0 0 0 2 84

3 0 1 35 0 0 1 27 0 0 1 0 0 0 1 0 1 0 0 2 0 0 0 0 2 71

4 0 0 25 1 1 0 33 0 0 0 1 1 0 0 0 1 0 0 4 0 0 0 0 0 67

5 0 2 15 0 1 2 38 0 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 4 0 0 0 0 0 67

6 0 0 25 0 0 1 20 1 0 0 0 0 0 5 1 0 0 0 5 0 0 0 0 1 59

Toång 0 3 170 1 4 7 190 1 0 2 1 1 0 30 3 3 1 1 25 0 0 0 0 10 453

© Kaizen Institute

Các công cụ kế hợp với nhau. Mu.c đích
T h u t h ập dnõ liệu
C o â n g cu.

Bảng kiểm tra
(Check sheet)

X X

X

X

X


Các chỉ dẫn:

B i e å u đồ P a r e t o X a ù c đ ị n h cá c v a á n đề
chính

A B C D E

B i e å u đồ n h a â n quaû

V a á n đề A T h u đnơ.c nhnõng nguyên
n h a â n t i e à m ẩn của va án đề
B i e å u đồ P %A
hoaëc T i e á n tới sn. ổn đ ị n h và
B i e å u đồ C cải tiến quá t r ì n h

© Kaizen Institute

7 Cơng cụ QC 2. Biểu đồ Pareto

Có nhiều nguyên nhân gây ra phế phẩm trong quy trình. Khi quá lo lắng người ta có thể cho
rằng chắc mọi nguyên nhân đều phải rất trầm trọng. Tuy nhiên, người có kinh nghiệm làm việc
trong nhà máy thì biết rằng phế phẩm chỉ do một số ít nguyên nhân gây ra, và khi khắc phục
những nguyên nhân này thì sẽ giảm được phế phẩm xuống đáng kể.
Biểu đồ Pareto được dùng để phát hiện ra các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng.

100%

50


A B C D Others Yêú tố

© Kaizen Institute

Cách lập Biểu đồ Pareto

a) Điều tra tình trạng phế phẩm như sau.
 Kiểm tra phế phẩm theo nguyên nhân.
 Kiểm tra phế phẩm theo hiện tượng hoặc theo kết quả.
 Kiểm tra phế phẩm theo thứ tự thời gian xuất hiện.
 Kiểm tra phế phẩm theo quy trình.
 Kiểm tra phế phẩm theo thời gian.

b) Chọn tiêu chuẩn quan tâm trong các yếu tố dưới đây.
 Lượng tiền
 Số bất thường của lỗi
 Tỷ lệ phế phẩm
 Nhân sự
 Biện pháp giác quan …

c) Đặt đơn vị ở trục tung bên trái và đặt % ở trục
tung bên phải.

d) Đặt các yếu tố lên trục hoành theo thứ tự về số lượng
bắt đầu từ yếu tố có lượng nhiều nhất. Sau đó vẽ các cột

đường % luỹ tiến.

© Kaizen Institute


Cách sử dụng Biểu đồ Pareto

a) Thấy được tất cả các loại lỗi.
b) Có tất cả bao nhiêu lỗi.
c) Thứ tự lỗi như thế nào.
d) Tổng số lỗi sẽ giảm đi bao nhiêu nếu một lỗi

nào đó giảm.
f) Tình trạng lỗi thay đổi thế nào hoặc thứ tự lỗi sẽ thay

đổi thế nào nhờ các hành động hoặc cải tiến.

© Kaizen Institute

Cách vẽ một biểu đồ Pareto (Tiếp
tBhươéoc)5::

• Đánh dấu các dnõ liệu tnơng nùng của các phân loa.i vào các cột

• Bắt đầu tnø bên trái với phân loa.i lớn nhất, tiếp tu.c cho các phân loa.i nhỏ hơn, “khác”

đnơ.c vẽ sau cùng.

Bước 6:

• Đánh dấu các điểm tích lũy tnơng nùng trên tnøng cột.

• Nối các điểm này la.i tnø đi trái sang phải một khoản bằng với chiều ngang cột và tnø dnới

lên một khoản bằng với chiều cao cột.

• Điểm kết thúc của đnờng tích lũy nùng với tổng của dnõ liệu thu thập đnơ.c.

Bước 7:

• Vẽ một tru.c tung bên phải của biểu đồ, tỉ lệ tnø 0-100%.

Bước 8:

• Thêm bảng chú thích (Ngnời thu thập dnõ liệu, ở đâu, khi nào và nhnõng thông tin cần
thiết

khác.)
• Cho biết ngày vẽ và ngnời chịu trách nhiệm cho biểu đồ này.

© Kaizen Institute

BIỂU ĐỒ PARETO CÁC DẠNG KHUYẾT TẬT KHĂN

Coâng ty Phong Phu
Thời gian: 01/4/2016đến 06 / 0 4 / 2 01 6

100  Loại 4b – Gắ n nhan khơng dung
400 (190), tyû le? 4 5 %

90  Loaïi 2b – Lech đường kẻ (170),
tyû le? 3 8 %
350 80
 Loaïi 7c – gay kim (30), tyû le? 7 %
300 70
Số ltfợng khuyết  Loaïi 8d – Khong deu mat vai (25),

taät250 60 tyû le? 6 %
Phần trăm khuyeát
taät  Loaïi 1 0 – Suot chi (10), tyû le? 3 %
200 50

40
150

30
100

20

50 10

0 0

Loa.i 4b Loa.i 2b Loa.i 7c Loa.i 8d Loa.i 10

Loa.i khuyết tật

© Kaizen Institute

Đáp án: Số lượng Số luỹ tiến
STT Tên lỗi lỗi
56
1 Xước 56 94
38 118
2 Rạn 24 131
13 142

3 Xoắn 150
11 150
4 Nhăn 8
150
5 Ố

6 Lỗi khác

Tổng

© Kaizen Institute

Biểu đồ Pareto theo loại lỗi

Số lỗi n=150 Tỉ lệ gộp
160 100
140 Thời gian:5/01—4/03 (%)
120 Người phân tích: Hiep Nguyen 80
100
80 60
60
40 40
20
20

Xước Rạn Xoắn Nhăn Ố Lỗi khác

© Kaizen Institute

STT. Tên lỗi Số lượng Giá trị hao Tổng giá trị

lỗi hụt/lỗi hao hụt
1 Xước (chiếc)
56 56,000
38 1,000
24
2 Rạn 13 4,000 152,000
11
3 Xoắn 8 10,000 240,000
150
4 Nhăn 20,000 260,000

5 Ố 8,000 88,000

6 Lỗi khác 2,000 16,000

Tổng cộng 812,000

© Kaizen Institute

Biểu đồ Pareto về Trị giá hao hụt theo loại lỗi

Tổng trị giá n=150 Tỉ lệ gộp
hao hụt (%)
(X1000 Yen)
100
80
80
70

60


50 ? 60

40 Thời gian: 5/01—4/03
30
20 Người phân tích: Hiep Nguyen 40
10
20

Nhăn Rạn Xoắn Ố Xước Lỗi khác

© Kaizen Institute

Lỗi nhăn theo số máy

Máy số Số lỗi Luỹ tiến

Máy số 4 6 6
9
Máy số 2 3 11
12
Máy số 3 2 13
13
Máy số 1 1

Máy số 5 1

Tổng cộng 13

© Kaizen Institute



×