Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De 204

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.22 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
CÀ MAU Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa học
Ngày thi: 21/5/2023
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Mã đề thi 204
Số báo danh: ...............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Cl = 35,5 ;
Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108. Học sinh khơng được sử dụng Bảng tuần hồn các nguyên tố Hóa học.

Câu 41: Cho thanh kim loại Fe vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học?

A. H2SO4 đặc, nóng. B. FeCl3. C. Cu(NO3)2. D. MgSO4.
Câu 42: Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.

Câu 43: Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong

nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là

A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. NaHCO3. D. NaOH.

Câu 44: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?

A. Cu. B. Ag. C. Au. D. K.

Câu 45: Điện phân dung dịch CuCl2, ở catot thu được chất nào sau đây?



A. Cu(OH)2. B. Cl2. C. Cu. D. HCl.

Câu 46: Este nào sau đây có cơng thức phân tử là C4H8O2?

A. Metyl axetat. B. Propyl fomat. C. Etyl propionat. D. Phenyl axetat.

Câu 47: Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. glyxin. B. alanin. C. lysin. D. valin.

Câu 48: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan những hợp

chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Mg(HCO3)2, CaCl2.

C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. CaSO4, MgCl2.

Câu 49: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là

A. Ca(HCO3)2. B. CaSO3. C. CaCO3. D. CaCl2.

Câu 50: Thủy tinh plexiglas được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. Caprolactam. B. Vinyl xianua.

C. Metyl metacrylat. D. Metyl acrylat.

Câu 51: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?


A. Glixerol. B. Ancol etylic. C. Ancol metylic. D. Đietyl ete.

Câu 52: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. HCl. B. NaNO3. C. NaCl. D. KCl.

Câu 53: Công thức của crom (III) oxit là

A. CrO. B. CrO3. C. Cr(OH)3. D. Cr2O3.

Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na sinh ra khí H2?

A. CH3COOCH3. B. C2H5OH. C. HCHO. D. CH4.

Câu 55: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Na.

Trang 1/4 - Mã đề 204

Câu 56: Chất nào sau đây tạo màu xanh tím với dung dịch I2 ở nhiệt độ thường?

A. Hồ tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.

Câu 57: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?

A. Pb. B. Os. C. Fe. D. Ag.

Câu 58: Chất nào sau đây là amin bậc hai?


A. C6H5NH2. B. CH3NHC2H5. C. (C2H5)3N. D. CH3NH2.

Câu 59: Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt

(III)?

A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nóng. C. HCl đặc, nóng. D. CuSO4 loãng.

Câu 60: Tỉ lệ số người chết vì bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.

Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. nicotin. B. moocphin. C. aspirin. D. cafein.

Câu 61: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số

nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 9. B. 7. C. 11. D. 5.

Câu 62: Đốt 8,1 gam kim loại M (có hóa trị khơng đổi) trong 1,68 lít khí O2 đến phản ứng hồn tồn được

chất rắn X. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl lỗng dư thu được 6,72 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở đktc,

kim loại M là

A. Ca. B. Zn. C. Mg. D. Al.

Câu 63: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất


Y có cơng thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là

A. etyl acrylat. B. metyl metacrylat.

C. metyl axetat. D. metyl acrylat.

Câu 64: Khử hoàn toàn 5,0 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), thu được 3,8 gam

hỗn hợp kim loại. Giá trị của V là

A. 1,68. B. 1,40. C. 2,10. D. 1,33.

Câu 65: Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit được dung dịch X. Cho

dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch X và đun nhẹ được m gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, giá trị của m là

A. 6,75. B. 10,8. C. 7,5. D. 13,5.

Câu 66: Cho kim loại Fe lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: H2SO4 lỗng, CuCl2, AgNO3, NaCl. Số

trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng hợp buta-l,3-đien thu được polibutađien.

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
Câu 68: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3.
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng:

ánh sáng, chất diệp lục

X  H2O        Y  O2 

Y  dung dòch I2   dung dịch màu xanh tím

Trang 2/4 - Mã đề 204

Hai chất X, Y lần lượt là:

A. cacbon đioxit, tinh bột. B. cacbon monooxit, glucozơ.

C. cacbon monooxit, tinh bột. D. cacbon đioxit, glucozơ.

Câu 70: Thủy phân hoàn toàn 18,5 gam một este no, đơn chức, mạch hở X trong dung dịch KOH đun nóng,

dư thu được ancol etylic và 21 gam muối khan. X có cơng thức cấu tạo thu gọn nào sau đây?

A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.


Câu 71: Hỗn hợp E gồm axit béo X và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 52,86 gam hỗn hợp E bằng oxi, thu

được 3,39 mol CO2 và 3,21 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 52,86 gam E trong dung dịch NaOH,

thu được 4,6 gam glixerol và hỗn hợp F gồm hai muối natri oleat và natri stearat. Thành phần % theo khối

lượng của X trong E là

A. 24%. B. 20%. C. 16%. D. 12%.

Câu 72: Bình “gas” sử dụng trong hộ gia đình Y có chứa 10,92 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan

với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và

1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt tiêu thụ từ đốt khí “gas” của hộ gia đình

Y tương ứng với bao nhiêu số điện? (Biết hiệu suất sử dụng nhiệt là 49,83% và 1 số điện = 1 kWh = 3600

kJ).

A. 60 số. B. 50 số. C. 80 số. D. 75 số.

Câu 73: Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 9650 giây, thu

được dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và 0,08 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,12 mol

KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,18 mol hỗn hợp khí ở

hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dịng điện trong q trình điện phân không đổi


là 2A và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là

A. 19300. B. 13510. C. 17370. D. 11580.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:

(1) CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol và muối.

(2) Glucozơ và fructorơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau trong môi trường kiềm.

(3) Trùng hợp striren với buta-1,3-đien tạo ra cao su buna.

(4) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

(5) Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là xuất hiện kết tủa màu

trắng.

Số phát biểu sai là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 75: Cho E là hợp chất hữu cơ mạch hở được tạo từ axit cacboxylic và ancol, có cơng thức phân tử

C5H8O3. Từ E thực hiện sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) E + NaOH   X + Y

(2) X + HCl   Z + NaCl


xt ,t 0

(3) Y + 2Z  T + 2H2O
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó Y có phản ứng cộng với HCl tạo ra một sản phẩm duy nhất,
Z có phản ứng tráng bạc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(b) Chất X là đồng đẳng của axit axetic.
(c) Chất Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

Trang 3/4 - Mã đề 204

(d) E và Y đều có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2.

(e) Trong phân tử chất T có 8 nguyên tử hiđro.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.

(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.

(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.

(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.


(e) Cho khí CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.

(g) Cho hỗn hợp Al và Na (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 77: Bắp (ngô) là loại cây trồng cần nhiều phân bón, để đảm bảo độ dinh dưỡng trong

đất, với mỗi hecta đất trồng bắp, người nông dân cần cung cấp 150 kg nitơ; 26 kg

photpho và 91 kg kali. Loại phân người nơng dân sử dụng để bón cho đất trồng là phân hỗn

hợp NPK (có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì như ở hình bên) trộn với phân kali (độ

dinh dưỡng 60%) và urê (độ dinh dưỡng 46%). Tổng khối lượng phân bón đã sử dụng cho

10 hecta đất trồng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8060 kg. B. 2950 kg. C. 7777 kg. D. 6030 kg.

Câu 78: Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

t0 (b) 2M + 6HCl   2MCl3 + 3H2

(a) 2M + 3Cl2   2MCl3

(c) 2M + 2X + 2H2O   2Y + 3H2 (d) Y + CO2 + 2H2O   Z + KHCO3


Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3. B. KOH, KAlO2, Al(OH)3.

C. KOH, KCrO2, Cr(OH)3. D. NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.

Câu 79: Cho 30,24 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối

lượng) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hịa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N 2O,

N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỉ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị

của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,5. B. 7,0. C. 6,5. D. 8,0.

Câu 80: X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun

nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY > MX) với dung dịch

NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dẫn tồn bộ F qua bình đựng

Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Lấy hỗn hợp muối nung với

vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn

hợp E là


A. 5,84 gam. B. 8,76 gam. C. 5,28 gam. D. 7,92 gam.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 204


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×