Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De 203

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.1 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
CÀ MAU Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
Ngày thi: 21/5/2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề thi 203
Số báo danh: ...............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Cl = 35,5 ;
Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108. Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hồn các ngun tố Hóa học.

Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những

tấm kim loại nào sau đây?

A. Ag. B. Sn. C. Cu. D. Zn.

Câu 42: Điện phân dung dịch CuCl2, ở anot thu được chất nào sau đây?

A. Cl2. B. Cu(OH)2. C. HCl. D. Cu.

Câu 43: Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. Etylamin. B. Trimetylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin.

Câu 44: Natri hiđrocacbonat là chất được dùng làm bột nở, chế thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công

thức của natri hiđrocacbonat là


A. NaHCO3. B. NaOH. C. NaHS. D. Na2CO3.

Câu 45: Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây

bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương

tiện giao thông và sản xuất cơng nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là

A. CO và CO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. SO2 và NO2.

Câu 46: Cơng thức hóa học của kali đicromat là

A. KNO3. B. K2Cr2O7. C. KBr. D. K2CrO4.

Câu 47: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. thạch cao nung. B. boxit. C. thạch cao sống. D. đá vôi.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.

Câu 49: Trùng hợp propilen tạo thành polime nào sau đây?

A. Polipropilen. B. Polibutađien. C. Poliisopren. D. Polietilen.

Câu 50: Tên gọi của chất béo có cơng thức (C17H33COO)3C3H5 là

A. axit oleic. B. tristearin. C. triolein. D. tripanmitin.

Câu 51: Kim loại K tác dụng với H2O tạo ra sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?


A. KOH. B. K2O. C. K2O2. D. KClO3.

Câu 52: Dung dịch amin nào sau đây tạo kết tủa trắng với dung dịch Br2?

A. Đimetylamin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Etylamin.

Câu 53: Chất nào sau đây là anđehit?

A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. CH4.

Câu 54: Chất nào sau đây là muối axit?

A. NaH2PO4. B. CuSO4. C. Na2CO3. D. NaNO3.

Câu 55: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Ag. B. W. C. Zn. D. Hg.

Câu 56: Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại nhơm với khí oxi là

Trang 1/4 - Mã đề 203

A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3.

Câu 57: Trong điều kiện khơng có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối

sắt(II)?

A. HNO3 loãng. B. AgNO3. C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl loãng.


Câu 58: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo nào sau đây?

A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. C2H5COOCH3.

Câu 59: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:

A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

Câu 60: Trộn kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để

hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là

A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.

Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
B. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ nhân tạo.
C. Trùng hợp buta-l,3-đien thu được polibutađien.
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.
Câu 62: Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến

phản ứng hồn tồn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là

A. 135. B. 180. C. 90. D. 45.

Câu 63: Đốt cháy 23,8 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp X gồm hai oxit.


Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 80,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 56,8. B. 36,6. C. 49,4. D. 52,2.

Câu 64: Este nào sau đây khi thủy phân hồn tồn trong mơi trường kiềm khơng thu được ancol?

A. (C17H33COO)3C3H5. B. CH3OCOC2H5.

C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.

Câu 65: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục

nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X nào sau

đây khơng thỏa mãn thí nghiệm trên?

A. glucozơ. B. ancol isopropylic.

C. saccarozơ. D. etylenglicol.

Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25

gam H2O. Cơng thức phân tử của X là

A. C3H9N. B. C2H7N.

C. C3H7N. D. C4H9N.

Câu 67: Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH đun nóng, dư, thu


được 3,84 gam ancol metylic. Tên gọi của X là

A. metyl propionat. B. metyl acrilat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 68: Thí nghiệm nào sau đây có sự tạo thành kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch HCl.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.
D. Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Câu 69: Khử hoàn toàn 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần vừa đủ 6,72 lít khí CO (ở đktc), thu được m gam

hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

A. 16,0. B. 33,2. C. 15,2. D. 28,4.

Câu 70: Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, AgNO3, HNO3 đặc nóng, FeCl3. Số dung dịch phản ứng được

Trang 2/4 - Mã đề 203

với kim loại Fe là

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân NaCl nóng chảy.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp).


(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.

(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3.

(e) Cho từ từ dung dịch hỗn hợp chứa 0,5x mol HCl, 0,25x mol H2SO4 vào dung dịch chứa 1,1x mol

Na2CO3.

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaHSO4.

(h) Nung hỗn hợp Al và Fe3O4 trong bình kín.

Số thí nghiệm thu được chất khí là:

A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.

Câu 72: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,39 mol

X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 13,86 mol CO2 và 12,9 mol H2O. Mặt khác, cho 0,39 mol X làm mất

màu tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Cho 0,39 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được

glixerol và hỗn hợp Z gồm ba muối. Tỉ lệ mol của axit panmitic và axit oleic trong X tương ứng là

A. 2 : 3. B. 3 : 2. C. 4 : 3. D. 3 : 4.

Câu 73: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:

Cl2 , t0 dd Ba(OH)2 d CO2 (d ) + H2O . Các chất X và Z lần lượt là

M    X      Y       Z 

A. AlCl3 và BaCO3. B. CrCl3 và BaCO3.
C. FeCl3 và Fe(OH)3. D. AlCl3 và Al(OH)3.
Câu 74: Cho các phát biểu sau:

(a) So với các ankan có cùng số nguyên tử cacbon, các anken thường có số đồng phân nhiều hơn.

(b) Khả năng phản ứng thế hiđro trong vòng benzen của anilin cao hơn so với benzen.

(c) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ.

(d) Giấm ăn có thể khử được mùi tanh của cá do các amin gây ra.

(e) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 75: Bình “gas” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và

butan với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220

kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2874 kJ. Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình cần đốt gas để cung

cấp 9960 kJ nhiệt (có 20% nhiệt đốt cháy bị thất thốt ra ngồi mơi trường). Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình

trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg trên?


A. 40 ngày. B. 48 ngày.

C. 32 ngày. D. 60 ngày.

Câu 76: Để đảm bảo năng suất thửa ruộng có diện tích 1 hecta, mỗi vụ mùa nơng dân phải

bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất gồm 60,08 kg nitơ, 23,13 kg photpho và 12,48 kg

kali. Vì vậy, sau khi đã bón 188 kg loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì

như ở hình bên, người nơng dân tiếp tục bón thêm cho thửa ruộng của mình đồng thời x kg

phân đạm chứa 98,50% (NH2)2CO (thành phần cịn lại khơng chứa nitơ) và y kg supephotphat kép chứa

69,62% Ca(H2PO4)2 (thành phần cịn lại khơng chứa photpho). Tổng giá trị của (x + y) gần nhất với giá trị

Trang 3/4 - Mã đề 203

nào sau đây?

A. 155. B. 119. C. 105. D. 132.

Câu 77: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng

ngăn xốp với cường độ dịng điện khơng đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi trong bảng sau:

Thời gian Catot (-) Anot (+)

t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam 3,36 lít hỗn hợp khí (đktc)


2t (giây) Khối lượng tăng 23,04 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Giá trị của V là 6,048 lít. B. Giá trị của m là 66,52 gam.
C. Giá trị của V là 6,72 lít. D. Giá trị của m là 64,62 gam.
Câu 78: Cho các sơ đồ phản ứng:

(1) E + NaOH → X + Y;

(2) F + NaOH → X + Z;

(3) Y + HCl → T + NaCl.

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit

cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số

nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.

Cho các phát biểu sau:

(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sơi của CH3COOH.

(b) Có hai cơng thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

(c) Hai chất E và T có cùng cơng thức đơn giản nhất.

(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2.


(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 79: Hòa tan 35,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa 1,68 mol

NaHSO4. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa và 0,2 mol hỗn hợp

khí Z gồm CO2, N2O, N2 và H2. Để tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa

1,75 mol NaOH, thu được 40,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của N2O trong hỗn hợp Z có giá trị gần

nhất với giá trị nào sau đây?

A. 48,5%. B. 47,5%. C. 48,0%. D. 47,0%.

Câu 80: Cho X, Y, Z là ba axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở, gồm một axit no, hai axit khơng no đều

có một liên kết đôi (C=C) và MY < MZ; T là ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon với Y; E là

este tạo bởi X, Y, Z và T. Cho m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch

NaOH 1M, thu được 12,42 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Q, thu được 0,48 mol

CO2 và 0,37 mol H2O. Mặt khác, m gam Q tác dụng tối đa với 0,09 mol H2 (xúc tác Ni, nung nóng). Phần

trăm số mol của T trong Q là


A. 16,67%. B. 15,41%. C. 33,34%. D. 30,82%.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 203


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×