Tải bản đầy đủ (.pdf) (216 trang)

Bài giảng khởi sự kinh doanh ( combo full slides 4 chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 216 trang )

BÀI GIẢNG
KHỞI SỰ KINH DOANH

8/17/2020 1

NỘI DUNG BÀI GIẢNG

CHƯƠNG 1 : KINH DOANH VÀ DOANH NHÂN
CHƯƠNG 2 : HÌNH THÀNH Ý TƯỞNG KINH DOANH
CHƯƠNG 3 : SOẠN THẢO KẾ HOẠCH KINH DOANH
CHƯƠNG 4 : TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

8/17/2020 2


KINH DOANH LÀ GÌ

• Kinh doanh có phải là một nghề?
• Kinh doanh có phải là đánh bạc?
• Các tố chất cần có của một doanh nhân?

• Trí tuệ?
• Nghệ thuật?
• May mắn?
• Tự tin?
• Mạo hiểm - Liều lónh?
• Sáng tạo – linh hoạt - Khác người?

DOANH NHÂN – ANH LÀ AI?

 Công ty:


Facebook

 Tài sản: 14,1 tỷ
USD

 Tính đến ngày
18/6, 28,4% cổ
phần trong
Facebook của
Mark Zuckerberg
có giá 14,2 tỷ
USD. Anh cũng là
tỷ phú trẻ thứ hai
tại Mỹ.

DOANH NHÂN – ANH LÀ AI?

 Công ty: Amazon
 Tài sản: 20,2 tỷ USD
 Jeff Bezos là nhà sáng

lập kiêm CEO của
Amazon.com, website
thương mại điện tử lớn
nhất thế giới. 20% cổ
phần Amazon hiện có
giá tới 20,2 tỷ USD.
Theo thống kê, số tài
sản của Bezos đã tăng
hơn 50% trong năm

2011 nhờ sự phát triển
nhanh chóng của
Amazon.

DOANH NHÂN – ANH LÀ AI?

 Công ty: Google
 Tài sản: 17,4 tỷ USD
 Sau khi tốt nghiệp

Đại học Stanford,
Sergey Brin đã cùng
Larry Page sáng lập
ra Google năm 1998.
Ngày nay, công cụ
tìm kiếm lớn nhất thế
giới đã có giá trị lên
tới 190 tỷ USD với
doanh thu hàng năm
40 tỷ USD và trên
33.000 nhân viên.

DOANH NHÂN – ANH LÀ AI?

 Công ty: HAGL
 Tài sản: 300 MN USD
 Từ một công ty sản

xuất đồ gỗ, Hoàng
Anh Gia Lai trở thành

tập đồn có tổng tài
sản cả tỷ USD. Bầu
Đức từ một người
không học hành đến
nơi đến chốn trở
thành một doanh
nhân quyền lực khu
vực Đông Nam Á,
theo bình chọn của
Wall Street Journal.

DOANH NHÂN – ANH LÀ AI?

 Công ty: NH ACB

 Nguyen Duc Kien was
named in the list of the
top 100 richest men in
the stock market of
Vietnam, with around
US$400 million worth
of his shares at ACB.
The total value of ACB
shares held by Kien’s
family was estimated
at VND2 trillion by the
end of 2010.

Khởi sự kinh doanh


 2002- 2007:
 Số cơ sở sản xuất kinh doanh 3.935.078, tăng 44,7%.
 Số lượng cơ sở sản xuất kinh doanh thuộc doanh

nghiệp là 182.888, tăng 83%, thu hút gần 7 triệu lao
động, tăng 82% so với năm 2002.



2002- 2007:
 số cơ sở sản xuất kinh doanh thuộc doanh nghiệp Nhà

nước đã giảm 12%, số lao động giảm 8%,
 sản xuất kinh doanh thuộc doanh nghiệp ngoài Nhà

nước tăng mạnh với các số liệu tương ứng là 140%, lao
động tăng 166%.

Thành lập doanh nghiệp mới

 2000- 2005: 160.000 doanh nghiệp được thành lập
mới

 2006: 14.000
 2007: 86.000
 2008: 70.000
 2009: 81.000
 2010: 90.000

Khởi sự kinh doanh


 DN Vừa và Nhỏ:

 50% GDP cả nước
 27% vốn đầu tư
 90% lao động

 Địa phương có nhiều DN thành lập mới nhất là:

 TP HCM
 Hà Nội
 Quảng Ninh
 Thanh Hóa
 Đà nẵng
 Đồng Nai

Tăng trưởng Kinh tế giảm sút lần 2 từ năm
2008

11

Chu kỳ suy thoái mới trong năm 2012?

12

Tổng đầu tư xã hội và FDI cùng giảm sút

13

Doanh nghiệp mới ngừng hoạt động


 2011: 77.000 thành lập / 79.000 phá sản (trong đó
có 7.600 cơng ty thành lập cùng năm)

 6 tháng 2012: 36.000 / 26.000

Doanh nghiệp mới ngừng hoạt động

By economic sectors, % of total By economic regions, %

5 4.64.5 9

4.5 4.3 8.1
4.1 8

4 7

3.5 ngừng 6 ngừng
SXKD, chờ 5.4 SXKD, chờ
giaỉ thể, 5.6 5.5 giaỉ thể, phá
phá sản 5 sản
3
đã giải thể, 4 3.6 đã giải thể,
2.5 phá sản 4.5 4.3 4.5 phá sản
3 3.7 4.2
2.4
2

1.5 1.6
1.5 1.2


1 0.8 2 1.8

0.5 1

0

tổng DNNN DN FDI 0

chung của tư Vùng Tr. Du và Bắc Tây Đông Nam bộ
sông miền núi trung bộ nguyên nam bộ
nhân hồng p. bắc và duyên

hải

Nhiều khó khăn cho các doanh nghiệp

16

70 66.6

60
53.6

50 49.2

40

30 23.8
10.8

20
12.1 6.3

10 khác

0

khó tuyển khó tiếp cận cầu trong cầu nước khó mua bất ổn kinh tế
lao động vốn nước giảm ngoài giảm
nguyên liệu vĩ mô
đầu vào

Khó khăn từ ngành sản xuất …

17 62.4
56.9
70
60

50 46.5

40

30 24.6
20.2 19.7

20

10 4.4


0

khó tuyển khó tiếp nhu cầu nhu cần khó mua bất ổn vĩ khác

lao động cận vốn nội địa bên ngoài nguyên mô

giảm giảm liệu

… Đến ngành nông nghiệp …

18

60
52.8

50 46.1

40 36

30

20 16.9

14.6 14.6

10 khác

1.2

0 khó tiếp nhu cầu nhu cần khó mua bất ổn vĩ

cận vốn nội địa bên ngoài nguyên mơ
khó tuyển giảm
lao động giảm liệu


×