Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

Đề tài thiết kế và chế tạo bộ bánh răng mang điện cực hàn theo quỹ đạo (kín)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 71 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CỦA SINH VIÊN

THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO BỘ BÁNH RĂNG MANG
ĐIỆN CỰC HÀN THEO QUỸ ĐẠO (KÍN)

MÃ SỐ: SV2020-75

SKC 0 0 7 3 9 8

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 07/2020

_
Bà GIO DỵC V O TắO

TR¯àNG ĐH S¯ PHắM Kỵ THUT TPHCM

BÁO CÁO TàNG K¾T
ĐÀ TÀI NGHIÊN CĂU KHOA HàC CĀA SINH VIấN
THIắT Kắ V CHắ TắO Bị BNH RNG MANG ĐIàN CĀC HÀN THEO

QUỵ ắO (KN)
SV2020-75

Chā nhiám đÁ tài : Nguyßn Trung HÁu

TP Hß Chí Minh, 07/2020



B GIO DỵC V O TắO
TRNG H S PHắM Kỵ THUT TPHCM

BÁO CÁO TàNG K¾T
ĐÀ TÀI NGHIÊN CĂU KHOA HàC CĀA SINH VIÊN
THI¾T Kắ V CHắ TắO Bị BNH RNG MANG IN CC HÀN THEO

QUỵ ắO (KN)
SV2020-75

Thuác nhóm ngành khoa học: K礃̀ thu⌀t
SV thāc hián: Nguyßn Trung H⌀u Nam, Nÿ: Nam
Dân tác: Kinh
Lớp, khoa: 16143CL2 , khoa đco tco chĀt l°£ng cao
Nm thā: 4 Sá nm đco tco: 4
Ngành học: Công nghá chë tco mcy
Ng°ời h°ớng dẫn: ThS. Hồ Ngọc Bán

TP Hß Chí Minh, 07/2020

B GIO DỵC V O TắO
TRNG H S PHắM Kỵ THT TPHCM

THƠNG TIN K¾T Q NGHIÊN CĂU CĀA ĐÀ TÀI

1. Thông tin chung:

- Tên đề tci: THIËT KË VÀ CHË T¾O Bà BÁNH RNG MANG ĐIàN CĀC HÀN
THEO QUĀ Đ¾O (KÍN)


- Chÿ nhiám đề tài: Ngun Trung H⌀u Mã sá SV: 16143061

- Lớp: 16143CL2 Khoa: Đco tco chĀt l°£ng cao Nm thā: 4 Sá nm đco tco: 4

- Thcnh viên đề tài: Phong Hoàng Hiëu Mã sá SV: 16143067

Võ Vn D°¡ng Mã sá SV: 18143075

- Ng°ời h°ớng dẫn:ThS. Hồ Ngọc Bán

2. Mÿc tiêu đÁ tài: Xây dāng đ°£c há tháng bcnh rng xoay tā đáng để nghiên cāu và phát
triển các thiët bị hàn orbital kín.
3. Tính mßi và sáng t¿o: Kët h£p các āng dÿng cÿa c¡ cĀu c¡ khí vc mơ phßng bằng
phần mềm, tco ra mát mơ hình bcnh rng tā đáng quay theo qu礃̀ đco.

4. K¿t quÁ nghiên cău: Tính tốn thiët kë và thử nghiám mơ hình bá bcnh rng quay tā
đáng, làm tiền đề cho nghiên cāu và phát triển đầu hàn orbital kín cÿa cơng nghá hàn
orbital.

5. Đóng góp vÁ mặt giáo dÿc và đào t¿o, kinh t¿ - xã hßi, an ninh, quốc phịng và khÁ
nng áp dÿng cāa đÁ tài: Āng dÿng trong cơng nghá hàn áng tā đáng, giảm thiểu sai sót
khi hàn do kinh nghiám cÿa th£ trong quá trình hàn.

6. Công bố khoa hác cāa SV từ k¿t quÁ nghiên cău cāa đÁ tài (ghi rõ tên tạp chí nếu có)
hoặc nh⌀n xét, đcnh gic cÿa c¡ sở đã cp dÿng các kët quả nghiên cāu (nếu có):

Ngcy thcng nm
SV chßu trách nhiám chính


thāc hián đÁ tài
(kí, họ và tên)

NhÁn xét cāa ng°ái h°ßng d¿n vÁ nhÿng đóng góp khoa hác cāa SV thāc hián đÁ tài

Ngcy thcng nm
Ng°ái h°ßng d¿n
(kí, họ và tên)

MỵC LỵC

Phn I: Mở đầu .....................................................................................................................1
1. Tऀng quan tình hình nghiên cāu thuác l椃̀nh vāc đề tci.....................................................1

1.1. Trong n°ớc..............................................................................................................1
1.2. Ngoci n°ớc..............................................................................................................1
2. L{ do chọn đề tci ..............................................................................................................2
3. Mÿc tiêu đề tci ..................................................................................................................2
4. Ph°¡ng phcp nghiên cāu ..................................................................................................2
5. Đái t°£ng vc phcm vi nghiên cāu ....................................................................................3
Phần II. Nái dung bco cco ....................................................................................................4
Ch°¡ng I. Tऀng Quan...........................................................................................................4
1.1Công nghá hàn Orbital..............................................................................................4
1.2Hàn áng qu礃̀ đco có đá tinh khiët cao ....................................................................11
Ch°¡ng II. C¡ sở lý thuyët .................................................................................................17
2.1 Lý thuyët về cĀu tco, hoct đáng cÿa bá truyền bcnh rng .....................................17
2.2 C¡ sở thiët kë bá truyền bcnh rng........................................................................20
Ch°¡ng III. Tính tocn thiët kë bá truyền bcnh rng...........................................................30
3.1 Thiët kë bcnh rng: ................................................................................................30
3.2 Thiët kë bằng phần mềm: ......................................................................................41

3.3 Mơ hình 3D:...........................................................................................................44
Ch°¡ng IV. Lắp ráp thử nghiám bá truyền bcnh rng .......................................................48
4.1 Quy trình chë tco bcnh rng: .................................................................................48
4.1.1 Quy trình chë tco bcnh rng trÿ rng thẳng: .......................................................48
4.1.2 Quy trình chë tco bcnh rng cơn :.......................................................................55

4.2 Lắp ráp thử nghiám :..............................................................................................60
Ch°¡ng V. Kët lu⌀n, kiën nghị về đề tài ............................................................................61

5.1 Kët lu⌀n:.................................................................................................................61
5.2 Kiën nghị : .............................................................................................................62

Phn I: Mở đu

1. Tऀng quan tknh hknh nghiên cău thußc l椃̀nh vāc đÁ tài
1.1. Trong n°ớc

Hiểu mát ccch đ¡n giản thì đây lc cơng nghá cắt áng và hàn áng kim loci mà trong đó
thiët bị s¿ di chuyển theo qu礃̀ đco tròn xoay quanh chi tiët cần gia công để thāc hián viác
gia công. Với công nghá cắt Orbital thì l°ỡi cắt s¿ cắt từ từ vào v⌀t liáu, xoay quanh chi
tiët cắt và làm phẳng bề mặt vët cắt, không để lci ba vớ (mẫu v⌀t liáu thừa).

Công nghá hàn Orbital dāa trên công nghá hàn TIG (Tungsten Inert Gas) và khí Argon
cùng ph°¡ng phcp hcn xoay quanh chi tiët hàn cho mái hcn scng, đẹp và quan trọng h¡n
hët lc đá khít cao vc đồng nhĀt.

Công nghá ncy đ°£c dùng trong trong các ngành cơng nghá cao, thāc phẩm và y të vì
nhÿng ngcnh ncy địi hßi rĀt cao về đá tinh khiët cÿa v⌀t chĀt đ°£c truyền di trong các
đ°ờng áng, yêu cầu khơng nhißm tcp chĀt, nhißm khuẩn vc đá kín hồn hảo.


Cơng nghá cắt áng Orbital là cơng nghá cắt ngi nên khơng sinh nhiều nhiát, khơng
làm ơxy hóa v⌀t liáu, không gây rỉ sét v⌀t liáu. Vët cắt đ°£c vát mát cách hoàn hảo cho bề
mặt phẳng và scch, đây lc điều kián cần thiët cho quá trình hàn Orbital.

Công nghá hàn Orbital sử dÿng công nghá hàn TIG và khí Argon cháng q trình ơxy
hóa v⌀t liáu. Ph°¡ng phcp hcn với đầu hàn tā chuyển đáng tròn quanh chi tiët hàn, cùng
với há tháng giải nhiát kín làm giảm nhiát đá cÿa v⌀t liáu, cho phép hàn mà khơng làm
biën đऀi tính chĀt cÿa v⌀t liáu. Q trình xử lý bằng cơng nghá cắt Orbital nên khe hở
giÿa 2 chi tiët cāc nhß giúp cho quc trình hcn Orbital đct kët quả tái °u về cả thẩm m礃̀ và
đá khít cÿa mái hàn.

1.2. Ngoci n°ớc
Sinh D°£c : Viác hàn bằng qu礃̀ đco đã đ°£c sử dÿng cho há tháng đ°ờng áng khử ion

DI (deionized) và WFI (n°ớc pha tiêm) trong ngcnh d°£c phẩm kể từ nhÿng nm 1970.
Ví dÿ, há tháng WFI tci c¡ sở Thú y Pfizer ở Missouri. Hián tci, hàn bằng qu礃̀ đco đã
đ°£c sử dÿng cho mát sá c¡ sở d°£c phẩm ở Châu M礃̀ Latinh.

1

Ngành sản xuĀt bia: Ccc nhc mcy bia đã nh⌀n ra ngay từ đầu nhu cầu kiểm soát sā phát
triển cÿa vi khuẩn trong đ°ờng áng xử lí cÿa họ. Công ty Busch Brewery Anheuser ở Van
Nuys, California đã hcn qu礃̀ đco đ°ờng áng dài 18 km với áng 4 và 6 inch. Viác hàn bằng
qu礃̀ đco đặc biát quan trọng đái với viác lọc bia lcnh vc bia t°¡i không đ°£c tiát trùng
nh° Miller Genuine Draft vc Rainier. Hầu hët các nhà máy bia lớn ở M礃̀ và mát sá n°ớc
châu M礃̀ Latinh bao gồm Mexico, Nicaragua, Argentina vc Brazil đều đã thāc hián thành
công các thiët bị hàn bằng qu礃̀ đco. Nhà máy bia Kaiser ở Sao Paulo gần đây đã thay thë
3.000 mái hàn bằng tay bằng mái hàn qu礃̀ đco.

Công nghiáp thāc phẩm: Mát sá nhà cung cĀp ngành công nghiáp thāc phẩm lớn đã bắt

đầu sử dÿng hàn qu礃̀ đco. Kraft Foods đã mua ccc há tháng hàn qu礃̀ đco cho mát sá nhà
máy bao gồm Springfield, Missouri, Allentown, Pennsylvania và New Ulm, Minnesota.
Họ nh⌀n thĀy thāc sā cần phải có máy hàn qu礃̀ đco tci chß (on-site) cho cơng viác bảo trì
vc cho ccc c¡ sở nhß mà họ có thể tā làm mà không phải thuê mát nhà thầu.

2. L礃Ā do chán đÁ tài
Với các công nghá hàn hián có, phÿ thc rĀt nhiều vco trình đá tay nghề cÿa ng°ời

th£. Tay nghề càng cao thì mái hàn càng tát vc ng°£c lci, các mái hcn không đ°£c đảm
bảo giáng nhau và chĀt l°£ng cũng khcc nhau. Vì v⌀y, nhằm mÿc đích phct triển cơng
nghá hàn tā đáng giúp quá trình hàn bớt phÿ thuác vco ng°ời th£ vc đảm bảo chĀt l°£ng
mái hàn. Bá truyền bcnh rng lc mát bá ph⌀n quan trọng cÿa thiët bị hàn orbital kín, góp
phần phát triển cơng nghá hàn này. Giúp cho công nhân sử dÿng thu⌀n tián, giảm sā
chênh lách kinh nghiám tay nghề cÿa ng°ời th£.

3. Mÿc tiêu đÁ tài
Thiët kë chë tco bá truyền bcnh rng mang đián cāc hàn theo qu礃̀ đco kín giúp phát triển

cơng nghá hàn orbital kín

4. Ph°¡ng pháp nghiên cău
Ph°¡ng phcp định l°£ng trong q trình tính tốn
Ph°¡ng phcp phân tích tऀng h£p

2

5. Đối t°ơꄣng và ph¿m vi nghiên cău
Đái t°£ng nghiên cāu:
Nguyên lí hoct đáng cÿa bá truyền bcnh rng
Tính tốn thiët kë bá truyền bcnh rng

Phcm vi nghiên cāu:
Mơ hình bá bcnh rng mang đián cāc hàn
[ kiën thu th⌀p để cải tiën vc phct triển h¡n

3

Phn II. Nßi dung báo cáo

Ch°¡ng I. Tऀng Quan
1.1Công nghá hàn Orbital
Trong quá trình hàn qu礃̀ đco, chi tiët áng đ°£c kẹp tci chऀ vc đầu hàn qu礃̀ đco orbital

s¿ xoay đián cāc và hồ quang đián quanh mái hcn để tco ra mái hàn theo yêu cầu. Há tháng
hàn orbital bao gồm Bá nguồn vc đầu hàn qu礃̀ đco.

Hình 1: Máy hàn orbital trong thử nghiám
Bá nguồn : Nguồn đián/ há tháng điều khiển cung cĀp và kiểm sốt tham sá hàn theo
ch°¡ng trình hcn cÿ thể đ°£c tco hoặc đ°£c gọi lên từ thẻ nhớ. Bá nguồn này cung cĀp
tham sá điều khiển, dòng đián hồ quang hàn, nguồn đián dẫn đáng mô t¡ trong đầu hàn và
bá ngắt mcch khí bảo vá on/off khi cần thiët.

4

Hình 2: Mặt cắt bên trong áng inox đ°£c hàn theo qu礃̀ đco orbital

Hình 3: Máy hàn orbital trong nhà máy
Đầu hàn: Đầu hàn orbital th°ờng là loci đầu kín và cung cĀp buồng khí tr¡ bảo vá
bao quanh mái hcn. Đầu hàn orbital tiêu chuẩn thích h£p với size áng hàn từ 1.6 mm đën
152 mm với đá dcy đën 3.9 mm. Đ°ờng kính vc đá dày lớn h¡n có thể phù h£p với đầu hàn
hở.


5

Hiểu mát ccch đ¡n giản thì đây lc cơng nghá cắt ơng và hàn áng kim loci mà trong
đó thiët bị s¿ di chuyển theo qu礃̀ đco tròn xoay quanh chi tiët cần gia công để thāc hián
viác gia công. Với công nghá cắt Orbital thì l°ỡi cắt s¿ cắt từ từ vào v⌀t liáu, xoay quanh
chi tiët cắt và làm phẳng bề mặt vët cắt, không để lci ba vớ. Công nghá hàn Orbital dāa trên
cơng nghá hcn TIG vc khí Argon cùng ph°¡ng phcp hcn xoay quanh chi tiët hàn cho mái
hcn scng, đẹp và quan trọng h¡n hët lc đá khít cao vc đồng nhĀt.

Hình 4: Āng dÿng máy hàn orbital vào quá trình sản xuĀt
Công nghá ncy đ°£c dùng trong trong các ngành công nghá cao, thāc phẩm và y të
vì nhÿng ngcnh ncy địi hßi rĀt cao về đá tinh khiët cÿa v⌀t chĀt đ°£c truyền di trong các
đ°ờng áng, u cầu khơng nhißm tcp chĀt, nhißm khuẩn vc đá kín hồn hảo.Nhờ khả
nng nh⌀n ra kët quả có đá tinh khiët cao, hàn qu礃̀ đco đã tìm thĀy vị trí cÿa mình trong
viác sản xuĀt các linh kián phịng scch cho ngành cơng nghiáp bán dẫn.

Hình 5: Hàn áng y sinh bằng máy hàn orbital
6

Āng dÿng cÿa nó hián đã mở ráng sang viác xây dāng há tháng đ°ờng áng và thiët
bị cho các ngành công nghiáp khcc nhau nh° chë biën thāc phẩm, d°£c phẩm, k礃̀ thu⌀t hóa
học, k礃̀ thu⌀t ơ tơ, cơng nghá sinh học, đóng tcu vc hcng khơng vũ trÿ. Hàn TIG qu礃̀ đco tā
đáng cũng đ°£c sử dÿng trong viác xây dāng ccc nhc mcy đián, (nhà máy nhiát đián).

Các v⌀t liáu xây dāng đ°£c sử dÿng phải có khả nng chịu đ°£c tải trọng c¡ học
khऀng lồ đ°£c tco ra bởi áp suĀt và nhiát đá cao đ°£c tco ra bởi môi tr°ờng mang trong các
áng. Phải tránh các vët khía, lß chân lông vc ccc vùi trong đ°ờng nái hàn bằng mọi giá, vì
chúng tco ra ccc điểm u có thể dẫn đën sā hình thành các vët nāt tiëp theo. Lần l°£t
nhÿng điều này có thể có h⌀u quả nghiêm trọng về sā thĀt bci thành phần.


Hình 6: Mcy hcn orbital đ°£c sử dÿng ở M礃̀
Điều ncy có ngh椃̀a lc ccc áng th°ờng đ°£c làm từ v⌀t liáu gác niken với thành dày
tới 200mm. Mát nhà sản xuĀt đã phct triển mát há tháng hàn khe hẹp qu礃̀ đco với nguồn
cĀp dây nóng dành riêng cho mÿc đích ncy, sử dÿng thiët bị chcy di chuyển trên vòng dẫn
h°ớng cá định quanh áng. Biën thể mới ncy đã tco ra rĀt nhiều sā quan tâm trong l椃̀nh vāc
này, với sā bùng nऀ trên toàn thë giới

7

Hình 7: Mcy hcn đ°£c áp dÿng ở ccc x°ởng gia công TQ
về xây dāng nhc mcy đián thúc đẩy viác tìm kiëm khơng ngừng cho các ph°¡ng phcp sản
xuĀt ngày càng hiáu quả bằng cách sử dÿng các loci thép nhiát đá cao mới.

Hình 8: Ccc đ°ờng áng inox scch đ°£c làm từ máy hàn orbital
8

Công nghá cắt áng Orbital là công nghá cắt nguái nên khơng sinh nhiều nhiát, khơng
làm oxy hóa v⌀t liáu, không gây rỉ sét v⌀t liáu. Vët cắt đ°£c vát mát cách hoàn hảo cho bề
mặt phẳng và scch, đây lc điều kián cần thiët cho quá trình hàn Orbital.

Hình 9: Nhÿng áng dẫn trong nhc mcy đ°£c hàn bởi máy hàn orbital
Công nghá hàn Orbital sử dÿng cơng nghá hàn TIG và khí Argon cháng q trình oxy hóa
v⌀t liáu, ph°¡ng phcp hcn với đầu hàn tā chuyển đáng tròn quanh chi tiët hàn, cùng với há
tháng giải nhiát kín làm giảm nhiát đá cÿa v⌀t liáu cho phép hàn mà khơng làm biën đऀi
tính chĀt cÿa v⌀t liáu. Q trình xử lý bằng cơng nghá cắt Orbital nên khe hở giÿa 2 chi tiët
cāc nhß giúp cho quc trình hcn Orbital đct kët quả tái °u về cả thẩm m礃̀ vc đá khít cÿa mái
hàn.
Nghiên cāu hàn qu礃̀ đco orbital welding với đ°ờng kính nhß
Đco tco v⌀n hành hai ngày cần đ°£c thāc hián bởi nhà cung cĀp để ng°ời sử dÿng có thể

duy trì mái hàn qu礃̀ đco có chĀt l°£ng cao vc đồng nhĀt. Ng°ời v⌀n hành phải có khả nng
xcc định mái hàn có thể chĀp nh⌀n đ°£c đái với āng dÿng cÿa mình vc điều chỉnh các thơng
sá hoặc quy trình hcn trong tr°ờng h£p các mái hcn không đ°£c chĀp nh⌀n.

9

Hình 10: Đ°ờng hàn vảy cá tuyát đẹp nhờ công nghá hàn orbital
Hầu hët các āng dÿng đá tinh khiët cao chỉ định thép không gỉ 316L, nh°ng hcn bằng qu礃̀
đco với các v⌀t liáu khác, bao gồm áng thép không gỉ duplex cho các āng dÿng ngoci kh¡i,
áng titan cho các āng dÿng hàng không và AL-6XN vc Hastelloy cho môi tr°ờng n mịn,
cũng đều đã đ°£c hàn orbital thành cơng.

Hình 11: Sử dÿng máy hàn orbital ở nhà máy Malaysia
10

1.2Hàn ống q đ¿o có đß tinh khi¿t cao
Sā phát triển cÿa ngành bán dẫn trong th⌀p kÿ qua đã chāng kiën viác xây dāng nhiều

nhà máy chë tco để sản xuĀt các thiët bị bán dẫn. Hcng km đ°ờng dẫn khí bằng thép khơng
gỉ, chÿ u là áng 316L đã đcnh bóng đián hóa, đã đ°£c lắp đặt bằng ph°¡ng phcp hcn qu礃̀
đco - orbital welding. Trong khoảng thời gian này, Bề ráng đ°ờng áng dẫn cÿa thiët bị đã
chuyển từ micron sang submicron đën mát phần m°ời micron. Khi bề ráng cÿa đ°ờng áng
giảm, mái quan tâm về tcp chĀt siêu nhß ( të vi) đã tng lên, vì ccc phần tử nhß h¡n vc nhß
h¡n nÿa có tiềm nng lcm giảm hiáu suĀt cÿa thiët bị đën māc không thể chĀp nh⌀n.

Hình 12: àng y sinh đ°£c làm nhờ cơng nghá hàn qu礃̀ đco orbital
Đá hoàn thián bề mặt bên trong áng là rĀt quan trọng trong viác kiểm sốt nhißm bẩn, và
mái hcn cũng phải đ°£c tr¡n tru để tránh thành hang ऀ các phần tử l°u lci. Đá tinh khiët
khí cÿa quc trình đ°£c cải thián từ cĀp đá phần triáu cÿa tcp chĀt (ppm) đën cĀp đá phần
tÿ và phải có khả nng xun st tồn bá dây chuyền dẫn khí đën điểm sử dÿng cuái cùng

mà không cần tcch đá ẩm, oxy, các phần tử hay hct, vv&

11

Hình 13: àng y sinh đ°£c làm theo tiêu chuẩn cÿa Đāc

Hình 14: V⌀n hành bá điều khiển máy hàn orbital trong sản xuĀt
Đá hoàn thián bề mặt rĀt m°£t bên trong áng giÿ đá hĀp thÿ n°ớc đën māc tái thiểu và
giảm thời gian để "khô" ccc đ°ờng áng dẫn tr°ớc khi chúng đ°£c cho vào hoct đáng. Bên
trong áng đầu tiên đ°£c đcnh bóng bằng c¡ tr°ớc khi đ°£c đcnh bóng bằng đián hóa đct

12

đ°£c bề mặt hoàn thián lc 10 Ra (đá nhám bề mặt) hoặc nhß h¡n. Đá nhám bề mặt là 7, 5,
hoặc th⌀m chí là 2 Ra là có thể đct đ°£c.

Kiểm tra chĀt l°¡ng hcn qu礃̀ đco (QC) cho đ°ờng áng nhß phÿ thuác rĀt lớn vào viác sử
dÿng các mẫu test. Tr°ớc khi bắt đầu bĀt kỳ dā án hàn qu礃̀ đco nào, các mái hàn dcng mẫu
đ°£c thāc hián trên các v⌀t liáu thāc të phải đ°£c hcn để đảm bảo rằng các mái hcn đcp
āng các tiêu chí cÿ thể.

Hình 15: Gá đặt chi tiët chuẩn bị hàn orbital
Test các mẫu cũng đ°£c đá trình theo khoảng thời gian quy định trong suát thời gian làm
viác, thơng th°ờng s¿ bao gồm lúc bắt đầu cÿa mßi ca làm viác và nhÿng thay đऀi trong qui
trình, ví dÿ nh° thay đऀi sá chuẩn nhiát có thể đ°£c chĀp nh⌀n cÿa áng cần hcn ( đ°£c đcnh
sá theo bảng quy chuẩn) hoặc thay đऀi đián cāc hàn vonfram. Trong khi các mái hcn th°ờng
có thể đ°£c kiểm tra bên trong áng ID với mát máy nái soi, còn các mái hàn trên các há
tháng đ°ờng áng khác có thể không thể tiëp c⌀n. Khả nng lặp lci cÿa q trình hàn qu礃̀
đco làm cho nó có thể đ°£c tin c⌀y nëu mái hàn mẫu là tát, các mái hàn tiëp theo trên cùng
mát chĀt liáu s¿ cũng tiëp tÿc đct yêu cầu.


13


×