Tải bản đầy đủ (.doc) (198 trang)

Nghiên cứu chế độ cháy do nén hỗn hợp đồng nhất (HCCI) sử dụng nhiên liệu n-heptan/ethanol/diesel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.56 MB, 198 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ

NỘI

NGUYỄN MINH THẮNG

NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ CHÁY DO NÉN HỖN HỢP
ĐỒNG NHẤT (HCCI) SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU
N-HEPTAN/ETHANOL/DIESEL

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Ô TÔ

Hà Nội – 2024

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

NGUYỄN MINH THẮNG

NGHIÊN CỨU CHẾ ĐỘ CHÁY DO NÉN HỖN HỢP
ĐỒNG NHẤT (HCCI) SỬ DỤNG NHIÊN LIỆU
N.H EPTAN/ETHANOL/DIESEL

Ngành: Kỹ thuật Ơ tơ
Mã số: 9520130

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Ô TÔ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TS. Lê Anh Tuấn
2. TS. Phạm Minh Hiếu



Hà Nội - 2024

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả
nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ đề tài
nghiên cứu nào khác.

TẬP THỂ HƯỚNG DẪN Hà Nội, tháng 03 năm 2024
Nghiên cứu sinh
Người hướng dẫn 1 Người hướng dẫn 2

GS.TS. Lê Anh Tuấn TS. Phạm Minh Hiếu Nguyễn Minh Thắng

i

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin chân thành cảm ơn Đại học Bách khoa Hà Nội, Ban Đào tạo, Trường
Cơ khí, Khoa Cơ khí Động lực đã cho phép tơi thực hiện luận án tại Đại học Bách
khoa Hà Nội.

Xin cảm ơn Ban Đào tạo và Khoa Cơ khí Động lực về sự hỗ trợ và giúp đỡ
trong suốt q trình tơi làm luận án.

Tôi xin chân thành cảm ơn GS.TS. Lê Anh Tuấn, TS. Phạm Minh Hiếu đã
hướng dẫn tơi hết sức tận tình và chu đáo về mặt chun mơn để tơi có thể thực hiện
và hoàn thành luận án.


Tôi xin chân thành biết ơn Quý Thầy, Cơ Nhóm chun mơn hệ thống động
lực ơ tơ và Trung tâm nghiên cứu các nguồn động lực và phương tiện tự hành -
Trường Cơ khí, Đại học Bách Khoa Hà Nội luôn giúp đỡ và dành cho tôi những
điều kiện hết sức thuận lợi để hoàn thành luận án này.

Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã hậu
thuẫn và động viên tôi trong suốt quá trình nghiên cứu học tập.

Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến các Thầy phản biện, các Thầy trong
hội đồng chấm luận án đã đồng ý đọc, duyệt và góp các ý kiến q báu để tơi có thể
hoàn chỉnh luận án này và định hướng nghiên cứu trong tương lai.

Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình và bạn bè, những
người đã động viên khuyến khích tơi trong suốt thời gian tơi tham gia nghiên cứu và
thực hiện cơng trình này.

Nghiên cứu sinh

Nguyễn Minh Thắng

ii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN...........................................................................................................ii
MỤC LỤC...............................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT...........................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG.......................................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ....................................................................x

MỞ ĐẦU................................................................................................................... 1
i. Lý do chọn đề tài....................................................................................................1
ii. Mục đích nghiên cứu.............................................................................................2
iii. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................................................................2
iv. Nội dung nghiên cứu.............................................................................................2
v. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................................2
vi. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án..........................................................3
vii. Các điểm đóng góp mới của luận án....................................................................3
viii. Bố cục của luận án.............................................................................................3

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN...................................................................................4
1.1 Vấn đề ô nhiễm môi trường và nhiên liệu thay thế.......................................4
1.1.1 Vấn đề ô nhiễm môi trường từ ĐCĐT..........................................................4
1.1.2 Sử dụng nhiên liệu thay thế..........................................................................5
1.2 Tổng quan về động cơ HCCI........................................................................7
1.2.1 Nguyên lý của động cơ HCCI.......................................................................7
1.2.2 Thuận lợi và thách thức của động cơ HCCI..................................................9
1.2.3 Động cơ HCCI sử dụng nhiên liệu ethanol.................................................13
1.2.4 Động cơ HCCI sử dụng nhiên liệu n-heptan..................................................16
1.3 Tình hình nghiên cứu về cơng nghệ HCCI trong nước...............................18
1.4 Thiết lập và điều khiển chế độ cháy HCCI.................................................19
1.4.1 Chế độ phun và nhiệt độ khí nạp................................................................19
1.4.2 Thay đổi tỉ số nén.......................................................................................20
1.4.3 Sử dụng đa nhiên liệu và nhiên liệu thay thế..............................................20
1.4.4 Luân hồi khí xả...........................................................................................21

iii

1.5 Kết luận chương 1......................................................................................21
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT Q TRÌNH CHÁY HCCI...........................23

2.1 Hình thành hỗn hợp và cháy HCCI.............................................................23
2.1.1 Hình thành hỗn hợp bên ngồi (PFI)...........................................................24
2.1.2 Hình thành hỗn hợp bên trong xi lanh........................................................26
2.2 Cơ chế phản ứng và các thơng số đặc trưng của q trình cháy HCCI.......31
2.2.1 Cơ chế phản ứng cháy HCCI......................................................................31
2.2.2 Đặc điểm quá trình tỏa nhiệt của động cơ HCCI........................................31
2.2.3 Xác định thời điểm bắt đầu cháy................................................................38
2.2.4 Điều khiển quá trình cháy trên động cơ HCCI............................................39
2.3 Phương án thiết kế chuyển đổi động cơ CI sang động cơ cháy HCCI........42
2.3.1 Phương án cung cấp nhiên liệu n-heptan/ethanol/diesel cho động cơ HCCI..

..................................................................................................................... 42
2.3.2 Cơ sở lý thuyết thay đổi nhiệt độ khí nạp...................................................44
2.3.3 Xác định hệ số dư lượng khơng khí và tỷ lệ n-heptan thay thế...................44
2.3.4 Xác định lượng nhiên liệu cung cấp...........................................................45
2.4 Kết luận chương 2......................................................................................46

CHƯƠNG 3. CHUYỂN ĐỔI VÀ MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ 1 XI LANH VẬN
HÀNH THEO CHẾ ĐỘ HCCI................................................................................47
3.1 Chuyển đổi động cơ để vận hành theo chế độ HCCI..................................47
3.1.1 Đặc điểm của động cơ nghiên cứu..............................................................47
3.1.2 Thiết kế và chế tạo các chi tiết, hệ thống cho động cơ HCCI chuyển đổi...48
3.1.2.1 Thiết kế, cải tiến hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử....................48
3.1.2.2 Điều chỉnh giảm tỷ số nén của động cơ......................................................51
3.1.2.3 Thiết kế chế tạo hệ thống sấy nóng khí nạp mới.........................................52
3.1.2.4 Thiết kế, chế tạo hệ thống phun nhiên liệu hỗn hợp n-heptan/ethanol gián
tiếp 53
3.1.2.5 Thiết kế và điều chỉnh đường ống thải........................................................53
3.1.2.6 Thiết kế và chế tạo hệ thống luân hồi khí thải............................................54
3.1.2.7 Thiết kế lắp đặt cảm biến trục khuỷu và trục cam.......................................59

3.1.2.8 Hệ thống đo áp suất xi lanh và rung động cơ..............................................59

iv

3.1.2.9 Hệ thống ECU điều khiển động cơ.............................................................62
3.1.2.10Bộ điều khiển EDU (Electronic Diesel Unit)..............................................64
3.1.3 Xây dựng đặc tính vịi phun........................................................................65
3.1.3.1 Đặc tính vịi phun n-heptan/ethanol............................................................65
3.1.3.2 Đặc tính vịi phun CR.................................................................................66
3.2 Nghiên cứu mô phỏng động cơ HCCI trên phần mềm Ansys Forte............67
3.2.1 Cơ sở lý thuyết của phần mềm Ansys Forte...............................................68
3.2.1.1 Các phương trình cơ bản.............................................................................68
3.2.1.2 Mơ hình cháy trong Ansys Forte................................................................70
3.2.1.3 Giải thuật trong phần mềm Ansys Forte.....................................................73
3.2.2 Xây dựng mơ hình mơ phỏng.....................................................................74
3.2.2.1 Mơ phỏng trên phần mềm Ansys-ICE........................................................74
3.2.2.2 Nhập thơng số đầu vào của bài tốn cho mơ hình động cơ trên Ansys-ICE75
3.2.2.3 Chia lưới mơ hình.......................................................................................77
3.2.2.4 Cài đặt các thông số, điều kiện biên cho mô phỏng....................................79
3.2.2.5 Cài đặt chạy và chế độ mô phỏng...............................................................81
3.2.3 Kết quả mơ phỏng và thảo luận..................................................................82
3.2.3.1 Đánh giá độ chính xác của mô hinh mô phỏng...........................................85
3.2.3.2 Đánh giá ảnh hưởng của nhiên liệu đến quá trình làm việc của động cơ....87
3.2.3.3 Đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ khí nạp tới quá trình làm việc của động cơ

..................................................................................................................... 89
3.3 Kết luận chương 3......................................................................................90
CHƯƠNG 4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM.....................................................91
4.1 Mục đích thử nghiệm..................................................................................91
4.2 Đối tượng và nhiên liệu thử nghiệm...........................................................91

4.2.1 Đối tượng thử nghiệm.................................................................................91
4.2.2 Nhiên liệu thử nghiệm................................................................................91
4.3 Quy trình và phạm vi thử nghiệm...............................................................92
4.4 Sơ đồ và trang thiết bị thử nghiệm..............................................................94
4.4.1 Sơ đồ bố trí thử nghiệm..............................................................................94
4.4.2 Trang thiết bị thử nghiệm...........................................................................96

v

4.5 Kết quả thử nghiệm và thảo luận................................................................98
4.5.1 Xây dựng đặc tính của động cơ CI..............................................................98
4.5.2 Kết quả thử nghiệm hoạt động ở chế độ HCCI.........................................100
4.5.3 Đặc tính cháy của động cơ HCCI khi có phun mồi diesel.........................116
4.5.4 Đánh giá tính năng kinh tế của động cơ....................................................118
4.5.5 Đánh giá ảnh hưởng của nhiệt độ khí nạp tới q trình làm việc của động cơ

................................................................................................................... 118
4.5.6 Đánh giá ảnh hưởng của tỉ lệ ln hồi khí thải tới q trình làm việc của
động cơ.................................................................................................................. 122
4.5.7 Ảnh hưởng của tỷ lệ ethanol tới các thành phần phát thải độc hại............126
4.5.8 Ảnh hưởng của nhiệt độ môi chất nạp mới tới các thành phần phát thải độc
hại 128
4.5.9 Ảnh hưởng của tỷ lệ luân hồi tới các thành phần phát thải độc hại...........130
4.6 Kết luận chương 4....................................................................................132
KẾT LUẬN CHUNG VÀ PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI...............134
DANH MỤC CÁC CƠNG TRÌNH ĐÃ CƠNG BỐ..............................................136
CỦA LUẬN ÁN....................................................................................................136
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................................................137
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC ............................................................................. PL-1
PHỤ LỤC 1 .......................................................................................................... PL-2

PHỤ LỤC 2 .......................................................................................................... PL-7
PHỤ LỤC 3 .......................................................................................................... PL-9

vi

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Ký hiệu, Diễn giải Đơn vị
chữ viết tắt Tỷ lệ khơng khí trên nhiên liệu -
A/F

ABE Acetone-Butanol-Ethanol -

ARC Hoạt động cháy triệt để -

ATAC Hoạt động gia nhiệt cho buồng cháy -

BSEC Năng lượng tiêu hao có ích

CA Góc quay trục khuỷu Độ

CAI Tự cháy có điều khiển -

CI Động cơ diesel -

CIHC Nén đốt cháy hỗn hợp nạp đồng nhất -

CFR Động cơ nguyên cứu nhiên liệu -

CR Đường ống chung


COV Coefficient of variation: Đại lượng đo độ phân tán tương

đối của một biến số, là tỷ số giữa độ lệch chuẩn và giá trị

trung bình của biến số đó

COVimep Hệ số dao động áp suất có ích chỉ thị trung bình

ĐCD Điểm chết dưới -

ĐCĐT Động cơ đốt trong -

ĐCT Điểm chết trên -

EDU Electronic Diesel Unit

EVC Đóng van xả -

EVO Mở van xả -

EGR Luân hồi khí xả -

FAME Este metyl axit béo -

FTM Kiểm sốt nhanh nhiệt độ khí nạp -

HCCI PFI Cháy do nén hỗn hợp đồng nhất, hình thành hỗn hợp bên -

ngoài


HCCI Cháy do nén hỗn hợp đồng nhất -

HCCI-DI Cháy do nén hỗn hợp đồng nhất, phun trực tiếp -

HCLI Phun muộn hình thành hỗn hợp nạp đồng nhất -

HiMICS Hệ thống phun thông minh nhiều giai đoạn hỗn hợp đồng -

nhất

HPLI Phun muộn hỗn hợp được hòa trộn cao -

vii

HRR Tốc độ giải phóng nhiệt KW

HTHR Tỏa nhiệt ở nhiệt độ cao -

IMEP Áp suất chỉ thị trung bình bar

IVC Đóng van nạp -

IVO Mở van nạp IVO

LTC Nhiệt độ thấp -

LRF Nhiên liệu có độ phản ứng thấp -

LTHR Tỏa nhiệt độ ở nhiệt độ thấp -


MAPE Mean absolute percentage error)

MK Điều biến động lực học -

Me Mơ men có ích

MULDIC Cháy nén hỗn hợp được hình thành nhiều giai đoạn -

NADI Thu hẹp góc phun nhiên liệu -

NCS Nghiên cứu sinh

NG Khí tự nhiên -

Ne Cơng suất có ích

NTC Vùng hệ số nhiệt độ âm -

PCCI Cháy do nén hỗn hợp hình thành từ trước -

PCI Cháy do nén hỗn hợp đã hòa trộn -

PHCCI Nạp nén đồng nhất một phần -

PFI Hình thành hỗn hợp bên ngồi -

PM Phát thải hạt -

PREDIC Cháy do nén hỗn hợp nghèo hình thành từ trước -


PRR Tốc độ tăng áp suất Pa/s

RCCI Nén cháy kiểm sốt hoạt tính nhiên liệu -

RMSE Root-mean-square error

SI Động cơ xăng -

SOI Thời điểm cháy -

SOC1 Thời điểm bắt đầu cháy đối với ngọn lửa lạnh

SOC2 Thời điểm bắt đầu cháy đối với ngọn lửa nóng

tsn Tỷ số nén -

UNIBUS Hệ thống cháy đồng nhất vùng lớn -

VCR Thay đổi tỷ số nén

VVT Thay đổi pha phối khí -

λ Hệ số dư lượng khơng khí -

viii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1 Tính chất của nhiên liệu thử nghiệm n-heptan..........................................17

Bảng 3.1 Thông số kỹ thuật động cơ Yanmar DB178F...........................................47
Bảng 3.2 Các thông số cơ bản của vịi phun Toyota Hilux......................................49
Bảng 3.3 Thơng số kỹ thuật của van EGR...............................................................56
Bảng 3.4 Bảng thông số kỹ thuật của cảm biến đo áp suất xi lanh..........................60
Bảng 3.5 Thông số kỹ thuật cơ bản của ECU điều khiển........................................63
Bảng 4.1 Tính chất của nhiên liệu thử nghiệm........................................................92
Bảng 4.2 Thơng số kỹ thuật cơ bản của băng thử....................................................96
Bảng 4.3 Thông số kỹ thuật cơ bản của thiết bị đo khí thải.....................................98
Bảng 4.4 Kết quả đo tại 30% tải..............................................................................99
Bảng 4.5 Kết quả đo tại 20% tải..............................................................................99
Bảng 4.6 Kết quả đo tại 10% tải..............................................................................99

ix

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

Hình 1.1 Dự đốn tăng trưởng tương đối của các công nghệ ô tô khác nhau tới năm
2035.......................................................................................................... 5

Hình 1.2 Vùng làm việc của động HCCI, PCCI và RCCI.........................................7
Hình 1.3 Tốc độ tỏa nhiệt của HCCI với n-heptan....................................................9
Hình 1.4 Đặc tính làm việc của động cơ HCCI........................................................11
Hình 2.1 So sánh quá trình cháy động cơ SI và CI với động cơ HCCI....................23
Hình 2.2 Các phương pháp phun nhiên liệu của động cơ HCCI..............................24
Hình 2.3 Sơ đồ hệ thống PFI HCCI phun ngồi......................................................25
Hình 2.4 Sơ đồ hệ thống thử nghiệm.......................................................................26
Hình 2.5 Sơ đồ hệ thống PCCI................................................................................28
Hình 2.6 So sánh quá trình phun PREDIC và phun nhiên liệu diesel truyền thống 28
Hình 2.7 Quá trình phun nhiên liệu.........................................................................29
Hình 2.8 Các giai đoạn phun nhiên liệu trong hệ thống HiMICS............................29

Hình 2.9 Quá trình cháy trong hệ thống UNIBUS...................................................30
Hình 2.10 Đặc tính tỏa nhiệt của các loại động cơ...................................................33
Hình 2.11 Các pha của quá trình cháy trong một chu kỳ.........................................35
Hình 2.12 Tốc độ tỏa nhiệt trong xi lanh theo góc quay trục khuỷu........................38
Hình 2.13 Đạo hàm tốc độ tỏa nhiệt trong xi lanh theo góc quay trục khuỷu..........39
Hình 2.14 Phương pháp cô lập các điểm cực đại của đạo hàm tốc độ tỏa nhiệt trong

xi lanh theo góc quay trục khuỷu............................................................39
Hình 2.15 Sơ đồ điều khiển thời điểm cháy động cơ HCCI.....................................40
Hình 2.16 Mơ hình cung cấp nhiên liệu cho động cơ..............................................43
Hình 2.17 Đặc tính bay hơi của n-heptan................................................................44
Hình 3.1 Động cơ Yanmar DB178F........................................................................47
Hình 3.2 Sơ đồ hệ thống nhiên liệu cải tiến sang phun dầu điện tử.........................48
Hình 3.3 Vịi phun ngun bản (a) và vịi phun CR (b)...........................................49
Hình 3.4 Vị trí vịi phun và hình dáng tia phun nhiên liệu.......................................50
Hình 3.5 Ống tích áp...............................................................................................50
Hình 3.6 Cảm biến áp suất và van điều khiển áp suất..............................................50
Hình 3.7 Tỷ số nén của động cơ theo độ dày đệm nắp máy.....................................52

x

Hình 3.8 Thiết kế đường nạp (a) và hệ thống sấy nóng khí nạp mới sau khi chế tạo
(b)........................................................................................................... 52

Hình 3.9 Vịi phun n-heptan/ethanol........................................................................53
Hình 3.10 Đường thải động cơ và ống ln hồi khí thải..........................................53
Hình 3.11 Sơ đồ bố trí hệ thống ln hồi khí thải....................................................54
Hình 3.12 Sơ đồ tính tốn tiết diện lưu thơng của van EGR....................................56
Hình 3.13 Van EGR lựa chọn phục vụ thí nghiệm...................................................56
Hình 3.14 Mạch điện điều khiển van EGR..............................................................57

Hình 3.15 Hệ thống điều khiển van EGR................................................................57
Hình 3.16 Cấu tạo của bộ làm mát khí ln hồi.......................................................58
Hình 3.17 Hệ thống ln hồi khí thải sau khi chế tạo và lắp đặt hồn chỉnh...........58
Hình 3.18 Cấu tạo cảm vị trí trục khuỷu..................................................................59
Hình 3.19 Cấu tạo cảm vị trí trục cam.....................................................................59
Hình 3.20 Cảm biến vị trí trục khuỷu và trục cam...................................................59
Hình 3.21 Cảm biến áp suất (a) và kết cấu cảm biến áp suất (b).............................60
Hình 3.22 Hệ thống đo AVL Indicom Mobile.........................................................61
Hình 3.23 Hình ảnh bộ thu thập và hiển thị Indicom Mobile...................................61
Hình 3.24 Nguyên lý làm việc của cảm biến đo rung..............................................61
Hình 3.25 Bộ encoder (a) lắp đặt trên bệ thử (b).....................................................62
Hình 3.26 Bộ ECU điều khiển ECM‐0565‐128‐0701‐C...................................63
Hình 3.27 Sơ đồ điều khiển EDU và bộ EDU sử dụng trong thí nghiệm.................64
Hình 3.28 Sơ đồ thử nghiệm xây dựng đặc tính vịi phun n-heptan/ethanol............65
Hình 3.29 Kết quả đường đặc tính vịi phun n-heptan/ethanol ở áp suất 3 bar........65
Hình 3.30 Sơ đồ thử nghiệm xây dựng đặc tính vịi phun CR.................................66
Hình 3.31 Hệ thống tạo nhiên liệu cao áp và vịi phun CR......................................66
Hình 3.32 Kết quả đặc tính vịi phun diesel với 2 trường hợp áp suất phun 40 và 100

MPa........................................................................................................ 67
Hình 4.1 Quy trình thực hiện nghiên cứu thử nghiệm.............................................92
Hình 4.2 Sơ đồ bố trí hệ thống thử nghiệm..............................................................95
Hình 4.3 Lắp đặt động cơ thử nghiệm và thiết bị đo trên bệ thử cơng suất..............95
Hình 4.4 Băng thử DW16........................................................................................96
Hình 4.5 Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu và nguyên lý làm việc...............................97
Hình 4.6 Thiết bị đo thành phần khí thải Horiba Mexa 584L..................................97

xi

Hình 4.7 Đặc tính ngồi của động cơ CI..................................................................98

Hình 4.8 Đặc tính phát thải của động cơ CI ở chế độ tồn tải................................100
Hình 4.9 So sánh COVIMEP của động cơ CI và HCCI- n-heptan.............................103
Hình 4.10 Diễn biến tốc độ tỏa nhiệt của động cơ ở chế độ nguyên bản và HCCI 104
Hình 4.11 Đồ thị diễn biến áp suất xi lanh và tốc độ tăng áp suất trong buồng cháy

............................................................................................................... 109
Hình 4.12 Đồ thị diễn biến tốc độ tỏa nhiệt trong buồng cháy...............................113
Hình 4.13 Xác định chế độ thử nghiệm kiểm sốt q trình cháy động cơ HCCI. 114
Hình 4.14 Đồ thị COVIMEP ở một số chế độ tải, tốc độ và tỷ lệ ethanol khác nhau115
Hình 4.15 Đồ thị diễn biến áp suất xi lanh ở một số chế độ tải, tốc độ 2000 v/ph,

30% ethanol..........................................................................................116
Hình 4.16 Thời điểm cháy ở một số chế độ tải, tốc độ 2000 v/ph, 30% ethanol 117
Hình 4.17 So sánh mức tiêu hao năng lượng khi sử dụng các loại nhiên liệu có tỷ lệ

ethanol khác nhau.................................................................................118
Hình 4.18 So sánh diễn biến áp suất trong xi lanh khi thay đổi nhiệt độ môi chất nạp

mới ở tốc độ 2000 v/ph, tải thay đổi 10%, 20% và 30% với n-heptan/E30
............................................................................................................... 120
Hình 4.19 Kết quả đánh giá hệ số dao động COVimep khi thay đổi nhiệt độ khí nạp
............................................................................................................... 120
Hình 4.20 Sự thay đổi thời điểm hình thành ngọn lửa khi thay đổi nhiệt độ môi chất
nạp mới.................................................................................................121
Hình 4.21 So sánh mức tiêu hao năng lượng khi thay đổi nhiệt độ môi chất nạp mới
............................................................................................................... 122
Hình 4.22 Diễn biến áp suất bên trong xi lanh ở các tỷ lệ luân hồi khác nhau.......123
Hình 4.23 Kết quả đánh giá hệ số dao động COVIMEP ở các tỷ lệ luân hồi khác nhau
............................................................................................................... 124
Hình 4.24 Sự thay đổi thời điểm hình thành ngọn lửa ở các tỷ lệ luân hồi khác nhau

............................................................................................................... 125
Hình 4.25 So sánh mức tiêu hao năng lượng ở các tỷ lệ luân hồi khác nhau.........125
Hình 4.26 So sánh phát thải của động cơ CI với HCCI: (a) NOx, (b) CO và (c) HC
............................................................................................................... 127
Hình 4.27 So sánh phát thải của động cơ HCCI ở các nhiệt độ môi chất nạp mới 129
Hình 4.28 So sánh phát thải của động cơ HCCI ở các tỷ lệ luân hồi khác nhau....131

xii

MỞ ĐẦU

i. Lý do chọn đề tài

1

Là một nguồn động lực quan trọng đóng góp vào sự phát triển của nhân loại,
động cơ đốt trong vẫn luôn khẳng định được vai trị của mình trong tương lai. Bên
cạnh đó, động cơ đốt trong vẫn có những nhược điểm như phụ thuộc vào nguồn
nhiên liệu hóa thạch, phát thải độc hại. Trong những năm gần đây, cùng với việc cạn
kiệt nguồn nhiên liệu hóa thạch và sự khắt khe của các tiêu chuẩn khí thải đã thúc
đẩy các nhà nghiên cứu không ngừng phát triển động cơ. Xu hướng đang giành
được nhiều sự quan tâm đó nâng cao tính năng kinh tế, kỹ thuật của động cơ, đồng
thời giảm phát thải độc hại. Hiện nay, động cơ đốt trong đã sử dụng rất nhiều biện
pháp mới như: Sử dụng nhiên liệu thay thế nhằm giảm áp lực cho nhiên liệu có
nguồn gốc hóa thạch; nghiên cứu nâng cao hiệu quả q trình cháy và cháy mới, xử
lý khí thải. Trong các xu hướng này thì xu hướng kết hợp quá trình cháy mới với
các loại nhiên liệu khác nhau được quan tâm hơn cả, trong đó có mơ hình cháy
HCCI sử dụng hỗn hợp nhiên liệu.

Mơ hình cháy do nén hỗn hợp đồng nhất (HCCI) có nhiều ưu điểm. Mơ hình

cháy này có hiệu suất nhiệt cao tương tự động cơ CI và có lượng khí thải thấp như
động cơ SI, trong đó hai thành phần phát thải NOx và PM giảm đi đáng kể. Mơ hình
cháy HCCI hồn tồn có thể đáp ứng được yêu cầu của phát thải không cần trang bị
thêm bộ xử lý khí thải đắt tiền và thu được hiệu suất nhiệt cao. Tuy nhiên thách thức
lớn nhất với mơ hình cháy mới này là: Điều khiển quá trình cháy, phát thải HC và
CO cao, khả năng mở rộng dải tải trọng làm việc của động cơ. Đã có nhiều nghiên
cứu trong và ngồi nước nghiên cứu về việc khắc phục các nhược điểm này, trong
đó có việc sử dụng hỗn hợp nhiên liệu như diesel với ethanol, diesel với methanol,
diesel với butanol hay diesel với n-heptan, cũng có những nghiên cứu kết hợp ba
loại nhiên liệu với nhau như: ethanol/n-butanol/n-heptan hay acetone-butanol-
ethanol. Tuy nhiên, n-heptan/ethanol/diesel chưa từng được sử dụng làm nhiên liệu
cho động cơ HCCI.

Tại Việt Nam, động cơ CI cỡ nhỏ một xi lanh đang được sử dụng phổ biến
với số lượng lớn trong ngành nơng nghiệp. Trong q trình làm việc, động cơ này
sinh ra nhiều khí thải độc hại. Cùng với việc khuyến khích phát triển và khai thác
các nguồn nhiên liệu mới thay thế dần nhiên liệu hóa thạch, việc nghiên cứu chuyển
đổi chế độ cháy của động cơ CI truyền thống sang chế độ cháy HCCI là một hướng
nghiên cứu có nhiều triển vọng.

Với mục tiêu đánh giá ảnh hưởng của hỗn hợp nhiên liệu đến đặc tính kinh
tế, kỹ thuật của động cơ khi cháy HCCI, đưa ra một giải pháp hiệu quả giảm phát
thải và sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch, nghiên cứu sinh chọn đề tài “Nghiên
cứu chế độ cháy do nén hỗn hợp đồng nhất (HCCI) sử dụng nhiên liệu n-
heptan/ethanol/diesel” nhằm từng bước làm chủ các cơng nghệ hốn cải động cơ
truyền thống sang động cơ sử dụng đa nhiên liệu, thiết lập chế độ làm việc HCCI

2

với nhiên liệu n-heptan/ethanol/diesel nhằm nâng cao tính kinh tế, giảm phát thải

độc hại của động cơ nguyên bản và thúc đẩy việc sử dụng nhiên liệu sinh học.

ii. Mục đích nghiên cứu

Thiết lập thành cơng trên mơ hình mơ phỏng và bằng thực nghiệm chế độ
cháy do nén hỗn hợp đồng nhất HCCI trên động cơ CI 1 xi lanh sử dụng trong lĩnh
vực nông nghiệp.

Đánh giá được ảnh hưởng của các tổ hợp nhiên liệu và một số thông số vận
hành đến đặc tính kinh tế, kỹ thuật và phát thải của động cơ khi cháy HCCI.

iii. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu:
Nghiên cứu được thực hiện trên động cơ CI 1 xi lanh sử dụng trong lĩnh vực
nông nghiệp, vận hành với tổ hợp nhiên liệu n-heptan/ethanol/diesel.
Nghiên cứu mô phỏng và nghiên cứu thực nghiệm được thực hiện tại Trung
tâm nghiên cứu Nguồn động lực và phương tiện tự hành, Đại học Bách khoa Hà
Nội.
- Phạm vi nghiên cứu:
Chế độ vận hành của động cơ được giới hạn trong vùng làm việc tải thấp và
tải trung bình theo các chế độ vận hành ổn định về tải trọng và tốc độ vòng quay của
động cơ.
Chế độ HCCI được thiết lập và điều khiển thông qua các tổ hợp và tỷ lệ
nhiên liệu n-heptan/ethanol cung cấp vào đường nạp, nhiên liệu diesel phun trực
tiếp vào buồng cháy kết hợp với điều chỉnh nhiệt độ khí nạp, tỷ lệ luân hồi khí thải,
thời điểm và lượng phun nhiên liệu diesel.

iv. Nội dung nghiên cứu


Nội dung chính của luận án:

- Tổng quan và cơ sở lý thuyết về quá trình cháy HCCI với các loại nhiên liệu
khác nhau.

- Mô phỏng quá trình cháy HCCI.

- Chuyển đổi động cơ CI nguyên bản sang sử dụng tổ hợp nhiên liệu n- heptan/
ethanol/diesel và thiết lập quá trình cháy HCCI.

- Thực nghiệm đánh giá các tính năng kinh tế, kỹ thuật và phát thải của động
cơ khi làm việc ở chế độ HCCI với các tổ hợp nhiên liệu và tỉ lệ nhiên liệu
trong tổ hợp.

v. Phương pháp nghiên cứu

Kết hợp lý thuyết mơ hình hóa với thực nghiệm.

3

- Nghiên cứu lý thuyết làm cơ sở để thiết kế hệ thống chuyển đổi động cơ sử
dụng đơn nhiên liệu sang sử dụng nhiên liệu n-heptan/ethanol/diesel và thiết
lập chế độ vận hành HCCI cho động cơ.

- Nghiên cứu thực nghiệm nhằm định lượng hóa và đánh giá chế độ vận hành
HCCI cho động cơ cũng như xây dựng bộ thông số điều khiển cho việc thiết
lập và mở rộng chế độ HCCI.

vi. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án


Ý nghĩa khoa học:

Nghiên cứu góp phần đánh giá tính khả thi về phương án sử dụng nhiên liệu
thay thế và đa dạng hóa nguồn nhiên liệu trên động cơ CI nguyên bản. Kết quả
nghiên cứu góp phần bổ sung vào cơ sở khoa học về thiết lập, mở rộng chế độ cháy
do nén hỗn hợp đồng nhất HCCI với các tổ hợp nhiên liệu khác nhau.

Luận án có ý nghĩa trong việc trong việc nâng cao khả năng làm chủ và phát
triển các công nghệ chuyển đổi động cơ truyền thống sang động cơ cháy kiểu mới
có hiệu quả cao và phát thải sạch hơn.

Ý nghĩa thực tiễn:

Các kết quả nghiên cứu mô phỏng, thực nghiệm và động cơ CI 1 xi lanh
chuyển đổi sang sử dụng tổ hợp nhiên liệu n-heptan/ethanol/diesel là cơ sở thực tiễn
để chuyển đổi động cơ CI nguyên bản thành động cơ sử dụng tổ hợp nhiên liệu n-
heptan/ethanol/diesel, vận hành ở chế độ cháy do nén hỗn hợp đồng nhất HCCI.

vii. Các điểm đóng góp mới của luận án

Xây dựng mơ hình và mơ phỏng thành công chế độ cháy HCCI sử dụng tổ hợp
nhiên liệu n-heptan/ethanol/diesel.

Xác định được các yếu tố ảnh hưởng như nhiệt độ khí nạp, tỷ lệ luân hồi khí
thải, tỷ lệ nhiên liệu trong tổ hợp tại các chế độ tải tới đặc điểm quá trình HCCI.

Đưa ra định hướng bộ tham số điều khiển nhằm thiết lập và mở rộng chế độ
cháy HCCI trên một động cơ nghiên cứu.

viii. Bố cục của luận án


Luận án gồm các phần:
Mở đầu.
Chương 1. Tổng quan.
Chương 2. Cơ sở lý thuyết q trình cháy HCCI.
Chương 3. Chuyển đổi và mơ phỏng động cơ 1 xi lanh vận hành theo chế độ HCCI.
Chương 4. Nghiên cứu thực nghiệm.
Kết luận chung và hướng phát triển của đề tài.

4

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN

1.1 Vấn đề ô nhiễm môi trường và nhiên liệu thay thế

1.1.1 Vấn đề ô nhiễm môi trường từ ĐCĐT

Trong những thập kỷ gần đây, tổng mức tiêu thụ năng lượng trên toàn thế
giới đã tăng đáng kể. Nhu cầu sử dụng tài nguyên tăng khoảng 2,3% hàng năm,
trong đó sản lượng dầu thô sử dụng cho động cơ đốt trong chiếm 70%. Tỷ lệ tiêu
thụ năng lượng sẽ đạt khoảng 53% vào năm 2030 theo báo cáo của IEA (Tổ chức
Năng lượng Quốc tế)[1]. Như vậy, sự cạn kiệt nguồn nhiên liệu hóa thạch đã xuất
hiện một cách rõ ràng ở tương lai gần. Mặt khác, khí thải từ động cơ đốt trong ảnh
hưởng xấu đến môi trường và sức khỏe con người như nitrogen oxides (NOx), hạt bồ
hóng (PM), carbon monoxide (CO), hydrocarbon (HC), cacrbon dioxide (CO2)…
chiếm tỉ trọng khoảng 45-55% tổng lượng phát thải toàn cầu. Để giải quyết vấn đề
này, hầu hết các nước trên thế giới ban hành luật phát thải ngày càng nghiêm ngặt
hơn. Do đó đặt ra yêu cầu động cơ đốt trong hiện đại cần có hiệu suất nhiệt cao hơn
và cháy sạch hơn.


Hai loại động cơ được sử dụng phổ biến hiện nay trên ô tô động cơ phun trực
tiếp cháy do nén (CI) và động cơ đốt cháy cưỡng bức (SI). Động cơ CI đã thể hiện
được nhiều ưu điểm hơn so với động cơ SI như hiệu suất nhiệt tăng và giảm đáng kể
độ rung động nhờ sử dụng các cơng nghệ kiểm sốt tốc độ tăng áp suất trong xi lanh
như common rail, ln hồi khí thải EGR,… Các cơng nghệ này ngồi việc làm tăng
hiệu suất động cơ còn làm giảm các phát thải độc hại như nitrogen oxides (NOx),
hạt bồ hóng (PM), carbon monoxide (CO), hydrocarbon (HC), carbon dioxide
(CO2)… Các công nghệ trên bằng việc kiểm sốt q trình cháy đã hạn chế việc
hình thành phát thải độc hại chủ yếu thông qua việc điều chỉnh thông số phun nhiên
liệu, nhiệt độ khí nạp mới trong xi lanh, áp suất cháy,… Bên cạnh đó, việc sử dụng
các thiết bị xử lý khí thải cũng đang được áp dụng phổ biến như bộ xử lý khí thải ba
thành phần, bộ lọc phát thải dạng hạt (DPF), bộ lọc oxy hóa nhiên liệu (DOC), bộ
xúc tác khử có chọn lọc (SCR), và bẫy NOx tinh gọn (LNT). Tuy nhiên, việc thiết kế
chế tạo, bảo dưỡng chúng rất phức tạp và chi phí cao đã ảnh hướng lớn đến sự phát
triển của động cơ phun trực tiếp cháy do nén.

Hiện tại, động cơ điện và động cơ hybrid đang là công nghệ dành được nhiều
sự quan tâm bởi khả năng kiểm soát phát thải rất tốt gần như khơng có của chúng,
cùng với đó là hiệu suất và công suất cao. Tuy nhiên, giá thành của các phương tiện
sử dụng hai loại động cơ này lại cao hơn rất nhiều so với phương tiện sử dụng động
cơ đốt trong. Cùng với đó, sự khan hiếm nhiên liệu thơ (đất hiếm) khó lịng đáp ứng
được nhu cầu của phần lớn người tiêu dùng. Hình 1.1 dự đốn sự tăng trưởng tương
đối của các công nghệ ô tô khác nhau tới năm 2035.

5

Hình 1.1 Dự đốn tăng trưởng tương đối của các công nghệ ô tô khác nhau tới
năm 2035

Hình 1.1 cho thấy phương tiện sử dụng động cơ đốt trong vẫn chiếm số

lượng lớn. Vì vậy, động cơ đốt trong vẫn rất cần các công nghệ kiểm sốt q trình
cháy giúp động cơ cháy sạch hơn và hiệu quả hơn, giảm thiểu phát thải khí độc hại
ra mơi trường. Nhiều mơ hình cháy được nghiên cứu trên thế giới nổi bật lên là
nghiên cứu về mơ hình cháy nhiệt độ thấp (LTC) là có triển vọng đáp ứng được
những thách thức nghiêm ngặt về phát thải mà động cơ đốt trong đang phải đối mặt.
Các nhà nghiên cứu tập trung vào phát triển công nghệ cháy LTC do lượng phát thải
NOx, PM cực thấp và hiệu suất cao [2].

1.1.2 Sử dụng nhiên liệu thay thế

Nguồn dầu mỏ thế giới đang cạn kiệt dần, cộng với tình hình bất ổn tại
các khu vực nhiều dầu mỏ Iran, Iraq, Nigeria, Nga khiến nguồn cung không đảm
bảo liên tục gây lo ngại sự phát triển ổn định của các nền kinh tế trên thế giới. Vì
thế, tìm kiếm nguồn năng lượng thay thế đang được các nước đặt lên hàng đầu.
Trong số những nhiên liệu thay thế, ethanol nổi lên như một lựa chọn sáng giá
nhất, đáp ứng được các tiêu chuẩn như dễ sản xuất, giá rẻ và “thân thiện” với
môi trường. Ethanol là một loại nhiên liệu thay thế dạng cồn, được sản xuất bằng
phương pháp lên men và chưng cất các loại ngũ cốc chứa tinh bột có thể chuyển
hóa thành đường đơn, như bắp, lúa mì, lúa mạch. Ngồi ra, ethanol cịn được sản
xuất từ cây, cỏ có chứa cellulose, gọi là ethanol sinh học. Ethanol là chất phụ gia
để tăng trị số và giảm phát thải độc hại của động cơ đốt trong. Trong chính sách
năng lượng của mình, từ khối EU đến Mỹ, Trung Quốc, Australia, Nhật Bản đều
chú trọng đến ứng dụng ethanol.

Ở Việt Nam, việc phát triển nhiên liệu thay thế đang dành được sự quan tâm
lớn của các nhà sản xuất, nhà nghiên cứu và các cơ quản lý. Trong đó, ethanol đang
được quan tâm hơn cả, là nhiên liệu được sử dụng phổ biến thay thế một phần cho
nhiên liệu xăng, diesel truyền thống. Các nghiên cứu cho thấy, với nồng độ ethanol

6



×