Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Vbt địa lí 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.68 MB, 73 trang )

-A Ped “ Truong

NGUYEN TUYET NGA Lớp

PHAM THI SEN Họ ,

saooooeoseoooeoeoedeöooeooeooeooooeoeooeoeoeooeoeoooaeooo

A: 2eeooe6oeo6e6eoeoeo6©eeeoeeởdzoeoeoooòooeoseeeoeoodae

en

Nam hoc ° 20.......— 20..............
°

` ~“ 2 ^
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM

VƯSƠeNe, " “=-......,ơƠ - ce RO TE ONE oA cm PEP Bene ` —

-_ Nguyễn Tuyết Nga - Pham Thi Sen

(Tái bản lần thứ mười lăm)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM

Ban quyền thuộc Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.

01-2020/CXBIPH/39-869/GD ¬ Mã số: 1B421t0

HUGNG DAN SU DUNG


Các bài tập trong Vỏ bài tập Địa lí 4 nhằm giúp học sinh lớp 4 thực.
hiện các hoạt động học tập độc lập và đa dạng trong hoặc sau các tiết
học Địa lí ; rên luyện cho học sinh các Kĩ năng thực hành, củng cố và
khắc sâu kiến thứ.

Vở bài tập Địa lí 4 có các dạng bài tập chủ yếu sau :

- Nối hình vẽ (hoặc ơ chữ) tương ứng ; |

- Đánh dấu x hoặc ghi chữ Ð (chữ S) vào ô[_]:

- Điền từ ngữ vào chỗ trống ;

— Trả lời câu hỏi;

- Gạch bỏ khung chữ có nội dung không đúng ;

- Điền vào bản đồ ; |

- Vẽ mũi tên nối các ô của sa dé.

Đối với những câu hỏi khó được đánh dấu * trước số thứ tự của
câu, các em cần đọc kĩ yêu cầu của từng bài tập để thực hiện.
Chúc các em học tốt các bài học Địa lí. _

Các tác giả

wv TT, RE RAED DEE

LAM QUEN VOI BAN DO


4. Đánh dấu x vào ô[_ | trước ý đúng.

Bản đồ là :

[L_] Ảnh chụp thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
L_] Hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một

tỈ lệ nhất định.

2. Hãy nêu bốn yếu tố của bản đồ.
1...

3. a. Quan sát hình 2, hình 3 trang 5 - 6 trong SGK rồi hoàn thành bảng sau :

4 cm trên
Thứ bản đồ Nêu tên một số kí hiệu
bằng mấy
tự cm trên thể hiện trên bản đồ

thực tế ?

Hình 2 Hồ Hồn Kiếm, ....................

Hình3 Sơng Hồng, .. ¬-

2a.VŨ BT ĐỊA LÝ 4

* b. Hãy cho biết 3 cm trên bản đồ (hình 3) ứng với bao nhiêu km trên
thực tế.


4. Nối các ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B sao cho phù hợp với quy
định về phương hướng trên bản đồ. |

A B
Phía dưới bản đồ Hướng Đông

Phía trên bản đồ | — Hướng Tây

Bên phải bản đồ _ Hướng Bắc

Bên trái bản đồ Hướng Nam

5. Hãy vẽ lại một số kí hiệu bản đồ ứng với lời chú giải sau đây :

TH KHE TH TH TH rệt | Biên giới quốc gia

G9 TH 9 SH TK cọ TK cv Thủ đô

C4110 911g 1H HH Hiến _ Thành phố

LH TK TK nhọ Sông

CS KT TH nếp Mỏ than

Bài 3. LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ

(Tiếp theo)

4.. Muốn sử dụng bản đồ, em phải thực hiện :


Bước †1 :................. ¬—

6 ?h.VỬ BT ĐỊA LÝ 4...

2. Quan sát hình 4, hình 5 trang 8 - 9 trong SGK rồi hồn thành bảng sau:

Thứtự | Đốitượnglịchsửvàđịalí | — Kíhiệu thểhiện

1 Quan ta mai phục | ¬ ¬

II cz NM

3 Bãcengm |... [Em Em [HH
Âu

5 Biêngiớquốcga †.....................................

”3. Quan sát lược đồ Việt Nam sau đây, em hãy :
a) Tô màu nâu vào đường biên giới quốc gia, màu đỏ vào vị trí của
thủ đơ và màu xanh vào vị trí các thành phố khác của nước ta trong
lược đồ. _

b) Điền tên một số con sơng chính của nước ta: sơng Hồng, sơng Đà,
sông Tiền, sông Hậu vào lược đồ.

c) Điền các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp :

- Lào, Cam-pu-chia ở phía ................... của Việt Nam.
— Trung Quốc ở phía ......................5s. của Việt Nam.

- Biển Đơng ở phía ....................2..n... của Việt Nam.

- Huế ở phía .................... của Hà Nội và phía ................ của Thành phố

Hồ Chí Minh.

2 MINH © . c
“BD, Pha Quy
Đảo W lể Ò
¬
Phú Quốc t ~ 0 ¿ By
hịn Đồ Lớn “hon Hải
¬ QD. _ Thh6ổcChu ¬ Owe 7. "
= = a Mũi Cà Mau ao .
_ Ậ ø Ve ©
=. QDD.OACén Sơn S!
yo" Ww
ZS, | Secổ
Que, eee
oT,

Ly e ee

a 3
YeJ
SS À
MALAYA . Z

| aw


INDONEXIA 9. BANDA XÊRI BÊGAOAN ˆ ?MALATXIA

Lược đồ Việt Nam BRUNAY} 1

Bai 1. DAY HOANG LIEN SON

*4. Quan sát hình 1 trang 70 trong SGK, hãy sắp xếp năm dãy núi chính ở

Bắc Bộ theo thứ tự từ đông sang tây vào các chỗ trống sau :

2. Hãy điền. tên dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh núi | Phan-xiy -pang va thị xã
Sa Pa vào lược đồ dưới đây:

TRUNG.

CHU GIAI

A Dinh ndi
mR, Dấãy núi

¬ . Bién giới
quốc gia

Lược đồ các đấy núi chính ở Bắc Bộ

*3. Nối mỗi từ ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B để thể hiện đặc điểm

của dãy Hoàng Liên Sơn..

A B


1. ĐỘ cao : a) nhọn

2. Chiều rộng b) rất dốc

3. Sườn núi c) lạnh quanh năm ở những nơi cao

4. Chiều dài d) gần 30km

5. Đỉnh e) khoảng 180km

6. Thung lũng g) cao nhất nước ta

7. Khí hậu h) thường hẹp và sâu

4. Quan sát bảng số liệu trang 72 trong SGK rồi điển số và từ ngữ vào chỗ
trống cho phù hợp.
a) Nhiệt độ tháng 1 ở Sa Pa là :.......................- che

c) Nhận xét về nhiệt độ ở Sa Pa :.................c.à .c.e.ằ.hh.e.e.h.r-ie- khe,
*5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống và vẽ mũi tên vào sơ đồ cho đúng. :

\\ \

Sa Pa

Khi hau Phong canh

Oude esac eats s eee eee


Noi du lich nghi mat
lí tưởng ở vùng núi

phía bác.

10

Bài 2. MOT SO DAN TOC O HOANG LIEN SON

4. Đánh dấu x vào ô[_] trước những ý đúng.

Dân tộc ít người là dân tộc :

L_] Sống ở miền núi.
L_] Có số dân ít.
L_] Ở nhà sàn.
_ [] Có trang phục cầu kì, sặc sỡ.

2. a. Quan sát bảng số liệu trang 73 trong SGK, hãy xếp tên các dân tộc
theo thứ tự địa bàn cư trú từ nơi cao đến nơi thấp vào các ô trống sau :

Dân tộc Dân tộc Dân tộc

b. Chọn các từ ngữ dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho phù hợp.
giống nhau ; riêng ; đơn giản ; sặc sỡ ; cơng phu

Ở Hồng Liên Sơn, mỗi dân tộc có cách ăn mặc................ Trang phục

của các dân tộc ít người được may, thêu trang trí rất............ suy và
thường có màu sắc....................


11

3. Ghi tên các dân tộc : Mông, Dao, Thái dưới mỗi ` cho đúng.

hình

a. Hãy quan sát hình bên
và mô tả nhà sàn.

Bee meen eee eee Nha sàn ở Hoàng Liên Sơn,

* b. Hãyg iải thích tại sao người dâ3n ở Hoàng Liên Sơn thường làm nhà
sàn đểở ?

12

~

*5, Kể về một lễ hội. ở Hoàng Liên Sơn mà em biết (qua sách, báo, tỉ vi...).

CRM RRR OREO EMEP R ERATE ROHR EMAAR REHEAT TRARAH STR R STARE HEH LG RRR HERR ROKER ERE RSS

RRR EEO NORE R ORM EKER A RRR TAO R RR RN ERR SR RRND eee ee

Beem ROR RRR EERE ARERR ee Ae ee

RRR RO ROO ORE OE AR AR EN BERNER RENE ee

AMARA ROA a ERATE RRR AOR ENERO EH EAE RAR HATH SAR ERECTA KRR ERK ARH RATER ERE RHE KR HHT KTH HEMT HHS HKE ERR RR ERE


Bai 3. HOAT DONG SAN XUAT
CỦA NGƯỜI DÂN Ở HOÀNG LIÊN SƠN

4. Ghi tên các hoạt động sản xuất vào dưới mỗi hình sau cho phù hợp.

2. Đánh dấu x vào ơ|[_ | trước ý đúng.

Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là :

-_ Ƒ] Nghề khai thác lâm sản.
L_] Nghề thủ công truyền thống.
L_] Nghề nơng.
L_] Nghề khai thác khống sản.

3a.VŨ BT ĐỊA LÝ 4 13

3. Dựa vào nội dung trong SGK, hãy điền tiếp vào chỗ trống trong bang
dưới đây để thấy rõ hoạt động sản xuất của người dân ở Hồng Liên Sơn.

Nghnơng Một số cây trồng —.............................................. LH kg
|

Một số sản phẩm

Nghề thủ công | thủ công
Một số khoáng sản

Khai thác Một số lâm sản


*4. Đánh dấu x vào ô[_] trước ý đúng nhất.

a) Ruộng bậc thang thường được làm ở:

[L_] Đỉnh núi.
L_| Sườn núi.
L_] Dưới thung lũng.

b) Tác dụng của ruộng bậc thang là

[_] Giữ nước.
L_] Chống xói mịn đất.
[_] Cả hai ý trên.

Ruộng bậc thang ở Hoàng Liên Sơn

*5, Vẽ mũi tên nối các ô chữ ở cột A với các ô chữ ở cột B sao cho thích
hợp để thể hiện mối quan hệ giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất
của người dân ở Hoàng Liên Sơn.

14 šb.VỦ BT BỊA LÝ 4

A B

Đất dốc Trồng rau, quả xứ lạnh
Khí hậu lạnh Làm ruộng bậc thang để trồng lúa nước

Có nhiều loại khoáng sản Khai thác khoáng sản

Bài 4. TRUNG DU BẮC BỘ


4. Đánh dấu x vào ô[_] trước ý đúng.
Trung du Bắc Bộ là vùng :

L_] Nui với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
L_] Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
[_| Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
L_| Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
*2, Điền từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp:
a) Biểu tượng từ lâu của vùng trung du Bắc Bộ là..............................+.5.5--

Trong những năm gần đây xuất hiện nhiều trang trại chuyên trồng cây
cseeeeere..ce..c....... đạt hiệu quả kinh tế cao.

b) Viết lời chú thích dưới hai hình sau :

3. Gạch bỏ khung chữ có nội dung khơng đúng.

Trung du Bắc Bộ năm ở ven Ở Trung du Bắc Bộ, hoạt động
bien. trồng rừng được đẩy mạnh

Chè và cây ăn quả là một trong Trung du Bắc Bộ có nhiều đất dé
những thế mạnh của trung du ba dan. Nơi đây trồng nhiều cà
Bắc Bộ. Nơi đây có nhiều loại phê nhất nước ta.
chè nổi tiếng ở nước ta.

4. Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở vùng trung du Bắc Bộ.

* 5, Hãy chọn các từ sau rồi điển vào các ô trống dưới đây để thể hiện quy
trình chế biến chè. |


Phân loại chè ; hái chè ; các sản phẩm chè ; vị và sấy khơ.

[Ld

Bai 5. TAY NGUYEN

4. Đánh dấu x vào ô[_] trước ý đúng.

Tây Nguyên là xứ sở của các :

[_] Núi cao và khe sâu.
L_] Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.

L_] Cao nguyên có độ cao sàn sàn bằng nhau.

L_] Đồi với đỉnh tròn sườn thoải.

16

2. Quan sát hình 1 trang 82 trong SGK, hãy viết tên các cao nguyên

(theo hướng từ Bắc xuống Nam) vào các ô trống sau :

Cao nguyên Cao nguyên Cao nguyén Cao nguyén Cao nguyén

sxis“PnU“30 650653 tt°h1a Weeanesrsauanenues

Ta. .. ss sone


CHU GIAI

ATUTTTIN Cao nguyên |

Bién gidi
quốc gia

+“. . th n tre” TT...

CAO NGUYEN

Lược đồ các cao nguyên ở Tôy Nguyên

4, Đánh dấu x vào ô[_ | trước ý đúng.

Khí hậu Tây Ngun CĨ:

L_] Bốn mùa : xuân, hạ, thu, đông.

L_] Hai mùa rõ rệt : mùa hạ nóng và mùa đông rét.

L_] Hai mùa rõ rệt : mùa mưa và mùa khô.

17

*5. Em hay mé ta canh mua mua va mua khé 6 Tay Nguyén.

Mùa mưa :............................Ỏ. EE

ewe meee ONE HERR ETH TETHER PHT KRHA HK eK REPRE eA eRe hea


Bai6. MỘT SỐ DÂN TỘC Ở TAY NGUYEN

4. Hãy gạch bỏ khung chữ có nội dung không đúng.

Tây Nguyên là nơi dân cư Tây Nguyên là nơi có nhiều
đơng đúc. dân tộc cùng chung sống. ©

Tây Nguyên là nơi thưa dân . | Tây Ngun là nơi có ít dân

nhất nước ta. tộc nhất nước ta.

fa A na bự na ^ 2, a a set 2 \` x 2 a~
2. Nối tên một số dân tộc ở Tây Nguyên với nửa Vòng tròn ở giữa sao cho

phù hợp :

Nùng Ba-na Gia-rai_

Mông Từ nơi
Sống lâu || khác đến | Xơ đăng

kinh tế

E-dé Kinh Tay

+e.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×