Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

66 bí quyết giúp nhớ kiến thức hóa học trong 30 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.82 KB, 6 trang )

64 BÍ QUYẾBÍ BÍ QUYẾQUYẾT BÍ QUYẾGIÚP BÍ QUYẾLÀM BÍ QUYẾBÀI BÍ QUYẾTHI BÍ QUYẾHĨA BÍ QUYẾHỌC

ThS. Phạm Cơng Nhân–GV THPT Hồ Thị Kỷ

ĂN BÍ QUYẾMỊN: AMĐH (2KL khác nhau/ Fe-C/ tiếp xúc nhau/ môi trường điện li). KL bảo vệ vỏ BÍ QUYẾtàu BÍ QUYẾbiển bằng thép? Zn. Thêm CuSO4 vào hỗn hợp

(Fe+H2SO4) xảy ra hiện tượng?Trước tiên AMHH-sau AMĐH => khí thốt nhanh, mạnh, nhiều.

AMHH&§H Fe-Sn/KK ẩm Gang-Thép (Fe-C)/kk ẩm only AMHH
(Fe bị AMĐH) Fe bị AMĐH
Fe + CuSO4     FeSO4+ Cu FeCl3 + Cu     FeCl2 + CuCl2



 CO2 BÍ QUYẾ/P2O5 BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾKIỀM; BÍ QUYẾAl3+ BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾOH-; BÍ QUYẾAlO 2 BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾH+

T  nOH T  nOH T nOH  T  nH 
nCO2 nH3PO4 Al3+ + OH-: nAl3 n
CO2 + KIỀM CO2 /P2O5 + KIỀM: 
AlO2
AlO 2 + H+

− T= 1→ NaH2PO4 (T<1 có axit dư) T=3→ Al(OH)3 T=1→Al(OH)3
1T= 1→ HCO 3 (T<1 có CO2 dư) T=2 → Na2HPO4 T<3 => nOH− min=3 n↓ nH+ min=n↓
2− 2 T=3 → Na3PO4 (T>3 có OH- dư) T=4→ NaAlO2 T=4→AlCl3 + NaCl
T=2 → CO 3 (T>2 có OH- dư) 3 1 − 2− => nOH− max= 4 nAl3+−n↓ n + =4 n −−3 n↓


1 nCO 2−=nOH− −nCO2
=> 3

 DÃY BÍ QUYẾĐIỆN BÍ QUYẾHĨA: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo quy tắc α BÍ QUYẾ(KhKhm BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾOxhmKhy BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾOxhy). So sánh tính khử/tính oxi hóa:

Tính oxi hóa ion tăng dần

Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+

Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au

Tính khử KL giảm dần

Ghi nhớ: Tính chất đặc trưng KL: tính khử (Chất khử) => Nhường electron => bị oxi hóa => Số oxi hóa tăng sau phản ứng

 ĐIỀU BÍ QUYẾCHẾ BÍ QUYẾKL: (xem thêm 31) Nguyên tắc: Khử ion KL thành KL. Có 3pp (điệnphân, nhiệtluyện, thủyluyện). PP điều chế KL tinh khiết nhất

là điện phân

Đpnc: điều chế KL Đpdd , nhiệt luyện, thủy luyện: Điều chế KL Chất khử trong nhiệt luyện: H2, C, CO, Al.

mạnh Li đến Al trung bình và yếu (Sau Al): Zn, Fe, Ni,... Oxit bị khử: ZnO, FexOy, Cr2O3, CuO...

ĐIỆN BÍ QUYẾPHÂN: Catot = cực (-) => Sự khử Cation KL/H+/ H2O thành H2; // Anot cực (+)=> Sự oxi hóa Cl-, OH-, H2O thành O2.

Khí thốt ra ở catot là H2 // anot là Cl2 và O2 nhé. Khối lượng catot tăng do KL sinh ra bám vào catot. Còn khối lượng dung dịch sau điện phân giảm

là khối lượng của KL + khối lượng khí Cl2, O2, H2.


Catot(-) : sự khử ion KL>H2O (K+, Na+,…Al3+)  2
Thu được KL, H2↑, mcatot tăng=mKL bám vào
Catot bắt đầu có khí thốt ra => H2O bắt đầu điện phân Anot (+): sự oxi hóa Cl->H2O (NO 3 , SO 4 không đp)
Thứ tự nhận e : Theo dãy điện hóa (ion có tính oxi hóa mạnh hơn nhận trước)
Ag+, Fe3+, Cu2+, H+(của axit), Pb2+... Fe2+, Zn2+, H+ (của nước) Thu được Cl2↑> O2↑.

- Thứ tự điện phân: Cl- , OH- (của Base), OH- (của nước)

®pdd ®pdd

2CuSO4 + 2H2O    2Cu + O2 + 2H2SO4 (pH<7) CuCl2    Cu + Cl2

®pdd ®pdd,cmn

4AgNO3 + 2H2O    4Ag + O2 + 4HNO3 (pH<7) 2NaCl + 2H2O     H2 + Cl2 + 2NaOH (pH>7) –điều BÍ QUYẾchế BÍ QUYẾNaOH

HỢP BÍ QUYẾCHẤT BÍ QUYẾNHƠM: Al2O3, Al(OH)3: lưỡng tính (pư với cả axit và base mạnh). Điều chế Al(OH)3từ muối Al3+ và dung dịch NH3 (base yếu)

+ NaOH tạo ra NaAlO2 + HCl

Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 Al + HCl → AlCl3 + H2

Al4C3 + H2O → Al(OH)3 + CH4 Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4

Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

Al2S3 + H2O → Al(OH)3 + H2S Al2S3 + HCl → AlCl3 + H2S


HỢP BÍ QUYẾCHẤT BÍ QUYẾSẮT BÍ QUYẾ(KhII). Tính chất đặc trưng: Khử. Riêng FeO, BÍ QUYẾFe2+ vừa oxh-vừa kh. Fe(KhOH)2 (trắng xanh) trong kk ẩm chuyển thành màu nâu đỏ

Fe(OH)3//FeO, Fe3O4 luôn nhường mấy 1e để thành Fe3+ .// Ion Fe2+ làm mất màu tím KMnO4/H2SO4

FeO + HNO3, H2SO4 (đặc,to) tạo Fe(KhIII) Fe2+ + [Cl2, HNO3, H2SO4 (đặc,to), KMnO4/H+, K2Cr2O7/H+, AgNO3(dư)] tạo Sắt BÍ QUYẾ(KhIII)

FeO + HCl, H2SO4 (l) tạo Fe(KhII) Fe2+ + [Mg, Al, Zn ] tạo Fe:

FeO + CO, Al, H2(to) tạo Fe Fe(KhNO3)2 BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾ[HCl, BÍ QUYẾH2SO4, BÍ QUYẾNaHSO4 BÍ QUYẾ]Fe3+ BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾNO BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾ..... BÍ QUYẾ(KhOxKh)

HỢP BÍ QUYẾCHẤT BÍ QUYẾSẮT BÍ QUYẾ(KhIII). Tính chất đặc trưng: Oxi BÍ QUYẾhóa. Riêng Fe2O3, Fe(OH)3 cịn tính bazơ . Điều chế Fe(OH)3 từ muối Fe3+ với dd Kiềm

Fe2O3 + [HCl, H2SO4 (l), HNO3, H2SO4 (đặc,to) ]  Muối Fe3+ + H2O. Fe3+ + [Mg, Al, Zn, Fe, …., Cu]  Sắt (II)

Fe2O3 + [CO, Al, H2(to) ]  Fe Fe3+ + [Mg, Al, Zn] dư  Fe

HỢP BÍ QUYẾCHẤT BÍ QUYẾCROM BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾCr(KhII) BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾCr(KhIII) BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾCr(KhVI)

CrO: oxit bazơ có tính khử Cr2O3: lục BÍ QUYẾthẫm - lưỡng tính, Vừa CrO3: oxit axit – đỏ thẫm (tạo 2 axit)

Oxh-Kh – oxi BÍ QUYẾhóa BÍ QUYẾmạnh: tự bốc cháy với : P, C, S, C2H5OH.

Cr(OH)3 lục xám – lưỡng tính

2 axit: H2CrO4 và H2Cr2O7 (chỉ tồn tại trg dd) axit
2 muối: K2CrO4 và K2Cr2O7 đều Oxh BÍ QUYẾmạnh 
Kali cromat: K2CrO4 (màu vàng) Kali đicromat: K2Cr2O7 (màu da cam)
baz

HIỆN BÍ QUYẾTƯỢNG: 2 bazơ tan trong dung dịch NH3 là Cu(KhOH)2, BÍ QUYẾZn(KhOH)2 BÍ QUYẾ(do tạo phức).


Cho từ từ CO2 (dư) vào dd Ca(OH)2, Ba(OH)2 CuSO4 + Fe  FeSO4 + Cu↓ : AlCl3/FeCl3 + dd Na2CO3  Al(OH)3 /Fe(OH)3 + CO2.

Cho từ từ NaOH (dư) vào dd AlCl3, ZnCl2 => Cu màu đỏ bám vào Fe, dd xanh nhạt => Kết tủa + khí CO2

Cho từ từ HCl (dư) vào dd NaAlO2, Na2ZnO2. Na + Fe2(SO4)3+H2ONa2SO4 + Fe(OH)3↓+H2↑ => 2 pư => Có khí thốt ra, kết tủa nâu đỏ.
=>↓ BÍ QUYẾtrắng BÍ QUYẾngay BÍ QUYẾlập BÍ QUYẾtức, BÍ QUYẾ↓ BÍ QUYẾtăng BÍ QUYẾcực BÍ QUYẾđại, BÍ QUYẾcuối BÍ QUYẾcùng BÍ QUYẾtan BÍ QUYẾhết. KL kiềm vào dung dịch muối đều xảy ra 2 phản ứng.

HALOGEN: Tính chất đặc trưng oxi hóa mạnh (+ Fe  Fe3+/trừ I2); Nhóm VIIA. Có 7e ngồi cùng. F có độ âm điện lớn nhất (PK mạnh nhất)

Đơn chất (VIIA) F2: khí-lục nhạt Cl2: khí-vàng lục Br2: lỏng-đỏ nâu I2: rắn-đen tím

Tính chất Oxi hóa mạnh: F2>Cl2>Br2>I2; Tính khử-tính axit: HF
ứng dụng Tẩy màu , diệt khuẩn (Cl2, NaClO)

HĨA BÍ QUYẾTÍNH BÍ QUYẾKIM BÍ QUYẾLOẠI: Đám cháy of 2 KL Al, Mg ko dập tắt = CO2. Muối NaHCO3 chữa đau dạ dày (do tính lưỡng tính).

Cu, Ag, Pt Ko pư HCl, Cu, Ag tan được trong HNO3 (đặc or Pt, Au Ko pư HNO3 & H2SO4 đặc, to nhưng tan Al, Fe, Cr Thụ độg

H2SO4 lỗng (vì sau H) lỗng), H2SO4 đặc (vì có tính oxh trong nước cường toan (1HNO3+3HCl đặc) HNO3/ H2SO4 đặc-

mạnh) nguội

KIM BÍ QUYẾLOẠI BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾMUỐI:

hh Al, Fe t/d với hh AgNO3, Cu(NO3)2  hh muối + hh KL Fe + dd AgNO3  Fe (II)/(III) tùy Na + dd CuSO4 sinh ra

muối thu được: Al3+> Fe2+ > Cu2+ dư ; theo tỉ lệ mol. (Fe dư thì ra Fe(II); Na2SO4+Cu(OH)2↓+ H2↑ ( do Na


KL thu được: Ag < Cu < Fe dư. Ag+ dư thì ra Fe(III). tác dụng với H2O trước)

KIỀM-KIỀM BÍ QUYẾTHỔ: Cách bảo quản Na, K, Ba, Ca là Ngâm trong dầu BÍ QUYẾhỏa. KL IA-IIA không td với H2O là Be.

IA: Li-Na-K-Rb-Cs-Fr (f/xạ) IIA: Be-Mg-Ca-Sr-Ba-Ra (f/xạ)

Hóa trị I = số oxi hóa (+1) = số e hóa trị (1) Hóa trị II=số oxi hóa (+2) = số e hóa trị (2)

Tính khử tăng từ trái  phải Tính khử tăng từ trái  phải

Nhẹ nhất Li; Mềm nhất Cs

®pnc ®pnc ®pnc

Điều chế: 2NaCl    2Na + Cl2 4NaOH   4Na + O2 + 2H2O CaCl2    Ca + Cl2

Ứng dụng-điều chế Na-K: thiết bị báo cháy, chất trao đổi nhiệt. Cs-tế bào quang BÍ QUYẾđiện

KIM BÍ QUYẾLOẠI BÍ QUYẾAl. Nhơm tác dụng với dd NaOH, thì H2O là chất oxi hóa. Nhơm bốc cháy với khí Clo nhé. Nhơm thụ BÍ QUYẾđộng hóa với axit HNO3 và

H2SO4 đặc nguội. Nhơm bền trong KK và nước là do Có màng oxit bảo vệ. Nhơm được điều BÍ QUYẾchế BÍ QUYẾbằng pp Đpnc Al2O3. (Boxit – Al2O3.2H2O)

2Al + 2NaOH + H2O  2NaAlO2 + 3H2↑ Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + H2O

KIM BÍ QUYẾLOẠI BÍ QUYẾFe. Sắt có tính chất Nhiễm BÍ QUYẾtừ. Fe khử H+ khi tác dụng với HCl, H2SO4 loãngH2,

Fe khử N+5 khi tác dụng HNO3 NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3. // Fe khử S+6 khi tác dụng H2SO4 đặc, nóng SO2, S, H2S; Fe bị oxi hóa bởi oxi sinh

ra Fe3O4 (Xem Fe3O4 = FeO.Fe2O3)


+ Fe + [S, HCl, H2SO4 (l), muối]  Sắt(II) + Fe + [Cl2, HNO3, H2SO4 (đặc,to), AgNO3(dư)] Sắt (III) Sắt thụ BÍ QUYẾđộng với HNO3, H2SO4 đ-nguội.

KIM BÍ QUYẾLOẠI BÍ QUYẾCr. Cr, Cr2O3 khơng tác dụng với NaOH (lỗng) nhé. Cr2O3 chỉ pư với NaOH (đặc, nóng mà thơi). Chất tác dụng Cr + [O2, Cl2,

S] Cr(III); Cr + [HCl, H2SO4 l.]Cr(KhII); Cr thụ động với HNO3, H2SO4 đ- nguội. Cr bền BÍ QUYẾtrong BÍ QUYẾkk BÍ QUYẾvà BÍ QUYẾnước do có màng BÍ QUYẾoxit bảo vệ.

KHÍ: nhớ màu, tính oxi hóa-khử, tác dụng với nước vơi trong tạo kết tủa có SO2, CO2; , ứng dụng cơ bản các khí

NO2 NO N2, N2O O2 CO CO2 SO2 Cl2 O3 NH3

Nâu đỏ Ko màu Ko màu Ko màu Ko màu, Ko màu, tẩy, oxkh Vàng lục Ko màu, tiệt trùng, Mùi khai,

Oxh-kh Hóa nâu/kk oxh ngộ độc khí than CaCO3↓ CaSO3↓ Tẩy màu chữa sâu răng làm lạnh, xử lý Cl2.

LƯỠNG BÍ QUYẾTÍNH. Các chất LT thường tác dụng với HCl và NaOH. KL Al khơng phải chất lưỡng tính mặc dù đều tác dụng với axit và NaOH.

Còn H2O là hợp chất lưỡng tính vì phân li cho H+ và OH-.

Oxit LT: Al2O3/ZnO/Cr2O3. Hidroxit LT: Al(OH)3/Zn(OH)2/Cr(OH)3 Muối: NaHCO3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3... (trừ NaHSO4 nhé)

Sn(OH)2; Pb(OH)2 (ít thi)

LÍ BÍ QUYẾTÍNH: 4 chung: Dẫn điện- dẫn nhiệt – dẻo- ánh kim. Do các electron tự do; W=có Tnc BÍ QUYẾcao nhất; Hg = có Tnc thấp nhất

Au-dẻo nhất Dẫn BÍ QUYẾđiện, nhiệt: Ag>Cu>Au>Al>Fe nặng BÍ QUYẾnhất=Osimi (Os), nhẹ BÍ QUYẾnhất= Li cứng BÍ QUYẾnhất BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾCr; mềm BÍ QUYẾnhất= Cs

LIÊN BÍ QUYẾKẾT BÍ QUYẾHĨA BÍ QUYẾHỌC: LK CHT: 2 phi kim (H-Cl; H-H…); LK ION: KL điển hình – PK điển hình (NaCl..)

LKCHT ko cực: O2, Cl2, H2, N2 LKCHT có cực: HCl, H2O, NH3, AlCl3 LK ION: KBr, NaCl CO2: LKCHT có cực nhưng ptử ko cực


MUỐI BÍ QUYẾHIDROCACBONAT: NaHCO3, Ca(HCO3)2 đều lưỡng tính, dễ bị nhiệt phân.. Muối Na2CO3 tạo môi trường Kiềm BÍ QUYẾyếu.

Xâm BÍ QUYẾthực đá vơi: CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO2)2 t

Tạo thạch BÍ QUYẾnhũ: Ca(HCO3)2   CaCO3↓ + CO2 ↑+ H2O

Làm mềm nước cứng tạm thời

NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + 2H2O

2NaHCO3 + 2 KOH  Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O Ca(HCO3)2 + NaOH  CaCO3↓ + NaHCO3+ H2O

NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3↓+ NaOH + H2O Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3↓ + Na2CO3+ 2H2O

2NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3↓+ Na2CO3 + 2H2O Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2  CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O

Ba(HCO3)2 + KHSO4  BaSO4↓+ KHCO3 + CO2 BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾH2O Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2  CaCO3↓ + BaCO3↓ + 2H2O

Ba(HCO3)2 + 2KHSO4  BaSO4↓+ K2SO4 + 2CO2 BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾ2H2O



MUỐI BÍ QUYẾNHƠM. Muối Al3+ NaOH (dư)→ kết tủa sau đó tan hết//muối AlO 2 + HCl (dư) →↓ sau đó tan hết khơng// muối Al3+ + NH3 BÍ QUYẾ(Khdư) →



Al(OH)3↓keo trắng; muối AlO 2 + CO2 (dư) →Al(OH)3↓keo trắng

AlCl3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + NaCl+H2O Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 (dư)  Ba(AlO2)2 + BaSO4 ↓+ H2O AlCl3 + 3NH3 (dư)+3H2OAl(OH)3↓+ 3NH4Cl


NaAlO2 + 4HCl(dư)  NaCl + AlCl3 +2H2O NaAlO2 + CO2(dư) +H2O NaHCO3 + Al(OH)3

Kết tủa trắng, cuối cùng tan hết Kết tủa trắng, tan một phần Kết tủa trắng, đều khơng tan

MƠI BÍ QUYẾTRƯỜNG: Cách bảo quản thực phẩm an toàn nước đá. Xử lý thủy ngândùng lưu huỳnh. Xử lý SO2, NO2 dùng Ca(OH)2 ,NaOH

Ung thư phổi Mưa axit Năng lượng sạch Thủng tầng ozon Xử lý ion KL nặng Phát hiện H2S Gây nghiện Hiệu ứng
 Nhàkính
   

Nicotin SO2, NO2 Gió, thủy triều CFC Vôi Ca(OH)2, Giấy tẩm Cu2+,Pb2+→↓đen Heroin,moocphin, CO2, CH4
NaOH seduxen

MÀU BÍ QUYẾHỢP BÍ QUYẾCHẤT: BÍ QUYẾĐa số màu trắng: Mg(OH)2↓, CaCO3↓, BaSO4↓, Ca3(PO4)2↓; Al(OH)3; Zn(OH)2 : keo trắng

Al(OH)3↓ Fe(OH)2↓ Fe(OH)3↓ Cu(OH)2↓ CuS, PbS, Ag2S; KMnO4 BaCrO4,Ag3PO4

Ag2O

Keo trắng Trắng xanh Nâu đỏ Xanh lam ↓ đen Tím ↓ vàng

NƯỚC BÍ QUYẾCỨNG. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+, BÍ QUYẾMg2+. 3 Tác hại: Xà phịng ít bọt (tạo ↓)- đóng cặn nồi hơi-vải mau mục, thức ăn lâu chín

Thành phần   2   2

Tạm thời : HCO 3 Vĩnh cửu: Cl , SO 4 Toàn phần: HCO 3 ; Cl , SO 4

Cách làm mềm  (1) Đun, (2) Ca(OH)2 (vđủ)  (3) Na2CO3, Na3PO4  (3) Na2CO3, Na3PO4

(3) Na2CO3, Na3PO4  Trao đổi ion


Na-Al : Na-Al tác dụng với nước (dư); Ba-Al tác dụng với nước dư => xảy ra hai phản ứng. (Nhôm dư nếu mol Al>Na, 2Ba)

(1) Na, Ba + H2O  NaOH/Ba(OH)2 + H2↑ (2) Al + OH  + H2O  AlO 2 + 3/2 H2↑ 

Khí thu được cả 2 pư. Muối thu được AlO 2 .

NHIỆT BÍ QUYẾNHƠM: Nhiệt nhơm là pư giữa 2 Al và oxit KL sau Al=> Sp nhiệt nhơm ln có Al2O3. Hỗn hợp Tecmit hàn đường ray là Al+Fe2O3;

Hiệu BÍ QUYẾsuất phản ứng nhiệt nhơm ln được tính theo chất BÍ QUYẾthiếu.

t Sp nhiệt nhôm + NaOH sinh ra H2 thì sp có Al dư ( nAl nH2 / 1,5 )

2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe

NGUN BÍ QUYẾTỬ: Số electron lớp ngồi cùng: KL (1,2,3e; Trừ H, He, B), PK (5,6,7e), Khí hiếm (8e/trừ Heli = 2e).

Ntử Cấu hình e Loại Ckì Nhóm Số e hóa trị Nặng/nhẹ

Na(Z=11) 1s22s22p63s1  Na+: 1s22s22p6 s 3 IA (kiềm) 1 Nhẹ

K(Z=19) 1s22s22p63s23p64s1 K+: 1s22s22p6 s 4 IA (kiềm) 1 Nhẹ

Ca(Z=20) 1s22s22p63s23p64s2 Ca2+: 1s22s22p6 s 4 IIA (kiềm thổ) 2 Nhẹ

Al(Z=13) 1s22s22p63s23p1 Al3+: 1s22s22p6 p 3 IIIA 3 Nhẹ

Cr(Z=24) 1s22s22p63s23p63d54s1 BÍ QUYẾ(Khbán BÍ QUYẾbão BÍ QUYẾhịa)  Cr3+: [Ar] 3d3 d 4 VIB (chuyển tiếp) 6 Nặng

Fe(Z=26) 1s22s22p63s23p63d64s2 BÍ QUYẾ BÍ QUYẾFe2+: [Ar] 3d6, Fe3+ [3d5] d 4 VIIIB (chuyển tiếp) 8 Nặng


Cu(Z=29) 1s22s22p63s23p63d104s1 BÍ QUYẾ(Khbão BÍ QUYẾhịa BÍ QUYẾgấp) BÍ QUYẾCu2+: [Ar] 3d9 d 4 IB (chuyển tiếp) 1 Nặng

NHIỆT BÍ QUYẾPHÂN: Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2 (KK) đều tạo ra Fe2O3.

nung NaNO3; BÍ QUYẾKNO3 Mg(KhNO3)2 BÍ QUYẾđến BÍ QUYẾCu(KhNO3)2 AgNO3/Hg(KhNO3)2 NH4NO3/NH4NO2 NH4Cl/NH4HCO3

Sản phẩm NaNO2; KNO2 và O2↑ MgO/CuO + NO2+O2 Ag/Hg + NO2+ O2 N2O/N2 + H2O NH3 + HCl/(CO2+H2O)

PỨ BÍ QUYẾĐIỀU BÍ QUYẾCHẾ BÍ QUYẾKL Nhớ nhé pp đpnc chỉ điều chế KL mạnh từ K đến Al; Điện phân dung dịch xem số 5

THỦY LUYỆN NHIỆT LUYỆN ĐIỆN PHÂN nóng chảy ®pnc
(điều chế KL yếu) (điều chế KL trung bình – yếu) (điều chế KL mạnh)
Al2O3    2Al + 3O2

Cu+ 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag↓ t ®pnc ®pnc
Fe+ CuCl2  FeCl2 + Cu↓
Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2 2NaCl    2Na + Cl2 MgCl2   Mg + Cl2

t ®pnc ®pdd

Cr2O3 + 2Al   2Cr + Al2O3 4NaOH    4Na + O2 + 2H2O CuCl2    Cu + Cl2

(nhiệt nhơm)

PƯ BÍ QUYẾTẠO BÍ QUYẾNHIỀU BÍ QUYẾMUỐI BÍ QUYẾ(Khxem BÍ QUYẾsố BÍ QUYẾ22)

Pư Fe3O4 + axit HCl, H2SO4 l KOH + NaHCO3 Cl2 + NaOH NO2 + NaOH

Sản phẩm 2 mối = Fe2+ + Fe3+ K2CO3 + Na2CO3 NaCl +NaClO (Ox-Kh) NaNO2 + NaNO3 (Ox-Kh)


PỨ BÍ QUYẾSINH BÍ QUYẾRA BÍ QUYẾĐƠN BÍ QUYẾCHẤT. NH3 tác dụng O2 (to) ln thu được khí N2. Nếu có xt Pt thì tạo khí NO dùng điều chế HNO3 (trong CN)

O3 + KI + H2O  KOH+O2+I2 NH3+Cl2N2+HCl FeCl3 + KI  FeCl2+KCl+I2 Al + NaOH +H2O NaAlO2 + H2

O3+AgAg2O+ O2 NH3+O2N2+H2O FeCl3 + K2S FeCl2+KCl+S Na2S2O3 + H2SO4 Na2SO4 +SO2 + S + H2O

KNO3KNO2+ O2 NH3+CuON2+Cu+H2O Si + NaOH (đ)+H2O Na2SiO3 + H2 KMnO4 + HCl MnCl2+ KCl+Cl2 + H2O

PHÂN BÍ QUYẾBÓN: Đạm, lân, kali cung cấp nguyên tố : N, BÍ QUYẾP, BÍ QUYẾK. Độ dinh dưỡng đạm, lân, kali lần lượt: %N, %P2O5, %K2O

Đạm URE Đạm Amoni Nitrophotka (hỗn hợp) Amophot (phức hợp) Superphotphat đơn Superphotphat kép

(NH2)2CO NH4NO3 (axit) (NH4)2HPO4 + KNO3 (NH4)2HPO4 + NH4H2PO4 Ca(HPO4)2 + CaSO4 Ca(HPO4)2

QUẶNG BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾHỢP BÍ QUYẾKIM. Thành phần chính của gang thép là Fe (còn lại C: gang 2-5%C, thép 0,01-2%C). Sản xuất gang: Khử oxit sắt bằng CO

trong lị cao. Khí lò cao là CO

Boxit Phèn chua Criolit Th/cao sống Thcaonung Thcaokhan Đolomit Hematit Manhetit Xiderit Piritsắt Muốiăn

Al2O3.2H2O K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Na3AlF6, CaSO4.2H2O CaSO4.H2O CaSO4 CaCO3.MgCO3 Fe2O3 Fe3O4 FeCO3 FeS2 NaCl
Sx Al Làm trong nước Hạ to đpnc Sx xi măng (đỏ) %Fe max
Bó bột, đúc tượng

SỐ BÍ QUYẾOXI BÍ QUYẾHĨA: SO2,FeO,NO2,Cl2,N2,C,CO,FeCl2,Fe(NO3)2,FeSO4,Fe(NO3)3, tất cả đều vừa oxi hóa-vừa khử.

N: -3,+1,+2,+3,+4,+5 S: -2,+4,+6 Halogen:-1, +1, +3, +5, +7 BÍ QUYẾ(F chỉ có -1 à nghen) Fe: +2, +3 Cr: +2, +3, +6

 BÍ QUYẾTHU BÍ QUYẾKHÍ. PP dời BÍ QUYẾnước thu Khí khơng tan trong nước: O2, CH4, C2H4, N2, H2. Khí nhẹ hơn khơng khí thì úp ngược bình. PP dời BÍ QUYẾkhơng BÍ QUYẾkhí


thu khí Tan trong nước: HCl, CH3NH2, C2H5NH2, NH3, Cl2, SO2.... Khí thốt ra độc dùng bơng tẩm dung dịch NaOH/Ca(KhOH)2 BÍ QUYẾ(Khkiềm) BÍ QUYẾđể nút ống

nghiệm. BÍ QUYẾKhi BÍ QUYẾthí BÍ QUYẾnghiệm BÍ QUYẾvới BÍ QUYẾchất BÍ QUYẾkhí BÍ QUYẾnhớ BÍ QUYẾrút BÍ QUYẾống BÍ QUYẾdẫn BÍ QUYẾkhí BÍ QUYẾra BÍ QUYẾtrước BÍ QUYẾkhi BÍ QUYẾtắt BÍ QUYẾđèn BÍ QUYẾcồn.

TỐC BÍ QUYẾĐỘ BÍ QUYẾPHẢN BÍ QUYẾỨNG

Yếu tố ảnh hưởng Nhiệt độ Nồng độ Áp suất Xúc tác S-tiếp xúc

v C Yes Yes Yes Yes Yes
t

Cân bằng hóa học To ↑ ↔ ∆H>0 : thu nhiệt Nghịch phía P↑ ↔ số p/tử khí giảm No No

39.ANCOL BÍ QUYẾBỊ BÍ QUYẾOXI BÍ QUYẾHĨA: Oxi hóa ancol Bậc I  anđehit; bậc II xeton; CH3CH2OH BÍ QUYẾ(KhBậc1), BÍ QUYẾCH3-CH(KhOH)-CH3 BÍ QUYẾ(KhBậc2), BÍ QUYẾ(KhCH3)3COH BÍ QUYẾ(KhBậc3)

t t

RCH2OH + CuO   R-CHO + Cu + H2O CH3CH(OH)CH3 + CuO   (CH3)2CO + Cu + H2O

Propan-2-ol BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾaxeton/propanon/đimetyl xeton

40.ANCOL BÍ QUYẾBỊ BÍ QUYẾTÁCH BÍ QUYẾNƯỚC. C2H5OH tách nước, xt H2SO4 BÍ QUYẾđặc/170oC Etilen (C2H4 = mất màu dung dịch brom, thuốc tím)
xt H2SO4 đặc/140oC  đietyl ete (C2H5)2O. Riêng CH3OH thì khơng tạo anken nhé; ROH BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾR’OH BÍ QUYẾ BÍ QUYẾROR’ BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾH2O BÍ QUYẾ=> BÍ QUYẾsố BÍ QUYẾmol BÍ QUYẾancol BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾ2x BÍ QUYẾmol BÍ QUYẾH2O

Ancol BÍ QUYẾtác BÍ QUYẾdụng BÍ QUYẾvới BÍ QUYẾNa BÍ QUYẾ=> BÍ QUYẾkhơi

41.ANĐEHIT BÍ QUYẾR-CH=O/ BÍ QUYẾXETON BÍ QUYẾR-CO-R’. Tính chất đặc trưng của anđehit là Vừa oxi hóa vừa khử. Xeton khơng tráng bạc.

Anđehit làm mất màu dung dịch brom, BÍ QUYẾthuốc BÍ QUYẾtím BÍ QUYẾ(KhKMnO4) BÍ QUYẾgiống BÍ QUYẾanken, BÍ QUYẾankin


t Ni ,t 

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O   CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 CH3CHO + H2    CH3CH2OH ancol bậc 1

t Ni,t 

HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O   (NH4)2CO3 + 4Ag BÍ QUYẾ+ 4NH4NO3 CH3-CO-CH3 + H2    CH3CH(OH)CH3 ancol bậc 2.

HCHO: BÍ QUYẾanđehit BÍ QUYẾfomic/metanal; CH3CHO: anđehit axetic/metanal CH3CH2CHO: anđehit propionic/propanal

42.AXIT BÍ QUYẾCACBOXYLIC BÍ QUYẾR-COOH: Quỳ tím hóa đỏ. Cho đá bọt CaCO3 vào axit axetic có khí CO2. Axit tráng bạc là HCOOH 2Ag

HCOOH axit fomic, Tráng CH3COOH C2H5COOH C2H3COOH HOOC-COOH HOOC-CH2-COOH CH2=C(CH3)-COOH
bạc, mất màu ddBr2 axit axetic (giấm) axit propionic axit acrylic axit oxalic Axit malonic Axit metacrylic
lên men từ etanol (C=C), mất màu 2 chức 2 BÍ QUYẾchức BÍ QUYẾ(Kh+2NaOH) Mất màu dd brom, điều

dd brom (+2NaOH) chế thủy tinh hữu cơ

C6H5COOH axit benzoic C15H31COOH C17H35COOH C17H33COOH C17H31COOH C17H29COOH axit

(thơm) axit panmitic axit stearic axit oleic (axit axit lioleic linolenic (axit béo

(axit béo no) (axit béo no) béo 0 no (axit béo 0 no 0 no 3C=C)

1C=C) 2C=C)

43.AMIN BÍ QUYẾ- BÍ QUYẾPHENOL. Tính chất chung của amin Bazơ yếu. Xử lý mùi BÍ QUYẾtanh của cá dùng Giấm/chanh. Nicotin là amin; 4TCVL amin đầu dãy :

khí-khai-tan-độc. Muối amoni của amin đều tan; C6H5NH2 (phenyl amin = anilin = benzenamin) :


CH3NH2 Metyl BÍ QUYẾamin BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾquỳ BÍ QUYẾtím BÍ QUYẾ propylamin=propan-1-amin Anilin lỏng, khơng màu ; ít tan, Phenol C6H5OH (rắn-ít tan – độc)

hóa BÍ QUYẾxanh, BÍ QUYẾpp BÍ QUYẾhóa BÍ QUYẾhồng BÍ QUYẾ(b1) CH3CH2CH2NH2 nặng hơn nước ; độc, khơng đổi khơng đổi màu quỳ tím

Đimetyl amin CH3NHCH3 (b2) Isopropylamin = propan-2-amin màu quỳ tím + NaOH C6H5ONa (tan)

Trimetyl amin (CH3)3N (b3) (CH3)2CH-NH2 + HCl C6H5NH3Cl (tan) Sục CO2 vào phenolat thu được

C4H11N có 8 đồng phân (4 b1/3 Cho NaOH vào muối thu được phenol ↓

b2/1 b3) anilin↓ + Br2 ↓ trắng C6H2Br3OH (thế

C7H9N có 5 đồng phân amin + Br2 ↓ trắng C6H2Br3NH2 (thế 2,4,6) dễ hơn benzen

vòng thơm 2,4,6) dễ hơn benzen Rửa phenol bằng NaOH rồi H2O

+ Rửa anilin bằng HCl rồi H2O

44.AMINO BÍ QUYẾAXIT : Tạp chức, Lưỡng tính (chứa đồng thời nhóm amino – NH2 và nhóm cacboxyl-COOH); tồn tại dạng ion lưỡng cực +H3N-
RCOO- : điều kiện thường rắn – tonc cao-tan-ngọt. Amino axit là cơ sở kiến BÍ QUYẾtạo protein

Gly BÍ QUYẾ(Khglyxin) BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾ75 Ala BÍ QUYẾ(Khalanin)=89 Val BÍ QUYẾ(Khvalin)=117 Glu BÍ QUYẾ(Khaxit BÍ QUYẾglutamic)= BÍ QUYẾ147 Lys BÍ QUYẾ(KhLysin)= BÍ QUYẾ146

NH2CH2COOH NH2CH(CH3)COOH NH2CH(C3H7)COOH NH2C3H5(COOH)2 (NH2)2C5H9COOH

Không đổi màu QT Khơng đổi màu quỳ tím Khơng đổi màu quỳ tím quỳ tím hóa hồng Quỳ tím hóa xanh

NH2-R-COOH + NaOH →NH2-R-COONa + H2O (Mmuối BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾ BÍ QUYẾMaa+22) Glu + 2NaOH → Lys + NaOH →


NH2C3H5(COONa)2 + BÍ QUYẾ2H2O (NH2)2C5H9COONa + H2O

NH2-R-COOH + HCl → NH2Cl-R-COOH (Mmuối=Maa BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾ36,5) Glu + HCl → Lys+ 2HCl →

NH3ClC3H5(COOH)2 (NH3Cl)2C5H9COOH

45.CACBOHIĐRAT-PHÂN BÍ QUYẾLOẠI: Hợp chất BÍ QUYẾtạp BÍ QUYẾchức (ln có –OH; cịn lại là –CH=O hoặc C=O). Cịn gọi là gluxit = saccarit. Công thức

chung Cn(H2O)m.

Saccarit GLUCOZƠ FRUCTOZƠ BÍ QUYẾ SACAROZƠ MANTOZƠ TINH BÍ QUYẾBỘT XENLULOZƠ BÍ QUYẾ

TT Tự nhiên đường nho đường mật đường mía Gạo, ngô, khoai Bông, nõn

Phân loại C6H12O6 BÍ QUYẾ BÍ QUYẾmonosaccarit BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾ180 C12H22O11 BÍ QUYẾ=đisaccarit BÍ QUYẾ=342 (KhC6H10O5)n BÍ QUYẾpolisaccarit BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾ162n

(Khcặp BÍ QUYẾđồng BÍ QUYẾphân) (Khcặp BÍ QUYẾđồng BÍ QUYẾphân) (Khkhơng BÍ QUYẾlà BÍ QUYẾđồng BÍ QUYẾphân)

Cấu tạo Vòng 6 cạnh (,) Vòng 5 cạnh -G–O--F -G–O--G Nhiều -G Nhiều -G

Mạch hở 5(OH) - Mạch hở Mạch vòng - Nhiều OH Amilozơ=thẳng; Mạch thẳng, sợi
1(CHO) 5(OH)/1(C=O) Amilopectin=nhánh

+AgNO3/NH3,to(oxi hóa) Amoni gluconat +2Ag Giống G  Giống G  

+ Cu(OH)2,đkt Phức xanh lam Phức XL Phức XL  

+ H2/Ni, to(khử) Sobitol C6H14O6 Sobitol    

+ thủy phân /H+ x  G+ F 2G G G


Khác + mấtmàu dd Br2 Chuyển thành + I2  màu xanh + HNO3(đặc)/H2SO4
lênmenC2H5OH+CO2 glucozơ trong tím (đặc)  Xenlulozơ
Kiềm Được tạo thành trinitrat (thuốcsúng)
nhờ quang hợp [C6H7O2(KhONO2)3]n BÍ QUYẾ
(KhM=297n) BÍ QUYẾ

ứng dụng Thuốc tăng lực, tráng Mật ong Bánh kẹo , nước giải khát, Lương thực Thuốc súng

gương (40%F ; dược phẩm khơng khói, tơ

30%G) nhân tạo: visco,

xenlulozơ axetat.

46.CHẤT BÍ QUYẾBÉO: Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo hay triglixerit, triaxyl glixerol. (KhRCOO)3C3H5. Dầu mỡ bị ơi do C=C bị oxi hóa

thành peoxit gây mùi khó chịu.

Axit Axit panmitic Axit stearic Axit oleic Axit linoleic Tripanmitin (r) Tristearin (r) Triolein (l) Trilinolein (l)
béo/chấ (no - 1 (0 no -3) (no - 3) (no-3) (0 no-6) (0 no-9)
t béo COO) (no-1)) (0 no - 2)

CTHH C15H31COOH, C17H35COOH C17H33COOH C17H31COOH (C15H31COO)3C3H5 (C17H35COO)3C3H5 (C17H33COO)3C3H5 (C17H31COO)3C3H5

, PTK

+ Natri panmitat Natri stearat Natri oleat Natri Xphòng + glixerol Xphòng + glixerol Xphòng + glixerol Xphòng +
NaOH C15H31COONa C17H35COONa C17H33COONa linoleat C15H31COONa C17H35COONa C17H33COONa glixerol
 Sp C17H31COONa C17H31COONa


+ H2,   1H2 +2H2   (3H2/3Br2) (6H2/6Br2)

+ Br2

47.CƠNG BÍ QUYẾTHỨC BÍ QUYẾCHUNG. No = chỉ có liên kết đơn C-C, đơn chức (1 nhóm chức: OH, CHO, COOH, COO), mạch hở (thẳng, nhánh) = No-Đơn-

Hở

Ankan Anken Ankin/ankadien Ancol/ete (NĐH) Anđehit/xeton Axit cacboxylic/este Amin(NĐH) Amino axit

CnH2n+2 CnH2n CnH2n-2 CnH2n+2O CnH2nO CnH2nO2 (NĐH) CnH2n+3N CnH2n+1NO2

(n1) (n2) (n2)/(n3) (n1)/(n2) (n2)/(n3) (n1)/(n2) (n1) (n2)

CH4 CH2=CH2 CH≡CH CH3OH H-CH=O H-COOH CH3NH2 NH2-CH2-COOH

CH2=C=CH2 CH3-O-CH3 CH3-CO-CH3 HCOO-CH3

48.CHẤT BÍ QUYẾ- BÍ QUYẾỨNG BÍ QUYẾDỤNG. Bột BÍ QUYẾngọt mononatri glutamat.

Metan Etilen Axetilen Etanol Formon Axit BÍ QUYẾaxetic Phenol Anilin Axit BÍ QUYẾglutamic

CH4 C2H4 CHCH C2H5OH HCHO CH3COOH C6H5OH C6H5NH2 NH2C3H5(COOH)2

Biogas Chín Hàn cắt Sát trùng Ướp xác Giấm, Sạch Chất dẻo, Thuốc Phẩm nhuộm Thuốc bổ thần kinh

Khí TN trái cây KL đốt, d/môi cặn ấm đun nổ, Diệt cỏ GluNa-bột ngọt

49. ĐỒNG BÍ QUYẾPHÂN BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾSỐ BÍ QUYẾLƯỢNG. BÍ QUYẾAnken có đồng phân hình học (cis-trans có cùng CTCT).


C4H10 C4H8 C4H6 C3H8O C4H8O C3H6O2 C4H8O2 C3H9N C4H11N C7H8O C7H9N C4H9NO2

2ankan 3anken(đpct) 2ankin 2ancol 2andehit 2este 4este 4amin 8amin 5đp có 5đp có 5aminoaxi

4anken(đphh 2ankadie 1ete 1xeton 1axit 2axit 2.1.1 4.3.1 vòng vòng t

) n

50.ESTE: Este được tạo thành từ ancol với axit cacboxylic bằng phản ứng Pư este hóa (thuận nghịch). Vinyl axetat, Phenyl axetat không thể điều

chế bằng pư este hóa. Este có mùi thơm được dùng làm thực phẩm, mỹ phẩm, dung mơi. Đốt BÍ QUYẾcháy este no, đơn chức mạch hở (CnH2nO2) ln có

mol CO2 = mol H2O. Trong cơng thức phân tử este ln có H chẵn. Tính chất đặc trưng este là thủy BÍ QUYẾphân (axit hoặc kiềm); Phản ứng xà phịng hóa

(+NaOH/KOH) là phản ứng 1 chiều.

HCOO-CH3 metyl fomat, CH3COO-C2H5 etyl axetat C2H5COO-CH3 metyl CH3COO-CH=CH2 vinyl CH3COO-

tráng bạc, thủy phân sinh C3H7COO-C2H5 etyl propionat axetat, thủy phân sinh ra CH2CH2CH(CH3)2

ra HCOOH cũng tráng butirat có mùi dứa CH3COO-CH2C6H5 benzyl CH3CH=O tráng bạc Isoamyl axetat có mùi

bạc axetat mùi hoa nhài chuối chín

CH2=CH-COO-CH3 metyl CH2=C(CH3)-COO-CH3 CH3COO-C6H5 phenyl HCOO-C6H4CH3 là este HCOO-CH=CH2

acrylat metyl metacrylat, điều chế axetat, tác dụng NaOH ra phenol , có 3 đồng phân HCOO-CH=CH-CH3

thủy tinh hữu cơ 2 muối và nước (o,m,p) có tráng bạc Thủy phân sinh ra 2 chất


đều tráng bạc

t t

CH3COOC2H5 + NaOH   CH3COONa + C2H5OH CH3COOC2H3 + NaOH   CH3COONa + CH3CHO

Este của ancol sinh ra muối với ancol Este vinyl sinh ra ancol khơng bền chuyển hóa thành andehit

t Isoamyl axetat CH3COO-CH2CH2CH(CH3)2 mùi chuối BÍ QUYẾchín
Etyl propionat, etyl butirat có mùi dứa.
CH3COO-C6H5 + 2NaOH   CH3COONa +C6H5ONa + H2O

Este phenyl tác dụng với 2NaOH sinh ra 2 muối và H2O

51.HIỆN BÍ QUYẾTƯỢNG. Đun nóng lịng trắng trứng xảy ra hiện tượng Đơng tụ.

Lịng trắng trứng Glixerol/etilenglicol/saccarozơ Glucozơ/fructozơ Phenol/anilin Etilen, axetilen, anđehit
(anbumin), Protein + /Glucozơ/Fructozơ + Cu(OH)2 → dung + AgNO3/NH3, to→ + dd Br2→ Kết Axit acrylic, vinyl axetat,

Cu(OH)2 → Tím (biure) dịch xanh lam Ag↓ trắng sáng tủa trắng glucozơ + dd Br2 → Mất

màu nâu đỏ

Tinh bột (chuối xanh) + Khí axetilen + AgNO3/NH3→ ↓ vàng Axit axetic Đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung

I2 → Xanh tím + (đábọt) → Khí CO2 dịch NaOH → có chất rắn màu trắng nổi lên là

xà phòng → lớp chất lỏng còn lại là NaOH,


glixerol, nước → Thêm vào NaCl bão hòa để

tách hết xà phòng ra khỏi hỗn hợp.

Phản ứng điều chế este (este hóa): Cho axit + ancol (đều nguyên chất) , Thêm H2SO4 đặc xúc tác để tăng tốc độ phản ứng và tách H2O. Thêm ít đá

bọt (thủy tinh vụn) để đun hỗn hợp sôi êm dịu. Sản phẩm este sinh ra dễ bay hơi được dẫn qua ống sinh hàn (làm lạnh) để ngưng tụ.

t t
52.LÊN BÍ QUYẾMEN-CO2-Ca(KhOH)2 BÍ QUYẾ(KhC6H10O5)n   C6H12O6   2C2H5OH + 2CO2

CO2 + Ca(OH)2 CO2 + Ca(OH)2, thu được ↓ và dd CO2 + Ca(OH)2, thu được ↓ và CO2 + Ca(OH)2, thu được ↓ và dd còn V ml Ancol etylic Ao có

dư cịn lại đun nóng được ↓ nữa dd cịn lại có khối lượng giảm lại td với NaOH min thu được ↓ D=0,8g/ml

nCO2 BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾnCaCO3↓ nCO2 BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾn↓ BÍ QUYẾtrước BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾ2n↓ BÍ QUYẾsau mCO2 BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾm↓ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ- BÍ QUYẾmgiảm nCO2 BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾn↓ BÍ QUYẾtrước BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾ2nNaOH BÍ QUYẾmin mancol BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾD.V.(KhA/100)

53.PEPTIT BÍ QUYẾ- BÍ QUYẾPROTEIN BÍ QUYẾ: Lk peptit = LK giữa 2 đơn vị -aa; Nhóm amit -CO-NH-; (n-1) liên BÍ QUYẾkết BÍ QUYẾpeptit ; (n+1) ngtử BÍ QUYẾoxi (G-A-V)

PEPTIT BÍ QUYẾ BÍ QUYẾMpep=  M a.a  18(n  1) BÍ QUYẾ PROTEIN: lòng trắng trứng = anbumin

Từ 2 đến 50 gốc -aa liên kết bằng LK peptit (2-11: oligopeptit; 11-50:polipeptit) Nhiều chuỗi polipeptit (M=vài chục nghìn đến vài triệu)

thủy phân đến cùng (xt axit, baz, enzim) → -aa thủy phân đến cùng (xt axit, baz, enzim) → -aa

+ Cu(OH)2 → Màu tím = Biure (trừ đipeptit) + Cu(OH)2 → Màu tím = Biure

(aa)n + nNaOH muối + H2O BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ=> BÍ QUYẾmpep BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾmNaOH BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾmmuối BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾmH2O BÍ QUYẾ + HNO3 đặc (màu vàng)

Với BÍ QUYẾvới BÍ QUYẾaa BÍ QUYẾdạng BÍ QUYẾNH2-R-COOH BÍ QUYẾ(KhnH2O=nPEP) + Đun nóng riêu cua, lịng trắng trứng (đơng tụ BÍ QUYẾvới BÍ QUYẾaxit/baz/muối)


(aa)n + nHCl + (n-1) H2O muối => mpep BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾmHCl BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾmH2O BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾmmuối

54.PHẢN BÍ QUYẾỨNG BÍ QUYẾVỚI BÍ QUYẾNa-NaOH:

Tác dụng Na : OH ancol , phenol, axit → H2 Tác dụng NaOH : OH phenol, Axit (COOH) ; este (-COO-) ; Tác dụng NaOH có sinh ra H2O

Số BÍ QUYẾmol BÍ QUYẾOH BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾ2 BÍ QUYẾx BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ(Khsố BÍ QUYẾmol BÍ QUYẾH2) muối amoni (RNH3Cl ; RNH3NO3 ; RNH3HCO3…) = > axit hoặc phenol ; este

Số BÍ QUYẾmol BÍ QUYẾNaOH BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾsố BÍ QUYẾmol BÍ QUYẾ(KhCOO) phenol

55.PHẢN BÍ QUYẾỨNG BÍ QUYẾAgNO3/NH3 BÍ QUYẾ: BÍ QUYẾ BÍ QUYẾTráng BÍ QUYẾbạc BÍ QUYẾ(Kh1)CHO BÍ QUYẾ BÍ QUYẾAg BÍ QUYẾ; BÍ QUYẾThế BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ(Kh2)CCH  BÍ QUYẾCCAg

Tráng BÍ QUYẾbạc: Anđehit đơn chức : RCH=O → RCOONH4 + 2Ag Thế BÍ QUYẾcủa BÍ QUYẾankin BÍ QUYẾcó BÍ QUYẾnối BÍ QUYẾba BÍ QUYẾđầu BÍ QUYẾmạch BÍ QUYẾ

Anđehit fomic: H-CH=O → (NH4)2CO3 + 4Ag HC≡CH → AgC≡CAg kết tủa vàng

Axit fomic: HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag RCCH → RC≡CAg kết tủa vàng

Este fomat, muối fomat đều có nhóm –CH=O nên cũng tráng bạc

G/F → 2Ag

56.PHẢN BÍ QUYẾỨNG BÍ QUYẾDD BÍ QUYẾBr2 BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾH2: BÍ QUYẾVới BÍ QUYẾBrom: BÍ QUYẾHợp BÍ QUYẾchất BÍ QUYẾkhơng BÍ QUYẾno BÍ QUYẾchứa: BÍ QUYẾC=C, BÍ QUYẾCC; anđehit(R-CH=O), glucozơ, phenol, anilin; Vịng benzen của

hidrocacbon khơng làm mất màu dung dịch brom nhé. Với BÍ QUYẾH2: BÍ QUYẾ BÍ QUYẾGiống BÍ QUYẾvới BÍ QUYẾBr2; BÍ QUYẾcác BÍ QUYẾchất BÍ QUYẾkhơng BÍ QUYẾno BÍ QUYẾchứa: BÍ QUYẾC=C, BÍ QUYẾCC, R-CH=O, vịng benzen,

glucozơ, fructozơ.

57.PHẢN BÍ QUYẾỨNG BÍ QUYẾTHỦY BÍ QUYẾPHÂN: BÍ QUYẾTrong BÍ QUYẾaxit BÍ QUYẾvà BÍ QUYẾkiềm BÍ QUYẾcó BÍ QUYẾ: BÍ QUYẾRCOO-R (este), peptit, protein. Chỉ BÍ QUYẾtrong BÍ QUYẾaxit BÍ QUYẾcó: Cacbohidrat (saccarozơ, BÍ QUYẾtinh BÍ QUYẾbột, BÍ QUYẾ


xenlulozơ)

58.PHẢN BÍ QUYẾỨNG BÍ QUYẾCu(KhOH)2 BÍ QUYẾNHIỆT BÍ QUYẾĐỘ BÍ QUYẾTHƯỜNG: BÍ QUYẾTạo dung dịch xanh lam có Ancol đa (Etilen BÍ QUYẾglicol, BÍ QUYẾGlixerol) BÍ QUYẾ/ BÍ QUYẾAxit/ BÍ QUYẾG/F/S.

Tạo hợp chất màu tím (BIURE)có peptit (trừ đipeptit nhé), protein (lịng trắng trứng = anbumin). Riêng BÍ QUYẾandehit BÍ QUYẾkhi BÍ QUYẾđun BÍ QUYẾnóng BÍ QUYẾvới BÍ QUYẾ

Cu(KhOH)2/OH- BÍ QUYẾ→↓đỏ BÍ QUYẾgạch

59.PHẢN BÍ QUYẾỨNG BÍ QUYẾCHÁY BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾQUAN BÍ QUYẾHỆ BÍ QUYẾCO2 BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾH2O

Ankan – CnH2n+2 => số mol ankan = số mol H2O – số mol CO2

nCO2  nH2O Ancol no-mạch hở CnH2n+2 BÍ QUYẾOx BÍ QUYẾ=> số mol ancol = số mol H2O – số mol CO2
Amin no, mạch hở CnH2n+3N BÍ QUYẾ=> số mol amin = số mol H2O – số mol CO2 – số mol N2 =(nH2O-nCO2)/1,5 =2nN2

Amino axit (Gly, Ala, Val) CnH2n+1NO2

PEPTIT BÍ QUYẾ(KhGly-Ala-Val) BÍ QUYẾP332: BÍ QUYẾ3nCO2 BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾ3nN2 BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾ2nO2 BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ BÍ QUYẾ3nH2O BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾ3nPEP BÍ QUYẾ= BÍ QUYẾ2nO2 BÍ QUYẾ; BÍ QUYẾmPEP=14nCO2 BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾ29nN BÍ QUYẾ+ BÍ QUYẾ18nPEP

nCO2 nH2O Anken – CnH2n // Anđehit CnH2nO // Axit – este CnH2nO2.

nCO2  nH2O Ankin – CnH2n-2 // Chất béo – triglixerit...

Tổng số  trong chất X =k Đốt cháy hợp chất CxHyOz thì số mol nO2=( C + H4 − O2 ). nX

nCO2−nH2O =( k−1 ). nX

60.PHẢN BÍ QUYẾỨNG BÍ QUYẾĐIỀU BÍ QUYẾCHẾ BÍ QUYẾ


Al4C3 + H2O  Al(OH)3 + CH4 1500 C mengiam

CaO,t  2CH4    C2H2 +3 H2 C2H5OH + O2    CH3COOH + H2O

CH3COONa + NaOH    CH4 + Na2CO3 CaC2 + H2O  Ca(OH)2 + C2H2

H2SO4 (đặc),170 C H2SO4 (l ),t  C Hg 2 / H  ,80 C

C2H5OH       C2H4 + H2O C2H4 + H2O      C2H5OH C2H2 + H2O      CH3CHO

61.SO BÍ QUYẾSÁNH BÍ QUYẾAXIT-BASE BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾNHIỆT BÍ QUYẾĐỘ BÍ QUYẾSƠI: BÍ QUYẾ

Lực BÍ QUYẾbazơ BÍ QUYẾtăng BÍ QUYẾdần: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 < (CH3)2NH < NaOH (KhpH BÍ QUYẾtăng BÍ QUYẾdần). BÍ QUYẾAmin BÍ QUYẾno BÍ QUYẾcùng BÍ QUYẾbậc BÍ QUYẾcó BÍ QUYẾsố BÍ QUYẾnhiều BÍ QUYẾ

C BÍ QUYẾhơn BÍ QUYẾthì BÍ QUYẾlực BÍ QUYẾbazơ BÍ QUYẾmạnh BÍ QUYẾhơn BÍ QUYẾ=> BÍ QUYẾPhenol và anilin khơngcó làm đổi màu quỳ tím.

Lực BÍ QUYẾaxit BÍ QUYẾtăng BÍ QUYẾdần: C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH < HCl

Nhiệt BÍ QUYẾđộ BÍ QUYẾsơi BÍ QUYẾ– BÍ QUYẾchảy BÍ QUYẾtăng BÍ QUYẾdần: este , anđehit < ancol < axit cacboxylic < amino axit . Các chất cùng dãy đồng đẳng có số C tăng thì Tsơi tăng.

62.TRÙNG BÍ QUYẾHỢP: Điều kiện trùng hợp là Monome có liên kết bội, vịng kém bền (C=C, caprolactam). Cao BÍ QUYẾsu BÍ QUYẾlưu BÍ QUYẾhóa có ưu điểm đàn hồi, lâu

mịn hơn CS thường. Cao su Buna đàn hồi, độ bền < cao su thiên nhiên

Polime Polietilen Polipropilen Polistiren PS Poli(metyl Poli(vinyl Poliacrilonitri Polibutadie poliisopre

PE PP metacrylat) clorua) PVC n n n

Tơ nitron/olon


Monom CH2=CH2 CH3CH=CH2 C6H5CH=CH2 CH2=C(CH3)COO CH3 CH2=CHCl CH2=CH-C≡N CH2=CH-CH=CH2 C5H8
e Vinyl xianua

ứngdụng Màng mỏng Xốp cách nhiệt Thủy tinh hữu cơ ốngnước,dagi Len đan áo CS tổnghợp CS thnhiên



63.TRÙNG BÍ QUYẾNGƯNG: Điều kiện là Monome có ít nhất 2 nhóm chức phản ứng với nhau. (NH2, OH, COOH). Các Poliamit, polieste đều kém bền

trong axit, kiềm. (do nhóm CONH và COO)

Polime Poli(phenol- Tơ BÍ QUYẾnilon-6 (M=113) Tơ BÍ QUYẾnilon-6,6 (M=226) Tơ BÍ QUYẾlapsan

fomandehit) (policaproamit) poli (hexametilen adipamit) Poli(etilen terephtalat)

Monome C6H5OH + HCHO NH2-[CH2]5COOH H2N[CH2]6NH2(hexametilen điamin) HO-CH2CH2-OH (etilenglicol)
điều chế Axit -aminocaproic HOOC-[CH2]4-COOH axit adipic HOOC-C6H4-COOH (axit terephtalic)

Loại Chất dẻo, Bakelit Tơ Tơ tổnghợp/poliamit Tơ tổnghợp / polieste

ứng dụng (Khcấu BÍ QUYẾtrúc BÍ QUYẾkhơng tổnghợp/poliamit

gian)

64.TƠ. BÍ QUYẾTơ BÍ QUYẾcó BÍ QUYẾdạng BÍ QUYẾgì BÍ QUYẾ? Sợi. Polime BÍ QUYẾnào BÍ QUYẾcó BÍ QUYẾmạch BÍ QUYẾphân BÍ QUYẾnhánh BÍ QUYẾ? BÍ QUYẾamilopectin (tinhbot). BÍ QUYẾPolime BÍ QUYẾmạng BÍ QUYẾkhơng BÍ QUYẾgian BÍ QUYẾ? BÍ QUYẾNhựa Bakelit, CS lưu hóa. Tơ

capron BÍ QUYẾ(Khnilon-6) được điều chế bằng trùng hợp từ caprolactam, trùng ngưng từ axit -aminocaproic.

Tơ BÍ QUYẾthiên BÍ QUYẾnhiên Tơ BÍ QUYẾbán BÍ QUYẾtổng BÍ QUYẾhợp- BÍ QUYẾnhân BÍ QUYẾtạo BÍ QUYẾ(Khhóa BÍ QUYẾhọc) Tơ BÍ QUYẾtổng BÍ QUYẾhợp BÍ QUYẾ(Khhóa BÍ QUYẾhọc)


Bông (gốc glucozơ) , len (cừu)-tơ tằm (gốc - Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ đồng amoniac Nilon, lapsan, nitron (len đan áo)
aa) (từ cellulose


×