Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Hệ thống tự động chăm sóc cây trông tưới tiêu thông minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 74 trang )

HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM NHÚNG

Đề tài:

HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG CHĂM SÓC CÂY
TRỒNG TƯỚI TIÊU THÔNG MINH

Giảng viên hướng dẫn: ThS.
Sinh viên thực hiện:

Nhóm 15

Hà Nội, 10-2021

LỜI NÓI ĐẦU

Thị trường hệ thống nhúng có tiềm năng phát triển vơ cùng lớn. Theo các nhà
thống kê trên thế giới thì số chip xử lý trong các máy PC và các server, các
mạng LAN, WAN, Internet chỉ chiếm không đầy 1% tổng số chip vi xử lý có
trên thế giới. Hơn 99% số vi xử lý còn lại nằm trong các hệ thống nhúng. Tại
Châu Á, Nhật Bản đang dẫn đầu về thị trường nhúng và là một trong những thị
trường phần mềm nhúng hàng đầu thế giới.

Hệ thống nhúng thường được thiết kế để thực hiện một chức năng chuyên
biệt nào đó. Một hệ thống nhúng chỉ thực hiện một hoặc một vài chức năng nhất


định, thường đi kèm với những yêu cầu cụ thể và bao gồm một số thiết bị máy
móc và phần cứng chuyên dụng mà ta khơng tìm thấy trong một máy tính đa
năng nói chung.

Để tìm hiểu thêm về các ứng dụng của hệ thống nhúng trong các lĩnh vực
của đời sống nhóm chúng em đã thực hiện đề tài: “Hệ thống chăm sóc cây
trồng tưới tiêu thơng minh”..

Trong q trình thực hiện đề tài, khơng thể tránh khỏi những sai sót khơng
đáng có, nhóm thực hiện mong rằng sẽ nhận được sự góp ý từ phía thầy, cơ để
chúng em có thể hồn thiện sản phẩm của mình hơn nữa.

Chúng em xin chân thành cảm ơn!

Nhóm thực hiện đề tài

LỜI CAM ĐOAN

Tôi là Nguyễn Văn Duy, mã số sinh viên CT030211, sinh viên lớp
L02. Người hướng dẫn là ThS. Lê Đức Thuận. Tơi xin cam đoan tồn bộ
nội dung được trình bày trong đồ án “Hệ thống tự động chăm sóc cây
trồng tưới tiêu thơng minh” là kết quả q trình tìm hiểu và nghiên cứu
của nhóm tơi. Các dữ liệu được nêu trong đồ án là hoàn toàn trung thực,
phản ánh đúng kết quả đo đạc thực tế. Mọi thơng tin trích dẫn đều tn
thủ các quy định về sở hữu trí tuệ; các tài liệu tham khảo được liệt kê rõ
ràng. Chúng tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm với những nội dung được
viết trong đồ án này.

Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2021
Người cam đoan


Nhóm thực hiện đề tài

MỤC LỤC

DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT.........................................................iii

DANH MỤC HÌNH VẼ..............................................................................................iv

DANH MỤC BẢNG BIỂU..........................................................................................v

TĨM TẮT ĐỒ ÁN......................................................................................................vi

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT............................................................................7

1.1 Giới thiệu chung................................................................................................7

1.1.1 Đặt vấn đề....................................................................................................7
1.1.2 Đề xuất giải pháp.........................................................................................7
1.1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài......................................................8
1.1.4 Mục tiêu hệ thống........................................................................................8
1.2 Giới thiệu về Node MCU....................................................................................8

1.2.1 Giới thiệu chung...........................................................................................8
1.2.2 Đặc điểm chính của Node MCU..................................................................9
1.2.3 Đánh giá hoạt động....................................................................................10
1.3 Giới thiệu MODULE cảm biến độ ẩm đất.......................................................10

1.3.1 Giới thiệu chung.........................................................................................10
1.3.2 Nguyên lý hoạt động..................................................................................11

1.3.3 Đánh giá hoạt động....................................................................................12
1.4 Giới thiệu MODULE cảm biến nhiệt độ - độ ẩm DHT22...............................12

1.4.1 Giới thiệu chung.........................................................................................12
1.4.2 Nguyên lý hoạt động..................................................................................13
1.4.3 Đánh giá hoạt động....................................................................................13
1.5 Giới thiệu về nguồn Adapter............................................................................13

1.5.1 Giới thiệu chung.........................................................................................13
1.5.2 Nguyên lý hoạt động..................................................................................14
1.5.3 Đánh giá hoạt động...................................................................................15
1.6 Giới thiệu về màn hình OLED.........................................................................15

1.6.1 Giới thiệu chung.........................................................................................15
1.6.2 Nguyên lý hoạt động..................................................................................15
1.6.3 Đánh giá hoạt động...................................................................................16
1.7 Giới thiệu về Module Relay 1 kênh 5V............................................................16

1.7.1 Giới thiệu chung.........................................................................................16

i

1.7.2 Nguyên lý hoạt động..................................................................................17
1.7.3 Đánh giá hoạt động....................................................................................17
1.8 Giới thiệu về máy bơm mini 12V.....................................................................17

1.8.1 Giới thiệu chung.........................................................................................17
1.8.2 Nguyên lý hoạt động..................................................................................18
1.8.3 Đánh giá hoạt động....................................................................................18
1.9 Giới thiệu công nghệ........................................................................................18


1.9.1 MQTT........................................................................................................18
1.9.2 Node JS......................................................................................................22
CHƯƠNG 2. KHẢO SÁT PHÂN TÍCH..................................................................24

2.1 Khảo sát và đề xuất đề tài................................................................................24

2.1.1 Giới thiệu chung về hệ thống.....................................................................24
2.1.2 Khảo sát về sự ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm lên cây trồng.....................25
2.1.3 Tổng quan về hệ thống...............................................................................26
2.1.4 Nguyên lý hoạt động của hệ thống.............................................................28
2.2 Phân tích bài tốn............................................................................................29

2.3 Phân tích kiến trúc...........................................................................................29

2.3.1 Sơ đồ mạch điện tử.....................................................................................29
2.3.2 Cấu tạo và phân tích...................................................................................30
2.4 Phân tích ca sử dụng.......................................................................................30

2.4.1 Biểu đồ ca sử dụng.....................................................................................30
2.4.2 Đặc tả ca sử dụng.......................................................................................34
2.4.3 Biểu đồ tuần tự...........................................................................................37
CHƯƠNG 3. THỰC NGHIỆM................................................................................41

3.1 Giới thiệu chung..............................................................................................41

3.2 Thiết kế, lập trình mạch trong thực tế.............................................................41

3.2.1 Thiết kế......................................................................................................41
3.2.2 Lập trình.....................................................................................................42

3.3 Lắp đặt mạch trong thực tế..............................................................................47

3.3.1 Bảng điều khiển hệ thống trong thực tế......................................................47
3.3.2 Hệ thống tưới trong thực tế........................................................................48
3.3.3 Giao diện Web điều khiển..........................................................................49
3.4 Phân tích kết quả.............................................................................................49

KẾT LUẬN................................................................................................................50

ii

Kết luận chung.......................................................................................................50
Hướng phát triển....................................................................................................51
TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................52
PHỤ LỤC................................................................................................................... 53

iii

DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

Viết tắt Đầy đủ Ý nghĩa

IoT Internet of Thing Internet vạn vật

MQTT Message Queuing Telemetry Là một giao thức gởi dạng
Transport publish/subscribe

MCU Micro Controller Unit Hệ thống vi điều khiển
ARM Advanced RISC Machine
Một loại cấu trúc vi xử lý 32 bit và 64

bit kiểu RISC được sử dụng rộng rãi
trong các thiết kế nhúng

CPU Central Processing Unit Bộ xử lí trung tâm
Màn hình tinh thể lỏng
LCD Liquid crystal display Giao thức kiểm soát truyền tải

TCP Transmission Control Protocol

iv

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1 Mơ hình Node MCU......................................................................................9
Hình 1. 2 MODULE cảm biến độ ẩm đất....................................................................10
Hình 1. 3 MODULE cảm biến nhiệt độ - độ ẩm DHT22.............................................12
Hình 1. 4 Nguồn Adapter.............................................................................................14
Hình 1. 5 Màn hình OLED..........................................................................................15
Hình 1. 6 Module Relay 2 kênh 12V...........................................................................16
Hình 1. 7 Máy bơm mini 12V......................................................................................17
Hình 1. 8 Mơ hình hoạt động MQTT...........................................................................18
Hình 1. 9 Node JS........................................................................................................22
Y
Hình 2. 1 Khu vườn của bạn sẽ ln xanh tốt nếu có hệ thống tưới thơng minh..24
Hình 2. 2 Sự ảnh hưởng của độ ẩm đối với cây trồng..................................................26
Hình 2. 3 Sơ đồ mạch điện tử......................................................................................30
Hình 2. 4 Biểu đồ ca sử dụng ở mức tổng quát............................................................31
Hình 2. 5 Biểu đồ ca sử dụng hiển thị thơng số...........................................................32
Hình 2. 6 Biểu đồ ca sử dụng kích hoạt hệ thống.........................................................32
Hình 2. 7 Biểu đồ ca sử dụng thiết lập thời gian tưới...................................................33

Hình 2. 8 Biểu đồ ca sử dụng thu thập dữ liệu.............................................................33
Hình 2. 9 Biểu đồ tuần tự thiết lập thời gian tưới.........................................................37
Hình 2. 10 Biểu đồ tuần tự kích hoạt q trình tự động tưới........................................38
Hình 2. 11 Biểu đồ tuần tự q trình tưới thủ cơng qua bảng điều khiển.....................38
Hình 2. 12 Biểu đồ tuần tự quá trình tưới thủ cơng qua Web.......................................39
Hình 2. 13 Biểu đồ tuần tự quá trình bật đèn qua Web................................................39
Hình 2. 14 Biểu đồ tuần tự quá trình tự động bật tắt đèn.............................................40
Hình 2. 15 Biểu đồ tuần tự bật tắt đèn qua bảng điều khiển.........................................40

Hình 3. 1 Sơ đồ thiết kế mạch điện tử..........................................................................41
Hình 3. 2 Sơ đồ mạch trong thực tế.............................................................................41
Hình 3. 3 Code kích hoạt q trình tưới thủ cơng........................................................42
Hình 3. 4 Code kích hoạt tưới tự động.........................................................................43
Hình 3. 5 Code thiết lập thời gian tưới qua Web..........................................................44
Hình 3. 6 Code Bật/tắt đèn...........................................................................................45
Hình 3. 7 Code kết nối wifi..........................................................................................46
Hình 3. 8 Mơ hình bảng điều khiển trong thực tế........................................................47
Hình 3. 9 Mơ hình hệ thống tưới nước.........................................................................48
Hình 3. 10 Giao diện Web điều khiển..........................................................................49

v

DANH MỤC BẢNG BI

Bảng 1. 1 Thông số kỹ thuật Node MCU.......................................................................9
Bảng 1. 2 Thông số kỹ thuật Module cảm biến độ ẩm đất...........................................12
Bảng 1. 3 Thông số kỹ thuật Module cảm biến nhiệt độ - độ ẩm.................................13
Bảng 1. 4 Thông số kỹ thuật nguồn Adapter................................................................14
Bảng 1. 5 Thông số kỹ thuật màn hình OLED.............................................................16
Bảng 1. 6 Thơng số kỹ thuật Module Relay 1 kênh 5V...............................................17

Bảng 1. 7 Thông số kỹ thuật máy bơm mini 12...........................................................18
Y
Bảng 2. 1 Nhiệt độ phù hợp với một số cây trồng........................................................28
Bảng 2. 2 Các thiết bị sử dụng.....................................................................................30
Bảng 2. 3 Đặc tả ca sử dụng điều khiển q trình tưới thủ cơng..................................34
Bảng 2. 4 Đặc tả ca sử dụng kích hoạt q trình tưới tự động.....................................34
Bảng 2. 5 Đặc tả ca sử dụng hiển thị thông tin lên màn hình OLED...........................35
Bảng 2. 6 Đặc tả ca sử dụng thiết lập thời gian tưới....................................................35
Bảng 2. 7 Đặc tả ca sử dụng hiển thị thông tin lên giao diện Web...............................36
Bảng 2. 8 Đặc tả ca sử dụng điều khiển bật tắt đèn......................................................36

vi

TÓM TẮT ĐỒ ÁN

Phương pháp thực hiện là dùng Node MCU ESP8266 xây dựng thành một khối
điều khiển trung tâm, dùng các module cảm biến: độ ẩm đất, nhiệt độ và độ ẩm khơng
khí thu thập dữ liệu từ môi trường canh tác gửi về, từ đó so sánh với thơng số đã cài
đặt trước trong Node MCU sẽ điều khiển các thiết bị ngoại vi: máy bơm nước, đèn
điện. Bên cạnh đó Node MCU sẽ giao tiếp với hệ thống Web bằng giao thức MQTT để
điều khiển hệ thống từ xa, thiết lập giờ tưới tiêu. Nội dung đề tài tập trung nghiên cứu
phương thức giao tiếp giữa Node MCU với các cảm biến độ ẩm đất, cảm biến nhiệt độ
và độ ẩm khơng khí và giao thức MQTT.

Trong đồ án này chúng em sẽ đi chi tiết về phần phân tích, thiết kế, cài đặt cũng
như sử dụng đề tài. Đề tài sẽ cho phép người sử dụng theo dõi được các yếu tố thời tiết
và hệ thống sẽ tự điều chỉnh hoặc người dùng có thể tự điều chỉnh theo ý muốn, kèm
theo là khả năng tưới nước theo 3 cách: tự động , bằng tay hoặc là đặt lịch tưới cụ thể.

Sau q trình nghiên cứu, chúng em đã mơ phỏng thành cơng mơ hình Hệ

thống tưới tiêu thơng minh thao tác đơn giản, đạt độ chính xác cao.

Do thời gian, kiến thức và kinh nghiệm của nhóm cịn có hạn nên sẽ khơng thể
tránh khỏi những sai sót. Nhóm em rất mong được sự giúp đỡ và tham khảo ý kiến của
thầy cô và các bạn nhằm đóng góp phát triển thêm đề tài.

Dưới đây là phần trình bày của chúng em!

vii

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT

1.1 Giới thiệu chung

1.1.1 Đặt vấn đề
Tại một số địa phương đã canh tác một số loại cây, hoa, rau có giá trị kinh tế
cao, tuy nhiên hiện nay vẫn cịn ít các đơn vị nào tiến hành nghiên cứu thiết kế
các mơ hình tự động đáp ứng điều kiện kinh tế, môi trường của nước ta. Thực tế
trong cuộc sống ngày càng bận rộn, nhiều người vẫn có thú vui là trồng những
cây cảnh, vườn rau trong khơng gian trống của nhà mình như sân thượng, ban
công. Tuy nhiên, trong những lúc bạn bận các công việc hằng ngày thì những
cây cảnh và vườn hoa ở nhà sẽ không ai tưới nước.

1.1.2 Đề xuất giải pháp
Đề xuất một hệ thống chăm tự động chăm sóc cây trồng có thể tự động tưới
nước hoặc điều khiển, đặt lịch tưới nước theo ý muốn.

 Ưu điểm:
- Năng suất lao động cao do q trình tưới được tự động hóa, có thể tăng


gấp nhiều lần so với tưới thông thường.
- Tiết kiệm nước rất nhiều, hệ thống có thể cho phép tưới chính xác diện

tích cần tưới với dung lưu lượng yêu cầu, đảm bảo tính hiệu quả của
lượng nước tưới.
- Linh hoạt theo phong cách hay cách thức bố cục sắp đặt của từng loại
cây.
 Nhược điểm
Vốn đầu tư ban đầu còn cao do chi phí về trang thiết bị.

8

1.1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu đề tài
1.1.3.1 Đối tượng
- Các loại cây trồng rau củ quả được tưới tự động bằng hệ thống điều khiển
được lập trình sẵn.
- Hệ thống máy tưới nước tự động.
1.1.3.2 Phạm vi
- Các loại cây trồng ở địa phương, công sở hay chính gia đình và giới hạn trong
Hệ thống chăm sóc cây trơng tưới tiêu tự đơng.

1.1.4 Mục tiêu hệ thống
Đưa ra một hệ thống chăm sóc cây trồng tưới tiêu thông minh, áp dụng vào
trong các hộ gia đình, cá nhân hay các địa phương canh tác nông nghiệp để
giảm chi phí nhân cơng trong việc cũng như thời gian rảnh.

1.2 Giới thiệu về Node MCU

1.2.1 Giới thiệu chung
ESP8266 NodeMCU là một mạch vi điều khiển có thể giúp chúng ta điều khiển

các thiết bị điện tử. Thêm vào đó nó được tích hợp wi-fi 2.4GHz có thể dùng
cho lập trình.

9

Hình 1. 1 Mơ hình Node MCU

1.2.2 Đặc điểm chính của Node MCU
Đây là một board rất hữu dụng để mọi người có thể có những bước tiếp cận tốt
thất đến thế giới IOT- Internet Of Things.

Thông số kĩ thuật :

Chip : ESP8266EX

WiFi : 2.4 GHz hỗ trợ chuẩn 802.11 b/g/n

Điện áp hoạt động : 3.3 V

Điện áp vào : 5V thông qua cổng USB

Số chân I/O : 11

Số chân ADC : 1(điện áp vào tối đa 3.3V)

Bộ nhớ Flash : 4MB

Giao tiếp : Cable Micro USB

Hỗ trợ bảo mật : WPA/WPA2


Tích hợp giao thức : TCP/IP

Bảng 1. 1 Thông số kỹ thuật Node MCU

1.2.3 Đánh giá hoạt động
ESP8266 là mô-đun Wi-Fi giá rẻ hoàn toàn phù hợp cho các dự án DIY trong
lĩnh vực Internet of Things (IoT). Là dòng phổ biến, cơ bản, linh hoạt, dễ dàng

10

tiếp cận với những tính năng mong muốn một cách nhanh chóng và chi phí hợp
lý.

1.3 Giới thiệu MODULE cảm biến độ ẩm đất

1.3.1 Giới thiệu chung
Module cảm biến độ ẩm đất cảm biến phát hiện độ ẩm đất, bình thường đầu ra
mức thấp, khi đất thiếu nước đầu ra sẽ mức cao. Module có thể sử dụng để tưới
nước tự động.
Độ nhạy của cảm biến độ ẩm đất có thể điều chỉnh được (Bằng cách điều chỉnh
biến trở màu xanh trên board mạch).
Phần đầu dò được cắm vào đất để phát hiện độ ẩm, khi độ ầm của đất đạt
ngưỡng thiết lập, đầu ra DO sẽ chuyển từ mức thấp lên mức cao.

Hình 1. 2 MODULE cảm biến độ ẩm đất

11

1.3.2 Nguyên lý hoạt động

Khi module cảm biến độ ẩm phát hiện, khi đó sẽ có sự thay đổi điện áp ngay tại
đầu vào của ic LM393. Ic này nhận biết có sự thay đổi nó sẽ đưa ra một tín hiệu
0V để báo hiệu. Và thay đổi như thế nào sẽ được tính tốn để đọc độ ẩm đất.

- Khi cấp nguồn, led báo nguồn sáng.

- Mạch có 2 đầu ra D0 và A0 tương ứng với digital output và analog output.

- Board mạch tích hợp 1 mạch phân áp và 1 mạch so sánh sử dụng opam.

- Mạch phân áp đưa tín hiệu đầu ra analog đưa vào chân so sánh của mạch
opam và chân đầu ra analog.

-Mạch so sánh có chức năng so sánh và đưa tính hiệu logic (1 or 0) ở đầu ra
digital. Ngoài ra board cịn tích hợp 2 led gồm led báo nguồn và led báo trạng
thái.

- Ở chân digital output: Mạch hoạt động như sau: Cài đặt ngưỡng so sánh bằng
biến trở. Điện trở của cảm biến tỷ lệ thuận với độ ẩm, độ ẩm càng cao điện trở
càng cao, mặt khác theo sơ đồ phân áp, điện áp đầu ra mạch phân áp tỉ lệ thuận
với điện trở cảm biến, vậy độ ẩm đất tỷ lệ thuận với điện áp đầu ra. Khi thay đổi
độ ẩm -> điện trở trên cảm biến thay đổi dẫn đến điện áp đầu ra đưa vào cổng
so sánh trên opam thay đổi, điện áp này được so sánh với điện áp đặt được đặt
bằng biến trở, nếu điện áp đọc về từ cảm biến chưa vượt qua ngưỡng đặt thì đầu
ra D0 là mức thấp và led báo trạng thái không sáng, khi điện áp đầu vào vượt
qua ngưỡng đặt thì đầu ra D0 là mức cao và led báo trạng thái sẽ sáng lên.

- Ở chân analog output: chân này được nối trực tiếp với mạch phân áp của cảm
biến không qua mạch so sánh opam, đưa trực tiếp tín hiệu điện áp tới đầu ra A0,
phục vụ cho các mục đích đo lường, quan trắc, giảm sát,…


12

Thông số kĩ thuật :

Điện áp hoạt động : 3.3V ~ 5V

PCB : 3,2 x 1.4 cm

Chip : LM393

GND : Của nguồn ngoài

D0 : Đầu ra tín hiệu số (0 và 1)

A0 : Đầu ra Analog( Tín hiệu tương tự)

Bảng 1. 2 Thông số kỹ thuật Module cảm biến độ ẩm đất

1.3.3 Đánh giá hoạt động
Với giá thành rẻ module cảm biến độ ẩm đất có thể phát huy khá tốt công dụng
của mình nhưng đi kèm là khả năng dễ bị ăn mòn.

1.4 Giới thiệu MODULE cảm biến nhiệt độ - độ ẩm DHT22

1.4.1 Giới thiệu chung
Cảm biến độ ẩm và nhiệt độ DHT22 sử dụng chuẩn giao tiếp 1 wire (giao tiếp
digital 1 dây truyền dữ liệu duy nhất), so với DHT11 là phiên bản rẻ hơn thì
DHT22 có độ chính xác cao hơn rất nhiều.


Hình 1. 3 MODULE cảm biến nhiệt độ - độ ẩm DHT22
13

1.4.2 Nguyên lý hoạt động
Thông số kỹ thuật

Điện áp hoạt động : 3.3V~ 5.5V

Dải đo độ ẩm : 0-100%

Sai số độ ẩm : 2%

Dải đo nhiệt độ : -40 ~ 80oC

Sai số nhiệt độ : 0.5oC

Bảng 1. 3 Thông số kỹ thuật Module cảm biến nhiệt độ - độ ẩm

1.4.3 Đánh giá hoạt động
DHT22 hoạt động tốt, cảm biếm thu dữ liệu tốt đúng với thực tế.

1.5 Giới thiệu về nguồn Adapter

1.5.1 Giới thiệu chung
Adapter là thiết bị không thể thiếu trong thời đại công nghệ thông tin hiện nay.
Adapter hay còn được biết đến với tên gọi là bộ điều hợp. Chức năng chính của
nó là cung cấp nguồn điện thích hợp cho các thiết bị điện tử hoạt động ổn định.
Đây là một trong những thiết bị cho khả năng chuyển đổi những thuộc tính vốn
có của một thiết bị điện tử khơng tương thích thành tương thích. Đặc biệt, người
sử dụng có thể dùng Adapter để chuyển đổi giữa các thiết bị điện tử với dòng

điện,…

14

Hình 1. 4 Nguồn Adapter

1.5.2 Nguyên lý hoạt động
Bộ nguồn Adapter cho khả năng cung cấp nguồn điện có điện áp thích hợp với
các thiết bị điện tử giúp chúng có thể hoạt động ổn định.

Khi cắm dây điện tại Adapter, đòng diện 220V sẽ đi vào dây dẫn đến Adapter,
tại đây nó sẽ bị giảm áp xuống đúng định mức đã được thiết kế trên bộ điều hợp
để cung cấp cho các thiết bị.

Thông số kỹ thuật

Nguồn điện : 220VAC

Điện áp ra : 5VDC-2A

Kích thước chân cắm : 5.5 mm x 2.1mm

Chiều dài dây : 1.5M

Bảng 1. 4 Thông số kỹ thuật nguồn Adapter

15

1.5.3 Đánh giá hoạt động
Nguồn hoạt động tốt cấp đủ điện áp cho hệ thống hoạt động.


1.6 Giới thiệu về màn hình OLED

1.6.1 Giới thiệu chung
Màn hình OLED (Organic Light Emitting Diodes) là cơng nghệ màn hình có
cấu tạo bao gồm các diode phát sáng và sử dụng một lớp phát xạ điện quang với
vật liệu bán dẫn có khả năng phát sáng khi có dịng điện chạy qua. Màn hình
Oled 0.96 inch giao tiếp I2C cho khả năng hiển thị đẹp, sang trọng, rõ nét vào
ban ngày và khả năng tiết kiệm năng lượng tối đa với mức chi phí phù hợp, màn
hình sử dụng giao tiếp I2C cho chất lượng đường truyền ổn định và rất dễ giao
tiếp chỉ với 2 chân GPIO.

Hình 1. 5 Màn hình OLED
1.6.2 Nguyên lý hoạt động

Dùng để hiển thị dữ liệu theo yêu cầu .
Thông số kỹ thuật :

16

Điện áp sử dụng : 2.2 ~ 5.5VDC

Công suất tiêu thụ : 0.04W

Màu hiển thị : Trắng / Xanh Dương

Độ rộng màn hình : 0.96 inch

Bảng 1. 5 Thông số kỹ thuật màn hình OLED


1.6.3 Đánh giá hoạt động
Màn hình có thiết kế vượt trội hơn so với các dịng màn hình, có độ sắc nét và
hiển thị tốt. Màn hình OLED là lựa chọn thích hợp để sử dụng cho dự án với
thiết kế dễ nhìn , thân thiện với người dùng.

1.7 Giới thiệu về Module Relay 1 kênh 5V

1.7.1 Giới thiệu chung
Gồm 1 rơ le hoạt động tại điện áp 5VDC, 12VDC chịu được hiệu điện thế lên đến
250VAC 10A. Module relay 1 kênh được thiết kế chắc chắn, khả năng cách điện
tốt.

Hình 1. 6 Module Relay 1 kênh 5V
17


×